• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương Pháp Giải Phương Trình, Bất Phương Trình, Hệ Phương Trình Vô Tỉ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương Pháp Giải Phương Trình, Bất Phương Trình, Hệ Phương Trình Vô Tỉ"

Copied!
109
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Contents

I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ... 1

II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ THÊM BỚT THÀNH HẰNG ĐẲNG THỨC ... 6

III.PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ... 11

1. ĐẶT ẨN PHỤ HOÀN TOÀN ... 11

2. ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN ... 14

3. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH ... 14

4. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ HỆ ... 15

IV. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP ... 19

1. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP TRỰC TIẾP CÁC BIỂU THỨC CÓ SẴN TRONG PHƯƠNG TRÌNH ... 19

2. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP THÊM BỚT HẰNG SỐ ... 22

3. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP THÊM BỚT BIỂU THỨC BẬC NHẤT ... 25

V. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ ... 26

VI. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ ĐƯA VỀ DẠNG f u

 

f v

 

... 32

VII. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG BĐT ĐỂ ĐÁNH GIÁ ... 38

VIII. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG BĐT BUNHIACOPXKI ... 42

IX. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG BĐT COSI ... 46

X. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ... 50

XI. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG TRÒN ĐƯỜNG THẲNG .. 65

XII. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA ... 70

XI. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ CÓ THAM SỐ ... 71

XIV. TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ ... 78

I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

1. Phương pháp chung

B 02

A B

A B

 

    .

B 0

A B

A B

 

    .

2

0 0 0 A B A B

B A B

 

 

   

 



.

(2)

2

0 0 B

A B A

A B

 

  

  .

B 0

A B

A B

 

    .

L Đố ớ , ứ ẩ , ệ ớ

 B ớ . Đ ề ệ ứ .

 B ớ . C ể ế ế ề .

 B ớ . B ế ể ử ứ .

Bài 1: Gi 2x 1 x23x 1 0

 

1 ( Khối D – 2006) Lời giải

X là ng AB.

2 2

2 2

3 1 0

(1) 2 1 3 1

2 1 ( 3 1)

x x

x x x

x x x

   

       

    



2 2

4 3 2 2 2

3 1 0 3 1 0 1

2 2

6 11 8 2 0 ( 1) ( 4 2) 0

x x x x x

x

x x x x x x x

         

 

   

          

  

 

Kết luậ P ã ệm x1, x 2 2.

Nhận xét: P ng tổng quát: mx n ax2bx c , ( , m a0) ều gi ợc theo d ng .

AB Nế lũ ừ ợc nghiệm h u tỷ thì sẽ tiế à H ể phân tích thành tích số ( ầ i, nhân tới, cộng chéo). Còn nếu ra nghiệm vô tỷ ta sẽ tiến hành sử dụng chứ l ủa máy tính bỏ ú ể l ợng nhân tử chung bậ , ứ ể ề d ng tích số bậc hai nhân bậc hai mà dễ à ợc nghiệm.

Bài 2: Gi trình: x3x2  x 5

x4

x2

 

2

Lời giải Đ ều kiệ x ịnh: x 2.

Ta có: x3x2  x 5

x4

x2

x3x2 x 5

2

x4

 

2 x2

6 5 4 3 2

2 9 22 7 0

x x x x x x

       

Vậy:

x23x1



x4 x3 3x2 x 7

0

x4x33x2  x 7 x2

x2  x 1

 

2x2 x 7

  0 x .

D (*) x23x 1 0

Với 2 3 13

3 1 0

xx   x 2 . Thử l i nghiệ ợc 3 13

x 2

 là nghiệm duy nh t thỏa mãn.

Kết luận: P ệm duy nh t 3 13 x 2 . Nhận xét: ể phân tích ta dùng máy tính casio

(3)

Sử dụng máy tính Casio ta thu được: x1 3.302775638,x2  0.3027756377 Tư duy Viet đảo: x1x2 3,x x1 2  1

Nhân tử thu được: x23x1 Nhập máy tính:

6 5 4 3 2

2

2 9 22 7

3 1

x x x x x x

x x

     

  Calc 100

Bài 3: Gi 7x2x x 5 3 2 xx2 Lời giải P

2

2 2

3 2 0

( )

7 5 3 2

x x

x x x x x

   

  

     



3 1

5 2 x x x

x

  



     (do x0 không là nghiệm củ )

3 2

2 2 2

3 1

2 0

3 1

2 0 2 0 1 1.

16 16 0 4

( 5) ( 2)

x x x

x x x x

x x x x x

x x x

  

      

 

  

            

        

   

Kết luậ P ã ệm duy nh t x 1.

Nhận xét: P n: 0 0

A hay B ,

A B

A B

 

    ọn

0

A hay B0. D à ểm của bài toán, ta nên chọ à n nh t, tức chọn

3 2 2 0

B  xx

Bài 4: Gi 3 x 1 3 x 2 3 2x3.

Lời giải P ã ới:

3 x 1 3 x2

32x3 33

x1



x2

 

3 x 1 3 x2

0

   

3

1

3 1 2 2 3 0 2

3 2 x

x x x x

x

 

      

 

 Thử l i ta th y các giá trị 3

1; 2;

xxx2 ều thỏ ã ã . - Kết luận. Tập nghiệm củ ã là 3

1; 2; . T   2

 

Bài 5. Gi

3

8 2

2 - 2 4 2 1.

2 1

x x x x x

x

      

Lời giải Đ ều kiện 1

2.

x  P ã ới:

(4)

3

8 2

2 1 2 4 2

2 1

x x x x x

x

       

         

3

3 2 2

8 2 8 2 1 2 4 2 2 2 4 2

2 1

x x x x x x x x x

x

              

3 2

5 7 3 0

x x x

     1

3 x x

 

  

Thử l i ta th y nghiệm củ ã ỉ có giá trị x1.

Bài 6. Tổng các nghiệm củ 3 1 2

3 1 1

3

x x x x x

x

       

 là

A. 0 . B. 2 . C. 2. D. 1.

Lời giải Đáp án: B

Đ ều kiện x 1. P ã ới:

 

2

3 2

1 2

3 1 1

3

x x x x x

x

         

 

  

 

         

3

3 2 2

1 2 1 3 1 2 1 1 1

3

x x x x x x x x x

x

              

3

2 2

1 1 2 2 0 1 3.

3

x x x x x x

x

           

- Tập nghiệm củ ã là T  

1 3;1 3 .

Vậy tổng các nghiệm là: 1 3 1  32

Bài 7: C 27x318x29x

27x22x1

2x 1 1250. Gi sử nghiệm củ trình có d ng a b

x c

  với , ,a b c là các số à a

c tối gi n. Tính S  a b c.

A. S46. B. S47. C. S48. D. S49.

Lời giải Đáp án: B

Ta có:

 

3 2 2

27x 18x 9x 27x 2x1 2x 1 1250

2x 1 3x

3 125

     2x 1 3x 5

   

16 22

x 9

 

Suy ra: a16,b22,c9 Vậy S47

Bài 8: Biết rằ x3

x 4

4x x22x20202 1009 3

x2

có một nghiệ

nh t d ng b c d

x a

e

     a b d, ,  , ,c e là các số nguyên tố. K a b c d   e bằng:

(5)

A. 901. B. 902 . C. 903 . D. 904 . Lời giải

Đáp án: C

   

3 2 2

4 4 2 2020 2 1009 3

x x  xxx   x

x 1

4

x 1

2 2019 2019

     

1

 

4 1

2 1

1

2 2019

1

2 2019 1

4 4

x x x x

           

1

2 1 2

1

2 2019 1 2

2 2

x x

   

        

1

2 1

1

2 2019 1

2 2

x x

      

x 1

 

4 x 1

2 2018 0

     

1

2 1 3 897

x   2

  

1 3 897

1 2

1 3 897

1 2

x x

  

   

 

     



Vậy a1,b1, c3, d 897, e      2 a b c d e 904.

Bài 9: Gi sử 2x 1 x23x 1 0 có một nghiêm có d ng x a b c , , *

a b c . K a b c  có kết qu là

A. 5. B.1. C. 0 . D. 4 .

Lời giải Đ ều kiện 1

2.

x P ã ới:

x2 3x 1

2x 1

    

 

2 2 2

3 1 0

3 1 2 1.

x x

x x x

   

 

   



2

4 3 2

3 1 0

6 11 8 2 0

x x

x x x x

   

 

    



  

2

2 2

3 1 0

2 1 4 2 0

x x

x x x x

   

 

    



3 5 3 5

2 2

1

2 2

x x

x

    



  

  

1 2 2.

x x

 

   

Vậy a2,b1, c    2 a b c 5.

Bài 10: C

2 2 2 2 3 2

2018

1 1 1 1 1 1 1 1

8 4 5 5 1

16 2 16 2 16 2 2 16

can

x   x    x   xx  xxx (1) Tổ ệm củ ằng

(6)

A. 25 8 5 16

 . B. 25 8 5

16

 . C. 49

16 . D. 3.

Lời giải Chọn B

Từ ( ) 4 3 5 2 5 1

4 1

 

2 1

0 1

xxx  xx      x x 4 Ta có

2

2 2 2 3 2

2018

1 1 1 1 1 1 1

(1) 8 4 5 5 1

16 2 16 2 16 2 4

can

x x xxx x x

              

2 2 2 3 2

2017

1 1 1 1 1 1

8 4 5 5 1

16 2 16 2 2 16

can

x x x x x x x

           

2 1 1 3 2

8 4 5 5 1

2 16

x x x x x

       8 1

4 1

 

2 1

x 4 x x x

 

      

 

  

2

1

4 1 1 0 4

5 1 2 x

x x x

x

  



     

  



D ổ ệm bằng 25 8 5 16

II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ THÊM BỚT THÀNH HẰNG ĐẲNG THỨC

Bài 1: Gi 4x214x 1 4 6x10 Lời gi i

   

2 2

2 2

4 14 1 4 6 10

4 20 25 6 10 4 6 10 4

2 5 6 10 2

2 5 6 10 2

   

       

    

    

x x x

x x x x

x x

x x

Bài 2. 3 2 6 3 7

3 xx  x

Lời giải Cách 1: Đ t 7

0

3

txt ta có:

2 2

3 6 3

3 7

x x t

t x

   



   . Đ t y x 1 hệ ở thành

2 2

3 6

3 6

y t

t y

  



   .

(7)

Cách 2: P ã ớ 2 6 3 3 21 9 xx  x 9x2 18x 9 3x 21

     2 49 1

9 21 3 21 3 21

4 4

x x x x

       

2 2

7 1

3 3 21

2 2

x x

   

      

   

Bài tậ : 1) 2 4 9

7 7

28

xxx . 2) 2 3

2 4

2

xxx . 3) 2 4

27 18

xxx3 . Bài 3. [phương pháp nhóm thành hằng đẳng thức]

G ệ

2 2 2

2 4 5 11

2 4 5 11

2 4 5 11

x y z y z

y z x z x

z x y x y

       

       

       



Lời giải ĐK 2 x 4

Cách 1: Nhân 2 vế của mỗ ới 2 và cộng với vế theo vé, ta có

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4

2 2 2 10 10 10 66

x y z x y z x y z

x y z x y z

             

      

[Dạng toán hoặc dạng phương pháp đã ghi chú bằng mực đỏ]

           

     

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2 1

4 1 4 1 4 1 0

x y z x y z

x y z

               

          3

x y z

    .

Cách 2: Đánh giá bằng bất đẳng thức

 

2 2 2

2 4 2 4 2 4 6 11 6 11 6 11 *

x   x y   y z   z xx yy zz Ta có:

x 2 4x

2 2

x  2 4 x

4 x 2 4 x 2

Suy ra VT

 

* 6 , d u "" x y ra khi x  y z 3 . M t khác, VP

 

* 6, d “=” x y ra khi x  y z 3. Vậy x  y z 3.

Bài 4: Biế 8x28x 3 8x 2x23x1 có 3 nghiệm x x x1, 2, 3 (x1x2x3) Tính

1 ( 7 1) 2 3

T  xxx ?

A. 5 7

T  4 . B. 3

T  2. C. T3. D. T8. Lời giải

Đáp án: C

Đ ều kiện : 2x23x 1 0

2 2 2 2 2

8 8 3 8 2 3 1 4( 2 3 1) (2 1)

Ptxx  x xx  xxx  x

(8)

2 2

3 3

2 2 3 1 1 4

2 2 3 1 4 1 7 1

4 x x x

x x x

x

  

    

 

      

  

Vậy T 34 3

7 1

7 14 34 3 3

Bài 5: Nghiệm nhỏ nh t của (x3)  x2 8x48 x 24 có d ng x m n p (với ,

m n và p là sốnguyên tố). Tính giá trị T   m n p.

A. T25. B. T27. C. T3. D. T 7.

Lời giải Đáp án: A

Đ ều kiện: 12  x 4.

P ã ới 2

x3

 x2 8x482

x24

x2 6x 9

2

x 3

x2 8x 48

x2 8x 48

9

            

x 3

x2 8x 48 2 9

 

       

   

   

2 2

3 8 48 3 1

3 8 48 3 2

x x x

x x x

      



       

 

2

0

1 0 2 2 7 2 2 7

2 8 48 0

2 2 7 x

x x x

x x

x

 

 

 

              

(thỏa mãn).

 

2

6

2 6 5 31 5 31

2 20 12 0

5 31

x

x x x

x x

x

  

  

 

        

    

    

(thỏa mãn).

Nghiệm nhỏ nh t sẽ là x  5 31. D m     n p 5 1 3125.

[Các Bài phân tích hằng đẳng thức]

Bài 6. 2 x 3 9x2 x 4. HD: PT   x 3 2 x  3 1 9x2

x 3 1

2 9x2.

Bài 7. x29x202 3x10. HD:PT 3x10 2 3 x10 1 x26x 9 0. Bài 8. 2x 1 x23x1. HD: PT 4 2

x 1

4 2x  1 1 4x24x1.

Bài 9. x2 x 10 1 80 x 10.

HD: PT 4x24x40 1 80 x 40 4x22.2 .19 19x2  1 80x40 1 80 x400

2x 19

2

1 80x 20

2

     .

Bài 10. 2 4 9

7 7

28 xxx .

HD: PT 196x2196x 28. 4x 9 196x2196x2. 28x63

(9)

196x2 224x 64 28x 63 2. 28x 63 1

       

14x 8

2

28x 63 1

2

     .

Bài 11. 4 3 10 3  x  x 2. HD: PT

   

2

2

4 3 10 3 2 *

x

x x

 

      .

+

 

*  3 10 3 x x24x 12 10 3 x 4x216x

 

2

4 10 3x 12 10 3x 9 4x 28x 49

       

2 10 3x 3

2

2x 7

2

     .

Bài 12.

4x1

x2 1 2x22x1.

HD: PT 8 4

x1

x2 1 16x216x8

4x 1

2 8 4

x 1

x2 1 16

x2 1

16x2 24x 9

         

4x 1 4 x2 1

2

4x 3

2

      .

Bài 13. Giải phương trình x x2  x 1 2 3x 1 x2 x 3 1

 

.

Lời giải

 

1 2x x2  x 1 4 3x 1 2x22x6

 

2 2 2

2 1 1 3 1 2 3 1 1 0

xx x   x x   x x  x  

2 1

2

3 1 1

2 0

xx  xx  

2 1 0 1 0 1

3 1 1 0

3 1 1 0

         

        

x x

x x x

x x

x

. Vậy ã ệm.

Hệ thống bài tập tương tự:

1. 2 2x 1 x22x. 2. x 1 x24x5. 3. x2 2 x2. 4. x2 x 12 x 1 36. 5. 2x22x 1 4x1. 6. 3x  2 4x221x22. 7. x4x2 3 3.

8. 1 x 1 x2.

(10)

9. x25x 4 2 x1.

10. 2 3

8 4

2

  x

x x .

11. x2 1 2x x22x.

12.

x3

 

4x



12x

28x.

13. x23x 1

x3

x21.

14.

x1

x23x 3 x22x3.

15.

x2

x22x 2 x2 x 1.

16.

x1

x22x 3 x21.

17. 2 1

x

x22x 1 x22x1.

18. x4 x 3 2 3 2 x 11. 19. 2x2  x 9 2x2   x 1 x 4. 20. 2 2x 4 4 2 x 9x216. 21. 4x23x 3 4x x 3 2 2x1. 22. 1 x 2x2 4 4x2 1 2x1.

Bài 14: G 2 1 27 2

1

2 1

xx   8 xxLời giải

Ý tưởng: Sử dụng phương pháp phân tích hằng đẳng thức + đặt ẩn phụ.

Đ ều kiện: x1.

Nhân 2 vế với 2, ợc 1 2

1



1

1 27

1

2 1

x  xx   x 4 xx

x 1 x 1

2 274

x 1

2 x 1

      

 

2

1 1 27 1 1

x x 4 x x

       (1)

Chia c hai vế cho x1, ợc 1 1 27

1

2

1 4

x x

x

   

 (2).

Đ t

   

 

2 2

2 2

1 2 1 1

0 1

1 1 4 1

x x

t t t

x x t

        

   .

(11)

  

2

2

  

4 3 2

2 1 27 2 3 4 6 13 0

1

t t t t t t

t

         

 2 5

t x 3

    .

Vậy 5

S    3

 .

III.PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

Phương pháp chung

a. Đưa phương trình vô tỷ về dạng phương trình một ẩn at2  bt c 0

a0

.

b. Đưa phương trình vô tỷ về phương trình nhiều ẩn phụ.

Dạng 1. a f x. b.n f x c 0

Dạng 2. a f x. b g x. 2 .ab f x g x. h x

Dạng 3. na f x mb f x c

Dạng 4. a n A2 b n A B. c n B2 0 Dạng 5. a f x. b g x. c. f x g x.

Dạng 6. a f x. b g x. c d f. . 2 x e g x. 2 Dạng 7. f x n b x a x na x f x b x Dạng 8. ax b n p cx.n d q x. r

Dạng 9. x 2a x b a2 b x 2a x b a2 b cx d

Dạng 10. Đ t ẩn phụ không hoàn toàn

1. ĐẶT ẨN PHỤ HOÀN TOÀN

Bài 1: Gi i : x2 4x 2 2 x2 4x5. S

22 2

Bài 2: Gi i :

5



2

 

4 5

2 3 0

5

x x x x

x

      

 . 3 53 3 85

2 ; 2

S     

  

 

 

Bài 3: Gi i : 7x 7 7x 6 2 49x2 7x42 181 14 x. Đ t t  7x 7 7x6

(12)

Bài 4. Gi i b x 1 2 2x 3 2x2 1

 

ĐK x 1

Đ t t x   1 x t2 1

t0

T ợc b

 

 

  

  

        

    

2

2 2

4 3 2

4 3 2

0

2 0 1

2 2 1 2

4 4 7 4 0 2

4 4 7 4 0 2

t t t

t

t t t

t t t

t t t

+Với t0. Kết hợ ều kiện thì t0 không thỏa mãn (2) +Với 1

t 2 thì (2)  

 

t 2 4

t34t2     t 2

0 t 2 x   1 2 x 3

TMDK

Tập nghiệm của b là S  3;

Bài 5: Gi i b 37x  8 1

2x 1 1

2

 

1

ĐK  1 x 2

Đ t 2   1 21

0

2

t x x t t

K ( ) ở thành 3 7 29   1

 

1 2

2

t t

 

3 7 29  22  23

2 7 9 2 2

2

t t t t t t

    

 t 1 t3 2t44t32t2 4t 3 0

Ta có 2t4 4t2 2t2  4t 3 2

t2 t

2     4t 3 0, t 0.

Từ ( )  

t 1



t    3

0 1 t 3

1 2x 1 3 1 x 5

       .

Bài 6: 7x 7 7x 6 2 49x27x42 181 14 x (1) Đ ều kiện: 6

x7,

(1)14x181 7x 7 7x 6 2 49x2 7x420

7x 7

 

7x 6

2

7x 7 7



x 6

7x 7 7x 6 182 0

            

7x 7 7x 6

2 7x 7 7x 6 182 0

          .

Đ t 7x 7 7x  6 t 0,

2 182 0 14 13 0 13

t  t     t   t .

Suy ra 7x 7 7x 6 130 vì hàm số vế ồng biến nên ta có 7x 7 7x 6 13  0 x 6.

Bài 7: x 1 x24x 1 3 x (1). Đ ều kiện: 0 2 3

2 3

x x

   

  

 .

Nhận xét: x0 là một nghiệm.

Với x0, chia hai vế cho x, ợc

(13)

1 1 1 1

4 3 4 3 (2)

x x x x

x x

x x

           .

Đ t 1 1 2

( 2) 2

x t t x t

x x

       .

Từ(2), ta có 2 6 3 5

t     t t 2. Suy ra

1 1

1 5

2 5 2 0 2 4

2 2 4

x x

x x x

x x x

   

 

       

 

 

. Vậy b ã ập nghiệm là 0;1

4;

4

    

 

  .

Bài 8:

2

1 (1)

1 2 1

x x

x x

 

   .

Đ ều kiện: x0.

Nhận xét: 2

x2   x 1

 

x1

2x2   1 1 1 2

x2  x 1

0.

D , ( )  x x  1 2

x2  x 1

2

x2    x 1

1 x x (2).

Ta có x0 không ph i là nghiệm của b . Với x0, chia hai vế cho x ợc

1 1

2 x 2 x 1

x x

 

     

   

    (3)

Đ t 1 1 2

2

x t x t

x      x . K ( ) ở thành 2t2    2 t 1 t 1 1 3 5

1 2

x x

x

     

Bài 9: G 2x46x310x26x 8 x3 x x21

x2

  

1

Lời giải

Đ ều kiện: 4 3 2

2



2

3

1 2 6 8 0

2 6 10 6 8 0

0

0 0

x x x

x x x x

x

x x x

          

   

 

    

  .

K ( ) x21. 2x26x 8 x21 x x21

x2

0

 

2x2 6x 8 x x 2 0 2

      

Nhận xét x0 không ph i là nghiệm nên chia cho x, ta có:

4 2

 

2 x 6 1 x 0 3

x x

 

      

   

   

Đ t 2 4 2

4

x t x t

x x

     

Ta có 2 2 1

2 2 1

2 1 0

t t t

t t

  

    

  

  t 1 2

1 x

x

    x 4.

(14)

2. ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN

Bài 1: Gi i : 2012x2 4x 3 2011x 4x3. Đ t t 4x3 2012x2 2011xt t2 0

2012 x t x t

 

  

Bài 2: Gi i :

x1

x2 2x 3 x2 1.

Đ t tx2 2x3

x1

t x2 1x2 2x 3

x1

t2

x 1

0

   

2 1 2 1 0

txtx  2

2 t

t x

 

   

3. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Bài 1: [Đặt ẩn phụ đưa về phương trình tích] G x

2010 x

 

1 1 x

2 .

Đ ều kiện: x0.

Đ t t 1 x

0 t 1

 

2

2 2

1 1

x t x t

      .

T à ầ ợc

1t2

 

2 2011t2

 

1t

2

 

2

2

2 1 t t t 1005 0

    

1 t

2 0

   (Vì 0 t 1 nên t2 t 10050) Bài 2: [Phương trình tích] G 2

x22

5 x31

Đ t ux1; vx2 x 1

2 2

   

2 u v 5uv u 2v 2u v 0

       .

Bài 3: [Phương trình tích] G 3 7x 1 3 x2  x 8 3 x28x 1 2 .

Đ a37x1;b 3 x2 x 8;c3 x28x1

 

3

2 8

a b c a b c

        Và a3b3c3 8

a b c

3 a3 b3 c3 0

      

(15)

   

3 a b b c c a 0

    

Bài 4: Giải bất phương trình 2 2

x2 1 1x2

1x4 3x21

 

1

Lời giải Đ ều kiện   1 x 1.

Đ t x2  1 a 0, 1x2  b 0 Suy ra 3x2 1 2a2b2; 1x4ab.

Ta có: 2 2

a b 

ab2a2b2

2a b a b



 2

0.

a  b 0 2a b 0. D a b  2 0 Suy ra 1x2  1x2 2  x 0.

Bài 5: Giải bất phương trình

   

4 2 2 2

2 2

1 1 1

2 1

1 1

x x x x x

x x

x x

       

 

Lời giải Đ ều kiện x0

Ta có

 

1 2 2 1. 2 1 2 2 1 2 2 21

 

2

1 1

x x x x x x x

x x x x

      

   

 

Đ t 2 2 1 2 2 1

0, 0,

1 1

x x x x

a b

x x

       

 

K

2

2 2

1 1

x b

x

  

 

2 ab  a 1 b2

b1



a b    1

0 b 1

 

2 1 2

1 1 0

x x x x

       ( ú )

Vậy nghiệm của b là

0;

.

4. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ HỆ

Bài 1. Đặt ẩn phụ đưa về hệ bậc nhất hai ẩn Gi i hệ

2 1

3

2 5

3 1

2 1 2 2 1

9 2 21

5 11

x y x y

x y x y

x y

x

      

     

   

 

.

Lời giải

Đ t

2 2

2

2 2 2

2 11

2 1 0 2 1 5

2 1 2 3

2 1 0

5

a b

x y a x y a x

x y b a b

x y b

y

  

 

        

  

  

    

    

 

 



 

1
(16)

2 2 2 2

5x 11 a 2 ; 9b x 2y 21 a 4b

        .

K ệ ã ở thành

  

3 3

3 3

2 2 2 2

2 2

2 2

4 1 4 1

2 4 2 4 2

2

a b a b

a b

a b a b a b

a b

a b

     

 

        

  

 

2

  

3 3

 

2 2



2 2

   

0

2 4 4 2 2 0 0

2 a

a b a b a b a b ab a b a b b

a b

a b

 

 

          

  

.

TH1:

3 3

3 3

3

3

1 11 2

2 2 1 0

1 6 2

0 1

2 5

4 8 2 1

2 2

6 2 x

x y

a b

x y

y

  

  

 

 

         



.

TH2:

5

2 2 1 1 3

0 1

2 5 0 5

3 x y x

b a

x y

y

  

   

 

        



.

TH3:

3

3 3

3

3

1 3 11 5

2 2 1

1 5 6 5

5 2 5 1 4

5 3

x y x

a b

x y y

      

 

   

     

 

 

.

TH4:

3

3 3

3 3

3

2 4 11 12

2 2 1

2 12 6 12

2 12 2 5 1 1 4 12

12 3

x y x

a b

x y y

 

     

 

   

      

 

 

.

Bài 2. Đặt ẩn phụ đƣa về hệ bậc nhất hai ẩn G ệ

 

 

2 2 2

2 2 2

7 2 1 2

2 7 2 1 3

x y x y y xy y

x x x y y xy x

      



     



Lời giải Đ t

2 2

7

2 1

x u

y v

  



   .

K ệ ã ở thành

 

 

2 2

2 2

2 3

x y u yv xy y u y

v x

xu x y v xy x

      

 

       



2 2 2

2 2 2 2

2

7 4 9

7 2 2 1 4 3

0 0 2

2 1

0 0

x y x

x y y x y x

x x y

y x

y y

    

 

        

  

         

   

 

.

Bài 19. [Đặt hai ẩn] G 324 x 12 x 6.

(17)

Đ 3 2 26

24 ; 12

36 u v

u x v x

u v

  

     

 

 .

Đ ố S  

88; 24;3

.

Bài 20. [Đƣa về hệ đối xứng loại 2] G x3 1 2 23 x1.

Đ

3 3

3

1 2 2 1

1 2

x t

t x

t x

  

   

   . Đ ố 1; 1 5

S    2 

 

  .

Bài 21. [Đƣa về hệ đối xứng loại 2] G x2 2 2 2x1.

Đ

 

 

2 2

2 2 1

1 2 1

2 2 1

x x y

y x

y y x

   

    

  

 .

Đ ố S

2 2

.

Bài 22. Bài tập tự luyện

1)

x1



x4

5 x25x28 .

2) 4

4x



2x

x22x12 .

3). 5 5 2 1 4

2 2

x x

x x

   

4). 3x 2 x 1 4x 9 2 3x25x2. 5).

x3

  

x 1 4 x3

xx13 3 0.

6). x2 

3 x22

x 1 2 x22.

7). x2 x 12 x 1 36.

8). 2 1

 

x x22x 1 x2 2x1.

9). x 5 x 1 0.

10). 2 3 9

xx 2 4.

11). x x

5

33 x25x 2 4.

12). 4 xx2 1 xx2 1 2. 13). 4x2 5x 1 2 x2  x 1 9x3.

(18)

14). 2

x23x2

3 x3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo án bài 37 giúp học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế trong tất cả các trường

+) Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình. +) Nhân (chia) hai vế của bất phương trình

Mục đích của phương pháp hệ số bất định là tạo ra các thêm bớt giả định sao cho có nhân tử chung rồi đồng nhất hệ số để tìm ra các giả định đó.. Hệ số bất định có bản

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Bài 1. c) Tìm m để hệ phương trình vô số nghiệm. b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất, tìm nghiệm duy nhất

Khi giải hệ phương trình, dù bạn có dùng cách gì biến đổi đi chăng nữa thì mục đích cuối cùng của bạn cũng chuyển về phương trình một biến và giải phương trình vừa thu

 Ưu điểm của phương pháp thế được thể hiện trong bài toán giải và biện luận hệ phương trình, vì sau khi thế ta được phương trình một ẩn.. Số nghiệm của hệ đã cho

Phƣơng pháp 2: Đặt ẩn phụ đƣa phƣơng trình lƣợng giác về phƣơng trình đại số rồi giải hoặc dùng phối hợp phƣơng pháp khác.. Phƣơng pháp 3: Quy phƣơng trình lƣợng giác

Với mục tiêu muốn đóng góp một phần nào đó trong việc hoàn thành một bức tranh tổng thể về các phương pháp giải phương trình hàm và bất phương trình hàm, trong chuyên