1
KĨ THUẬT “ĐÁNH CẢ CỤM” KHI DÙNG CASIO GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
(dành cho bạn đọc muốn thử sức với một số PT vô tỉ phức tạp phải dùng máy tính Casio trợ giúp
và thử sức giải phương trình bậc 3)
Bài viết này xin được giới thiệu các phương trình dùng máy tính cầm tay tìm biểu thức liên hợp có dạng ax2 bxck P(x),với a,b,c là các số nguyên
Sau đây là các thí dụ đơn giản của dạng này
(phương pháp tìm biểu thức nêu ở 2 chuyên đề ở phần sau các thí dụ)
Thí dụ 1 Giải phương trình
5 3 4 12 2 12 7
10
5x2 x x3 x x2 x Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x23x2 5x210x7 và 2x23 12x32x12 PTcó 2 nghiệm
2 3 1
x
Thí dụ 2 Giải phương trình
2 2 4 7 3 8
7 7
3x2 x x3x2 x x2 x Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x22x1 3x27x7 và 2x21 8x3x22x7 PTcó 2 nghiệm
4 17 1
x
Thí dụ 3 Giải phương trình
2 3 6 23 16 64
5 5
18x2 x x2 x x2 x
Biểu thức cần tìm là 2x2x1 18x25x5 và 4x22x1 64x216x23
PTcó 4 nghiệm ;
4 1 17
x 4
33 3
x
2 Thí dụ 4 Giải phương trình
3 3 6 9 32 32
6 11
14x2 x x2 x x2 x Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x2x2 14x211x6 và 4x22x1 32x232x9
PTcó 4 nghiệm ;
4 1 17
x 2
; 1 1
x x
Thí dụ 5 Giải phương trình
2 3 6 17 36 24
5 10
8x2 x x2 x x2 x
Biểu thức cần tìm là 2x2x1 8x210x5 và 4x22x1 24x236x17 PTcó 2 nghiệm
4 17 1
x
Thí dụ 6 Giải phương trình
2 4 6 ) 17 21 8
)(
1 ( 5 10
8x2 x x x2 x x2 x Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x2x1 8x210x5 và 4x2 3x1 (x1)(8x2 21x17) PTcó 2 nghiệm
4 17 1
x
Thí dụ 7 Giải phương trình
3 4 6 20 44 37
8 5 10
8x2 x x3 x2 x x2 x Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x2x1 8x210x5 và 4x23x2 8x337x244x20
PTcó 2 nghiệm
4 17 1
x
3 Thí dụ 8 Giải phương trình
Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x2x1(3x1) 2x1 và 2x2 14x32x26x2 PT đã cho có 2 nghiệm:x1;
6
78 12 359 78
12 359
53 3
x
Thí dụ 9 Giải phương trình 1 1 4
2 6 2 14 1 2 ) 1 3 (
2
2
3
x x
x x x x
x
Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là 2x2x1(3x1) 2x1 và 2x2 14x32x26x2 PT đã cho có 2 nghiệm:x1;
6
78 12 359 78
12 359
53 3
x
Thí dụ 10 Giải phương trình 3 1
2
2 4
1 3 ) 1 (
2
2
3
x x
x x x x
x
Hướng dẫn.
Biểu thức cần tìm là x2x2(x1) 3x1 và x21 x34x2x2 PT đã cho có 2 nghiệm:x1;
3 3 3
18
633 27
633
27
x
Thí dụ 11 Giải phương trình 4 1 4
4 10 4
1 3 ) 2 (
2
2
3
x x
x x x x
x
Hướng dẫn.
1 1 4
2 6 2 14 1 2 ) 1 3 (
2
2
3
x x
x x x x
x
4
Biểu thức cần tìm là 2x2x3(x2) 3x1 và 2x21 x34x210x4 PT đã cho có 2 nghiệm:x1;
12
) 249 18 281 ( 5 ) 249 18 281 ( 5
53 3
x
Thí dụ 12 Giải hệ phương trình
2 2 2
3 2
2 2 2
9 8 8 2 4 3 4 3 ) 2 (
4 2
y x x
x x x
x
xy y x
Hướng dẫn.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x2hoặc x y222 Với x=2 các bạn tự xử lí trường hợp dễ này
Với x y222thay vào PT thứ 2 của hệ ta được (*) 2 9
8 8 2 4 3 4 3 ) 2
(x x2 x3 x2 x x2 x
Biểu thức cần tìm là 3x2 x2(x2) 3x2 4 và 2x2 4x32x28x8
PT(*) có 2 nghiệm:x2;
3
4 31 183 3 4
31 183
13 3 3
x
Đến đây các bạn tự giải tiếp Thí dụ 13 Giải hệ phương trình
5 3 3 41 16 2
13 3
0 2 2 2 1
2 2 2
2 2
2 4
2 2
y x x
x x
y
y y
y x
x
Hướng dẫn.
Sử dụng Hàm đặc trưng có
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương x y222
5 Với x y222thay vào PT thứ 2 của hệ ta được
(*) 11 3 3 41 16 2
13 3 ) 2
(x x2 x2 x x2 x
Biểu thức cần tìm là 2x2 3x6(x2) 3x2 13 và x25 2x216x41 PT(*) có 2 nghiệm:x2;
3
1 57 3 2 1 57 3 2
2 3 3
x
Đến đây các bạn tự giải tiếp Thí dụ 14 Giải hệ phương trình
15 3 3 67 10 4
13 3
0 2
2 2
2 2
2 2
2
x x x
x x
y
y x xy x
Hướng dẫn.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x1hoặc x y222 Với x=1 các bạn tự xử lí trường hợp dễ này
Với x y222thay vào PT thứ 2 của hệ ta được (*) 15 3 3 67 10 4
13 3 ) 2
(x x2 x2 x x2 x
Biểu thức cần tìm là 2x2 3x7(x2) 3x213 và x28 4x210x67 PT(*) có 2 nghiệm:x1;
3
681 9 17 681 9 17
13 3
x
Đến đây các bạn tự giải tiếp
Sử dụng lí thuyết của 2 chuyên đề dưới đây có thể tìm ra các biểu
thức cần xuất hiện
6
Chuyên đề 1
PHƯƠNG PHÁP THẾ TRONG THỦ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ TÌM NHÂN TỬ CHUNG HOẶC TÌM BIỂU THỨC TRONG NHÂN LIÊN HỢP KHI GIẢI PHƯƠNG
TRÌNH VÔ TỈ
Một kĩ năng rất hữu ích có thể giúp ta giải được một phương trình vô tỉ là kĩ năng tìm nhân tử chung hoặc tìm biểu thức trong nhân liên hợp. Đôi khi việc tìm ra các biểu thức đó là rất khó khăn nếu ta không có máy tính cầm tay trợ giúp. Bài viết này xin được giới thiệu kĩ thuật dùng máy tính cầm tay tìm nhân tử chung hoặc biểu thức để ta xử lí nhân liên hợp có dạng ax2 bxck P(x),với a,b,c là các số nguyên. Sau đây là các thí dụ
Thí dụ 1 Giải phương trình 2 6 3 2
1 4
10 6 3 3
2 2
3 4 6
x x x
x x x x
Lời giải
Phương trình(PT) đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 6 3 4
12 6 8 3
3 4 3 2 2
6 x x x x x x
x
Ta tìm nghiệm của PT(1) bằng máy tính CASIO fx-570VN PLUS như sau:
Nhập biểu thức vế trái(VT) của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệm X=2 Ấn nút sang trái để quay lại PT(1)
Sửa biểu thức thành VT(1):( X-2) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm10 =, máy cho ta nghiệmX 2,546818277 Bấm SHIFT STO A (lưu nghiệm vừa tìm vào A)
Giả sử nhân tử của PT(1) có dạng ax2 bxc x2 3x6 chứa 2 nghiệm vừa tìm.
Nghiệm X=2 suy ra 4a2bc20c4a2b2
7
Nhân tử của PT(1) trở thành: ax2 bx4a2b2 x23x6 6
3 2
) 2 ( ) 2 )(
2
( 2
a x x b x x x
Xét a(x2)(x2)b(x2)2 x23x6 0
suy ra ( 2)
2 2 6
2 3
a x
x x
b x (2)
Vì A là nghiệm của PT(2) nên
ta tìm a,b là số nguyên bằng cách bấm máy tính nhƣ sau:
MODE 7 máy hiện f(X)= ,ta nhập A X
A A
A ( 2)
2 2 6
2 3
bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm 9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=1=a thì F(X)=0=b là số nguyên Nhƣ vậy a=1,b=0,c=2
Nên nhân tử cần tìm là x2 2 x23x6 Suy ra PT xuất hiện 4(x2 2 x2 3x6) Biểu thức còn lại là x63x43x312x26x4
Biểu thức này chứa nhân tử cần tìm nên nó chứa nhân tử sau:
2 3 5 )
6 3 ( ) 2
(x2 2 x2 x x4 x2 x
Thật vậy,sử dụng kĩ năng chia đa thức ta đƣợc 4
6 12 3
3 4 3 2
6 x x x x
x (x45x23x2)(x22) Do đó
0 ) 6 3 2
( 4 ) 2 )(
2 3 5 ( ) 1
( x4 x2 x x2 x2 x2 x PT
0 ) 6 3 2
( 4 ) 2 )(
6 3 2
)(
6 3 2
( 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x x x
8
( 2) 3 6
0) 6 3 2
( 2 2 4 2 2
x x x x x x x
) 4 ( 0 6 3 )
2 (
) 3 ( 2 6
3
2 2
4
2 2
x x x
x
x x
x
Dễ thấy PT(4) vô nghiệm
4 4 6
3 0 ) 2
3
( 2 4 2
2
x x x
x PT x
0 ) 1 2
)(
2 (
0 2
2 3 2
x x x x x
Giải tiếp ta được nghiệmx2và
3
2 29 9 61 2
29 9
23 61 3
x
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm:x2;
3
2 29 9 61 2
29 9
23 61 3
x
Thí dụ 2 Giải phương trình
1 3 9 8 ) 2 ( 3
6 2 2
2 3 2
2 3
4
x x x
x x x x
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 3 9 8 ) 2 ( 3 6 2
2x4 x3 x2 x x2 x3 x2
Nhập biểu thức vế trái của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệmX 2,25992105 Bấm SHIFT STO A
Nhập biểu thứcVT(1):(X A)4rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm 0 =, chờ gần 6 phút máy hiện Can’t Solve
Khi này ta sẽ chuyển sang hướng tìm nghiệm ngoại lai (nếu có)của PT bằng cách đổi dấu trước căn PT đã cho.Dẫn tới tìm nghiệm của PT sau:
) 2 ( 0 3 9 8 ) 2 ( 3 6 2
2x4 x3 x2 x x2 x3 x2
9 Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) của PT(2) nhƣ sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)=
Ta nhập biểu thức vế trái PT(2) bấm = Máy hiện Start? Ta bấm -9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Khi này xem bảng ta thấyX `1thì F(X)=0 Vậy nghiệm ngoại lai cần tìm là x= -1
Giả sử nhân tử của PT(1) có dạng ax2bxc 8x39x23
Vì x= -1 nghiệm ngoại lai nên nó là nghiệm PT: ax2 bxc 8x39x23 0 suy ra abc20cab2
Nhân tử của PT(*) trở thành: ax2 bxab2 8x39x23 3
9 8 2 ) 1 ( ) 1 )(
1
( 3 2
a x x b x x x
Xét a(x1)(x1)b(x1)2 8x39x230
suy ra a x Z
x x
b x
( 1)
1 2 3 9
8 3 2
Ta tìm a,b bằng cách bấm máy tính nhƣ sau:
MODE 7 máy hiện f(X)= ,ta nhập A X
A A
A ( 1)
1
2 3 9
8 3 2
bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm -9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=1 thì F(X)=3 là số nguyên
Nhƣ vậy a=1,b=3,c=0.Ta đƣợc nhân tử là x2 3x 8x3 9x2 3
10 Mà (x23x)2 (8x39x2 3)x42x33
PT(1) trở thành: x42x33(x2 2)(x2 3x 8x39x26)0 0 ) 3 9 8 2 3 2 )(
6 9 8 3
( 2 3 2 2 3 2
x x x x x x x x
) 4 ( 0 6 8 3
) 7 4 ( 3 2
) 3 ( 3 3
9 8
2 2
2 2
3
x x x
x x x
x
Dễ thấy PT(4) vô nghiệm
0 2 ) 1 ( ) 1 (
0 ) 3
3
( 3
2
x x
x
PT x x13 2.
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x13 2 Thí dụ 3 Giải phương trình
1 4 17
44 36
1
2 3 5 2
2 3
4
2
x x x
x
x x
x
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 1 4
17 44
36 2 3 5
2 x2 x x4 x3 x2 x x Ta tìm nghiệm “đẹp” (nếu có) của PT(1) như sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)=
Ta nhập biểu thức vế trái PT(1) bấm = Máy hiện Start? Ta bấm -9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 = Khi này ta thấy X=1 thì F(X)=0
Nhập biểu thức VT(1):( X-1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi X=? ta bấm0 =, máy cho ta nghiệmX 0,629960524
11
Làm tương tự các thí dụ trên ta được: ( 1)
1 2 2 3
5 2
a x
x x
b x và
) 1 1 (
2 4 17
44
36 4 3 2
a x
x
x x x
b x
Nên 5x23x2(2x2x1)và 4x23x1 36x444x317x2x4 là các biểu thức cần xuất hiện trong phương trình
PT(1) trở thành:2( 5x23x22x2x1)(4x23x1 36x444x317x2 x4)0
0 4 17
44 36
1 3 4
4 17
44 36
1 3 4 1 2
2 3 5
1 2
2 3 2 5
2 3
4 2
2 3
2 4 2
2 2
2 2 2
x x x
x x
x
x x x
x x
x x
x x
x
x x x
x
] 04 17
44 36
1 3 4
5 1
2 2 3 5 [ 2 1 4
4 2 2 2 4 3 2
3
4
x x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 1 4
4 4 3
x x x (x1)(4x31)0
3
4 1 1
x x
Kiểm tra điều kiện xác định thấy các nghiệm thỏa mãn.
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x1; 3 4
1
x
Thí dụ 4 Giải phương trình
1 11 12 16
6 8
5
3 2 7 4 14 2
2 3
4 2
2 3 3
4
x x
x x x
x
x x x x
x
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 6 5 2
11 12 16
6 3
2 7
4x3 x2 x x4 x3 x2 x x4 x3x2 x Bấm máy tính như các thí dụ trên để tìm nghiệm nguyên ta thấy không có
Tìm và lưu các nghiệm ta được ít nhất 3 nghiệm là
12 732050808
,
2
A ;B1,414213562;C0,732050807
Chú ý: Nếu máy hiện Continue:[=] thì ta bấm = ,đợi một lúc ta được nghiệm Giả sử biểu thức thứ nhất có dạng ax2bxc 4x37x2 2x3
Do A,B,C là nghiệm của biểu thức nên ta có 3 2 7
4 3 2
2bAc A A A
aA
3 2 7
4 3 2
2bBc B B B
aB
3 2 7
4 3 2
2 bCc C C C
aC
Bấm MODE 5 rồi bấm 2 để giải hệ 3 ẩn a,b,c gồm 3 PT trên.Ta được a=1;b=1;c=1 Như vậy biểu thức thứ nhất cần tìm làx2x1 4x37x22x3
Tương tự biểu thức thứ hai cần tìm là 2x21 x4 6x316x212x11
0 4 4 4 2 11
12 16
6 1
2
3 2 7 4 1 )
1 (
2 3 4 2
3 4 2
2 3 2
x x x x x
x x
x x
x x x x
x PT
) 2 ( 0 ) ( ) 4 4 4 2
( 4 3 2
x x x x P x với
0 1 11 12 16
6 1
2
3 3
2 7 4 1 ) 1
( 2 3 2 2 4 3 2
x x
x x x
x x x x
x x P
Suy raPT(2)x42x34x2 4x40 (x22x2)(x22)0
2 3 1 x x
Kiểm tra điều kiện xác định thấy các nghiệm thỏa mãn
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm x1 3 ;x 2
Chú ý: Do AC2 ;AC 2 nên PT có nhân tử làx2 2x2
Mở rộng dạng toán: Nếu a,b,c hoặc nghiệm PT là các số hữu tỉ thì ta đưa về tìm các biểu thức dạng )
( )
(x px2 qx r P
nk ,với p,q,r là số nguyên và n là số nguyên dương ta tìm được hoặc ta thử chọn. Vấn đề nữa đặt ra là liệu có phương trình mà ta phải tìm biểu thức dạng phức tạp hơn chẳng hạn như k P(x)(ax3bx2cxd).Hãy làm bài tập dưới đây các bạn sẽ rõ
13 Bài tập Giải phương trình
1 2 16
4 2
2 13 ) 4
1
2 3
2
4
x x x
x x x
3 3
3
6 9 3
3 ) 7
2 2
2 3 3
4
x x
x x x
x
1 14 3 4 ) 1 (
8 5 3 ) 2
3 2 2
2 3 4
x x x
x
x x x x
2 1 3
4 2 3 4 4 2 ) 3
4 2
2 2
3
4
x x
x x x
x x
1 1
13 14 7
3 2
2 23 24 4
12 16
)3
5 4 2
2 3
4
x x
x
x x
x x x
1 3
2 5 12 1
1 4 12 8
2 )2
6 4 2
3 6 5 4
x x x
x x x
x
1 2 7 3 4
2
1 5 3 2
) 3 7
2 3 4
3 6 5
x x x x
x x x x
1 3 2 26 2
1 20
3 6 27 4
6 ) 2
8 2 3 2
2 3
3
4
x x x
x x
x x x
x x
1 6 12 5 2 ) 2 ( 3
3 4 10 6
4 )2
9 2 3 4 3 2
2 4
2 3
x x x
x x
x x x
x x x
2 5 8 3 7 2 4
5
20 30 9
20 3 12 )18
10
2 3 2
2 3
2
x x x x
x
x x
x x
6 1 5 8 3
7 3 4 4 7 5 ) 2 )(
11 5 4 3 2
2 3 4 5
3
x x x x x
x x x x x x x
1 2 11 4
11 2
6 14 2
5 27 15
21 3
8 ) 7
12 4 2 4 3 2
2 3
4 3
x x x x
x x
x x
x x
x x
14 1 6 6 35 )
11 25 36
( 1 4
4 5 4 43 )
11 29 28
) ( 13
2 2
2 2
x x x x
x x
x x x
x x x
x
5 4 5 12 19
19 20
4 4
3 4 5 9 13 19
21 ) 14
2 3 4
5 6
7 8
2 3 4 5
6
x x x x
x x
x x
x x x x x x
Chuyên đề 2
PHƯƠNG PHÁP CỘNG DÙNG TRONG THỦ THUẬT MÁY TÍNH CẦM TAY TRỢ GIÚP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Điều kiện sử dụng phương pháp: Bấm máy tính tìm được ít nhất 2 nghiệm A,B phân biệt
Nếu PT có chứa P(x) thì giả sử biểu thức cần xuất hiện có dạng: ax2 bxc P(x) ,trong đó a,b,c là các số nguyên .Do A,B là nghiệm của biểu thức nên
(*) 0 )
2bAc P(A aA
0 )
2bBc P(B aB
Chú ý: Nếu B là nghiệm ngoại lai ta cóaB2 bBc P(B) 0 (các bạn tự xử lí TH này) Trừ vế với vế ta được:
) ( ) ( ) ( ) )(
(A B A B b A B P A P B
a
Suy ra A B a
B A
B P A
b P( ) ( ) ( )
Trường hợp 1: AB0thì
B A
B P A b P
( ) ( )
Nhập biểu thức
B A
B P A P
( ) )
( bấm = máy hiện giá trị của b cần tìm
15 Từ (*) suy ra c P(A)aA2 bA
Ta tìm a,c bằng máy tính như sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập P(A)XA2 bAbấm = Máy hiện Start? Ta bấm 9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta chỉ lấy X làm F(X) nhận giá trị nguyên Suy ra a=X,c=F(X)
Trường hợp 2: AB0
Do A B a
B A
B P A
b P( ) ( ) ( )
nên ta tìm a,b bằng máy tính như sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập biểu thức A B X B
A
B P A
P( ) ( ) ( )
bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm 9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta lấy X làm F(X) nhận giá trị nguyên Từ đó suy ra a=X,b=F(X)
Từ PT(*) ta tìm c P(A) aA2 bA
Nhập biểu thức P(A)aA2 bAbấm = máy hiện giá trị của c cần tìm Sau đây là các thí dụ.
Thí dụ 1 Giải phương trình 10 1 12
3
8 2 2 6 6
2 4
2 3 4 6
6
x x x
x x x x x x
Lời giải
16 Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 10 12
3 )
(x x6 x4 x2x P
Với P(x) x6 6x4 6x3 2x2 2x8
Nhập biểu thức vế trái(VT) của PT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE Máy hỏi Solve for X ta bấm 10 = máy cho ta nghiệmX 2,25992105 Bấm nút mũi tên sang trái để quay lại VT(1) ta bấm = để lưu VT(1) Bấm ALPHA X SHIFT STO A để lưu nghiệm vào A
Bấm nút mũi tên đi lên để về VT(1) rồi bấm SHIFT SOLVE
Máy hỏi Solve for X ta bấm -10 = máy cho ta nghiệmX 2,25992105 Bấm SHIFT STO B
Bấm máy A+B máy hiện 0 suy ra
B A
B P A b P
( ) ( )
Nhập biểu thức
B A
B P A P
( ) )
( bấm = máy hiện -1. Vậy b=
-
1Do b= -1 nên c P(A)aA2 (1)A P(A)aA2 A Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập P(A)A2X Abấm = Máy hiện Start? Ta bấm 9 =
Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy khi X=3 thì F(X)=1 nguyên Suy ra a=3,c=1
Biểu thức cần tìm là: x6 6x4 6x3 2x2 2x8(3x2 x1) PT(1) trở thành P(x)(3x2x1)x63x49x290
17 0 9 9 3 1
3 ) (
) 1 3
( )
( 6 4 2
2
2
2
x x x
x x x P
x x x P
0 9 9 3 1
3 ) (
9 9
3 6 4 2
2 2 4
6
x x x
x x x P
x x x
0 ) 9 9 3 ](
1 1 3
) (
[ 1 6 4 2
2
x x x
x x x P
0 9 9
3 4 2
6
x x x
0 ) 3 3 ( ) 3
( 3 2 2 2
x x x (x33x23x3)(x33x23x3)0
( 1)32
( `1)32
0 x x
2 ) 1 (
2 ) 1 (
3 3
x
x x(13 2)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x(13 2) Thí dụ 2 Giải phương trình
1 7
12 10
2
1 2 5 7 4 2 4 4
2 3
4 6 2
2 3 4 6 2
x x
x x x x
x x x x x x
x
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 4 3
) ( )
(x Q x x2 x P
Với P(x) 2x6 x4 x310x2 12x7 Q(x) 2x6 4x4 7x35x2 2x1 Tìm và lưu các nghiệm như thí dụ 1 ta được 2 nghiệm là
793700526 ,
0
A ;B1,25992105 Ta có AB0,46622052390
Có A B a
B A
B P A
b P( ) ( ) ( )
nên ta tìm a,b như sau:
18
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập A B X
B A
B P A
P( ) ( ) ( )
bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm 9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy F(X)=-2 khi X=1
Suy ra a=1,b= -2. Khi này c P(A)A2 2A
Nhập biểu thức P(A)A22Abấm = máy hiện số 3 Ta được c=3
Biểu thức cần tìm là P(x)(x2 2x3)
Tương tự biểu thức nữa cần tìm là Q(x)(2x2 x1)
PT(1) trở thành P(x)(x22x3) Q(x)(2x2x1)0
1 0 2
) (
) 1 2
( ) ( 3 2 )
(
) 3 2 ( ) (
2
2 2
2
2 2
x x x Q
x x x Q x
x x P
x x x P
0 1 2
) (
2 3 2 3
2 )
(
2 3 2
2 3 6 2
3 6
x x x Q
x x x
x x P
x x
0 ] 1 2
) (
1 3
2 )
( )[ 1 1 2 )(
2
( 2 2
3
3
x x P x x x Q x x x
0 ) 1 2 )(
2
( 3 3
x x
3 3
2 1 2
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm x3 2 ; 3 2
1 x
Vấn đề đặt ra là liệu với một biểu thức P(x) có khi nào có nhiều lựa chọn biểu thức
19
dạng ax2 bxc P(x)hay không.Ví dụ sau sẽ làm sáng tỏ điều này Thí dụ 3 Giải phương trình
1 6 51 12
6 4 24 12
3 2 2
2 3
2 3
2 3
4
x x
x x x
x x x x
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với PT:
) 1 ( 0 ) ( ) ( 3 2 2 3 2
4 x x x P x Q x
x
Với P(x) 12x3 24x2 4x6 và Q(x) 12x351x2 6 Tìm và lưu các nghiệm ta được 2 nghiệm là
449489743 ,
3
A ;B1,449489743 Bấm máy tính có AB20 ;AB5
(Theo Định lí Vi-ét thì PT sẽ có nhân tử là x22x5)
Có A B a
B A
B P A
b P( ) ( ) ( )
nên ta tìm a,b như sau:
Bấm MODE 7 máy hiện f(X)= ta nhập biểu thức A B X B
A
B P A
P( ) ( ) ( )
bấm =
Máy hiện Start? Ta bấm 9 = Máy hiện End? Ta bấm 9 = Máy hiện Step? Ta bấm 1 =
Quan sát bảng ta thấy tất cả các giá trị F(X) đều nguyên. Vì thế ta chọn 1 cặp là X=2;F(X)= 1. Suy ra a=2,b=1c P(A)2A2 A
Nhập biểu thức P(A)2A2 Abấm = máy hiện số 1.Ta được c=1 Suy ra 2x2 x1 P(x) là biểu thức cần tìm
Tương tự ta chọn được 3x2x1 Q(x) là biểu thức cần tìm
20 Phương trình(1) tương đương với PT:
0 5 2 4 2 )
( 1 3
) ( 1
2x2x P x x2x Q x x4 x3 x2 x 0 ) 1 )(
5 2 ( ) ( 1 3
) ( 1
2 2 2 2 2
x x P x x x Q x x x x
0 1 )
( 1 3
1 9 )
( 1 2
1 ) 4
5 2
( 2
2 2 2
2
2
x
x Q x
x x x
P x
x x x
x
0 5
22
x x x1 6
Vậy phương trình có 2 nghiệmx1 6
Chọn cặp biểu thức khác chẳng hạnx2 3x6 P(x);3x2 x1 Q(x) ta cũng giải được PT theo cách nhân liên hợp
Chú ý:
+Việc chọn biểu thức trong thí dụ 3 là tùy ý hay cần chọn hợp lí để ta dùng được cách nhân liên hợp. Xin dành cho mọi người tìm hiểu điều này.
+ Một số phương trình ta có thể tìm biểu thức phức tạp hơn chẳng hạn )
( )
(x ax3 bx2 cx d
P và có thể giải quyết theo cách bài viết đã nêu khi điều kiện về nghiệm của PT ta tìm được nhiều hơn(kể cả nghiệm ngoại lai hay nghiệm bội)
Bài tập Giải phương trình 9 1 9 8
1 9 4 24 )3
1 4 2
2 3
3
x x x
x x x x
3 2
3 4
6 2
2 3 6
3 4 7 12 9
5 5 9 ) 9
2 x
x x x
x x
x x
x
1 1 6 2 6 4 10 3
2 12 4
18 4
) 4
3 4 2 3 2
2 3 3
x x x x
x
x x
x x
x
1 21 26 49
16 20 5
6 9 16 6
3 7 ) 4
4
2 3
2
2 3
2 4
x x
x x
x
x x x
x x
1 15 2 11 4 4 1
5 12 6
4 5
)4
5 2 6 3 2
2 3 6
2
x x x x x
x x
x x x
x
21 1 20
2 5 4
17 8 8 3
3 )4
6
2 4 6 2
2 4 6 2
x x x x x
x x x x x
x
1 8 2 3 2 7 4 1
14 4
8 ) 2
7
2 3 4 6
2 4
6
x x x x x
x x x x
1 5
2 5 4 1
`
8 8 8 4
3 )3
8 6 4 2
2 4 6
2
x x x x
x x x x x
x
3 2
3 4 6
2 4 5
6
3 8 8 4 33 5
2 8 2 24 ) 3
9 x
x x x x x
x x x x
x
1 15
2 5 4 4 1
16 12
4 6
3 )3
10 8 5 4 2
2 4
5 8 2
x x x x x
x x
x x x x
x
3 2
3 4
5 7
3 4
5 7
2 15 2 3 18 7
4
16 4 18 6
) 2
11 x
x x x x
x x
x x x
x
x
1 8 2 14 22
19 6
1 11
9 18 15
) 6 12
2 3
4 5
6 8
2 4 5 6
7
x x x
x x
x x
x x x
x x
x