TOANMATH.com Trang 1 BÀI 2. LÔGARIT
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết khái niệm và tính chất của lôgarit.
+ Biết các quy tắc lôgarit và công thức đổi cơ số.
+ Biết các khái niệm lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên.
Kĩ năng
+ Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.
+ Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit.
TOANMATH.com Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm lôgarit
Cho hai số dương ,a b với a1. Số thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của b, và ký hiệu là loga b.
2. Tính chất
Cho ,a b0,a1. Ta có:
log
log 0; log 1
; log
a
a a
b
a
a
a b a
Nhận xét: logab a b a b ,
0,a1
Ví dụ: log 8 32 238
Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
3. Quy tắc tính lôgarit a. Lôgarit của một tích
Cho a b b, ,1 2 0 với a1, ta có:
1 2 1 2
log (a b b )log ba log ba
Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
1
1loga b b... n logab ... loga nb trong đó a b b, , ,...,1 2 bn 0,a1.
Ví dụ:
1 1
log log 2 log .2 log 1 0;
2 2
log31 log32 log33 ... log37 log38
2 3 4 8 9
3
1 2 3 7 8
log . . ... .
2 3 4 8 9
3
log 1 2.
9 b. Lôgarit của một thương
Cho a b b, ,1 2 0 với a1, ta có:
1 1 2
2
loga b loga loga
b b
b
Đặc biệt: loga1 logab
b
a0,b0 .
Ví dụ:
• log5125 log 125 log 25 3 2 1;5 5
25
• log7 1 log 497 2.
49
c. Lôgarit của một lũy thừa
Cho hai số dươnga b, ,a1.Với mọi , ta có:
logab logab Đặc biệt:
loga nb 1logab
n
Ví dụ:
• log 82 33log 8 3.3 9;2
• log 824 1log 82 1.3 3.
4 4 4
4. Đổi cơ số
Cho a b c, , 0;a1;c1, ta có:
Ví dụ:
• 8 2
2
log 16 4
log 16 ;
log 8 3
TOANMATH.com Trang 3 log log
logc
a
c
b b
a
Đặc biệt: loga log1
1 ;
b
b b
a
loga b 1logab 0 .
• 3
27
log 27 1 3;
log 3
• 128 27 2
1 1
log 2 log 2 log 2 .
7 7
5. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên a. Lôgarit thập phân
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Với b0, log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
b. Lôgarit tự nhiên
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e. Với b0, logeb được viết là lnb.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TOANMATH.com Trang 4 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biến đổi biểu thức lôgarit Bài toán 1. Chứng minh đẳng thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho x y, 0 vàx24y212 .xy Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. log2
x2y
log2xlog2y1.B. log2 2 log2 log .2 4
x y x y
C. 2
2 2
log 2 2 1 log log .
x y 2 x y D. 4 log2
x2y
log2xlog .2y Hướng dẫn giảiVớix y, 0, ta có: x24y2 12xy
x2y
2 16xy
22 2
log x 2y log 16xy
2 2 2
2 log x 2y 4 log x log y
log2 2 2 1 log2 log2 .
x y 2 x y
Chọn C.
Nhận xét: Các lôgarit có mặt trong các đáp án đều có cùng cơ số 2. Do đó ta cũng có thể dùng các quy tắc của lôgarit, biến đổi từng đáp án đến khi thấy xuất hiện biểu thức không còn lôgarit và so sánh với giả thiết ban đầu để tìm ra đáp án đúng.
Ví dụ 2: Cho các số thực a b 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ln
ab 2 ln
a2 ln b2 . B.ln
ab 12
lnaln .b
C. ln a lna ln .b b
D. ln ab 2 ln
a2 ln b2 .
Hướng dẫn giải
Vì khi a b 0 không tồn tại ln , ln .a b Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a b c d, , , là các số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ac bd ln a c. b d
B. ln .
ln
c d a d
a b
b c
C. ln .
ln
c d a c
a b
b d D. ac bd ln a d.
b c
Hướng dẫn giải
Chú ý: Khi biến đổi biểu thức chứa lôgarit, ta cần thận trọng trong việc lựa chọn tính chất, công thức, quy tắc sao cho biểu thức luôn xác định với điều kiện ban đầu.
TOANMATH.com Trang 5 Do a b c d, , , là các số thực dương, khác 1 nên ta có:
ln ln ln .
ln
c d a d
a b c a d b
b c
Chọn B.
Ví dụ 4: Với các số thực dương a b, bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2 2a3 1 3log2a log .2b b
B.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log .
3
a a b
b
C.
3
2 2 2
log 2a 1 3log a log .b b
D. log2 2 3 1 1log2 log .2 3
a a b
b
Hướng dẫn giải Ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
log 2a log 2a log b log 2 log a log b 1 3log a log .b b
Chọn A.
Bài toán 2. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức.
Phương pháp giải
Để tính logab ta có thể biến đổi theo một trong các cách sau:
• b a , từ đó suy ra logablogaa ;
• a b , từ đó suy ra log b loga b b 1;
• a c , b c , từ đó ta suy ra logab logc c .
Để tính blogac, ta biến đổi b a , từ đó suy ra
logac logac
b a c
Ví dụ:
• 5 7
32 2
log 128 log 2 7;
5
• 32log 92 25log 92 9 .5
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com Trang 6 Ví dụ 1: Cho a, b,c,d 0 . Rút gọn biểu thức
S lna lnb lnc lnd
b c d a
ta được
A. S1. B. S 0.
C. S ln a b c d . b c d a
D. Sln
abcd
.Hướng dẫn giải
Ta có: S lna lnb lnc lnd ln a b c d. . . ln1 0.
b c d a b c d a
Chọn B.
Ví dụ 2: Cho a b, 0 và a b, 1, biểu thức Plog ab3.logba4 bằng
A. 6 B. 24 C. 12. D. 18.
Hướng dẫn giải Ta có :
1 2
3 4 3 4 3 1
log .log log .log .4.log . 24.
1 log
2
b b a
a a a
P b a b a b
b
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a1, a b và logab 3.
Biến đổi biểu thức P log b
a
b
a ta được
A. P 5 3 3. B. P 1 3.
C. P 1 3. D. P 5 3 3.
Hướng dẫn giải Ta có:
1 1
log 2 log 1 2 3 1 3 1 1 3.
log 1 1log 1 3 2
log 2
a a
a a
a
b b
P a
b b b
a
Chọn C.
Ví dụ 4 : Biến đổi biểu thức
Phương pháp giải trắc nghiệm: Ta thấy các đáp án đều là các hằng số, như vậy ta dự đoán giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của a b, . Sử dụng máy tính bỏ túi Casio, thay a b 2 vào biểu thức
3 4
log ab .logba rồi bấm =, được kết quả P24.
Chọn B.
Phương pháp giải trắc nghiệm:
Chọn a2,b2 .3 Bấm máy ta được
1 3.
P Chọn C.
TOANMATH.com Trang 7
2 3
10 2 2
loga log a a log b
P a b b
b
(với 0 a 1, 0 b 1) ta được
A. P2. B.P1. C.P 3. D.P 2.
Hướng dẫn giải
Sử dụng các quy tắc biến đổi lôgarit ta có:
2 3
10 2 2
loga log a a log b
P a b b
b
10 2
1 log log 2 log log 3. 2 log
2 aa ab aa a b bb
1 10 2 log 2 1 1log 6 1.
2 ab 2 ab
Chọn B.
Bài toán 3. Tính giá trị biểu thức theo một biểu thức đã cho Phương pháp giải
Để tính logab theo mlog ;ax nlogay ta biến đổi . . .
b a x y
Từ đó suy ra logablogaa x y. . m n.
Ví dụ: Cho logab2,logac 3.
Tính giá trị của logaa b2 34 . c Hướng dẫn giải
Ta có:
2 3 2 3 4
loga a b4 log a log b log ca a a
c
2 3.2 4. 3 20.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho log 2712 a. Khi đó giá trị của log 166 được tính theo a là A. 4 3
.3 a a
B. 4 3
.3 a a
C. 4 .
3 a
a D. 2 . 3
a
a Hướng dẫn giải
Ta có: 12 2 2 2
2 2
log 27 3log 3 2
a log 27 log 3 .
log 12 2 log 3 3
a
a
Khi đó
6 6
2 2
4 4 4 4 3
log 16 4 log 2 .
2
log 6 1 log 3 1 3
3
a
a a
a
Chọn A.
TOANMATH.com Trang 8 Ví dụ 2. Cho lg3a,lg2b. Khi đó giá trị của log 30125 được tính theo a là:
A. 4 3
.3 a b
B.
1 .3 1 a
b
C. .
3 a
b D. .
3 a
a Hướng dẫn giải
Ta có:
125
lg30 1 lg3 1
log 30 .
lg125 3 1 lg2 3 1 a
b
Chọn B.
Ví dụ 3. Cho alog 3;2 blog 5;3 clog 2.7 Khi đó giá trị của log 63140 được tính theo a, b, c là:
A. 2 1 .
2 1 ac abc c
B. 2 1.
2 1
abc c ac
C. 2 1 .
2 1 ac abc c
D. 1 .
2 1 ac abc c
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 2 2 2
124 2
2 2 2 2
log 63 log 3 .7 2 log 3 log 7 log 63
log 140 log 2 .5.7 2 log 5 log 7
2
7
2 3
7
1 1
2 log 3 log 2 2
1 1
2 log 3.log 5 2
log 2
a c ab c
1 2 .
1 2 ac c abc
Chọn C.
Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính: gán lần lượt
2 3 7
log 3,log 5,log 2 cho a, b, c. Lấy log 63140 trừ đi lần lượt các đáp án ở A, B, C, D. Kết quả nào bằng 0 thì đó là đáp án.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH Phương pháp giải
Cơ sở lý thuyết: A B A B 0
+) Đây là một nhận định cực kì cơ bản nhưng dựa vào nó ta có thể có các kỹ thuật bấm rất nhanh gọn phù hợp với yêu cầu của thi trắc nghiệm.
+) Khi đề bài cho dưới dạng tính giá trị của biểu thức P và bên dưới cho 4 đáp án. Khi đó 1 trong 4 đáp án sẽ bằng P và ta sử dụng máy tính bỏ túi để tìm ra đáp án đúng một cách nhanh nhất.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nếu alog 315 thì
TOANMATH.com Trang 9 A. log 1525 5 1
3a . B. log 1525 3 1
5a .C. log 1525 2 1
1a . D. log 1525 5 1
1a .Hướng dẫn giải
Tư duy tự luận thì ta làm như sau:
Ta có: 15 3
3 3
1 1 1 1
log 3 log 5 1
log (3.5) 1 log 5 .
a a
a a
Khi đó: 25 5 5
5
3
1 1 1 1 1
log 15 log 15 log 5.3 1 log 3 1
2 2 2 2 log 5
1 1 1 1
1 1 1 .
2 2 1 2 1
a
a a a
a
Chọn C.
Bây giờ, ta sẽ sử dụng casio - vinacal theo cơ sở lí thuyết đã trình bày ở trên để giải bài toán này.
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 3 cho A. 15
Bấm log 3 . 15
Bước 2: Nhập biểu thức: log 15 (...)25
Lần 1: Nhập 25 3 log 15
3(1 )
A Loại A.
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành log 1525 5 2(1 A)
Loại B.
Lần 3: Bấm để sửa biểu thức thành log 1525 1 2(1 )
A
Chọn C.
TOANMATH.com Trang 10 Ví dụ 2. Đặt alog 3,2 blog 3.5 Biểu diễn log 456 theo a, b ta được
A. log 456 a 2ab. ab
B. log 456 2a2 2ab. ab
C. log 456 a 2ab. ab b
D. log 456 2a2 2ab. ab b
Hướng dẫn giải
Ta có: log 32 a log 23 1
a và log 35 b log 53 1.
b Khi đó:
3 3 3 3
6
3 3 3 3
2 1 1 2
log 45 log 9 log 5 2 log 5 2
log 45 .
log 6 log 3 log 2 1 log 2 1 1 1
a b a ab
b b a b ab
a
Chọn C.
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (CASIO HAY VINACAL) ĐỂ GIẢI NHƯ SAU:
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 3,2 log 35 cho A, B.
Gán log 32 A. Bấm log 3.2
Gán log 35 B. Bấm log 3.5
Bước 2: Nhập biểu thức: log 45 ...6
Lần 1: Nhập log 456 A 2AB AB
Loại A.
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành
2 6
2 2
log 45 A AB AB
Loại B.
Lần 3: Bấm để sửa biểu thức thành log 456 A 2AB AB B
Chọn C.
Ví dụ 3. Nếu log275a;log 78 b;log 32 c thì log 3512 bằng
TOANMATH.com Trang 11 A. 3 2 .
2 b ac
c
B. 3 3 . 2 b ac
c
C. 3 2 . 3 b ac
c
D. 3 3 . 1 b ac
c
Hướng dẫn giải
Bước 1: Để dễ dàng bấm máy ta gán các giá trị log 5,27 log 7,8 log 32 cho A, B, C.
Gán log 527 A. Bấm log 5. 27
Gán log 78 B. Bấm log 7.8
Gán log 32 C. Bấm log 3.2
Bước 2: Nhập biểu thức: log 35 ...12
Lần 1: Nhập log 3512 3 22 B AC
C
Loại A.
Lần 2: Bấm để sửa biểu thức thành log 3512 3 3 2 B AC
C
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Với mọi số tự nhiên n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 2
căn bậc hai
log log ... 2 .
n
n
B. 2 2
căn bậc hai
log log ... 2 .
n
n
C. 2 2
căn bậc hai
2 log log ... 2 .
n
n
D. 2 2
căn bậc hai
2 log log ... 2 .
n
n
Câu 2: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn log2ab8logb
a b3 83. Tính giá trị biểu thức P log a
a ab3 2017, ta đượcA. P2019. B. P2020. C. P2017. D. P2016.
Câu 3: Biết log 35 a, khi đĩ giá trị của log327
25 được tính theo a là A. 3a 2 .
a
B. 3 .
2
a C. 3 .
2a D. .
3 2 a a Câu 4: Cho alog 20.2 Giá trị log 520 theo a bằng
TOANMATH.com Trang 12 A. 5 .
2
a B. a 1.
a
C. a 2 .
a
D. 1 .
2 a a
Câu 5: Số thực x thỏa mãn: log 1log3 2 log 3log
x2 a b c (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
A. x 3ac2 3.
b B. x 2 33 .a
b c C. x 3 . .a c2 3
b D. x 3 .2ac
b Câu 6: Đặt log 53 a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log 7515 1 . 2 1
a a
B. log 7515 2 1. 1 a a
C. log 7515 2 1. 1 a a
D. log 7515 2 1. 1 a a
Câu 7: Cho a, b là các số thực dương, a 1. Rút gọn biểu thức: P log2a
2 loglog 1,ab b
a ta được
A. P logab. B. P logab1 . C. P logab1 . D. P0.
Câu 8: Cho log 527 a,log 78 b,log 32 c. Giá trị của log 3512 bằng A. 3 3 .
2 b ac
c
B. 3 2 .
2 b ac
c
C. 3 2 .
3 b ac
c
D. 3 3 .
1 b ac
c
Câu 9: Cho a 0,b 0,a 1,b 1,n *.
Một học sinh tính:
2 3
1 1 1 1
P ...
logab loga b loga b loganb
theo các bước sau:
Bước I: Plogbalogba2logba3 ... logban. Bước II: Plogb
a a a a. . ...2 3 n
.Bước III: Plogba1 2 3 ... n. Bước IV: P n n
1 .log .baTrong các bước trình bày, bước nào sai?
A. Bước III B. Bước I C. Bước II D. Bước IV
Câu 10: Cho log 127 x, log 2412 y và log 16854 axy 1 , bxy cx
trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S a 2b3 ,c ta được
A. S4. B. S19. C. S10. D. S15.
Câu 11: Cho a,b 0,a 1 thỏa mãn log
a 4
b b và log2a 16.
b Tổng a b bằng
A. 12. B. 10. C. 16. D. 18.
Câu 12: Biết rằng log ,log ,log2a 3b 5c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và có tổng bằng 14, đồng thời log2a4,log3b2,log5c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của P a b c bằng
A. 125. B. 390725. C. 390625. D. 390710.
TOANMATH.com Trang 13 Câu 13: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4 log9 log6 1 .
4 x y xy
Giá trị của biểu thức
9
4 log 6
log 6
P x y bằng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho alog 15;20 blog 1530 biết log4000600 ma nb ab pb qa
và trong đó m n p q, , , . Giá trị của biểu thức S m n p q bằng
A. S1. B. S2. C. S3. D. S4.
Câu 15: Cho
loga logb logc logx 0;b2 xy.
p q r ac Tính y theo p, q, r.
A. y q 2pr. B. . 2 y p r
q
C. y2q p r . D. y2q pr .
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho Phương pháp giải
Để tính logab theo mlog ;ax nlog ,ay ta sẽ biến đổi . . .
b a x y
Từ đó suy ra: log b loga aa x y. . mn. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho log 2712 a. Khi đó giá trị của log 166 tính theo a bằng
A. 4 3
.3 a a
B. 4 3
.3 a a
C. 4 .
3 a
a
D. 2 .
3 a
a
Hướng dẫn giải
Ta có: 12 2 2 2
2 2
log 27 3log 3 2
a log 27 log 3 .
log 12 2 log 3 3
a
a
6 6
2 2
4 4 4 4 3
log 16 4 log 2 .
log 6 1 log 3 1 2 3 3
a
a a
a
Chọn A.
Ví dụ 2: Cho log3a,log2b. Khi đó giá trị của log 30125 tính theo a là
A. 4 3
.3 a b
B.
1 .3 1 a
b
C. .
3 a
b D. . 3
a
a
Thật vậy:
logablogaa x. .y
.logax .logay
.
m n
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng máy tính: gán log 2712 A. Lấy log 166 trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C, D kết quả nào bằng 0 thì đó là đáp án.
Chọn A.
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng máy tính: gán lần lượt log3A;log2B.
TOANMATH.com Trang 14 Hướng dẫn giải
Ta có:
125
log30 1 log3 1
log 30 .
log125 3 1 log2 3 1 a
b
Chọn B.
Ví dụ 3: Cho alog 3;2 blog 5;3 clog 2.7 Khi đó giá trị của biểu thức log 63 được tính theo a, b, c là 140
A. 2 1 .
2 1 ac abc c
B. 2 1.
2 1
abc ac ac
C. 2 1 .
2 1 ac abc c
D. 1 .
2 1 ac abc c
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 2 2 2
140 2
2 2 2 2
log 63 log 3 .7 2log 3 log 7 log 63
log 140 log 2 .5.7 2 log 5 log 7
2
7
2 3
7
1 1
2 log 3 log 2 2 1 2
1 1 1 2
2 log 3.log 5 2
log 2
a c ac
c abc ab c
Chọn C.
Lấy log 63140 trừ đi lần lượt các đáp án số ở A, B, C, D, kết quả nào bằng 0 thì đó là đáp án.
Phương pháp trắc nghiệm:
Sử dụng máy tính: gán lần lượt
2 3 7
log 3A;log 5B;log 2C.
Lấy log 63140 trừ đi lần lượt các đáp án số ở A, B, C, D, kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án.
Ví dụ 4. Cho các số thực a b c, , 1;2 thỏa mãn điều kiện log32alog32blog32c1
Khi biểu thức P a 3b3 c3 3 log
2aalog2bblog2cc
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a b c bằngA. 3. B. 3
1
3.2 .3 3 C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
Ta xét hàm số f x
x33 logx 2xlog32c với x 1;2 .Ta có đạo hàm
2 2 223 3log
f 3 3log ;
ln 2 ln 2
x x x x
x
3 62 22 3log2 22f 6 .
ln2 ln 2 ln 2
log x x
x x
x x x
Vì
2
2
3 3 2 3 2
6 log 3 log
1 3
6 1 0 1;2
ln 2 ln 2 ln 2
x x
f x x
x x x
nên
1 1,67 0.f x f
TOANMATH.com Trang 15 Như vậy hàm số f x
đồng biến và có nghiệm duy nhất trên 1;2 vì f
1 0;f
2 0và có đồ thị lõm trên 1;2. Do đó ta có bảng biến thiênTừ bảng biến thiên ta nhận thấy rằng f x
1 cho nên3 3 3
2 2 2
3 log log log 4
P a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1,c2 và các hoán vị.
Chọn C.
Ví dụ 5. Trong tất cả các cặp
x y; thỏa mãn logx y2 2 2
4x4y4
1. Với giá trị nào của m thì tồn tại duy nhất cặp
x y; sao cho x2y22x2y 2 m 0?A.
10 2 .
2 B.
10 2
2 và
10 2 .
2C. 10 2 và 10 2. D. 10 2.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: 4x4y 4 0.
Ta có logx2 y2 2
4x 4y 4 1
2
2
2 2
4x 4y 4 x y 2 x 2 y 2 2 C1 .
Miền nghiệm của bất phương trình là hình tròn (cả bờ)
C1 có tâm I1
2;2 bán kính R1 2.Mặt khác: x2y22x2y 2 m 0
x1
2 y12 m * .
Với m0 thì x 1;y1 (không thỏa mãn
x2
2 y2
22).Với m0 thì
* là đường tròn
C2 có tâm I2
1;1 bán kính R2 m. Để tồn tại duy nhất cặp
x y; thì
C1 và
C2 tiếp xúc với nhau.Trường hợp 1:
C1 và
C2 tiếp xúc ngoài.TOANMATH.com Trang 16 Khi đó: R R1 2 I I1 2 m 2 10m
10 2 .
2Trường hợp 2:
C1 nằm trong
C2 và hai đường tròn tiếp xúc trong.Khi đó: R2R1I I1 2 m 2 10m
10 2 .
2Vậy m
10 2
2 và m
10 2
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.Chọn B.
Ví dụ 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
2 2
loga 3logb
b
P a a
b
bằng
A. Pmin 19. B. Pmin 13. C. Pmin 14. D. Pmin 15.
Hướng dẫn giải Ta có:
2
2 2 2
log 3log 3 log 1
a b log b
b a
P a a a
b a
b
2 2 3 log 1 .
1 loga ba
b
TOANMATH.com Trang 17 Đặt logab t 0
t 1 .
Khi đó
4 2 3 3
P 1 f t
t t
với 0 t 1.
Ta có
3 2
8 3 0 1.
1 3
f t f t t
t t
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có Pmin 15.
Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
2 2 3
x y và logx y2 2 x x
4 23x4y2
3y22 Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . Khi đó biểu thức T2
M m 1
có giá trị gần nhất số nào sau đây?A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Hướng dẫn giải
Ta có logx y2 2x x
4 23x4y2
3y2 2 logx y2 2
x2y2
4x3
2
x2 y2
4x 3
x2 y2
2
x 2
2 y2 1.
Tập hợp các số thực x, y thỏa mãn:
2 2
2 2
3
2 1
x y
x y
những điểm thuộc miền trong hình tròn
C1 có tâm
2;0 ,I bán kính R11 và nằm ngoài hình tròn
C2 có tâm O
0;0 và bán kính R2 3.TOANMATH.com Trang 18 Biểu thức: P x y x y P 0 là họ đường thẳng song song với đường y x .
Các giao điểm của hai hình tròn là 3 3; , 3; 3
2 2 2 2
A B
P đạt giá trị nhỏ nhất khi đường thẳng đi qua A.
Khi đường thẳng qua điểm A, ta có: 3 3 min 0 min 3 3. 2 2 P P 2 P đạt giá trị lớn nhất khi đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C1 ta có:
1 max; 2 1 2 2 2 2.
1 1
d I R P P P
Do đó T2
M m 1
2 2 232 310.
Chọn D
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho x y xy ; 1 thỏa mãn 3 x y 2log2
x y
232 2 xylog 2 22
xy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức M2
x3y3
3xy bằngA. 7. B. 13 .
2 C. 17 .
2 D. 3.
Câu 2: Cho các số thức a, b, c thuộc đoạn 1;3 thỏa mãn log32alog32blog32c3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P a 3b3 c3 3 log
2aalog2bblog2cc
bằngA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn a b 10. Gọi m, n là hai nghiệm của phương trình
logax
logbx
2 logax3logbx 1 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S mn bằngA. 16875 .
16 B. 4000 .
27 C. 15625. D. 3456.
Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log2 2 2 2
4
4
4 .
2
a b c a a b b c c
a b c
Giá trị lớn
nhất của biểu thức P a 2b3c bằng
A. 3 10. B. 12 2 42. C. 12 2 35. D. 6 10.
Câu 5: Cho các số thực a b, 1 thỏa mãn điều kiện log2alog3b1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2
log log
P a b bằng
A. log 2 log 3.3 2 B. log 23 log 3.2 C. 1 log 2 log 3 .
3 2
2 D.
3 2
2 .
log 2 log 3
TOANMATH.com Trang 19 Câu 6: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn logxlogy 1 log
x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức3
S x y bằng A. 1 3 .
10
B. 2 3 .
5
C. 3 3 .
30
D. 1 3 .
4
Câu 7: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn log 3 x2yx y2xy2x x
3
y x 3
xy. Giá trịnhỏ nhất của biểu thức 2 3 6 x y P x y
bằng
A. 69 249 . 94
B. 43 3 249 .
94 C. 37 249 .
21
D. 69 249 .
94
Câu 8: Cho b0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
a b
2
10alogb
2 bằngA. 2 log ln10 .
B. 2 1 log 1 .ln10 ln10
C. 2 1 log 1 .
ln10 ln10
D. 2 1 ln 1 .
ln10 ln10
Câu 9: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 b a 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24 3 1
log 8log 1
a 9 b
a
P b a
bằng
A. 6. B. 3 2.3 C. 8. D. 7.
Câu 10: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnxlnyln
x2y
. Giá trị nhỏ nhất P x y bằng A. Pmin 2 2 3. B. Pmin 6. C. Pmin 2 3 2. D. Pmin 17 3.Câu 11: Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 1.
3 b a Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 1 2
log 12 log 3
4
a b
a
P b a
bằng
A. minP13. B.
3
min 1 .
P 2 C. minP9. D. minP 32.
Câu 12: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1 1 1
2
3 3 3
log xlog ylog x y . Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P2x3y bằng
A. Pmin 7 2 10. B. Pmin 3 2. C. Pmin 7 3 2. D. Pmin 7 2 10.
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b1 và a b a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P loga 2 log b
b
a a
b
bằng
TOANMATH.com Trang 20
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 14: Cho 2 số dương a và b thỏa mãn log2
a 1 log2
b 1
6. Giá trị nhỏ nhất của S a b bằngA. minS 12. B. minS14. C. minS8. D. minS16.
Câu 15: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
log 2 log 3 log 4 ... log3
3
3
3
9n ,
f n n với n,n2. Có bao
nhiêu số n để f n
a.A. 2. B. vô số. C. 1. D. 4.
Câu 16: Cho 31 3 21 1 3
3 3 3
P 9 log alog alog a 1 với 1 ;3 a 27
và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Giá trị của biểu thức S4M3m bằng
A. 42. B. 38. C. 109 .
9 D. 83 .
2
Câu 17: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn b2 3ab4a2và a 4;2 .32 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
8
log 4 3log .
4 4
b
P a b Tính tổng T M m .
A. 1897 .
T 62 B. 3701.
T 124 C. 2957 .
T 124 D. 7 .
T2
Câu 18: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2 log2alog2blog2
a6 .b
Giá trị lớn nhấtax
PM của biểu thức 2 2 2
2 2
P ab b
a ab b
bằng
A. ax 2 . 3
PM B.PMax 0. C. ax 1 . 2
PM D. ax 2 .
5 PM
Câu 19: Cho a, b, c là các số trực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log32alog32blog32c1. Khi biểu thức
3 3 3
2 2 2
3 log a log b log c
P a b c a b c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a b c là
A. 3. B. 3
1
3.2 . 3 C. 4. D. 6.
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức:
3
4 1 8
log bc logac 3logab
P a b c là
A.Pmin 20. B.Pmin 10. C. Pmin 18. D. Pmin 12.
ĐÁP ÁN Dạng 1. Biến đổi biểu thức chứa lôgarit
1-B 2-A 3-A 4-C 5-A 6-B 7-A 8-A 9-D 10-D
TOANMATH.com Trang 21
11-D 12-D 13-C 14-D 15-C
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chưa lôgarit theo một biểu thức đã cho
1-B 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-A
11-C 12-D 13-C 14-B 15-A 16- 17-B 18-C 19-C 20-A