• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 8

Tuần 8 Soạn ngày 22/10/2021 Tiết 15 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU : Qua bài này HS cần:

1. Kiến thức:

Hs biết: các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.

Hs hiểu: Các dạng bài tập về căn thức bậc 2 2 Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

3. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

Tích hợp GD đạo đức :Trách nhiệm. Hợp tác Ôn tập chu đáo. Hoạt động nhóm II. CHUẨN BỊ:

1:GV: Bảng phụ có ghi các bài tập. MTCT 2 HS: 3 câu hỏi ôn tập đầu .

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.

IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

HS 1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ? Cho ví dụ?

HS 2: Giải câu hỏi 2 SGK 3.Tiến trình bài học:

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.

- Thiết bị dạy học: Máy chếu; bảng phụ; bảng nhóm; đồ dùng học tập thước.

- Học liệu :Sgk, Sgv, Sbt…

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

(2)

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (4’) Mục tiêu: Tái tạo kiến thức cũ, vào bài mới.

Nội dung: Nhắc lại các dạng BT trong hằng đảng thức phép nhân phép chia và phép khai phương

Sản phẩm: HS nêu được các dạng BT trong bài toán rút gọn Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Nội dung Hãy nêu các dạng câu hỏi

phụ trong nhân chia và rút gọn và cách giải mà em đã được học?

GV nhận xét, chốt kiến thức trên bảng.

HS nêu các công thức nhân chia và biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.

I. Kiến thức cơ bản sgk

2. Hoạt động ôn tập

Mục tiêu: vận dụng kiến thức cơ bản căn bậc 2 vào bài tập - nội dung bài tập 70; 71 ; 72 SGK

Sản phẩm bài làm của hs tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Bài 70/SGK

Giao nhiệm vụ hướng dẫn hs

GV gọi 3 HS đồng thời lên bảng giải các bài 70 a, c, d. Ba nhóm giải vào bảng phụ.

Lớp nhận xét. Nếu sai. GV treo bảng phụ có bài giải đúng. GV hoàn chỉnh lại.

thực hiện bài tập 70

Bài 70/SGK.

a. Giải

2581.1649 .1969

25 16 196 5 4 14 40

. . . .

81 49 9 9 7 3 27

c.

640.

34,3

567 =

64.343

567

=

64.343567 =

64 .4981 =569
(3)

Bài 71/SGK Giao nhiệm vụ

Phương pháp giải giống bài 70.

HS lên bảng giảip

GV hoàn chỉnh hướng giải.

Bài 72/SGK

Giao nhiệm vụ và hướng dẫn học sinh

d.

√ 21, 6. √ 810. √ 11

2

−5

2

   

216.81. 11 5 11 5 36.6.81.6.16 36.36.81.16 6.6.9.4 1296

Bài 71/SGK Giải.

a. (

8−3

2+

10).

2−

5

2 2 3 2 5.2 . 2

5

4 6 2 5 5 2 5

     

b. 0,2

√ (

−10

)

2.3+2

√ ( √

3−

5

)

2

 

0, 2.10 3 2 | 3 5 | 0, 2.10 3 2 3 5 2 3 2 5 2 3 2 5

c.

(

12

1232

2+45

250

)

:18

2 2

1 2 3 4

2 10 .2 .8

2 2 2 5

1 3

2 2 8 2 .8

4 2

2 2 12 2 64 2 54 2

d. HS giải.

Bài 72/SGK

Giải: x, y, a, b không âm, x ¿ b.

a.

xy− x √ y + √ x−1

y x

x 1

 

x 1

 

x1

 

y x1

b.

√ ax− √ by + √ bx− √ ay

   

   

   

ax ay bx by

a x y b x y

x y a b

(4)

- GV cho HS nêu hướng giải.

- GV gợi mở: cho câu a, b

- Đặt nhân tử chung được không ? - Dùng hằng đẳng thức được không ?

Như vậy ta chọn phương pháp nào ? Nhóm những hạng tử nào ?

xy và y

x có gì đặc biệt?

c. Biểu thức nào có thể biến đổi trước.

a2 - b2 = ?

d. Gợi ý:

Thử phân tích số 12 ( 12 = 1. 12 = 3 . 4 = ...)

Bước đầu gây ấn tượng về 2 số có tích bằng 12.

c. Với a ¿ 0, b ¿ 0, a ¿ b ta có:

a+b+

a2−b2=

a+b+

(a+b) (a−b)

   

1  

a b a b a b a b a b

 

d. 12−

x−x=12−4

x+3

x−x

4 3

x

x

3 x

 

 3 x



4 x

Hoạt động vận dụng:

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập Nội dung

- Hệ thống lại các kiến thức đó ôn tập và các dạng bài tập đó giải sản phẩm

- Yêu cầu HS suy nghĩ 1’ rồi làm bài tập trăc nghiệm sau.

tổ chức thực hiện

1. Nếu thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng:

A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2

2 1 4 x

(5)

2. Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D.

3. Điều kiện xác định của biểu thức là :

A. B. C. D.

.

Hướng dẫn về nhà

- Hoàn thành bài tập ôn tập vào vở bài tập.

- Chuẩn bị tiếp bài tập ôn và bài tập còn lại vào vở nháp.

- Về nhà soạn trước các câu hỏi 4, 5 và ôn lại các phép tính về căn thức, các phép biến đổi các biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba,

- Làm các bài tập 73, 75, 76 SGK trang 40, 41

Tuần 8 Ngày soạn 22/10/2021 Tiết 16: ÔN TẬP GIỮA KÌ I ( Tiết 2)

Môn : Đại Số. Lớp 9 (Thời lượng : 1 tiết) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

- Nhắc lại được các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.

- Vận dụng được các công thức trên để giải bài tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.

2. Về năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng thành thục các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chứa chữ có chứa căn thức bậc hai.

3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khó.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.

- Thiết bị dạy học: Máy chếu; bảng phụ; bảng nhóm; đồ dùng học tập thước.

- Học liệu :Sgk, Sgv, Sbt…

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

10 )

(x x P

10

x x10 x10 x10

1x

x x 1 x1 x1

(6)

B. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (4’) Mục tiêu: Tái tạo kiến thức cũ, vào bài mới.

Nội dung: Nhắc lại các dạng BT trong bài toán rút gọn

Sản phẩm: HS nêu được các dạng BT trong bài toán rút gọn Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Nội dung Hãy nêu các dạng câu hỏi

phụ trong bài rút gọn và cách giải mà em đã được học?

GV nhận xét, chốt kiến thức trên bảng.

HS nêu các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.

I. Kiến thức cơ bản sgk

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 30’) a) Mục tiêu:

- Phát biểu được các công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai..

- Vận dụng được các công thức trên để giải bài tập b) Nội dung :

Bài 1:Cho hai biểu thức:

 

1 à 1

2 3 1

0 ; 1 1 1

A x v

x

x x

B x x

x x

1)Tính giá trị của biểu thức A khi x 7 4 3 7 4 3 . 2)Tìm x để

A 1 B 2

. 3)Tìm GTNN của

A B . Bài 2: Cho hai biểu thức:

2 9

3 9

x x x

M x x

5 25

x x

N x

(với x0;x9;x 25).

a) Rút gọn biểu thức M

b) Tính giá trị của N khi x9.

c) Tìm các giá trị của x thỏa mãn MN

x3

3x5.

c)Sản phẩm:

(7)

Bài 1 : 1)

2 2 4 7 4 3 7 4 3

3 3

x

   

   

(thỏa mãn ĐKXĐ) Thay x4 vào biểu thức A, ta có:

4 1

4 3

1 1

  A  Vậy

A =1

3 khi x 7 4 3  7 4 3

2)

   

   

   

 

 

   

2

2

.

3 3

1: 2 3 1

1 1 1

2 1 3 1

1:1 1 1

1 1

1

1 2 3 1

1

2 3

1 1

1

B A B A B A B A B

A x x x

x x x

x x x

x

x x x

x x

x

x x x x

x

x x

x x

x x x

 

  

 

  

 

 

 

 

   

 

 

 

 

A 1 B 2

1 1 0 3 2

2 0

2 3

0 (1)

2 3

2 3

5

x x

x x

x x

x

 

  

Có:

 

0 3 3 0

2 3 0 0, 1

x x

x x x

    

   

Do đó (1)  x  5 0 x  5 x 25

Kết hợp điều kiện x0 ;x1, ta có 0 x 25 vàx1 thì

A 1 B 2

.

(8)

3)

1 4

3 1 3

 

A x

x x

Với x0,x1 thì:

4 4 4 4 1

3 3 1 1

3 3 3

3 3

1 3

         

 

x x x

A

Dấu “ = ” xảy ra x0. Vậy GTNN của A là

1

3

tại x0. Bài 2

a)

2 9

3 9

x x x

M x x

   

   

   

     

     

2 9

3 3 3

2 3 9

3 3

3 3

3 3 3 3 3

x x x

M x x x

x x x x

M x x

x x

x x x

M x x x x x

  

b)

 

     

5 5

25 5 5 5

x x

x x x

N x x x x

ĐKXĐ: x0;x25

Thay x = 9 (TM ĐKXĐ) vào N ta được:

9 3 3

3 5 2 N 9 5

c) MN

xx3

 

: xx5

xx53
(9)

 

   

 

 

 

   

 

  



3 3 5

5 3 3 5

3

5 3 5

3 0

3 1 0

0

3 1 0

0 ( ) 1 ( ) 9

M x x

N

x x x

x

x x

x x

x x

x x

x TM

x TM

Vậy

0, 1 x x 9

là giá trị cần tìm

Phát triển năng lực: suy luận, sử dụng ngôn ngữ, vẽ hình, giao tiếp, tính toán d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và Hs Tiến trình nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ 1: ( HĐ cá

nhân)

Yêu cầu 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện bài tập 1

Bài 1:Cho hai biểu thức

 

1 à 1

2 3 1

0 ; 1 1 1

A x v

x

x x

B x x

x x

1)Tính giá trị của biểu thức A khi

7 4 3 7 4 3

x .

2)Tìm x để

A 1 B 2

. 3)Tìm GTNN của

A B.

* Hướng dẫn, hỗ trợ:

GV quan sát, đối với học sinh yếu có thể

Bài 1 : 1)

2 2 4

7 4 3 7 4 3

3 3

x

   

   

(t/m ĐKXĐ) Thay x4 vào biểu thức A,

ta có:

4 1

4 3

1 1

  A  Vậy

A =1 3

khi x 7 4 3  7 4 3

2)

1: 2 3 1

1 1 1

  

 

   B

A x x x

x x x

(10)

hỗ trợ bằng cách yêu cầu HS:

+ Rút gọn x. so sánh với ĐK nếu t/m thay vào biểu thức A

+ Để tìm x ta - Rút gọn B.

- Tính tỉ số

A B

- Cho tỉ số

A 1 B 2

. - Giải bất PT.

- HS thực hiện nhiệm vụ 1:

HS suy nghĩ để tìm

- Đánh giá: HS khác nhận xét bài làm của bạn.

- Kết luận: GV nhận xét bài làm của HS, sửa sai (nếu có), lưu ý những sai lầm HS có thể gặp trong khi làm bài.

GV giao nhiệm vụ 2: HĐ cặp đôi

GV yêu cầu 3 hs thành một nhóm làm BT 2

Bài 2: Cho hai biểu thức:

2 9

3 9

x x x

M x x

5 25

x x

N x

(với

0; 9; 25

x x x ).

a) Rút gọn biểu thức M

   

   

   

 

 

   

2

2

.

3 3

2 1 3 1

1:1 1 1

1 1

1

1 2 3 1

1

2 3

1 1

1

A B

A B

x x x

x

x x x

x x

x

x x x x

x

x x

x x

x x x

 

 

 

 

 

   

 

 

A 1 1 1

B 2 3 2 0

   

x x

 

0 3 3 0

2 3 0 0, 1

x x

x x x

    

   

Do đó (1) x  5 0 x   5 x 25 Kết hợp điều kiện x0 ;x1, ta có

0 x 25 vàx1 thì

A 1 B 2

. 3)

1 4

3 1 3

 

A x

x x

Với x0,x1 thì

4 4 4 4 1

3 3 1 1

3 3 3

3 3

1 3

         

 

x x x

A

Dấu “ = ” xảy ra x0. Vậy GTNN của A là

1

3

tại tại x0. Bài 2

   

2 0 0 (1)

2 3 2 3

2 3 5

x x x

x x

 

   

(11)

b) Tính giá trị của N khi x9.

c) Tìm các giá trị của x thỏa mãn

3

3 5

M x x

N .

Hướng dẫn, hỗ trợ:

a) - PT mẫu thức thành nhân tử - Quy đồng

- Rút gọn PT

b) – So sánh với Đk xác định

- Nếu thỏa mãn thay vào biểu thức - KL

c) - Tính

M N

- Thay vào biểu thức MN

x3

3x5.

Rồi GPT tìm x. So sánh với Đk và KL.

– HS thực hiện nhiệm vụ 2:

HS suy nghĩ thực hiện bài tập 2

- Báo cáo: 3HS đại diện nhóm lên bảng chữa bài , mỗi hs làm một ý nhỏ a hoặc b;

c.

– Đánh giá: các nhóm ở dưới lớp quan sát và nhận xét bài làm của bạn

- Kết luận: GV nhận xét bài làm của HS, sửa sai (nếu có), lưu ý những sai lầm HS có thể gặp trong khi làm bài.

a)

2 9

3 9

x x x

M x x

  

   

  

     

   

 

2 9

3 3 3

2 3 9

3 3

3 3

3 3 3 3

3

x x x

M x x x

x x x x

M x x

x x

x x

M x x x x

M x

x

  

b)

 

     

5 5

25 5 5 5

x x

x x x

N x x x x

ĐKXĐ: x0;x25

Thay x = 9 (TM ĐKXĐ) vào N ta được:

9 3 3

3 5 2 N 9 5

Vậy khi x = 9 thì

3 N 2

c) MN

xx3

 

: xx5

xx53

 

   

 

 

 

3 3 5

5 3 3 5

3

5 3 5

3 0

3 1 0

M x x

N

x x x

x

x x

x x

x x

(12)

   

 

  



0

3 1 0

0 ( ) 1 ( ) 9 x x

x TM

x TM

Vậy

0, 1 x x 9

là giá trị cần tìm C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (8’)

a) Mục tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo b) Nội dung: Bài tập 3:

Cho x, y là những số thực không âm thỏa mãn x3y3xy x 2y2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P =

1 2

x y

c) Sản phẩm: giải quyết được bài tập 4 – PHT d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và Hs Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ 3: HĐ nhóm

Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện bài tập 3 trong 5 phút

Bài 3: Cho x, y là những số thực không âm thỏa mãn x3y3xy x 2y2

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 1 2

x y

– HS th c hi n nhi m v 3:

Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra bảng nhóm.

- Báo cáo: Nhóm trưởng yêu cầu:

+ Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra nháp

+ Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm

Bài 3:

Ta có:

 

3 3 2 2

2 2 2 2

( )( ) 0

x y xy x y

x y x xy y x xy y

  2 2

2 2

1 ( ) 0

1 0 0 x y x xy y x y

x xy y

 

  

 

*Trường hợp 1:

2

2 2 1 3 2

0 ,

2 4

x xy y x y y  x y

Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.

Khi đó: P =

1 2

*Trường hợp 2: x + y – 1 = 0  x y 1x     0 x y y y 1

(13)

+ Tính kết quả và trả lời (Có thể yêu cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân)

+ Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm + Báo cáo kết quả hđ

+ Nhận xét kq của các nhóm khác

- – Đánh giá:

+ Hướng dẫn HS biến đổi để giải phương trình

+ Cho HS làm bài ít phút sau đó gọi HS lên bảng chữa bài .

+ Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.

- Kết luận: GV nhận xét bài làm của HS

nên

1 1 0 1

2 2 1 3

P x

y

.

Dấu “ =” xảy ra khi x = 0; y = 1

Lại có y     0 x y x x 1 nên

1 1 1 2

2 1

2 2 0

P x

y

 

.

Dấu “=” xảy ra khi x = 1; y = 0.

Vậy GTNN của P là

1

3 đạt tại x = 0; y = 1;

GTLN của P là 1 đạt tại x = 1; y = 0 D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI SÁNG TẠO (2’)

a) Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng kiến thức đó vào giải toán thành thạo

b) Nội dung: BT giống dạng bài 2

c) Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.

d) Tổ chức thực hiện:

GV Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:

-Từ bài toán 2, em có thể đặt ra các câu hỏi phụ và giải quyết nó

HS hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)

Cá nhân hs thực hiện yêu cầu của gv, thảo luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý (trên lớp- về nhà)

- HDVN: Chuẩn bị tốt các kiến thức đã ôn tập để tiết sau kiểm tra giữa kì.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực chuyên biệt: Rèn kỹ năng đưa một phương trình về dạng phương trình bậc hai một ẩn.Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.. Năng lực

2.Kỹ năng : Rèn luyện thành thạo các kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu,

Năng lực chuyên biệt: Giúp học sinh biết dùng định nghĩa để tính căn bậc ba của một số thực và biết dùng tính chất để rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba.. Học sinh

-Học sinh vận dụng được hằng đẳng thức A 2 = A để thu gọn, biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, giải phương trình, chứng minh đẳng thức.... -Học sinh biết vận dụng

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng toán học thông qua khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng

- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập..

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng toán học thông qua khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng