Ngày soạn : ………..
Ngày dạy : ………....
Tiết 17, 18:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức của chương I.
2. Kỹ năng
- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị :
- GV: Đề kiểm tra (Phô tô) - HS: Ôn bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Tự luận 1. Khái
niệm căn bậc 2
Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa Hằng đẳng thức
Tính được căn bậc hai của một số
Số câu Số điểm Tỉ lệ
3 0,75 7,5%
1 0,5 5%
4 1,25 12,5%
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
Thực hiện được phép tính về căn bậc hai, phân tích đa thức thành nhân tử và giải BPT, rút gọn CTBH
Thực hiện được các phép tính khử , trục căn thức ở mẫu, vận dụng để tìm x
Chứng minh được bất đẳng thức Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
0,25
4 2,0 20%
2 1.25 12,5%
3 1,5 15%
1 1,0 10%
11 5 50%
3. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba của một số đơn giản Số câu
Số điểm
1 0,25
1 0,25
Tỉ lệ 2,5% 2,5%
Chủ đề 5:
Hệ thức về cạnh và đường cao
Nhận ra các hệ thức về cạnh và đường cao
Hiểu và thiết lập được các hệ thức ứng với mỗi hình cụ thể
Vận dụng được 4 hệ thức vào giải toán
Số câu Số điểm Tỉ lệ
4 1,0 10%
1 0,25 2,5%
2 1,0 10%
6 2,25 22,5%
Chủ đề 6:
Tỉ số lượng giác
- Vẽ được hình - Hiểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Số câu Số điểm Tỉ lệ
2 0,5 5%
0,25
2 0,75 7,5%
Chủ đề 7:
Hệ thức về cạnh và góc
Giải được tam giác vuông Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1 1,0 10%
1 0,75 7,5%
Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %
8
2
20%
14 4,0 40%
8 4,0 40%
26 10,0 100%
III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm; mỗi câu đúng được 0,25 điểm).Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính 81 80. 0,2 bằng:
A. 3 2 B. 3 2 C. 5 D. 2
Câu 2: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3 2 x 5 là:
A.
1 3 x 2
B. x 1 C. x 1 D. x 0 Câu 3: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 4: Căn bậc hai số học của 144 là:
A. 12 B. C. 144 D. 12
Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức 2 1 2 1 x x là:
A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0
Câu 6: Kết quả phân tích thành nhân tử x2 x 15 là:
A.
x5 3
x
B.
x5
x3
C.
x5
x 3
D.
x 5
x3
Câu 7: Tính
3 1
1 x
x
với x0;x1 bằng:
A. x x1 B.
1
2
C. x 1 D. x x 1 Câu 8: Kết quả của phép tính 327 3125là:
A. 398 B. 398 C. 2 D. 2
Câu 9: Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là:
A. x 16 B. x16 C. 0 x 16 D. 0 x 16
Câu 10: Kết quả của phép khai căn
3 1
2 là:A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 1 3
Câu 11: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH 3 ;cm CH 4 .cm Độ dài đường cao AH bằng:
A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm Câu 12 . Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai:
A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B) Câu 13 Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào đúng:
A. sinB = cosB B. sin2B + cos2B = 1 C. cosB = sin(90o – C) D. sinC = cos(90o – C) Câu 14 Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai.
Câu 15 Dựa vào hình 1.
Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
A) AB.AC B) BC.HB
C)
√
HB.HC D) BC.HCCâu 16 Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) AH2 BH BC. B) AH2 AB AC.
C) AB2 AH BC. D) Cả ba câu A, B, C đều sai II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (1,5đ)
a/
√
18−2√
50+3√
8 b/( √
7−√
3)
2+√
84 c/(
6−23−√ √
22−5
√
5)
:2−1√
5Câu 2: Tìm x, biết: (1.25đ) a/
√ (
2x+3)
2=4b/
√
9x−5√
x=6−4√
xCâu 3: (1,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm.
Giải tam giác vuông ABC
Câu 4: (1,25 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết
8 ; 2 .
BC cm BH cm
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh: BD.BK = BH.BC
Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh:
2 2
2 a b a b
với mọi a b; 0.
Hình 1
H C
B
A
C
B ---Hết---
IV: ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA C A C B A C A D D C D D B B C D
II. TỰ LUẬN: (6,0điểm).
Câu Ý Nội dung Điểm
1 ( 1,5 Điểm)
a
√
18−2√
50+3√
8=3
√
2−10√
2+12√
2=
√
20.25 02.5 b
b b)
( √
7−√
3)
2+√
84¿10−2
√
21+2√
21=10
0,25 0,25
c)
2 3 2
6 2 2 5 1
: 5 . 2 5
3 2 5 2 5 3 2
= - 1
0,25 0,25
2 (1,25 điểm)
a a)
√ ( 2 x+ 3 )
2=4 ⇔| 2 x +3 |= 4
⇔2x+3=4
(
x≥−32)
hoặc 2x+3=−4(
x<−32)
⇔x=
1
2 (tm) hoặc x=−
7
2 (tm)
0.25 0,5
b b) 9x5 x 6 4 x (x≥0)
⇔3
√
x−5√
x+4√
x=66 4
5
3
x x x
⇔
√
x=3⇔ x=9
0,5
3( 1,0 điểm)
Giải tam giác vuông ABC
ABC vuông tại A, nên:
CosB =
AB 3 1 BC 6 2
B = 600 Do đó: C = 900 – 600 = 300
0.5
0.5
A
B C
K D A
H
AC = BCsinB = 6sin600 = 3 3cm
4 1,25 (điểm)
0.25
a ABC vuông tại A, đường cao AH:
● AB2 BH BC. 2.8 16 AB 4cm
● BC2 AB2AC2 (định lý Pyt goa )
2 2 82 42 4 3
AC BC AB cm
HC=BC-HB=8-2=6cm
0.5
b b/ ABK vuông tại A, đường cao AD AB2 B BKD.
(1)
mà AB2 BH BC. (chứng minh câu a) (2)
Từ (1)(2) BD BK. BH BC.
0.5
5 (1,0 Điểm)
2 2 2 2 2
2
a b a b a b a b
2 2
22 a b a b
(vì a b; 0)
a b
2 0
hiển nhiên đúng.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Vậy:
2 2
2 a b a b
0,25
0,25 0,25
0,25
Tổng 6,0