Ngày soạn: 25/09/2020
Ngày giảng : ...
Tiết: 7
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (T2)
I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
4. Năng lực được hình thành:
- NL chung : NL Giao tiếp, NL hợp tác, NL tự học
- NL chuyên biệt: NL Giải quyết vấn đề; tính toán; tự quản lý; NL quan sát biểu thức và diễn đạt sử dụng ngôn ngữ toán học hợp lí và logic, sử dụng chính xác các kí hiệu toán học. Năng lực thu nhận thông tin toán học.
II. Chuẩn bị: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương, bảng phụ ghi đề bài
III. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: (3’) Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm ntn ? II/ Bài mới (37’)
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ?
GV: Nêu nội dung bài toán thức và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm
HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài tập sau
GV: Cho HS giải cá nhân
HS: Nhận xét và bổ sung (nếu cần)
Bài 1: Tính
1) 4
.1 25 , 0 .
9 =
2 2
4 . 1 16 3
. 1
9
= 3.
2 11 2
1
2) 12,1.360 = 121.36 = 11.
6 = 66
3) 32.200 = 64.100 = 8 . 10 = 80
4) 3a. 27. a =
. 2
81 .
27 .
3a a a ( a0)
= 9 a
5) 1,3 52. 10= 1,3.52.10
= 2 2 =13 .
GV :Nêu nội dung bài tập 2 ,phân tích ra thừa số và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời cách giải
HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài tập sau
GV: Cho HS giải cá nhân GV: Chấm điểm một số bài HS: Nhận xét và bổ sung
6)
25 4a2 =
2
5 2
a =
5 2a
= 5
2a Nếu a> 0
= 5
2a Nếu a < 0
7) 25 5
3 125 3
125
8) 4 2
111 444 111
444
Bài 2: Phân tích ra thừa số 1) xy-x = xy
x 2=
y x
x 2) x+
y -2 xy =
x y
23) x y y x= xy
x y
4) 2 52 10 3 6 =
1 2
31 2
5
2
=
1 2
2 5 3
5) 35 14 = 7
5 2
6) xy 2 x 3 y -6 =( xy2 x)(3 y +6) = x
y2
3 y 2
=
y2
x3
III/ Củng cố: (3’)- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và các kiến thức cơ bản đã vận dụng.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng. Giải các bài tập sau :
1) Phân tích ra thừa số : a) 7+2 10 b) 5-2 6 c) x2 y2 -x +y ( với x y )
2) Rút gọn :a) xxyxy b)
1
a
a
a c)
2 6
3 3
d) xx2yxyyxy e)
1 4 4
1 2 3
a a
a
a f)
b ab a
b ab a
3 5
2
3 2
g) 2 10 2 2 6 2 2 30 10 2
h)
5 25
a
a i)
3 6 9
a
a
a k)
ab b
a
a b b a
2
**********************
Ngày soạn: 01/10/2020
Ngày giảng : ...
Tiết: 8
Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (T1)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x... và các bài toán liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
4. Năng lực được hình thành:
- NL chung : NL Giao tiếp, NL hợp tác, NL tự học
- NL chuyên biệt: NL Giải quyết vấn đề; tính toán; tự quản lý; NL quan sát biểu thức và diễn đạt sử dụng ngôn ngữ toán học hợp lí và logic, sử dụng chính xác các kí hiệu toán học. Năng lực thu nhận thông tin toán học.
II/ Chuẩn bị:
+) GV: Bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
+) HS: Ôn tập các kiến thức đã học về CBH và làm các bài tập được giao.
III/ Tiến trình dạy - học:
1. Bài cũ (10’)
1) Phân tích ra thừa số : a) 7+2 10 b) 5-2 6 c) x2 y2 -x +y ( với x y )
2) Rút gọn :a) xxyxy b)
1
a
a
a c)
2 6
3 3
d) xx2yxyyxy III/Bài mới (30’)
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung câu hỏi trắc nghiệm và phát phiếu học tập cho h/s
GV: Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài;
HS: Thảo luận nhóm sau 10 phút đại diện các nhóm trả lời
HS: Các nhóm khác nhận xét và bổ
1) Bài 1: Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng
1) 2
2
x có nghĩa với các giá trị của x thoả mãn:
A. x < 2 B. x > 2 C. x 2 D. x 2
2) Kết quả phép trục căn thức biểu thức
2 2 5 là:
A. 2. 2
5
B. 2 5 C. -2. 2
5
D. 4 3) 5, 3) Giá trị của biểu thức
3 2
3 2 3 2
3 2
bằng:
sung sửa chữa sai lầm
GV: Khắc sâu lại các kiến thức trọng tâm
GV: Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy nghĩ cách làm
HS: Hãy nêu cách tính các phần a;
b; c.
GV: Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên bảng trình bày.
( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5 làm phần b;
nhóm 3; 6 làm phần c; )
8
4) So sánh 4 40 và 2 80 ta được kết quả:
A. 4 40<2 80 B. 4 40>2 80 C.
40
4 =2 80
Kết quả: 1 - A ; 2 - C; 3 - B ; 4 - B ;
2. Bài 2: Rút gọn biểu thức.
a, 75 48 300
= 5 .32 4 .32 10 .32
= 5 3 4 3 10 3 = 3
b, 98 72 0,5 8 = 7 .22 6 .2 0,5. 2 .22 2
= 7 2 6 2 0,5.2 2
=7 2 6 2 2 = 2 2
c,
2 3 5 . 3
60= 2 3. 3 5. 3 2 .152
= 6 15 2 15 = 6 15
III/ Củng cố (3’)
- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức và các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà(2’)
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng.
- Xem lại các bài tập đã giải.