• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chương 1: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA

Mục tiêu chương I:

A. Kiến thức:

- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.

- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.

B. Kĩ năng:

- Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.

- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.

- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.

- Biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của số dương cho trước.

- Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của số khác

Ngày soạn:18.8.2017 Giảng: 9A: 9B:

Tiết 1

§1. CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu.

- Kiến thức: Hiểu định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm;

phân biệt được CBH dương và CBH âm của cùng một số không âm.

- Kỹ năng: Viết đúng kí hiệu căn bậc hai dương và âm của một số. Tính được căn bậc hai của một số; biết liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày có khoa học.

- Năng lực: tính toán, phát triển ngôn ngữ toán học.

II. Chuẩn bị.

- G: + Máy tính bỏ túi.

- H: + Ôn lại khái niệm căn bậc hai của một số không âm.

+ Máy tính bỏ túi.

III. Phương pháp.

- Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Luyện tập và thực hành.

(2)

- Hợp tác trong nhóm nhỏ.

- Giảng giải, thuyết trình.

IV. Tiến trình dạy học -Giáo dục A. Ổn định tổ chức.(1’)

- Kiểm tra sĩ số.

B. Kiểm tra bài cũ.(5’)

?H1: - Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?

- Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a, 4 b, 3 c, 4

9 d, 0 - Nhận xét gì về căn bậc hai của một số a không âm?

H: dưới lớp cùng làm và nhận xét.

(Đáp án: - Có hai căn bậc hai là hai số đối nhau: một số kí hiệu là

√ a

và một số kí hiệu là -

√ a

. Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.

- Các CBH của 4; 3;

4

9 ; 0 lần lượt là: 2 và -2;

3 và -

3 ;

2 3 2

3 ; 0) G: Nhận xét đánh giá.

C. Dạy học bài mới.

HĐ của GVvà HS Ghi bảng

HĐ 1: Căn bậc hai số học(10’)

MT: HS nắm được khái niệm CBHSH, biết tìm CBH của một số, số dặc biệt.

PP:Vấn đáp thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề.

NL- phát triển nl tính toán.

G: Nhắc lại khái niệm căn bậc hai như trong Sgk.

? Làm ?1?

H: Đứng tại chỗ trả lời:

a, 3 và -3; b, 2 3

2 3 c, 0,5 và – 0,5; d,

2 và -

2

? Nhận xét bài làm trên bảng?

G: lưu ý H cách trả lời

? Chỉ ra các căn bậc hai là các số dương của các số trong ?1? H: là 3;

2

3 ; 0,5;

2

1. Căn bậc hai số học

* Định nghĩa:

+, Với a > 0:

√ a

được gọi là căn bậc hai số học của a.

+, Số 0 được gọi là căn bậc hai số học của 0.

(3)

G: Số 3 gọi là căn bậc hai số học của 9

? Tương tự 2

3 ; 0,5;

2 là căn bậc hai số học của những số nào?

-H: là căn bậc hai số học của 4

9 ; 0,25; và 2.

G: Giới thiệu ĐN CBH số học.

H: Đọc ĐN

? Lấy VD về CBH số học ?

? Từ ĐN có nxét gì về CBH số học của 1 số không âm a?

- H: là một số không âm, có bình phương bằng a

? Tìm x, biết: x2 = a ( a ¿ 0), x ¿ 0?

H: x =

√ a

G: => ND chú ý

?Nêu cách tìm CBH số học . Làm ?2?

H: đọc phần giải mẫu ?2, 3 H lên bảng làm, mỗi H 1 phần

b,

√ 64

= 8 vì 8 ¿ 0 và 82 = 64 c,

√ 81

= 9 vì 9 ¿ 0 và 92 = 81

d,

√ 1 , 21

=1,1 vì 1,1 ¿ 0 và 1,12 = 1,21 H: nx, sửa sai

G:- Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương: là phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm.

- Giới thiệu công cụ để khai phương một số: MTBT - Lưu ý H quan hệ giữa CBH và CBH số học của một số.

H: Làm ?3vào vở một hs đứng tại chỗ trả lời.

G: Chốt lại kquả

a, 8 và -8; b, 9 và -9; c, 1,1 và – 1,1

* VD1: Sgk/4

* Chú ý:

a ¿ 0:

x =

√ a

{ x ≥ 0 ¿¿¿¿

HĐ 2.So sánh các căn bậc hai số học.(7’) MT: HS nắm được cách so sánh CBHSH

PP:Vấn đáp thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề.

NL- pt nl tính toán, giải quyết vấn đề

2. So sánh các căn bậc hai số học.

(4)

? Có a, b ¿ 0; nếu a < b thì có KL gì về

√ a

√ b

?

H:

√ a

<

√ b

? Lấy VD minh họa khẳng định trên?

G: ngược lại: Với a, b ¿ 0, nếu

√ a

<

√ b

thì a

< b

=> ĐL H: đọc ĐL

?ĐL này được sử dụng ntn?

H: nghiên cứu VD2, nêu ứng dụng của ĐL để so sánh 2 số.

? Làm ?4?

H: làm, sau đó đứng tại chỗ trình bày kquả

? NX bài của bạn?

? Đọc VD3 nêu ứng dụng khác của ĐL?

H: Sử dụng ĐL để giải BT tìm x

? Làm ?5?

H: làm vào vở, 2 Hs lên bảng

a, 1=

1

,

nên

x > 1 có nghĩa là

x >

1

vì x ≥ 0 nên

x > 1

x >

1

Vậy x > 1

b, Tương tự 0 ≤ x ≤ 9

? NX bài trên bảng?

G:Chốt kquả, nhấn mạnh ứng dụng của ĐL

* Định lí:

Với a, b ¿ 0:

a < b

√ a

<

√ b

* VD2: Sgk/5

* VD3: Sgk/6

Hoạt động 3.Luyện tập. (14’) MT: củng cố kiến thức

Pp: luyện tập

NL- tự học, tư duy,gqvđ

? Làm B1 – Sgk/6?

? Nêu ycầu của BT , cách làm?

H: làm nhóm, đại diện 1 nhóm trình bày kq

? NX?

* Luyện tập.

Bài 1 – Sgk/6

121 = 11, vậy căn bậc hai của 121 là 11 và -11.

144 = 12 => CBH của 144 là 12 và -12

169 = 13 => CBH của 169 là 13 và – 13

225 = 15 => CBH của 225 là 15 và - 15
(5)

? Nêu ycầu B3? Cách làm?

? Nghiệm của pt: x2 =a ( a ¿ 0) là gì?

H: là

√ a

và -

√ a

H: làm vào vở phần a,c; 2 HS lên bảng trình bày

?NX?

G: Chốt kết quả, cách làm

? Làm B5? ( Bphụ)

Bài 3 – Sgk/6 a, x2 = 2

[ x= √ 2 ≈ 1 ,141

[ x =− √ 2 ≈−1 ,141 [

b, x2 = 3,5

[ x= √ 3.5 =1.87

[ x=− √ 3.5=−1, 87 [

Bài 5 – Sgk/7

Cạnh của hình vuông là 7m D. Củng cố.(3’)

? ĐN CBH số học của một số không âm? Mối liên hệ giữa CBH số học và CBH?

- Nêu lại các ứng dụng của ĐL về CBH số học?

- Ycầu H đọc mục “ Có thể em chưa biết”

E. Hướng dẫn về nhà.(5’)

- LT: học thuộc đn, đl. nắm được các ứng dụng của đl - BT: 2, 4 – Sgk/6,7; 1, 2, 3, 4, 6 – SBT/3, 4.

V. Rút kinh nghiệm.

- ...

………..

-...

………

- ...

……….

- *********************************

Ngày soạn:18.8.2017

Giảng: 9A: 9B: Tiết 2

§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √ A

2

=|A|

I. Mục tiêu.

(6)

- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định của

A và biết cách chứng minh ĐL

√ a

2

=|a|

.

- Kỹ năng: Phân biệt được căn thức và biểu thức dưới dấu căn. Có kĩ năng tìm điều kiện xác định của biểu thức A không phức tạp ( bậc nhất, phân thức mà tử và mẫu là bậc nhất còn thành phần còn lại là hằng số) và biết vận dụng hằng đẳng thức

√ A

2

=|A|

để rút gọn biểu thức.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc có khoa học -NL – tự học, tính toná , giải quyết vấn đề.

II. Chuẩn bị.

- G: Bảng phụ - H: bài cũ

III. Phương pháp.

- Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Luyện tập và thực hành.

- Giảng giải, thuyết trình. - Quan sát trực quan.

IV. Tiến trình dạy học-Giáo dục.

A. Ổn định tổ chức.(1’) B. Kiểm tra bài cũ.(5’)

?H1: + Phát biểu ĐN CBH số học?

+ Chữa Bài 4 – Sgk/7

?H2: +Phát biểu định lí về so sánh các căn bậc hai số học + Chữa Bài 2 – Sgk/6

(ĐÁ: + BT2: a, 2 >

√ 3

b, 6 <

41 c, 7 >

√ 47

+ BT4: a, x = 225 b, x = 49 c, 0 ¿ x ¿ 2 d, 0 ¿ x ¿ 8 )

C. Dạy học bài mới.

HĐ của GVvà HS Ghi bảng

Hoạt động 1. Tìm hiểu k/n CTBH (8’)

MT: HS nắm được k/n CTBH, tìm được đ/k của CTBH .

PP: nêu và gqvđ,

NL- tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán học.

G: Treo bảng phụ ghi ycầu ?1

? Làm ?1?

H: đọc ycầu ?1

1H đứng tại chỗ trả lời:

Δ ABC vuông tại B nên AB2 + BC2 = AC2 (ĐL Pytago)

1. Căn thức bậc hai

* A là biểu thức đại số:

+

A gọi là căn thức bậc hai của A

+ A: biểu thức lấy căn

+

A xác định A ¿ 0
(7)

=> AB =

√ 25− x

2

H:Nxét

G: Giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.

? Lấy VD về căn thức bậc hai?

Nêu TH tổng quát?

G: =>Kn căn thức bậc hai H: đọc tổng quát

?

A xác định khi nào?

H: khi A ¿ 0

?

√ 25− x

2 có nghĩa khi nào?

H: 25 – x2 ¿ 0

H: đọc VD 2 trả lời câu hỏi:

Nêu cách tìm ĐK xác định( hay có nghĩa ) của căn thức bậc hai?

G: Nhấn mạnh: ĐK để căn thức bậc hai xác định ( hay có nghĩa) là biểu thức lấy căn không âm.

? Làm ?2?

H: làm vào vở, một Hs lên bảng:

5−2x xác định khi: 5- 2x ≥ 0 x ≤ 5 2

? Nhận xét bài của bạn?

* VD1: Sgk/8

Hoạt động 2. tìm hiểu HĐT

√ A

2

=|A|

(10’)

MT: HS nắm dược HĐT chia đc các trường hợp khi khai căn. Chú ý viết trị tuyệt đối.

PP: vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề NL: phát triển năng lực tự học, tính toán.

? Làm ?3?

H: 1H lên bảng điền, các H khác cùng làm rồi nxét kquả

? NX gì về quan hệ giữa

a2 và a?

H:

√ a

2

=|a|

2. Hằng đẳng thức

√ A

2

=|A|

*Định lí:

a:

√ a

2

=|a|

Cm: Sgk/9

(8)

G: Giới thiệu ĐL H: đọc ĐL

? Để cm

√ a

2

=|a |

ta cần cm điều gì?

H:

{ ( |a| ) 2 = a 2 ( 2 ) ¿¿¿¿

G: ĐK 1 hiển nhiên có, ta cần cm ĐK 2

? Hãy cm (

|a|

)2 = a2?

G: hướng dẫn hs cm như SGK

Chốt vậy a thì

√ a

2

=|a|

. Vậy

|a|

chính là

căn bậc hai số học của a2.

? Những số nào khi bình phương nên rồi khai phương kquả đó thì được số ban đầu?

H: những số không âm H: đọc VD2 , rút ra nx gì?

G: Qua VD này ta thấy không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của CBH.

? Áp dụng làm B7a, b?

H: làm vào vở, một hs đứngtại chỗ trả lời:

a, 0,1 ; b, 0,3

? Nhận xét bài trên bảng?

H: đọc VD3, trả lời câu hỏi:

Tại sao:

√ ( √ 2−1 )

2

= ( √

2

- 1) √ ( 2− √ 5 )

2

≠ ( 2- √

5

)

?Áp dụng rút gọn:

a,

√ ( 2 − √ 3 )

2 ; b,

√ ( 3 − √ 11 )

2

H: làm vào vở, 2 hs lên bảng

? NX ?

G: chốt kq: a, 2 -

3 ; b,

11 - 3

? Nxét gì về căn bậc hai của bình phương một biểu thức?

G: => chú ý

? Làm VD4?( Bphụ)

G: HD phần b, : đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng bình phương

* VD2: Sgk/9

* VD3: Sgk/9

* Chú ý:

√ A

2

=|A| =

A nếu A ¿ 0

√ A

2

=|A| = -

A nếu A ¿ 0

* VD4: Sgk/10

(9)

H: làm vào vở, hs đứng tại chỗ trả lời Hoạt động 3. (12’)

MT: Củng cố kt PP: luyện tập

NL: pt nl tính toán, sư dụng ngôn ngữ toán học

? Làm B6 – Sgk/10?

? Đk để căn thức bậc hai có nghĩa là gì?

H: biểu thức lấy căn không âm

? Nêu cách làm dạng BT này?

H: tìm a để BT lấy căn có giá trị không âm H: 2H lên bảng làm, H khác làm vào vở

? Nxét bài trên bảng?

G: Nhấn mạnh đk để căn thức bậc hai có nghĩa, cách tìm đk.

? Làm B9a, b?

- Gợi ý câu c: viết 4x2 thành binhg phương của một BT

* Luyện tập 1. Bài 6 – Sgk/10

a,

a3 có nghĩa a30

a ¿ 0

b,

√ −5 a

có nghĩa -5a

¿ 0

a ¿ 0 c, a ¿ 4 d, a ¿

−7 3 2. Bài 9 – Sgk/11

a,

√ x

2

= 7

|x|

= 7

[ x = 7 [ x =−7 [

b, x = 3 hoặc x = -3 D. Củng cố.(4’)

? Lấy ví dụ về căn thức bậc hai? Chỉ ra biểu thức lấy căn?

? Căn thức bậc hai có nghĩa khi nào?

? Nêu cách tính

A2 ? E. Hướng dẫn về nhà.(5’) - Học thuộc ĐL

- BT: 7cd, 8cd, 9bd, 10 – Sgk/10, 11; 13, 14 – SBT/5 V. Rút kinh nghiệm.

- ...

………..

- ...

………

- ...

……….

Ngày soạn:18.8.2017 Tiết 3

(10)

Giảng:9a: 9b:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu.

- Kiến thức: Củng cố khái niệm CBH số học, căn thức bậc hai, đk để căn thức bậc hai có nghĩa, hằng đẳng thức

√ A

2

=|A|

.

- Kĩ năng: Có kĩ năng tính căn bậc hai, tìm đk của căn thức bậc hai có nghĩa, sử dụng hằng đẳng thức

√ A

2

=|A|

.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trình bày có khoa học.

- NL: phát triển năng lực tính toán, hợp tacs, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ toán học.

II. Chuẩn bị.

- G: Bảng phụ - H: Sách, vở

III. Phương pháp.

- Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Hợp tác trong nhóm nhỏ.

- Giảng giải, thuyết trình. – Luyện tập thực hành.

IV. Tiến trình dạy học-Giáo dục.

A. Ổn định tổ chức.(1’) B. Kiểm tra bài cũ.(5’)

?H1: + Phát biểu khái niệm căn thức bậc hai?

+ Căn thức bậc hai xác định khi nào?

+ Tìm x để căn thức sau có nghĩa:

√ 2 x + 7

? (ĐS: x ¿ 0)

?H2: + Chữa Bài 9b,d – Sgk/11

?H3: + Chữa bài 10 – Sgk/11 C. Dạy học bài mới.

HĐ của GV Ghi bảng

Hoạt động 1.(12’)

* Chữa Bài 9 – Sgk/11

? Nhận xét bài?

? BT này đã vận dụng kiến thức nào?

H: hằng đẳng thức

√ A

2

=|A|

- Lưu ý H dạng

|x|= m

[ x = m [ x = −m [

* Chữa bài 10 – Sgk/11

? Nhận xét?

1. Chữa bài tập.

1. Bài 9 – Sgk/11

b,

√ x

2

=|−8|

|x|

= 8



 8 x

8 x

d,

√ 9 x

2

=|−12|

√ ( 3 x )

2

= 12

| 3 x|=12

[3 x

= 12 [3 x =−12 [

(11)

G: chốt kq, cách trình bày.

?Nhắc lại cách cm đẳng thức?

G; Nhấn mạnh: để cm 1 đthức ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn, hoặc biến đổi đồng thời cả hai vế đưa về BT trung gian

[ x = 4 [ x =−4 [

2. Bài 10 – Sgk/11

a, Có (

√ 3

- 1)2 = (

√ 3

)2 - 2

√ 3

+ 1 = 3 - 2

√ 3

+ 1

= 4 - 2

√ 3

=> đpcm b, Có

√ 4 − 2 √ 3

-

√ 3

=

√ ( √ 3 − 1 )

2 -

√ 3

=

| √ 3 − 1 |

-

√ 3

=

√ 3

- 1 -

√ 3

= - 1 => đpcm Hoạt động 2.(20)

* Bài 11 – Sgk/11

? Dạng BT , cách làm?

H: khai phương => nhân hay chia =>

cộng hoặc từ từ trái sang phải

H: làm bài vào vở, một Hs lên bảng

? Nxét bài?

G:Chốt lại kquả, cách làm

* Bài 12 – Sgk/11

? nêu y/c BT, cách làm?

G: chốt : đk căn thức bậc hai có nghĩa là BTlấy căn phải không âm

H: đứng tại chỗ trình bày câu a, b

? Nxét gì về BT lấy căn ở câu c?

H: là phân thức chứa ẩn ở mẫu

G: HD trong trường hợp này cần tìm cả đ/

k để phân thức có nghĩa.

? Đk để phân thức xác định là gì?

H: mẫu phải khác 0

H: làm vào vở, một Hs lên bảng trình bày.

? Nxét?

2. Luyện tập.

1. Bài 11 – Sgk/11

a,

√ 16

.

√ 25

+

196 :

√ 49

=4.5 +14:7

= 20 + 2 = 22

b, 36:

2.32.18 -

√ 169

=36:

182 - 13

= 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 c,

√ √ 81

=

√ 9

= 3

d,

√ 3

2

+ 4

2 =

52 = 5 2. Bài 12 – Sgk/11

Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

a,

√ 2 x + 7

có nghĩa 2x + 7 ¿ 0 x ¿ 3,5

Vậy

√ 2 x + 7

có nghĩa x ¿ 3,5
(12)

? Có nxét gì về BT lấy căn ở câu d?

H: 1 + x2 > 0 x

? Vậy

√ 1 + x

2 có nghĩa với những giá trị nào của x?

H: x ¿ R

* Bài 13 – Sgk/11

?Dạng BT, cách làm?

G: HD Thực hiện các phép khai phương trước rồi thực hiện các phép tính còn lại.

H: làm theo nhóm, báo cáo kq H: NX giữa các nhóm

G: Chốt lại kquả

Lưu ý

|a|

khi a âm hoặc dương

* Bài 14- Sgk/11

? Y/c của BT?

?Các cách phân tích đa thức thành nhân tử?

? Nêu cách làm phần a,c?

G: HD : 3 = (

3 )2 Rồi sử dụng HĐT để phân tích.

H: Làm vào vở, 2 Hs lên bảng

?Nxét?

G: chốt Kq

b,

√ −3 x + 4

có nghĩa x ¿ 4/3 c,

√ −1 1 + x

có nghĩa

{ −1 + x ≠ 0 ¿¿¿¿ ⇔ x > 1

Vậy

√ −1 1 + x

có nghĩa x > 1

d,

√ 1 + x

2 có nghĩa x ¿ R 3. Bài 13 – Sgk/11

Rút gọn các biểu thức sau:

a, 2

a2 - 5a = 2

|a|

- 5a

= -2a – 5a = - 7a ( với a < 0) b,

25a2 + 3a =

|5 a|

+ 3a

= 5a + 3a = 8a ( với a ¿ 0)

4.Bài 14- Sgk/11

a, x2 – 3 = x2 – (

3 )2 = ( x -

3 )(x +

3 )

c, x2 + 2

3 x +3 = x2 + 2x

3 + (

3

)2

= ( x +

3 )2

D. Củng cố.(5’)

- Treo bảng phụ BT16

? Thảo luận nhóm tìm chỗ sai?

√ ( m − V )

2

= √ ( V − m )

2 do đó m – V = V – m là sai!

Đúng là:

√ ( m − V )

2

= √ ( V − m )

2 do đó

| m−V |=| V −m|

- Nhấn mạnh lại

√ A

2

=|A| =

A nếu A ¿ 0
(13)

√ A

2

=|A| = -

A nếu A ¿ 0

- Nêu lại các dạng BT đã chữa? Cách giải các dạng đó?

G: Nhấn mạnh lại cách giải các dạng BT: Tìm x ( x ở trong dấu căn ); tìm đ/k để căn thức có nghĩa; CM đẳng thức;Thực hiện phép tính; Rút gọn BT; Phân tích đa thức thành nhân tử.

- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?

E. Hướng dẫn về nhà.(2’)

- Học kĩ lí thuyết, xem các BT đã chữa

- BTVN: 13cd, 14, 15 – Sgk/11; 20, 21, 22 – SBT/6 HD: Làm tương tự các BT đã chữa.

V. Rút kinh nghiệm.

- ...

………..

-...

………

- ...

……….

.

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các bài toán từ 15 đến 26 thuộc lớp phương trình chứa căn thức bậc ba cơ bản, các bạn độc giả có thể giải theo phương pháp biến đổi tương đương – nâng lũy thừa với chú

Mục tiêu: - Hs tính và so sánh các căn thức đơn giản,Từ đó xây dựng kiến thức về phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa một thừa số vào trong dấu căn phát

Bước 1: Sử dụng các cách biến đổi đưa thừa số vào trong căn hoặc ngoài căn, khử mẫu của biểu thức căn bậc hai.. Bước 2: Thực hiện các phép tính theo thứ tự, phép

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

a)Mục tiêu: Hs nắm được quy nắm công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số và trong dấu căn, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập. b)Nội dung:

Các phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.. Thực hiện đúng thứ tự

- Công thức (3) dùng để khai căn một tích, nhân các căn thức cùng chỉ số, để đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.. - Công thức (4) dùng để khai căn một

Tìm cách giải. Thoáng nhìn biểu thức ta có thể bỏ căn và đưa về biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vậy A là một số hữu tỉ.. Lưu ý: Các phép tính cộng, trừ, nhân,