• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Tiết 2 : Căn thức bậc hai

và hằng đẳng thức

(3)

Kiểm tra bài cũ

Bài tập 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có đ ờng chéo AC = 5 cm cạnh BC = x (cm ) .

Tính độ dài cạnh AB theo x

Đáp án : Ta có AB2 = 25 – x2 ( đ/l pi ta go ) 25 x2

AB  

25 x2

B A D

C x

5

Bài tâp 1: Tính ; ; ;

36  4

2

 4 ( 4 )

2
(4)

1/ Căn thức bậc hai

-

Tổng quát

( SGK )

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Lấy ví dụ về

căn thức bậc hai ?

-Khi A là một biểu thức đại số

A gọi là căn thức bậc hai của A khi nào?

-Với A là một biểu thức đại số, ng ời ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A đ ợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức d ới dấu căn

A

Căn bậc hai và căn thức bậc hai khác nhau ở đặc

điểm nào ?

(5)

1/ Căn thức bậc hai

-Với A là một biểu thức đại số, ng ời ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A đ ợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức d ới dấu căn

A

-

Tổng quát

( SGK )

xác định ( hay có nghĩa ) khiA A0 Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

x 3  Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

) 3

2 5 ) b x

x a 

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

Đáp án x

a) 52 có nghĩa khi 5 – 2x 0 - 2x -5 x

 2 5

Với x thì biểu thức có nghĩa  2

5 52x

) 3x

b Có nghĩa khi 0 x 0 3

x

Với x 0 thì biểu thức có nghĩa

3 x

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

xác định ( hay có nghĩa ) khi nào ?

A

(6)

1/ Căn thức bậc hai

-

Tổng quát

( SGK )

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

x 3  Với x 3 thì xác định 

2 x  6

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

xác định ( hay có nghĩa ) khi nào ?

xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

A

(7)

1/ Căn thức bậc hai

-

Tổng quát( SGK

)

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A

2

 A

2/ Hằng đẳng thức A

2

 A

Định lí :

Với mọi số a , ta có

a

2

 a

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

a2

3 2

0 -1

-2 a

4 1 0 4 9

:

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :

?3

a

2 2 1 0 2 3

a

Em có nhận xét gì về quan

hệ của và ? a

2

a

2 1 0 2 3 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Hết giờ

(8)

1/ Căn thức bậc hai

-

Tổng quát( SGK

)

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A

2

 A

2/ Hằng đẳng thức A

2

 A

Định lí :

Với mọi số a , ta có

a

2

 a

Chứng minh ( SGK ) Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

a a 

Chứng minh

2 2

2

( )

)

(  a  a  a

Cần chứng minh:

2 2

( a ) a 

Nếu a 0 thì nên

a

2

 ( a )

2

Nếu a<0 thì nên

a   a

2 2

( a ) a 

Dođó với mọi số a xác định ( hay có nghĩa ) khiA A0

(9)

1/ Căn thức bậc hai

-

Tổng quát( SGK

)

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A

2

 A

2/ Hằng đẳng thức A

2

 A

Định lí :

Với mọi số a , ta có

a

2

 a

Chứng minh ( SGK )

Bài tập 2: Tính

2 2

) 11 3

( )

11 )

 c

a

2 2

) 3 2

( )

) 3 , 0 ( )

 d

b

Đáp án

 0 A

*Chú ý :

A

A

2

nếu

A

A

2

 

nếu

A  0

A

A

2

tức là

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

11 11

11

)

2

 

a

3 , 0 3

, 0 )

3 , 0 (

) 

2

   b

11 3

) 11 3

(

) 

2

 

c

3 11

) 11 3

(   

3 2

) 3 2

(

) 

2

 

d  2  3

( A: là biểu thức )

xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

(10)

1/ Căn thức bậc hai

2/ Hằng đẳng thức

Định lí :

Với mọi số a , ta có

Chứng minh ( SGK )

 0 A

A A

2

a a

2

*Chú ý :

A

A

2

nếu

 

Đáp án

(Vì )

x  2

-Tổng quát( SGK )

A

A

2

tức là

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

1 )

1 (

) x 

2

 x  c

Bài tập 3 : Rút gọn các biểu thức sau

Với x < 0

) x

2

b

Với x 2 )2

2 (

) xa

)

2

1 (

) x  c

Với x -1 ta có 

( x  1 )

2

 x  1  x  1

(Vì x< 0 )

2 2

) 2 (

) x 

2

 x   x  a

x x

x

b )

2

  

xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

(11)

Bài tập 4 : Khẳng định nào đúng (Đ), sai (S) trong các khẳng định sau

x x

x x x

x x

3 6 4

2 4

9 3

) 9 3

(

17 2

) 17 2

(

3 )

3 (

2

2 2 2

Với x 3

Xác định khi x 2 Xác định khi x 0 Xác định khi x 3

(ĐúNG)

(Đúng)

(Sai) (Đúng) (Sai) (SAI)

(Sai)

a) b) c) d) e) f)

g)

(12)

1/ Căn thức bậc hai

2/ Hằng đẳng thức

Định lí :

Với mọi số a , ta có

Chứng minh ( SGK )

 0 A

A A

2

a a

2

*Chú ý :

A

A

2

nếu

-Tổng quát( SGK )

A

A

2

tức là

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

Bài 9 (SGK T11): Tìm x biết

8 )

7 )

2 2

 x

b

x a

Đáp án

7 7

) x

2

  x  a

x = - 7 hoặc x = 7

8 8

) x

2

   x  a

x = 8 hoặc x = - 8 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

(13)

H ớng dẫn học ở nhà

-Học thuộc lí thuyết , xem lại ví dụ và bài tập đã làm -Làm bài tập 9 (c, d )/SGK/T11

bài tập 10 /SGK/T11

*Làm thêm bài tập sau

Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa

Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau

x 3 6

3

)

2

3 2

( 6

2

5   

A

(14)

1/ Căn thức bậc hai

2/ Hằng đẳng thức

Định lí :

Với mọi số a , ta có

Chứng minh ( SGK )

 0 A

A A

2

a a

2

*Chú ý :

A

A

2

nếu

-Tổng quát( SGK )

A

A

2

tức là

Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Ví dụ1 :

xác định khi

2 x  6 2 x  6  0

Với x 3 thì xác định 

2 x  6

x  3

Bài 9 (SGK T11): Tìm x biết

8 )

7 )

2 2

 x

b

x a

Bài giải :

7 7

) x

2

  x  a

x = - 7 hoặc x = 7

8 8

) x

2

   x  a

x = 8 hoặc x = - 8 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0

(15)
(16)

12

2

) a

VÝ dô 2 : TÝnh

)

2

7 ( )  b

Gi¶i

12 12

12

)

2

 

a

7 7

) 7 (

) 

2

   b

VÝ dô 3 : Rót gän

)

2

1 2

(

) 

a b ) ( 2  5 )

2

Gi¶i

1 2

1 2

) 1 2

(

) 

2

   

a

(17)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết luận số nghiệm của phương trình đã

1.. Một số ví dụ minh họa. Với các hẳng đẳng thức đáng nhớ cũng như các hẳng đẳng thức mở rộng ta có thẻ áp dụng khi giải một số dạng bài tập toán như sau. +

HƯỚNG DẪN HOC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ -Về nhà học và vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ -Xem lại các dạng toán đã làm...

+ Kiểm tra nghiệm với điều kiện xác định xem có thỏa mãn hay không + Kết luận

Dấu của tam thức bậc hai chi tiết nhấtI. Lí thuyết

Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.. Hiệu hai lập phương của hai biểu thức bằng tích

- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.. - Thay vào biểu thức cần

[r]