Tiết 2 : Căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 2 : Cho hình chữ nhật ABCD có đ ờng chéo AC = 5 cm cạnh BC = x (cm ) .
Tính độ dài cạnh AB theo x
Đáp án : Ta có AB2 = 25 – x2 ( đ/l pi ta go ) 25 x2
AB
25 x2
B A D
C x
5
Bài tâp 1: Tính ; ; ;
36 4
2 4 ( 4 )
21/ Căn thức bậc hai
-
Tổng quát
( SGK )Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lấy ví dụ về
căn thức bậc hai ?
-Khi A là một biểu thức đại sốA gọi là căn thức bậc hai của A khi nào?
-Với A là một biểu thức đại số, ng ời ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A đ ợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức d ới dấu căn
A
Căn bậc hai và căn thức bậc hai khác nhau ở đặc
điểm nào ?
1/ Căn thức bậc hai
-Với A là một biểu thức đại số, ng ời ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A đ ợc gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức d ới dấu cănA
-
Tổng quát
( SGK )xác định ( hay có nghĩa ) khiA A0 Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
x 3 Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
) 3
2 5 ) b x
x a
Với x 3 thì xác định
2 x 6
Đáp án x
a) 52 có nghĩa khi 5 – 2x 0 - 2x -5 x
2 5
Với x thì biểu thức có nghĩa 2
5 52x
) 3x
b Có nghĩa khi 0 x 0 3
x
Với x 0 thì biểu thức có nghĩa
3 x
Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
xác định ( hay có nghĩa ) khi nào ?
A
1/ Căn thức bậc hai
-
Tổng quát
( SGK )Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
x 3 Với x 3 thì xác định
2 x 6
Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
xác định ( hay có nghĩa ) khi nào ?
xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
A
1/ Căn thức bậc hai
-
Tổng quát( SGK
)Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A
2 A
2/ Hằng đẳng thức A
2 A
Định lí :
Với mọi số a , ta có
a
2 a
Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
a2
3 2
0 -1
-2 a
4 1 0 4 9
:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :?3
a
2 2 1 0 2 3a
Em có nhận xét gì về quan
hệ của và ? a
2a
2 1 0 2 3 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Hết giờ
1/ Căn thức bậc hai
-
Tổng quát( SGK
)Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A
2 A
2/ Hằng đẳng thức A
2 A
Định lí :
Với mọi số a , ta có
a
2 a
Chứng minh ( SGK ) Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
a a
Chứng minh
2 2
2
( )
)
( a a a
Cần chứng minh:
2 2
( a ) a
Nếu a 0 thì nên
a
2 ( a )
2Nếu a<0 thì nên
a a
2 2
( a ) a
Dođó với mọi số a xác định ( hay có nghĩa ) khiA A0
1/ Căn thức bậc hai
-
Tổng quát( SGK
)Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A
2 A
2/ Hằng đẳng thức A
2 A
Định lí :
Với mọi số a , ta có
a
2 a
Chứng minh ( SGK )
Bài tập 2: Tính
2 2
) 11 3
( )
11 )
c
a
2 2
) 3 2
( )
) 3 , 0 ( )
d
b
Đáp án
0 A
*Chú ý :
A
A
2
nếuA
A
2
nếuA 0
A
A
2
tức làVí dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
11 11
11
)
2
a
3 , 0 3
, 0 )
3 , 0 (
)
2 b
11 3
) 11 3
(
)
2
c
3 11
) 11 3
(
3 2
) 3 2
(
)
2
d 2 3
( A: là biểu thức )
xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
1/ Căn thức bậc hai
2/ Hằng đẳng thức
Định lí :
Với mọi số a , ta có
Chứng minh ( SGK )
0 A
A A
2
a a
2
*Chú ý :
A
A
2
nếu
Đáp án
(Vì )
x 2
-Tổng quát( SGK )
A
A
2
tức làBài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
1 )
1 (
) x
2 x c
Bài tập 3 : Rút gọn các biểu thức sau
Với x < 0
) x
2b
Với x 2 )2
2 (
) x a
)
21 (
) x c
Với x -1 ta có
( x 1 )
2 x 1 x 1
(Vì x< 0 )
2 2
) 2 (
) x
2 x x a
x x
x
b )
2
xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
Bài tập 4 : Khẳng định nào đúng (Đ), sai (S) trong các khẳng định sau
x x
x x x
x x
3 6 4
2 4
9 3
) 9 3
(
17 2
) 17 2
(
3 )
3 (
2
2 2 2
Với x 3
Xác định khi x 2 Xác định khi x 0 Xác định khi x 3
(ĐúNG)
(Đúng)
(Sai) (Đúng) (Sai) (SAI)
(Sai)
a) b) c) d) e) f)
g)
1/ Căn thức bậc hai
2/ Hằng đẳng thức
Định lí :
Với mọi số a , ta có
Chứng minh ( SGK )
0 A
A A
2
a a
2
*Chú ý :
A
A
2
nếu-Tổng quát( SGK )
A
A
2
tức làBài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
Bài 9 (SGK – T11): Tìm x biết
8 )
7 )
2 2
x
b
x a
Đáp án
7 7
) x
2 x a
x = - 7 hoặc x = 7
8 8
) x
2 x a
x = 8 hoặc x = - 8 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
H ớng dẫn học ở nhà
-Học thuộc lí thuyết , xem lại ví dụ và bài tập đã làm -Làm bài tập 9 (c, d )/SGK/T11
bài tập 10 /SGK/T11
*Làm thêm bài tập sau
Bài 1 : Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
Bài 2 : Rút gọn biểu thức sau
x 3 6
3
)
23 2
( 6
2
5
A
1/ Căn thức bậc hai
2/ Hằng đẳng thức
Định lí :
Với mọi số a , ta có
Chứng minh ( SGK )
0 A
A A
2
a a
2
*Chú ý :
A
A
2
nếu-Tổng quát( SGK )
A
A
2
tức làBài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Ví dụ1 :
xác định khi
2 x 6 2 x 6 0
Với x 3 thì xác định
2 x 6
x 3
Bài 9 (SGK – T11): Tìm x biết
8 )
7 )
2 2
x
b
x a
Bài giải :
7 7
) x
2 x a
x = - 7 hoặc x = 7
8 8
) x
2 x a
x = 8 hoặc x = - 8 xác định ( hay có nghĩa ) khiA A 0
12
2) a
VÝ dô 2 : TÝnh
)
27 ( ) b
Gi¶i
12 12
12
)
2
a
7 7
) 7 (
)
2 b
VÝ dô 3 : Rót gän
)
21 2
(
)
a b ) ( 2 5 )
2Gi¶i
1 2
1 2
) 1 2
(
)
2
a