NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. LÝ THUYẾT:
1. Bình phương của một tổng:
A B
2 A22AB B 2 2. Bình phương của một hiệu:
A B
2 A22AB B 23. Hiệu hai bình phương: A2B2
A B A B
4. Lập phương của một tổng:
A B
3 A33A B2 3AB2B35. Lập phương của một hiệu:
A B
3A33A B2 3AB2B36. Tổng hai lập phương: A3B3
A B A
2AB B 2
7. Hiệu hai lập phương: A3B3
A B A
2AB B 2
Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,…
1. Tổng hai bình phương: A2B2
A B
22AB2. Tổng hai lập phương: A3B3
A B
33AB A B
3. Bình phương của tổng 3 số hạng:
A B C
2 A2B2C22
AB BC CA
4. Lập phương của tổng 3 số hạng:
A B C
3 A3B3C33
A B B C C A
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Biến đổi biểu thức Phương pháp:
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3x 2y
2 b)
x xy
2 c) x24y2 d)
x y
2 2y
2Giải
a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
3x 2y
2 3x
2 2 3
x
2y 2y 2 9x212xy4y2b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x xy
2 x 2 2
x xy xy 2 x22x y x y2 2 2c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
2
2 4 2 2 2 2 2
x y x y x y x y d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x y
2 2y
2
x y
2 y
x y
2y
x 2y 2
x 2
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
x y x
2xy y 2
x y x
2xy y 2
b) 2x36x26x2 c) x36x212x8 d)
x y
3 x2y
3Giải
a) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
x y x
2xy y 2
x y x
2xy y 2
3 3 2 2 3 3 3 3 2 3
x y x y x xy y x y x y x
b) Ta có: 2x36x26x 2 2
x33x23x1
.Áp dụng bất đẳng thức ta được: 2
x33x23x 1
2
x1
3.c) Ta có: x36x212x 8 x33.2x23.2 .2x23
Áp dụng bất đẳng thức ta được: x33.2.x2 3.2 ..2 x23
x2
3d) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
x y
3 x2y
3
x3 3x y2 3xy2 y3 x3 3. 2x y2 3. . 2x y 2 2y 3
3 3 2 3 2 3 3 6 2 12 2 8 3
x x y xy y x x y xy y
2 2 3
9x y 9xy 9y
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
a b c d a b c d
b)
x2y3z x
2y3z
c)
x1
x2 x 1
x1
x2 x 1
d)
x y
3 x y
3e)
x23x1
2
3x1
22
x23x1 3
x1
Giải
a)
a b c d a b c d
a b
c d
. a b
c d
a b
2 c d
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a ab b c cd d a b c d ab cd
b)
x2y3z x
2y3z
x3z
2 .y
x3z
2y
x 2z
2 2y 2 x2 6xz 9z2 4y2
c)
x1
x2 x 1
x1
x2 x 1
x31
x3 1
x61d)
x y
3 x y
3
x3 3x y2 3xy2 y3
x3 3x y2 3xy2 y3
3 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 3
x x y xy y x x y xy y
2 3 2 2
6x y 2y 2 3y x y
e)
x23x1
2
3x1
22
x23x1 3
x1
x2 3x 1
3x 1
2
x2 3x 1 3x 1
2 x2 2
2
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:
- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần tính giá trị.
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.
- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
Bài 1: Cho x y 1. Tính giá trị biểu thức sau: A x 33xy y 3 Giải
Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được:
3 3 3 2 2 3
A x y xy x y x xy y xy
x y x y2 3xy 3xy
Theo bài ra x y 1, thay vào A ta được:
2 3
3 1. 1
2 3
3 1 3 3 1A x y x y xy xy xy xy xy xy Vậy A1.
Bài 2: Cho x y 4 và xy5. Tính B x 3y3
x y
2Giải.
Áp dụng hằng đẳng thức, ta được:
2
23 3 2 2
B x y x y x y x xy y x y
x y x y2 3xy
x y
2
Theo bài ra x y 4, xy5 thay vào B ta được:
2 3 2 4 4 2 3.5 16 140
B x y x y xy x y Vậy B140
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) 9x248x64 5 x3 tại x2 b) x39x227x27 tại x 4 c) 32 1
1 x x
tại x6 d)
2 2
2 3
2 1 1
1 1
x x x
x x
tại x3
Giải
a) Ta có: 9x248x64 5 x3
3x8
25x3Thay x2 vào ta được:
3.2 8
25.23 36b) Ta có x39x227x27
x3
3Thay x 4 vào ta được:
x3
3 4 3
3 73 343c) Ta có:
3 2 2
2
1 1
1 1
1 1 1 1
x x x
x x x
x x x x
Thay x6 vào ta được: 2 1 62 6 1 43
1 6 1 7
x x x
d) Ta có:
2 2
2 3
2 1 1
1 1
x x x
x x
2
2 2
2
1 1 1 1 1
1 1
1 1 1
x x x x x
x x x
x x x x
Thay x3 vào ta được: 23 1 3 1 2 28 3 3 1 3 1 13 2 13
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Phương pháp:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng:
m Q x 2 m (với m là hằng số) GTLN của A x
m.+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng
Q x2 n n (với n là hằng số) GTNN của A x
n. Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thứca) A x2 2x5 b) B9x3x24 Giải
a) Ta có: A x2 2x 5 x2 2x 1 6 6
x1
26Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x 1 0 x 1. b) Ta có:
2
2 9 3 2 27 43 3 43
9 3 4 3 2. . 4 3
4 2 4 4 2 4
B x x x x x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 43
4 khi 3 3
2 x 0 x 2. Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A8x28x14 b) B x2 x 2 Giải
a) Ta có: A8x28x14 2 4
x24x 1
12
22 2x 1 12 12
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi 2 1 0 1 x x 2. b) Ta có:
2
2 2 1 1 1 1 7 7
2 2. . 2
2 4 4 2 4 4
B x x x x x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là 7
4 khi 1 1
2 0 2
x x .
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A
x2 x 1
2 b) B x 42x32x22x1Giải
a) Ta có:
2
2 1 2 2. .1 1 3 1 3 3
2 4 4 2 4 4
x x x x x
Do x2 x 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4. Giá trị nhỏ nhất của 3 2
A 4
khi và chỉ khi 1 0 1
2 2
x x . b) Ta có: B x 42x32x22x 1 x42x3x2x22x1
2
22 2 2 1 2 2 1 2 1 1 0
x x x x x x x x
Mặt khác:
2 0 0
0 1 0 1 1
1 0 1 x x
B x x x
x x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B0 khi và chỉ khi x1. Bài 4: Chứng minh rằng x24x10 luôn dương với mọi x Giải
Ta có: x24x10x22.2.x 4 6
x2
26Ta thấy
x2
2 0
x2
26 luôn dương với mọi x.B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP 1. Tìm hệ số x2 của đa thức sau khi khai triển :
2
2
3
3) 2 2 3 3 1
a A x x x x
2
2
2
3) 2 1 2 3 3 1
b B x x x x Giải
2 2 3 2 3 2
) 4 4 4 4 9 27 27 27 27 9 1
a A x x x x x x x x x x
3 2
28x 38x 36x 36
Vậy hệ số của x2 là 38.
2 2 3 2 3 2
) 4 4 1 4 4 9 27 27 27 27 9 1
b B x x x x x x x x x x
3 2
28x 31x 28x 23
Vậy hệ số của x2 là -31.
2. Tính giá trị biểu thức ) 2 0, 2 0, 01
a A x x tại x0,9.
3 2
) 3 3 2
b B x x x tại x19.
4 3 2
) 2 3 2 2
c C x x x x tại x2 x 8 Giải
a ) Ta có :
2 0, 2 0, 01 A x x
22 0, 2 0,1
x x
x 0,1
2
Với x0,9 A
0,9 0,1
2 1b) Ta có:
3 3 2 3 2
B x x x
33 3 2 3 1 1 1 1
x x x x
Với x19 thì B
19 1
3 1 8000 1 8001 c) Ta có :4 2 3 3 2 2 2
C x x x x
4 2 3 2 2 2 2 2
x x x x x
x2 x
2 2.
x2 x
1 1
x2 x 1
2 1
Với x2 x 8 C
8 1
2 1 81 1 82 . 3. Tính hợp lý :2 2
2 2
356 144 ) 256 244 a A
b B) 2532 94.253 47 2
2 2
) 163 92.136 46
c C d D)
1002 982 ... 22
992972 ... 12
Giải
2 2
2 2
356 144 356 144
356 144 500.212 53
) 256 244 256 244 256 244 500.12 3
a A
22 2 2 2 2
) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47 300 90000
b B
22 2 2 2 2
) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46 90 8100
c C
2 2 2
2 2 2
) 100 98 ... 2 99 97 ... 1
d D
1002 992
982 972
...
22 12
100 99 100 99
98 97 98 97
...
2 1 2 1
1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1
100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50
101 101 ... 101 101.50 5050
4. Tính giá trị biểu thức :
2
2
2
3 3
2019 2020 2021 2021 2020 2019
. 2020 1
2020 1 2020 1
A
Giải
2 2 2
2 3 3
2021 2020 2019 2019 2020 2021 . 2020 1 2020 1 2020 1
A
2 2 2 2
2 2
2021 2020 2020 1 2019 2020 2020 1
2020 1 2020 1 2020 1 2020 2020 1 . 2020 1 2020 2020 1
1 .2019 1
2019
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2
) 5 5 8 2 2 2020
a A x y xy y x b M) 5x2 y2z24x2xy z 1 Giải
a) Ta có :
2 2 2 2
4 8 4 2 1 2 1 2018
A x xy y x x y y
2
2
24 x y x 1 y 1 2018 2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của A2018 tại x1;y 1
2 2 2 2 1 1
) 2 4 4 1 2
4 4
c M x xy y x x z z
2 2 1
2 1 2 2.1 212 4 2
x y x z
Dấu bằng xảy ra khi
0 2 1 0 1
2 1 0
2 x y
x x y z
z
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1 24
khi 1
x y z 4 6. Tìm x, biết :
2
2
) 2 3 2 2 3 19
a x x x x
2
2
) 2 2 4 5 15
b x x x x x
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17
c x x x x x x Giải
2
2
) 2 3 2. 2 3 19
a x x x x
x 2
2 8x
x 3
2 12x 2
x 2
x 3
19
220x x 2 x 3 19
20x 1 19
20 18 9 x x 10
2
2
) 2 2 4 5 15
b x x x x x
3 8 3 5 15
x x x
5 8 15 5 7 7
x x x 5
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17
c x x x x x x
x 1
3 8 x3 3x2 6x 17
3 3 2 3 1 8 3 6 17
x x x x x
9x 7 17
9 10 10
x x 9
7. Biết xy11 và x y xy2 2 x y 2016. Hãy tính giá trị : x2 y2 Giải
Ta có: x y xy2 2 x y 2016
2016xy x y x y
11 x y x y 2016
12 x y 2016 x y 168
Mà x2 y2
x y
2 2xy1682 2.11 282028. Cho a b 7. Tính giá trị biểu thức :A a a 2
1
b b2
1
3ab a b
1
abGiải
Ta có : A a 3 a2b3b2 3ab a b
3ab ab
3 3 3 2 2 2
a ab a b b a b ab
a b
3 a b
2 73 72 392
9. Chứng minh rằng với mọi x ta có :
) 6 10 0
a x x b x)
3
x 5
3 0 c x) 2 x 1 0 Giải
) 6 10 0
a x x
2 6 9 1 0
x x
x 3
2 1 0 (luôn đúng )
) 3 5 3 0
b x x
2 8 18 0
x x
2 8 16 2 0
x x
x 4
2 2 0 (luôn đúng)
) 2 1 0
c x x
2
2 1 3 1 3
0 0
4 4 2 4
x x x
(luôn đúng ) 10. Tìm x, y biết :
2 2
) 2 5 4 0
a x x y y b x)4 2 y2 20x2y26 0 c x)9 24y24y12x 5 0 Giải
2 2
) 2 5 4 0
a x x y y
x2 2x 1
y2 4y 4
0
x 1
2 y 2
2 0
x 1
2 0;
y 2
2 0 (vì
x1 ,
2 y2
2 0) 1; 2x y
2 2
)4 20 2 26 0
b x y x y
4x2 20x 25
y2 2y 1
0
2x 5
2 y 1
2 0
2x 5
2 0 và
y1
2 0(vì
2x5 ,
2 y1
2 0) 5; 1 x 2 y
2 2
)9 4 4 12 5 0
c x y y x
9x2 12x 4
4y2 4y 1
0
3x 2
2 2y 1
2 0
3x 2
2 0 và
2y1
2 0 (vì
3x2 , 2
2 y1
2 0)2 1
3; 2
x y
11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn:
2 2
) 4 4 4 10 0
a x y x y b x)3 2 y210x2xy29 0
2 2
)4 2 2 4 5 0
c x y y xy Giải
2 2
) 4 4 4 10 0
a x y x y
2 4 4 4 2 4 1 5 0
x x y y
x 2
2 2y 1
2 5 0
Mà
x2
2 2y1
2 5 5 0Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
2 2
)3 10 2 29 0
b x y x xy
2 2 2 2 2 10 29 0
x xy y x x
x y
2 2
x 2,5
2 16,5 0
Mà
x y
22
x2,5
2 16,5 16,5 0 Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
2 2
)4 2 2 4 5 0
c x y y xy
4x2 4xy y2
y2 2y 1
4 0
2x y
2 y 1
2 4 0
Mà
2x y
2 y1
2 4 4 0Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : ) 15 8 2
a A x x b B) 4x x 22 c C) x2 y24x4y2 Giải
a) Ta có : A15 8 x x 2 31
16 8 x x 2
31
4x
2 31Vậy giá trị lớn nhất của A là 31 khi x 4 b) Ta có B 6
4 4 x x 2
6
2x
2 6Vậy giá trị lớn nhất của B là 6 khi x 2
c) Ta có : C 10
x24x4
y24y4
10
x2
2 y2
2 10Vậy giá trị lớn nhất của C là 10 khi x2;y 2
13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện x y 3;x2 y2 17. Tính giá trị biểu thức
3 3
x y . Giải Ta có:
x y
2 x2 y22xy17 2 xy99 17 4 xy 2
3
3 3 3 27 3. 4 .3 63
x y x y xy x y
14. Cho x y a b
1 và x3 y3 a3b3
2 Chứng minh rằng : x2 y2 a2 b2 GiảiTa có hằng đẳng thức :
x y
3 x3y33xy x y
(1)
a b
3 a3b3 3ab a b
(2)Kết hợp với (1) và (2) suy ra xy ab (3)
Mặt khác, từ (1) suy ra
x y
2 a b
2 x2 y2 2xy a 2 b2 2abKết hợp với (3) suy ra : x2 y2 a2 b2 15. Cho a b c 2p. Chứng minh rằng:
2 2 2
)2 4
a bc b c a p p a b p a)
2 p b
2 p c
2 a2b2c2 p2Giải
a) Ta có: 2bc b 2 c2 a2
b c
2 a2
b c a b c a
2p
2p a
4p p a
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh b) Ta có :
p a
2 p b
2 p c
22 2 2 2 2 2 2 2 2
p ap a p pb b p pc c
2 2 2 2
3p 2p a b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2
3p 2 .2p p a b c a b c p
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh
16. Cho
2020 ch÷ sè 9
99...9
A .Hãy so sánh tổng các chữ số của A2 với tổng các chữ số của A.
Giải Ta có :
2020 ch÷ sè 9
99...9
A 102020 1 nên A2
1020201
24040 2020
2019 2019
10 2.10 1 99...9800...01
Tổng các chữ số của A2 là : 9 2019 8 1 18180 Tổng các chữ số của A là : 9 2020 18180
Vậy tổng các chữ số của A2 và tổng các chữ số của A bằng nhau.
17. Chứng minh rằng:
Nếu
a b
2 b c
2 c a
2 a b 2c
2 b c 2a
2 c a 2b
2thì a b c . Hướng dẫn giải – đáp sốGiải
a b 2c
2 a b
2 b c 2a
2 b c
2 c a 2b
2 c a
2 0(*) Áp dụng hằng đẳng thức : x2 y2
x y x y
ta có :
a b 2c
2 a b
2 2a2c
2b2c
4
a c b c
b c 2a
2 b c
2 2b2a
2c2a
4 b a c a
c a 2b
2 c a
2 2c2b
2a2b
4
c b a b
Kết hợp với (*) ta có :
4 a c b c 4 b a c a 4 c b a b 0
a c b c
b a c a
c b a b
0
2 2 2 0
ab ac bc c bc ba ac a ac bc ab b
2 2 2 0
a b c ab bc ac
2 2 2
2a 2b 2c 2ab 2bc 2ac 0
2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
a ab b b bc c c ca a
a b
2 b c
2 c a
2 0
0 0 0 a b
b c a b c
c a
18. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 4n là hợp số (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013)
Giải
- Với n là số chẵn n 2k k N
thì n44n 16k4 42k4 nên n44n là hợp số - Với n là số lẻ. Đặt n2k1
k N k *, 1
thì ta có:4 4n 4 2. .22 n 4n 2.2n1
n n n n
n2 2n
2 n2.22k
n2 2n 2 .kn n
2 2n 2 .kn
Ta có:
22 2n 2 .k 2 2 .k 22k 2 2n 22k 2 2k 1 22k 1 22k 2
n n n n n
n 2k1
2 22k2 1
mà n2 2n 2 .kn n 2 2n 2 .kn suy ra n4 4n là hợp số Vậy n44n là hợp số với n là số tự nhiên lớn hơn 1.
19.
a) Cho a b 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của A a 2 b2
b) Cho x2y 8.Tìm giá trị lớn nhất của B xy Giải
a) Ta có:
a b
2 a b
2 2
a2 b2
24 a b 2A
4 2A A 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi a b 1 b) Từ x2y 8 x 8 2y suy ra
8 2
8 2 2 8 8 8 2 2B y y y y y y
28 2 2 8
B y
Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi y2;x4
20. Tìm giá trị nhỏ nhất của A3
x2y2
biết x2 y2 xy12(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015) Giải
Từ giả thiết, ta có
x y
2 3xy126xy2
x y
2 24Ta có :
2 2
2
2
2
23 3 6 3 2 24 24
A x y x y xy x y x y x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi 2 2
0 ;
2 2
x x
x y y y
21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn:
a b
3 b c
3 c a
3 2010.Tính giá trị của biểu thức A a b b c c aGiải
Đặt a b x b c; y c a; z x y z 0 z
x y
Ta có : x3y3z3 210x3 y3
x y
3 210 3xy x y
21070
xyz . Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz70
2 5 .7nên x y z, ,
2; 5;7
A a b b c c a 1422. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn x2y2 2020 Giải
Từ x2 y2 2020 suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ TH1: Nếu x; y cùng chẵn. Đặt x2 ;m y2n
2 2 2 2
4m 4n 20182m 2n 1009 Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí
TH2: Xét x; y cùng lẻ. Đặt x2k 1;y2q1
Ta có :
2m1
2 2n1
2 20184m2 4m4n24n2018Vế trái chia hết cho 4, vế phải không chia hết cho 4, vô lí Vậy không tồn tại số nguyên x; y thỏa mãn x2 y2 2020. D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
CẦN NHỚ 1)
A B
2 A2 2AB B 22)
A B
2 A22AB B 23) A2B2
A B A B
4)
A B
3 A33A B2 3AB2B35)
A B
3 A33A B2 3AB2B36) A3B3
A B A
2AB B 2
7) A3B3
A B A
2AB B 2
BÀI TỰ LUYỆN 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) 1 33 2x
; b)
2x23y
32.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra:
a) x3 12x2 48x 64 tại x 6; b) x36x2 12x8tại x 22.
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x3
x2 3x 9
54x3
;b)
2x y x
4 22xy y 2
2x y x
4 22xy y 2
.4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 342 662 68.66; b) 74224248.74.
5. So sánh các cặp số sau:
a) A2008.2010 với B20092;
b) A
2 1 2
21 2
41 2
81 2
161
với B232.6.Tìm x, biết:
a) 16x2(4x5)2 15 b)(2x 3)24(x1)(x 1) 49 c) (2x 1)(1 2 ) (1 2 ) x x 2 18 d)2(x 1)2 (x 3)(x 3) (x 4)2 0 e) (x5)2x x( 4) 9 f) (x5)2 (x 4)(1 x) 0
7. Chứng minh đẳng thức
a b 2 a b 2 – 4ab8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a)A x 2 – 2x5 b)B x 2 –x 1
c) C
x – 1 x 2
x3
x6
d)D x 2 5 – 2 4 3y2 xy y 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:a) A – – 4 – 2 x2 x b) B –2 – 3 x2 x5
c) C
2 –x x4
d) D –8x2 4 – xy y2 310. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.
a) A25 – 20x2 x7 b) B 9 – 6x2 xy2y21 c) E x 2 – 2 x y2 4y6 d) Dx2 – 2x 2
11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1.
a) Ta có: 1 33 1 3 3. 1 2.3 3. 1 .32 33 1 3 9 2 27 27
2x 2x 2x 2x 8x 4x 2 x
.
b) Ta có:
2x23y
3 2x2 33. 2
x2 2.3y3.2 . 3x2
y2 3y 36 4 2 2 3
8x 36x y 54x y 27y
.
2.
a) Ta có: x3 12x2 48x64x3 3. .4 3. .4x2 x 2 43
x 4
3. Thay x 6vào biểu thức cuối ta được kết quả là 1000.b) Ta có: x3 6x212x 8 x33. .2 3. .2x2 x 2 23
x 2
3. Thay x 22vào biểu thức cuối ta được kết quả là 8000.3.
a) Ta có:
x3
x2 3x 9
54x3
x333
54x3
x3 27 54 x3 27.b) Ta có:
2x y x
4 22xy y 2
2x y x
4 22xy y 2
2x 3 y3
2x 3 y3
2x 3 y3
2x 3 y3 2y3 . 4.
a) Ta có: 342 66268.66 34 2 2.34.66 66 2
34 66
2 1002 10000.b) Ta có: 742 242 48.74 74 22.24.74 24 2
74 24