• Không có kết quả nào được tìm thấy

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Những hằng đẳng thức đáng nhớ"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. LÝ THUYẾT:

1. Bình phương của một tổng:

A B

2A22AB B2 2. Bình phương của một hiệu:

A B

2 A22AB B 2

3. Hiệu hai bình phương: A2B2

A B A B



4. Lập phương của một tổng:

A B

3 A33A B2 3AB2B3

5. Lập phương của một hiệu:

A B

3A33A B2 3AB2B3

6. Tổng hai lập phương: A3B3

A B A

 

2AB B 2

7. Hiệu hai lập phương: A3B3

A B A

 

2AB B 2

Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,…

1. Tổng hai bình phương: A2B2

A B

22AB

2. Tổng hai lập phương: A3B3

A B

33AB A B

3. Bình phương của tổng 3 số hạng:

A B C 

2 A2B2C22

AB BC CA

4. Lập phương của tổng 3 số hạng:

A B C 

3A3B3C33

A B B C C A





B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:

Dạng 1: Biến đổi biểu thức Phương pháp:

Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a)

 3x 2y

2 b)

 x xy

2 c) x24y2 d)

x y

 

2 2y

2

Giải

a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

 3x 2y

 

2 3x

2 2 3

x

   

2y 2y 2 9x212xy4y2

b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

(2)

 x xy

  

2 x 2 2

    

x xy xy 2 x22x y x y2 2 2

c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

  

2

 

2 4 2 2 2 2 2

x  y x  y  x y x y d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

x y

 

2 2y

2

 

x y

 

2 y

   

x y

 

2y

 

x 2y 2



x 2

   

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a)

x y x

 

2xy y 2

  

x y x

 

2xy y 2

b) 2x36x26x2 c) x36x212x8 d)

x y

 

3 x2y

3

Giải

a) Áp dụng bất đẳng thức ta được:

x y x

 

2xy y 2

  

x y x

 

2xy y 2

   

3 3 2 2 3 3 3 3 2 3

x y x y x xy y x y x y x

          

b) Ta có: 2x36x26x 2 2

x33x23x1

.

Áp dụng bất đẳng thức ta được: 2

x33x23x 1

2

x1

3.

c) Ta có: x36x212x 8 x33.2x23.2 .2x23

Áp dụng bất đẳng thức ta được: x33.2.x2 3.2 ..2 x23

x2

3

d) Áp dụng bất đẳng thức ta được:

x y

 

3 x2y

3

x3 3x y2 3xy2 y3

 x3 3. 2x y2 3. . 2x   y 2 2y 3

       

3 3 2 3 2 3 3 6 2 12 2 8 3

x x y xy y x x y xy y

       

2 2 3

9x y 9xy 9y

  

Bài 3: Rút gọn biểu thức:

a)

a b c d a b c d  



  

b)

x2y3z x



2y3z

(3)

c)

x1

 

x2 x 1

 

x1

 

x2 x 1

d)

x y

 

3 x y

3

e)

x23x1

2

3x1

22

x23x1 3

 

x1

Giải

a)

a b c d a b c d  



  

a b

 

c d

 

. a b

 

c d

 

a b

 

2 c d

2

             

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a ab b c cd d a b c d ab cd

           

b)

x2y3z x



2y3z

 

x3z

2 .y  

x3z

2y

x 2z

  

2 2y 2 x2 6xz 9z2 4y2

      

c)

x1

 

x2 x 1

 

x1

 

x2  x 1

 

x31



x3 1

x61

d)

x y

 

3 x y

3

x3 3x y2 3xy2 y3

 

x3 3x y2 3xy2 y3

       

3 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 3

x x y xy y x x y xy y

       

 

2 3 2 2

6x y 2y 2 3y x y

   

e)

x23x1

2

3x1

22

x23x1 3

 

x1

x2 3x 1

 

3x 1

2

x2 3x 1 3x 1

 

2 x2 2

2

 

             Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:

- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần tính giá trị.

- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.

- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.

Bài 1: Cho x y 1. Tính giá trị biểu thức sau: A x 33xy y 3 Giải

Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được:

   

3 3 3 2 2 3

A x  y  xy x y x xy y  xy

(4)

x y

   x y2 3xy 3xy

    

Theo bài ra x y 1, thay vào A ta được:

    

2 3

3 1. 1

2 3

3 1 3 3 1

A x y x y  xy  xy  xy  xy  xy xy Vậy A1.

Bài 2: Cho x y 4 và xy5. Tính B x 3y3

x y

2

Giải.

Áp dụng hằng đẳng thức, ta được:

  

2

    

2

3 3 2 2

B x y  x y  x y x xy y  x y

x y

   x y2 3xy 

x y

2

     

Theo bài ra x y 4, xy5 thay vào B ta được:

    

2 3

  2 4 4 2 3.5 16 140

B x y x y  xy  x y     Vậy B140

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) 9x248x64 5 x3 tại x2 b) x39x227x27 tại x 4 c) 32 1

1 x x

 tại x6 d)

 

2 2

2 3

2 1 1

1 1

x x x

x x

   

  tại x3

Giải

a) Ta có: 9x248x64 5 x3

3x8

25x3

Thay x2 vào ta được:

3.2 8

25.23  36

b) Ta có x39x227x27

x3

3

Thay x 4 vào ta được:

x3

 

3  4 3

3  73 343

c) Ta có:

   

  

3 2 2

2

1 1

1 1

1 1 1 1

x x x

x x x

x x x x

  

    

   

Thay x6 vào ta được: 2 1 62 6 1 43

1 6 1 7

x x x

     

 

d) Ta có:

 

2 2

2 3

2 1 1

1 1

x x x

x x

   

 

(5)

 

        

2

2 2

2

1 1 1 1 1

1 1

1 1 1

x x x x x

x x x

x x x x

    

   

  

   

Thay x3 vào ta được: 23 1 3 1 2 28 3 3 1 3 1 13 2 13

     

  

Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Phương pháp:

+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x

 

. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng:

 

m Q x 2 m (với m là hằng số)  GTLN của A x

 

m.

+) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x

 

. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng

 

Q x2  n n (với n là hằng số)  GTNN của A x

 

n. Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

a) A  x2 2x5 b) B9x3x24 Giải

a) Ta có: A  x2 2x   5 x2 2x   1 6 6

x1

26

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x    1 0 x 1. b) Ta có:

2

2 9 3 2 27 43 3 43

9 3 4 3 2. . 4 3

4 2 4 4 2 4

B x x     x x      x  Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 43

4 khi 3 3

2   x 0 x 2. Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a) A8x28x14 b) B x2 x 2 Giải

a) Ta có: A8x28x14 2 4

x24x 1

12

 

2

2 2x 1 12 12

   

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi 2 1 0 1 x   x 2. b) Ta có:

2

2 2 1 1 1 1 7 7

2 2. . 2

2 4 4 2 4 4

B x   x x  x   x    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là 7

4 khi 1 1

2 0 2

x    x .

(6)

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a) A

x2 x 1

2 b) B x 42x32x22x1

Giải

a) Ta có:

2

2 1 2 2. .1 1 3 1 3 3

2 4 4 2 4 4

x   x x  x  x   

Do x2 x 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4. Giá trị nhỏ nhất của 3 2

A  4

    khi và chỉ khi 1 0 1

2 2

x   x . b) Ta có: B x 42x32x22x 1 x42x3x2x22x1

      

2

2

2 2 2 1 2 2 1 2 1 1 0

x x x x x x x x

          

Mặt khác:

2 0 0

0 1 0 1 1

1 0 1 x x

B x x x

x x

   

 

       

    

.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B0 khi và chỉ khi x1. Bài 4: Chứng minh rằng x24x10 luôn dương với mọi x Giải

Ta có: x24x10x22.2.x  4 6

x2

26

Ta thấy

x2

2 0

x2

26 luôn dương với mọi x.

B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP 1. Tìm hệ số x2 của đa thức sau khi khai triển :

  

2

 

2

 

3

3

) 2 2 3 3 1

a A x  x  x  x

  

2

 

2

 

2

3

) 2 1 2 3 3 1

b B x  x  x  x Giải

2 2 3 2 3 2

) 4 4 4 4 9 27 27 27 27 9 1

a A x  x x  x x  x  x  x  x  x

3 2

28x 38x 36x 36

   

Vậy hệ số của x2 là 38.

2 2 3 2 3 2

) 4 4 1 4 4 9 27 27 27 27 9 1

b B x  x x  x x  x  x  x  x  x

3 2

28x 31x 28x 23

   

Vậy hệ số của x2 là -31.

(7)

2. Tính giá trị biểu thức ) 2 0, 2 0, 01

a A x  x tại x0,9.

3 2

) 3 3 2

b B x  x  x tại x19.

4 3 2

) 2 3 2 2

c C x  x  x  x tại x2 x 8 Giải

a ) Ta có :

2 0, 2 0, 01 A x  x

 

2

2 0, 2 0,1

x x

  

x 0,1

2

 

Với x0,9 A

0,9 0,1

2 1

b) Ta có:

3 3 2 3 2

B x  x  x

 

3

3 3 2 3 1 1 1 1

x x x x

       

Với x19 thì B 

19 1

3 1 8000 1 8001  c) Ta có :

4 2 3 3 2 2 2

C x  x  x  x

4 2 3 2 2 2 2 2

x x x x x

     

x2 x

2 2.

x2 x

1 1

     

x2 x 1

2 1

   

Với x2  x 8 C

8 1

2 1 81 1 82  . 3. Tính hợp lý :

2 2

2 2

356 144 ) 256 244 a A 

 b B) 2532 94.253 47 2

2 2

) 163 92.136 46

c C   d D)

1002 982  ... 22

 

992972 ... 12

Giải

  

  

2 2

2 2

356 144 356 144

356 144 500.212 53

) 256 244 256 244 256 244 500.12 3

a A      

 

 

2

2 2 2 2 2

) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47 300 90000

b B         

(8)

 

2

2 2 2 2 2

) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46 90 8100

c C         

2 2 2

 

2 2 2

) 100 98 ... 2 99 97 ... 1

d D       

1002 992

 

982 972

...

22 12

      

100 99 100 99

  

98 97 98 97

 

...

2 1 2 1

 

         

     

1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1

      

     

100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50

          

101 101 ... 101 101.50 5050

     

4. Tính giá trị biểu thức :

 

2

  

2

2

3 3

2019 2020 2021 2021 2020 2019

. 2020 1

2020 1 2020 1

A  

   

Giải

 

    

2 2 2

2 3 3

2021 2020 2019 2019 2020 2021 . 2020 1 2020 1 2020 1

A  

   

 

       

   

2 2 2 2

2 2

2021 2020 2020 1 2019 2020 2020 1

2020 1 2020 1 2020 1 2020 2020 1 . 2020 1 2020 2020 1

   

        

1 .2019 1

 2019 

5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

2 2

) 5 5 8 2 2 2020

a A x  y  xy y x b M) 5x2 y2z24x2xy z 1 Giải

a) Ta có :

2 2 2 2

4 8 4 2 1 2 1 2018

A x  xy y x  x y  y 

  

2

 

2

2

4 x y x 1 y 1 2018 2018

       

Vậy giá trị nhỏ nhất của A2018 tại x1;y 1

2 2 2 2 1 1

) 2 4 4 1 2

4 4

c M x  xy y  x  x z   z

  

2 2 1

2 1 2 2.1 21

2 4 2

x y x z 

         

(9)

Dấu bằng xảy ra khi

0 2 1 0 1

2 1 0

2 x y

x x y z

z

  

      



  



Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1 24

 khi 1

x  y z 4 6. Tìm x, biết :

  

2

2

  

) 2 3 2 2 3 19

a x  x  x x 

  

2

 

2

) 2 2 4 5 15

b x x  x x x  

  

3

 

2

  

) 1 2 4 2 3 2 17

c x  x  x x  x x  Giải

  

2

2

  

) 2 3 2. 2 3 19

a x  x  x x 

x 2

2 8x

x 3

2 12x 2

x 2



x 3

19

         

   

2

20x x 2 x 3 19

       20x 1 19

  

20 18 9 x x 10

   

  

2

 

2

) 2 2 4 5 15

b x x  x x x  

3 8 3 5 15

x x x

     5 8 15 5 7 7

x x x 5

      

  

3

 

2

  

) 1 2 4 2 3 2 17

c x  x  x x  x x 

x 1

3 8 x3 3x2 6x 17

      

3 3 2 3 1 8 3 6 17

x x x x x

        9x 7 17

   9 10 10

x x 9

   

7. Biết xy11 và x y xy22  x y 2016. Hãy tính giá trị : x2 y2 Giải

(10)

Ta có: x y xy22  x y 2016

 

2016

xy x y   x y

   

11 x y  x y 2016

 

12 x y 2016  x y 168

x2 y2

x y

2 2xy1682 2.11 28202

8. Cho a b 7. Tính giá trị biểu thức :A a a 2

 1

b b2

 1

3ab a b

  1

ab

Giải

Ta có : A a3a2b3b23ab a b

3ab ab

 

3 3 3 2 2 2

a ab a b b a b ab

      

a b

 

3 a b

2 73 72 392

      

9. Chứng minh rằng với mọi x ta có :

 

) 6 10 0

a x x   b x)

3



x  5

3 0 c x) 2  x 1 0 Giải

 

) 6 10 0

a x x  

2 6 9 1 0

x x

    

x 3

2 1 0

    (luôn đúng )

  

) 3 5 3 0

b x x  

2 8 18 0

x x

   

2 8 16 2 0

x x

    

x 4

2 2 0

    (luôn đúng)

) 2 1 0

c x   x

2

2 1 3 1 3

0 0

4 4 2 4

x x x 

          (luôn đúng ) 10. Tìm x, y biết :

2 2

) 2 5 4 0

a x  x  y  y b x)4 2 y2 20x2y26 0 c x)9 24y24y12x 5 0 Giải

2 2

) 2 5 4 0

a x  x  y  y

x2 2x 1

 

y2 4y 4

0

      

(11)

x 1

 

2 y 2

2 0

    

x 1

2 0;

y 2

2 0

     (vì

x1 ,

 

2 y2

2 0) 1; 2

x y

  

2 2

)4 20 2 26 0

b x  y  x y 

4x2 20x 25

 

y2 2y 1

0

      

2x 5

 

2 y 1

2 0

    

2x 5

2 0

   và

y1

2 0(vì

2x5 ,

 

2 y1

2 0) 5; 1

 x 2 y

2 2

)9 4 4 12  5 0

c x y y x

9x2 12x 4

 

4y2 4y 1

0

      

3x 2

 

2 2y 1

2 0

    

3x 2

2 0

   và

2y1

2 0 (vì

3x2 , 2

 

2 y1

2 0)

2 1

3; 2

x y

   

11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn:

2 2

) 4 4 4 10 0

a x  y  x y  b x)3 2 y210x2xy29 0

2 2

)4 2 2 4 5 0

c x  y  y xy  Giải

2 2

) 4 4 4 10 0

a x y x y

2 4 4 4 2 4 1 5 0

x x y y

       

x 2

 

2 2y 1

2 5 0

     

x2

 

2 2y1

2   5 5 0

Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.

2 2

)3 10 2 29 0

b x  y  x xy 

2 2 2 2 2 10 29 0

x xy y x x

      

x y

2 2

x 2,5

2 16,5 0

     

x y

22

x2,5

2 16,5 16,5 0 
(12)

Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.

2 2

)4 2 2 4 5 0

c x  y  y xy 

4x2 4xy y2

 

y2 2y 1

4 0

       

2x y

 

2 y 1

2 4 0

     

2x y

 

2 y1

2  4 4 0

Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.

12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : ) 15 8 2

a A  x x b B) 4x x 22 c C) x2 y24x4y2 Giải

a) Ta có : A15 8 x x 2 31

16 8 x x 2

31

4x

2 31

Vậy giá trị lớn nhất của A là 31 khi x 4 b) Ta có B  6

4 4 x x 2

 6

2x

2 6

Vậy giá trị lớn nhất của B là 6 khi x 2

c) Ta có : C 10

x24x4

 

y24y4

10

x2

 

2 y2

2 10

Vậy giá trị lớn nhất của C là 10 khi x2;y  2

13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện x y 3;x2 y2 17. Tính giá trị biểu thức

3 3

x y . Giải Ta có:

x y

2 x2 y22xy17 2 xy9

9 17 4 xy 2

   

 

3

   

3 3 3 27 3. 4 .3 63

x y  x y  xy x y    

14. Cho x y a b  

 

1x3 y3 a3b3

 

2 Chứng minh rằng : x2 y2 a2 b2 Giải

Ta có hằng đẳng thức :

x y

3 x3y33xy x y

(1)

a b

3 a3b3 3ab a b

(2)

Kết hợp với (1) và (2) suy ra xy ab (3)

(13)

Mặt khác, từ (1) suy ra

x y

 

2 a b

2 x2 y2 2xy a 2 b2 2ab

Kết hợp với (3) suy ra : x2 y2 a2 b2 15. Cho a b c  2p. Chứng minh rằng:

 

2 2 2

)2 4

a bc b c a  p p a b p a)

 

2 p b

 

2 p c

2 a2b2c2 p2

Giải

a) Ta có: 2bc b 2 c2 a2

b c

2 a2

b c a b c a

 

2p

2p a

4p p a

 

        

Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh b) Ta có :

p a

 

2 p b

 

2 p c

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

p ap a p pb b p pc c

        

 

2 2 2 2

3p 2p a b c a b c

      

2 2 2 2 2 2 2 2

3p 2 .2p p a b c a b c p

        

Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh

16. Cho  

2020 ch÷ sè 9

99...9

A .Hãy so sánh tổng các chữ số của A2 với tổng các chữ số của A.

Giải Ta có :

 

2020 ch÷ sè 9

99...9

A 102020 1 nên A2

1020201

2

4040 2020

2019 2019

10 2.10 1 99...9800...01

    

Tổng các chữ số của A2 là : 9 2019 8 1 18180    Tổng các chữ số của A là : 9 2020 18180 

Vậy tổng các chữ số của A2 và tổng các chữ số của A bằng nhau.

17. Chứng minh rằng:

Nếu

a b

 

2 b c

 

2 c a

 

2 a b 2c

 

2 b c 2a

 

2 c a 2b

2thì a b c  . Hướng dẫn giải – đáp số

Giải

a b 2c

 

2a b

 

2b c 2a

 

2b c

 

2c a 2b

 

2  c a

20(*) Áp dụng hằng đẳng thức : x2 y2

x y x y



ta có :
(14)

a b 2c

 

2 a b

 

2 2a2c



2b2c

4

a c b c



b c 2a

 

2 b c

 

2 2b2a



2c2a

 

4 b a c a



c a 2b

 

2 c a

 

2 2c2b



2a2b

4

c b a b



Kết hợp với (*) ta có :

        

4 a c b c  4 b a c a  4 c b a b  0

a c b c

  

b a c a

  

c b a b

 

0

         

2 2 2 0

ab ac bc c bc ba ac a ac bc ab b

            

2 2 2 0

a b c ab bc ac

      

2 2 2

2a 2b 2c 2ab 2bc 2ac 0

      

2 2 2 2 2 2 2 2 2 0

a ab b b bc c c ca a

         

a b

 

2 b c

 

2 c a

2 0

      

0 0 0 a b

b c a b c

c a

  

     

  

18. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 4n là hợp số (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013)

Giải

- Với n là số chẵn  n 2k k N

thì n44n 16k4 42k4 nên n44n là hợp số - Với n là số lẻ. Đặt n2k1

k N k *, 1

thì ta có:

4 4n 4 2. .22 n 4n 2.2n1

n  n  n  n

n2 2n

2 n2.22k

n2 2n 2 .kn n



2 2n 2 .kn

       

Ta có:

 

2

2 2n 2 .k 2 2 .k 22k 2 2n 22k 2 2k 1 22k 1 22k 2

n   n n  n    n

n 2k1

2 22k2 1

   

mà n2 2n 2 .kn n 2 2n 2 .kn suy ra n4 4n là hợp số Vậy n44n là hợp số với n là số tự nhiên lớn hơn 1.

19.

a) Cho a b 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của A a 2 b2

(15)

b) Cho x2y 8.Tìm giá trị lớn nhất của B xy Giải

a) Ta có:

a b

 

2 a b

2 2

a2 b2

 

2

4 a b 2A

   

4 2A A 2

   

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi a b 1 b) Từ x2y    8 x 8 2y suy ra

8 2

8 2 2 8 8 8 2 2

B  y y y y    y y

 

2

8 2 2 8

B  y 

Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi y2;x4

20. Tìm giá trị nhỏ nhất của A3

x2y2

biết x2 y2 xy12

(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015) Giải

Từ giả thiết, ta có

x y

2 3xy126xy2

x y

2 24

Ta có :

2 2

  

2

 

2

 

2

 

2

3 3 6 3 2 24 24

A x  y  x y  xy x y  x y   x y 

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi 2 2

0 ;

2 2

x x

x y y y

  

 

       

21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn:

a b

 

3 b c

 

3 c a

3 2010.Tính giá trị của biểu thức A     a b b c c a

Giải

Đặt a b  x b c;   y c a;          z x y z 0 z

x y

Ta có : x3y3z3 210x3 y3

x y

3 210 3xy x y

210

70

 xyz . Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz70 

  

2 5 .7

nên x y z, ,   

2; 5;7

       A a b b c c a 14

22. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn x2y2 2020 Giải

(16)

Từ x2 y2 2020 suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ TH1: Nếu x; y cùng chẵn. Đặt x2 ;m y2n

2 2 2 2

4m 4n 20182m 2n 1009 Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí

TH2: Xét x; y cùng lẻ. Đặt x2k 1;y2q1

Ta có :

2m1

 

2 2n1

2 20184m2 4m4n24n2018

Vế trái chia hết cho 4, vế phải không chia hết cho 4, vô lí Vậy không tồn tại số nguyên x; y thỏa mãn x2 y2 2020. D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN

CẦN NHỚ 1)

A B

2 A2 2AB B 2

2)

A B

2 A22AB B 2

3) A2B2

A B A B



4)

A B

3 A33A B2 3AB2B3

5)

A B

3 A33A B2 3AB2B3

6) A3B3

A B A

 

2AB B 2

7) A3B3

A B A

 

2AB B 2

BÀI TỰ LUYỆN 1. Khai triển các biểu thức sau:

a) 1 33 2x

 

  

 

 

  ; b)

2x23y

3

2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra:

a) x3 12x2 48x 64 tại x 6; b) x36x2 12x8tại x 22.

3. Rút gọn các biểu thức sau:

a)

x3

 

x2  3x 9

 

54x3

;

b)

2x y x

 

4 22xy y 2

2x y x

 

4 22xy y 2

.

4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

a) 342 662 68.66; b) 74224248.74.

(17)

5. So sánh các cặp số sau:

a) A2008.2010 với B20092;

b) A 

 

2 1 2

21 2



41 2



81 2



161

với B232.

6.Tìm x, biết:

a) 16x2(4x5)2 15 b)(2x 3)24(x1)(x  1) 49 c) (2x 1)(1 2 ) (1 2 ) x   x 2 18 d)2(x 1)2 (x 3)(x  3) (x 4)2 0 e) (x5)2x x(  4) 9 f) (x5)2 (x 4)(1 x) 0

7. Chứng minh đẳng thức

   

a b 2  a b 2 – 4ab

8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

a)A x 2 – 2x5 b)B x 2 –x 1

c) C

 

x – 1 x 2



x3



x6

d)D x 2 5 – 2 4 3y2 xy  y  9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

a) A – – 4 – 2 x2 x b) B –2 – 3 x2 x5

c) C

 

2 –x x4

d) D –8x2 4 – xy y2 3

10. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.

a) A25 – 20x2 x7 b) B 9 – 6x2 xy2y21 c) E x 2 – 2 x  y2  4y6 d) Dx2 – 2x 2

11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.

LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1.

a) Ta có: 1 33 1 3 3. 1 2.3 3. 1 .32 33 1 3 9 2 27 27

2x 2x 2x 2x 8x 4x 2 x

       

               

       

       

   

        .

b) Ta có:

2x23y

  

3 2x2 33. 2

 

x2 2.3y3.2 . 3x2

   

y2 3y 3

6 4 2 2 3

8x 36x y 54x y 27y

    .

2.

a) Ta có: x312x248x64x3 3. .4 3. .4x2  x 2 43  

x 4

3. Thay x 6vào biểu thức cuối ta được kết quả là 1000.

b) Ta có: x36x212x 8 x33. .2 3. .2x2  x 2  23

x 2

3. Thay x 22vào biểu thức cuối ta được kết quả là 8000.

3.

a) Ta có:

x3

 

x2  3x 9

 

54x3

 

x333

 

54x3

     x3 27 54 x3 27.
(18)

b) Ta có:

2x y x

 

4 22xy y 2

2x y x

 

4 22xy y 2

 

2x 3 y3

 

2x 3 y3

 

2x 3 y3

 

2x 3 y3 2y3

         . 4.

a) Ta có: 342 66268.66 34 2 2.34.66 66 2

34 66

2 1002 10000.

b) Ta có: 742 242 48.74 74 22.24.74 24 2

74 24

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Học sinh: Bài tập về nhà: thuộc năm hằng đẳng thức đã học C1. Tiến trình

Sử dụng các hằng đẳng thức đã học để khai triển hoặc rút gọn biểu thức.. Ví dụ

Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh... (điều phải

Bình phương của một hiệu hai biểu thức bằng bình phương của biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức

Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân với chia thì ta thực hiện các phép tính ấy theo thứ tự thế nào.. Củng cố kiến thức

- Biến đổi một hiểu thức hữu tỉ thành một phân thức nhờ các quy tắc của phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đã học.. Giá trị

Cuốn sách Các dạng toán và phương pháp giải bài toán chứng minh đẳng thức & tính giá trị biểu thức được tác giả biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn