A. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Học sinh phát biểu được các hằng đẳng thức: tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm "Tổng của 2 lập phương", "Hiệu của 2 lập phương" với khái niệm "lập phương của 1 tổng", "lập phương của 1 hiệu".
2. Kỹ năng:
- Học sinh viết được các HĐT: "Tổng của 2 lập phương", "Hiệu của 2 lập phương" và áp dụng vào giải bài tập.
- Rèn luyện khả năng suy luận, linh hoạt và sáng tạo.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
3. Thái độ: hưởng ứng và có thái độ nghiêm túc khi học tập 4. Phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng hằng đẳng thức trong tính toán.
- Năng lực phát triển tư duy bài toán tính nhanh, tính nhẩm B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ + Bài tập in sẵn
2. Học sinh: Bài tập về nhà: thuộc năm hằng đẳng thức đã học C. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Tính:
+ HS2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. KHỞI ĐỘNG
+ GV chốt lại: 2 công thức chỉ khác nhau về dấu
Nếu trong hạng thức chỉ có 1 hạng tử duy nhất bằng số thì:
+ Viết số đó dưới dạng lập phương để tìm ra 1 hạng tử.
+ Tách ra thừa số 3 từ hệ số của 2 hạng tử thích hợp để từ đó phân tích tìm ra hạng tử thứ 2.
+ HS3: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và biến thành lời?
GV kiểm tra nhận xét- ĐVĐ vào bài mới.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm công thức tính tổng hai lập phương. (8 phút).
- Đọc yêu cầu bài tập
?1
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
6. Tổng hai lập phương.
?1
(a + b)(a2 - AB + B2)
= A3 - a2b + AB2 + a2b - AB2 + B3 = A3 + B3
- Treo bảng phụ bài tập ?1
- Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Cho học sinh vận dụng vào giải bài toán.
- Vậy a3 + B3 = ? - Với A, B là các biểu thức tùy ý ta sẽ có công thức nào?
- Lưu ý: A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B - Yêu cầu HS đọc nội dung ?2
- Gọi HS phát biểu - Gợi ý cho HS phát biểu
- Chốt lại cho HS trả lời ?2
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Vậy a3 + B3=(a + b)(a2 - AB + B2)
- Với A, B là các biểu thức tùy ý ta sẽ có công thức
A3 + B3=(a + b)(A2 - AB + B2)
- Đọc yêu cầu nội dung ?2
- Phát biểu - Trả lời vào tập
Vậy a3 + B3 = (a + b)(a2 - AB + B2)
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:
A3 + B3 = (a + b)(A2 - AB + B2) (6)
?2 Giải
Tổng hai lập phương bằng tích của tổng biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai với bình phương thiếu của hiệu A - B
Hoạt động 2: Vận dụng công thức vào bài tập. (5 phút).
- Đọc yêu cầu bài tập áp dụng.
- Câu a) Biến đổi 8 = 23 rồi vận dụng hằng
Áp dụng.
a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) b) (x + 1)(x2 - x + 1) = x3+13 = x3 + 1
- Treo bảng phụ bài tập.
- Hãy trình bày cách thực hiện bài toán.
- Nhận xét định hướng và gọi học sinh giải.
- Sửa hoàn chỉnh lời giải bài toán.
đẳng thức tổng hai lập phương.
- Câu b) Xác định A, B để viết về dạng A3 + B3
- Lắng nghe và thực hiện.
Hoạt động 3: Tìm công thức tính hiệu hai lập phương. (8 phút).
- Treo bảng phụ bài tập ?3
- Cho học sinh vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để thực hiện.
- Vậy a3 - B3 = ? - Với A, B là các biểu thức tùy ý ta sẽ có công thức nào?
- Lưu ý: A2 + AB + B2 là bình phương
- Đọc yêu cầu bài tập
?3
- Vận dụng và thực hiện tương tự bài tập
?1
- Vậy a3 - B3=(A - B)(a2 + AB + B2) - Với A, B là các biểu thức tùy ý ta sẽ có công thức
A3 - B3=(A - B)(A2 + AB + B2)
- Đọc nội dung ?4 - Phát biểu theo sự gợi ý của GV
- Sửa lại và ghi bài
7. Hiệu hai lập phương.
?3
(A - B)(a2 + AB + B2)
= A3 + a2b + AB2 - a2b - AB2 - B3
= A3 - B3
Vậy a3 - B3 = (A - B)(a2 + AB + B2)
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
?4 Giải
Hiệu hai lập phương bằng thích của tổng biểu thức thứ nhất , biểu thức thứ hai vời bình phương thiếu của tổng a + b
thiếu của tổng a + b
- Yêu cầu HS đọc nội dung ?4
- Gợi ý cho HS phát biểu
- Chốt lại cho HS ghi nội dung của ?4
Hoạt động 4: Vận dụng công thức vào bài tập. (10 phút).
- Treo bảng phụ bài tập.
- Cho học sinh nhận xét về dạng bài tập và cách giải.
- Gọi học sinh thực hiện theo nhóm.
- Sửa hoàn chỉnh lời giải nhóm
- Hãy ghi lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Đọc yêu cầu bài tập áp dụng.
- Câu a) có dạng vế phải của hằng đẳng thức hiệu hai lập phương.
- Câu b) biến đổi 8x3 = (2x)3 để vận dụng công thức hiệu hai lập phương.
- Câu c) thực hiện tích rồi rút ra kết luận.
- Thực hiện theo nhóm và trình bày kết quả.
- Lắng nghe và ghi bài.
Áp dụng.
a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3-13 = x3-1 b) 8x3 - y3
=(2x)3 - y3
=(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) c)
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
1) (a + b)2 = A2 + 2AB + B2 2) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3) A2 - B2 = (a + b)(A - B)
- Ghi lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
4) (a + b)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6) A3 + B3 = (a + b)(A2 - AB + B2) 7) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
3. LUYỆN TẬP
Tiết 2:
*Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS làm bài tập 1/20 – SHD
Phương thức hoạt động: Cá nhân Nhiệm vụ của HS:
+ Viết 7hđt đã học.
+ Đại diện lời giải.
* Luyện tập
Bài tập 2/20 - SHD Phương thức hoạt động: Cá nhân Nhiệm vụ của HS:
+ Thảo luận cách làm.
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe và vận dụng.
Bài tập 2/20 - SHD:
a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (54 + x3) = x3 – 33 – 54 – x3
= – 27 – 54 = – 81
b) (3x + y)(9x2 – 3xy + y2) – (2x – y)( 4x2 + 2xy + y2)
=
= 27x3 + y3 – 27x3 + y3 = 2y3
Bài tập 3/20 – SHD:
Chứng minh rằng:
a) a3 + b3 =(a + b)3 – 3ab(a + b) BĐVP: (a + b)3 – 3ab(a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu các kiến thức áp dụng vào giải bài tập?
GV chốt các kiến thức vận dụng.
Bài tập 3 /20 - SHD Phương thức hoạt động: Nhóm hai bàn
Nhiệm vụ cho HS:
+ Thảo luận cách chứng minh đẳng thức.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu cách chứng minh đẳng thức?
= a3 + b3 = VT (đẳng thức được chứng minh)
b) a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(A - B) BĐVP: (A - B)3 + 3ab(a - b)
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 - b3 = VT (đẳng thức được chứng minh)
Bài tập 4/21 - SHD
a) (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2) = x3 + 27y3 b) (2x – 3y)( 4x2 + 6xy + 9y2) = 8x3 – 27y3 Bài tập 4/21 - SHD
a) 532 + 472 + 47. 106
= 532 + 472 + 2. 47. 53
= (53 + 47)2 = 1002 = 10000 b) 54 . 34 – (152 – 1)(152 + 1) = 154 – (154 – 1) = 1
c) C = 502 – 492 + 482 – 472 +... + 22 – 12
= (50 – 49 )(50 +49) +(48 – 47 )(48 + 47) +... + (2 – 1 )(2 + 1)
= 99 + 95 + 91 + ... + 3
Số số hạng là (99 – 3) : 4 + 1 = 25 V = (99 + 3) .12 + 51 = 1275
? Nêu cách kiến thức vận dụng vào giải bài tập?
GV chốt cách chứng minh đẳng thức và các kiến thức vận dụng.
Bài tập 4/21 - SHD Phương thức hoạt động: Cặp đôi
Nhiệm vụ cho HS:
+ Thảo luận cách điền.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Để điền được vào chỗ (...) em làm như thế nào?
GV chốt cách làm.
Bài tập 5/21 – SHD Phương thức hoạt động: Cá nhân
Nhiệm vụ của HS:
+ Thảo luận cách làm.
+ Trình bày lời giải.
+ Đai diện lên trình bày.
GV hỗ trợ HS nêu cách giải:
? Nêu các kiến thức áp dụng vào giải bài tập?
GV chốt các kiến thức vận dụng.
4. VẬN DỤNG
GV giao học sinh về nhà thực hiện
* Học thuộc 7hđt đã học và vận dụng làm bài tập.
* Làm bài tập phần vận dụng và tìm tòi mở rộng GV gợi ý:
Bài 1:
a) Viết A = 2015.2017 = (2016 – 1)(2016 + 1) = 20162 – 1 rồi so sánh với B b) Viết C = (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 – 1)(216 + 1) = 232 – 1 rồi so sánh với D
Bài 2:
M = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – 2xy + y2 ) = (x– y)3 – (x – y)2 thay x – y = 11 vào tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
a) – 9 x2 + 12x – 17 = – (9 x2 – 12x + 4) –13 Luôn nhận giá trị âm với mọi x b) – 11 – ( x – 1)(x + 2) = – 11 – ( x2 + x – 2) Luôn nhận giá trị âm với mọi x
* Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
5. MỞ RỘNG
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
Làm bài tập phần mở rộng
4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)
- Học thuộc công thức và phát biểu được bằng lời bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Vận dụng vào giải các bài tập 30a, 31a, 33, 34, 35a, 36a trang 16, 17 SGK.