• Không có kết quả nào được tìm thấy

13 Bài giải Câu 1: Rút gọn Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau a (1 4a 4a ) 2a 1 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "13 Bài giải Câu 1: Rút gọn Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau a (1 4a 4a ) 2a 1 2"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Câu 1: Rút gọn

Kiểm tra bài cũ

Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau

a) ( 3+1)( 3-1) =

b) ( 5- 3)( 5+ 3) = c) (5-2 3)(5+2 3) =

2 2

2 5a (1 4a 4a )

2a 1

với a > 0,5.

(3)

a) ( 3+1)( 3-1) = 2

b) ( 5- 3)( 5+ 3) = 2 c) (5-2 3)(5+2 3) = 13

Bài giải

Câu 1: Rút gọn

Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau

2 2

2 2

2 2

2 2

2 5a (1 4a 4a ) 2a 1

2. 5a (1 2a) 2 . 5a (1 4a 4a )

2a 1 2a 1

2. 5. a . 1 2a 2. 5. a . (1 2a)

2a 1 2a 1

2a. 5.(2a 1)

2 5a.

2a 1

(Vì a a 1 2a 2a 1)

với a > 0,5.

Ta có:

a > 0,5 nên

(4)
(5)

MỤC TIÊU

Kiến thức: Nắm được phép biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn

Kỹ năng: Vận dụng các phép biến đổi giải thành thạo các bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.

Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.

(6)

Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

2 3

5 7

a

b

6

2 3 3 3

.

. 2 3.2

3

b) a)

2

5 7 7

a. b

( b) 35ab

2 7b

(7 )b

35ab

5 0

7a a.b

b với

Một cách tổng quát

A

B AB

B

Với A, B là biểu thức, A.B 0 và B 0

3

Ta có

2

. A B

B

(7)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

2

2 2

4.5 2 .5 2. 5

5 5 5 ;

4

5

a)

2 2

3.125 3.5.5 5. 15 15

125.125 12 125 25 ;

) 3

5

b 125

?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn

3

4 3 3

a) ; b) ; c)

5 125 2a với a > 0.

3 4 2

3

3.2a 6a 6a

2a .2a 4a ( c) 3

2a 2a với a > 0).

Bài giải

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

(8)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 5

2 3

b) 10

3 1

2. Trục căn thức ở mẫu

Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu

5 10 6

a) ; b) ; c)

2 3 3 1 5 3

c) 6

5 3

Trong ví dụ ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức .Ta gọi biểu thức và biểu thức là hai biểu thức liên hợp của nhau.

3 1 3 1 3 1

5 3

2 3. 3

5 3

2.3 5 3 6

 

10. 3 1 3 1 . 3 1

10. 3 1

3 1

5. 3 1

 

6. 5 3

5 3 . 5 3

6.

5 3

5 3

 

6. 5 3 2

3

5 3

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta có

(9)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

Ví dụ 2:

Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp của các biểu thức sau:

5 3; A B; A B; A B; A B 5 3 5 3 Biểu thức liên hợp của Trả lời: là:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B

Biểu thức liên hợp của là:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(10)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

Ví dụ 2:

Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp của các biểu thức sau:

5 3; A B; A B; A B; A B 5 3 5 3 Biểu thức liên hợp của là:

Trả lời:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B Biểu thức liên hợp của là:

A B A B

Biểu thức liên hợp của là:

Một cách tổng quát:

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0, A B,

 

C A B

C

A B A B

ta có:

A A B

B B a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, A B ,

2

C C( A B)

A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(11)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

5 2

3 8 ; b

a) với b > 0.

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

?2. Trục căn thức ở mẫu:

Hoạt động nhĩm

5 2a

5 2 3 1; a

b) với a 0 và a 1.

4 6a

; b 0

7 5 2 a b  

c) với a .

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(12)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

5 5 5 2

3 8 3.2. 2 12 Cách khác:

5 5. 8 5.2. 2 5 2

3.8 24 12 ;

3 8 .

a) Ta có:

?2. Trục căn thức ở mẫu:

2 2 b b b

* Ta có: = với b > 0.

 

 2

2

5. 5 2 3 5

5 2 3 5 2 3 . 5 2 3 25 10 3 25 10 3 25 10 3

25 4.3 13

5 2 3

b) Ta có:

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(13)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

?2. Trục căn thức ở mẫu:

2a. 1  a 2a. 1 a

2a

1 a 1 a . 1 a 1 a

b) Ta có: = =

(với a 0 và a 1).

 

 

4. 7 5

4

7 5 7 5 . 7 5

4( 7 5)

2 7 5 ;

2

6a 2 a b

6a

2 a b 2 a b . 2 a b

6a 2 a b

b 0

4a b

 

c) Ta có:

Ta có: =

= với a .

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(14)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

1 32

1 a 3

a) ; b) c) ; d)

600 b 50 27

ab ;

với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa

Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn:

Luyện tập củng cố

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(15)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

Bài 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn (giả thiết biểu thức cĩ nghĩa):

2

1 1 1.6 6 6

a) ;

600 100.6 100.6 10.6 60

2

3 3 3.2 6 6

c) ;

50 25.2 25.2 5.2 10

     

1 3 2 3 1 1 3 1 . 3

d) .

27 3 3 9

= =

2

a ab ab

ab ab;

b b b b) ab

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(16)

Đ / S

3 2 1

Sửa lại

Trục căn thức ở mẫu Câu

5 5

2 5 2

2 2 2 2 2 5 2 10

x y 1

x y x y

Đ

Đ

S 2 2 2 2 2

5 2 5

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

Bài 2: Các kết quả sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng (Giả thiết các biểu thức đều cĩ nghĩa).

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

(17)

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học bài. Ơn lại cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở

mẫu.

Làm các bài tập cịn lại của bài 48;

49; 50; 51; 52 trang 29; 30 sách giáo khoa.

c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A B,C C A B

A B A B

ta có:

A A B B B

a) Với các biểu thức A, B mà B> 0, ta có:

2

b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A B

2

C C( A B) A B A B

ta có:

1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Ví dụ 1

Một cách tổng quát:

A AB B B

Với A, B là biểu thức A.B 0 và B 0 ta cĩ

2. Trục căn thức ở mẫu

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu...  Điều phải

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

- Áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập biến đổi , rút gọn và tính giá trị của biểu thức.. Kĩ năng: Rèn kỹ năng biến đổi

-Thực hiện được các phép tính: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai để rút gọn hoặc tính giá trị của biểu thức.3. 5.Năng lực

➎. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.. Rút gọn biểu thức

Giải thích: Bạn đang gặp phải khó khăn là vốn từ vựng tiếng Anh còn hạn chế, thì cần tìm cách vượt qua bằng cách lên kế hoạch bồi dưỡng vốn từ vựng mỗi ngày,

➎. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.. Để tính giá trị của biểu thức biết ta rút gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rút gọn.. Rút gọn biểu thức

Các em chuẩn bị bài và ghi lại những điều chưa hiểu, để hỏi Thầy, Cô khi học online theo