Ngày soạn : 12/10/2019
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh những kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn rhức bậc hai .
- Áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập biến đổi , rút gọn và tính giá trị của biểu thức .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng biến đổi và rút gọn biểu thức .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán ; có ý thức ôn tập
4.Tư duy: Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng diễn đạt.
5.Các năng lực cần đạt: Tính toán, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác, làm chủ bản thân, sử dụng CNTT.
*Tích hợp giáo dục đạo đức: giáo dục cho HS tinh thần trách nhiệm, hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Giải bài tập phần ôn tập chương , bảng phụ ghi các công thức đã học HS : - Nắm chắc các khái niệm , công thức biến đổi .
- Giải các bài tập ôn tập chương trong SGK và SBT III. PHƯƠNG PHÁP-KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC-GIÁO DỤC
1. Ổn định lớp: 1 phút
Lớp Ngày giảng Sĩ số Vắng
9A 9B
2. Kiểm tra bài cũ :(10 phút)
GV: Đưa câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà.
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày . - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
KTBC giúp các em có ý thức ôn tập chu đáo 3. Bài mới : (31’)
Hoạt động 1: Dạng bài tập tìm x
- Mục tiêu: Ôn lại các dạng bài tập tìm x - Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm
- Hình thức dạy học: dạy học theo nhóm, dạy học cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
- GV: Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách giải .
- Nhận xét biểu thức trong dấu căn từ đó đưa ra ngoài dấu căn , giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
- Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
- Xét hai trường hợp theo định nghĩa giá trị tuyệt đối sau đó giải theo các trường hợp đó .
- GV gọi HS lên bảng làm bài phần (a) - Nêu cách giải phần (b) để tìm x ? Gợi ý : Rút gọn căn thức đồng dạng quy đồng biến đổi về dạng đơn giản rồi bình phương 2 vế của phương trình.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện các nhóm nhận xét.
GV chốt lời giải đúng
? Nêu kiến thức sử dụng?
Giúp các rèn luyện tinh thần trách nhiệm, hợp tác nhóm
Bài tập 74 ( SGK - 40 )
a)
2x -1
2 = 3 (1)Ta có : (1)
|2 x−1|=3
(2)Có
2x -1 nÕu x 1 2x -1 = 2
-(2x -1) nÕu x < 1 2 Với x
1
2 ta có : (2) 2x - 1 = 3
2x = 4 x = 2 (tm) Với x<
1
2 ta có : (2) - ( 2x - 1) = 3
-2x + 1 = 3 -2x = 2 x = -1 ( TM) Vậy : x = 2 và x = -1
b)
5 1
15x - 15x - 2 = 15x (3)
3 3 ĐK : x 0
5 15x - 3 15x - 6 = 15x
⇔ √ 15x =6 ( 4 )
Bình phương 2 vế của (4) ta được(4) 15x = 36 x =
36 12
15 x 5
(TM) Vậy (3) có giá trị của x cần tìm là : x = 2,5 . Hoạt động 2: Dạng bài tập chứng minh đẳng thức
- Mục tiêu: Ôn lại dạng bài tập chứng minh đẳng thức - Thời gian: 11 phút
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động cá nhân.
- Hình thức dạy học: dạy học cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
GV: Nêu tiếp bài tập 75/sgk Gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài ?
?Nêu cách chứng minh đẳng thức
- Hãy biến đổi VT VP để CM - GV cho HS biến đổi sau đó HD và chữa bài .
Bài tập 75 ( SGK/ 40 )
VT =
(
2√ √
3−8−2√
6−√
2163
)
.√
16- Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử , sau đó rút gọn quy đồng mẫu số , thực hiện các phép tính của PTĐS
- GV gọi HS lên bảng chữa bài - HS dưới lớp nhận xét.
6 2 1 6 6 6 6 6
. 2 6 .
3 6 2 6
2 2 1
3 6 6 3
. 1,5
2 6 2
VậyVT = VP = -1,5 ( Đpcm)
ab a + b
a b + b a 1 1
c) VT = : = :
ab a - b ab a - b
= a + b . a - b = a - b = VP
VậyVT = VP ( Đpcm)
a a + 1 a a -1
d) VT = 1+ 1-
a + 1 a -1
= 1 + a 1- a = 1- a
VậyVT = VP ( Đpcm ) Hoạt động 3: Dạng toán tổng hợp
- Mục tiêu: Ôn các dạng toán tổng hợp - Thời gian: 10 phút
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động cá nhân.
- Hình thức dạy học: dạy học cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
GV: Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm .
- Trong bài tập trên để rút gọn ta biến đổi biểu thức như thế nào ? - Thực hiện trong ngoặc trước biến đổi , quy đồng , như phân thức sau đó thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức .
- GV gọi HS biến đổi sau đó nhận xét và chữa bài .
- Để tính giá trị của Q ta làm thế nào ? thay vào đâu ?
- HS thay a = 3b vào (*) rồi tính giá trị của Q .
Giải bài 75 ( SGK/40)
a) Rút gọn:Q =
2 2 2 2 2 2
a a b
- 1 + :
a - b a - b a - a - b
2 2 2 2
2 2 2 2
a a + a - b a - a - b
= - .
a - b a - b b
22 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
a - a - b
a a a - a + b
= - = -
a - b b a - b a - b b a - b
2 2 2 2
a b a - b a - b
= - = = (*)
a + b a + b a - b
a - b a - b
b) Khi a = 3b thay vào (*) ta có :
a - b 3b - b 2b 1 2
Q = = = = =
3b + b 4b 2 2
a + b
Vậy khi a = 3b giá trị của Q là :
√ 2
2
4. Củng cố : (2p)
- Nêu cách chứng minh đẳng thức , cách biến đổi .
- Nêu các bước tiến hành rút gọn biểu thức chứa căn thức . - Nêu cách làm bài tập 75 ( b) - 40 .
5. Hướng dẫn : (1p)
- Xem lại , học thuộc các công thức biến đổi đơn giản biểu thức căn bậc hai . - Giải lại các bài tập đã chữa , ôn tập kỹ các kiến thức trong chương I . - Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra chương I .
V. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………
Ngày soạn: 13/10/2019
Tiết 18 Kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức và kỹ năng của HS qua học tập chơng I.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng trình bày bài giải, kỹ năng làm bài kiểm tra.
3.T duy :
- Độc lập, sáng tạo.
4.Thái độ:
- Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc, chống tiêu cực trong thi cử.
5. Cỏc năng lực cần đạt : - NL giải quyết vấn đề - NL tớnh toỏn
- NL tư duy toỏn học - NL hợp tỏc
- NL giao tiếp - NL tự học.
- NL sử dụng ngụn ngữ.
* Tớch hợp giỏo dục đạo đức :trỏch nhiệm, hợp tỏc II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV : Bộ đề KT ( đề, đáp án- biểu điểm ). Photo mỗi HS /đề.
HS: ôn tập + phơng tiện học tập ( thớc, bút ,…) III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra đỏnh giỏ.
IV. TIẾN TRèNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra viết: GV phát đề Ma trận đề kiểm tra
1. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cṍp thṍp Cṍp cao TNK Cộng
Q TL TNK
Q TL TNK
Q TL TNK
Q TL
1. Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức
Hiểu và tỡm được căn bậc hai số học và ĐKXĐ của căn thức bậc hai
Vận dụng hằng đẳng thức
A2 A
Số cõu 2 1 1 1 5
Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 2,5
Tỉ lệ 10% 5% 5% 5% 25%
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
Khai phương được một tích,1
thương
Số câu 2 2
Số điểm 1 1,0
Tỉ lệ 10% 10%
3. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai-Rút gọn biểu thức.
Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai.
Áp dụng vào bài toán tìm x
Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Số câu 2 4 1 7
Số điểm 1 2 3 6
Tỉ lệ 10% 20% 30% 60%
4. Căn bậc ba Hiểu và tính được căn
bậc ba
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0.5
Tỉ lệ 5% 5%
Số câu 2 1 2 1 3 5 1 15
Số điểm 1 0,5 1,0 0,5 1,5 2,5 3 10
Tỉ lệ 10% 5% 10% 5% 15% 25% 30% 100%
Đề bài:
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 25 là:
A.
16
25 ; B. −
16
25 ; C. −
4
5 ; D.
4 5 Câu 2: Kết quả của phép tính
√ 4,9. √ 20. √ 8
là:A. 14 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 16
Câu 3: Biểu thức
√
3−2x có nghĩa khi:A. x > 3 ; B. x ¿ 1,5 ; C. x ¿ 1,5 ; D. x < 3 Câu 4: Biểu thức
√
(5−√
29)2 có giá trị bằng:A.
√
29−5 ; B. – 5 ; C. 5−√
29 ; D. 5 Câu 5: Nếu√
2x+5=5 thì x bằng:A. 0 ; B. 10 ; C. - 10 ; D. 25
Câu 6: Giá trị của biểu thức 1 1+
√
2+1
1−
√
2 bằng:A. 1 ; B. -1 ; C. – 2 ; D. 2
Câu 7: Nếu 9x 4x 2 thì x bằng
A. 4 ; B. 2 ; C.
4
7 ; D. một kết quả khác
Câu 8: Điền dấu “x” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 9: (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) 8 0, 2 25 2 2 c) 35123 216 : 273 b) 50 - 18- 200+ 162 d)
1 1
5 2 5 2
Câu 10: (1,0 điểm): Giải phương trình.
a) 16x= 28 b) (x2)2 7 Câu 11: (3,0 điểm): Cho biểu thức. Q =
: 4 4 4 16
x x x
x x x
a) Tìm điều kiện của x để Q xác định.
b) Với điều kiện xác định tìm được ở trên hãy rút gọn biểu thức Q.
c) Tính Q khi x = 49 - 5 96 Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8-a 8-b
Đáp Án
D C B A B C A Sai đúng
Điểm mỗi câu đúng 0,5 điểm 0,25/ câu
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
9 a 2 2 0, 2 25 2 2 1 1,0
Nội Dung Đúng Sai
a) Với a0;b0 ta có
a a
b b
b) 3
a b .
3a b .
3 với a, b Rb 5 2 3 2 10 2 9 2 = 2 1,0 c 35123 216 : 273 = 8 – 6: 3 = 6 1,0
d 5 2 5 2
5 4 5 4 5 2 5 2 2 5
0,5 0,5
10
a ĐK: x0
4 x 28
x = 7
x= 49 (TMĐK)
Vậy x= 49 là nghiệm của PT đã cho
0,25 0,25 0,25 0,25 b (x2)2 7 x 2 7
xx 2 72 7
9 5 x x
Vậy x= 9 hoặc x = - 5 là nghiệm của PT đã cho
0,25 0,25 0,25 0,25
11
a x > 0 và x 16 0,5
b
Q =
. 4 . 4 4
16 : 16
x x x x x
x x
=
4 4 4
16 : 16
x x x x x
x x
=
2 16
16 2. x x
x x
=
2 ( 16) ( 16)2
x x
x x
= x
0,5 0,5 0,25 0,25 c x= 49 – 5 96 = 25 - 25.4.24 + 24
=
25 22 25.24
24 2=
25 24
2=> x 5 2 6
Vậy Q = x 5 2 6
0,25 0,25 0,25 0,25 3. Thu bài kiểm tra,nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn về nhà (1’)
Lµm l¹i bµi KT vµo vë BT. ¤n l¹i kh¸i niÖm hµm sè líp 7 V. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
Duyệt của tổ chuyên môn Tuần …….. ngày ………..
Trần Thị Thu Hằng