• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Tính đơn điệu của hàm số hợp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Tính đơn điệu của hàm số hợp"

Copied!
46
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 50 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM ẨN CHO BỞI ĐỒ THỊ HÀM F’(X)

1

Định nghĩa 1

Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nữa khoảng và y f x

 

là một hàm số xác định trên K. Ta nĩi:

+ Hàm số y f x

 

được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu x x1, 2K x, 1x2f x

 

1f x

 

2

+ Hàm số y f x

 

được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếux x1, 2K x, 1x2f x

 

1f x

 

2

Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là đơn điệu trên K.

2 Nhận xét

Nhận xét 1

Nếu hàm số f x

 

g x

 

cùng đồng biến (nghịch biến) trên D thì hàm số f x

   

g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên D. Tính chất này cĩ thể khơng đúng đối với hiệu f x

   

g x .

Nhận xét 2

Nếu hàm số f x

 

g x

 

là các hàm số dương và cùng đồng biến (nghịch biến) trên D thì hàm số

   

.

f x g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên D. Tính chất này cĩ thể khơng đúng khi các hàm số

   

,

f x g x khơng là các hàm số dương trên D.

Nhận xét 3

Cho hàm số uu x

 

, xác định với x

 

a b; u x

   

c d; . Hàm số f u x

 

cũng xác định với

 

;

x a b . Ta cĩ nhận xét sau:

i. Giả sử hàm số uu x

 

đồng biến với x

 

a b; . Khi đĩ, hàm số f u x

 

đồng biến với

 

;

 

 

x a b f u đồng biến với u

 

c d; .

ii. Giả sử hàm số uu x

 

nghịch biến với x

 

a b; . Khi đĩ, hàm số f u x

 

nghịch biến với

 

;

 

 

x a b f u nghịch biến với u

 

c d; .

3

Định lý 1

Giả sử hàm số f cĩ đạo hàm trên khoảng K. Khi đĩ:

a) Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f '

 

x   0, x K.

b) Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f '

 

x   0, x K.

4

Định lý 2

KIẾN THỨC CẦN NHỚ I.

=I

(2)

Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:

a) Nếu f '

 

x   0, x K thì hàm số f đồng biến trên K.

b) Nếu f '

 

x   0, x K thì hàm số f nghịch biến trên K.

c) Nếu f '

 

x   0, x K thì hàm số f không đổi trên K.

Chú ý

Chú ý: Khoảng K trong định lí trên ta có thể thay thế bởi đoạn hoặc một nửa khoảng. Khi đó phải có thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’. Chẳng hạn:

Nếu hàm số f liên tục trên đoạn

 

a b; f '

 

x   0, x

 

a b; thì hàm số f đồng biến trên đoạn

 

a b; .

5

Định lý 3

Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó:

a) Nếu f '

 

x   0, x K f '

 

x 0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K.

b) Nếu f '

 

x   0, x K f '

 

x 0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số f đồng biến trên K.

Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K

 Nếu f '

 

x 0 với mọi xK f '

 

x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm xK thì hàm số f đồng biến trên K.

 Nếu f '

 

x 0 với mọi xK f '

 

x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm xK thì hàm số f nghịch biến trên K.

1 Lời giải tham khảo

Câu 50. Cho hàm số y f x( ). Hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số ( ) (1 2 ) 2

g x f x x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

BÀI TẬP MẪU II.

=I

(3)

A. 1;3

2 . B. 0;1

2 . C. ( 2; 1). D. (2;3). Lời giải

Chọn A

Xét hàm số g x( ) f(1 2 )x x2 x Tập xác định:

Đạo hàm: g x( ) 2 (1 2 )f x 2x 1, x . Trước tiên ta cần tìm x sao cho g x( ) 0.

Ta có g x( ) 0 2 (1 2 )f x 2x 1 0 1

(1 2 ) (1 2 )

f x 2 x (*)

Đặt t 1 2x, bất phương trình (*) trở thành 1 ( ) 2

f t t

Từ đồ thị ta có 1 2 0

( ) 2 4

f t t t t

Do đó, g x( ) 0 2 1 2 0

1 2 4

x x

1 3

2 2 .

3 2 x x

1 3 1 3

( ) 0 (1 2 ) 1 2 ; ;

2 2 2 2

g x f x x x : hữu hạn.

Như vậy hàm số g x( )nghịch biến trên đoạn 1 3;

2 2 và nửa khoảng ; 3 2 . Soi các phương án của đề bài, ta chọn A.

2 Phân tích – Bình luận

(4)

 Bình luận: Đây là câu vận dụng cao về vấn đề tính đơn điệu của một hàm số. Để làm được nó hoặc những dạng tương tự mở rộng, ta cần nắm vững kiến thức cơ bản sau:

 Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm

Điều kiện cần: Giả sử hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng K. +f đồng biến trên khoảng K f x( ) 0, x K.

+f nghịch biến trên khoảng K f x( ) 0, x K.

Điều kiện đủ: Giả sử hàm số y f x( ) có đạo hàm trên khoảng K. Nếu f x( ) 0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K. Nếu f x( ) 0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K. Nếu f x( ) 0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K. Mở rộng:

1)Nếu phương trình f x( ) 0 có hữu hạn nghiệm trên K thì ta có điều kiện cần và đủ sau đây:

+f đồng biến trên khoảng K f x( ) 0, x K. +f nghịch biến trên khoảng K f x( ) 0, x K.

2) ( ) ;

( ) 0, ;

f x a b

f x x a b

lieân tuïc treân

f đồng biến trên a b; .

( ) ;

( ) 0, ;

f x a b

f x x a b

lieân tuïc treân

f nghịch biến trên a b; .

( ) ;

( ) 0, ;

f x a

f x x a

lieân tuïc treân

f đồng biến trên ;a .

 Đạo hàm hàm hợp: Giả sử hàm số y f x( ) và u u x có đạo hàm trên khoảng K. Khi đó: f u u f u. .

3 Phân tích hướng giải

1. Dạng toán

Đây là dạng toán tìm khoảng đơn điệu của hàm ẩn dạng g x

 

f u x

 

v x

 

khi biết đồ thị của hàm số y f

 

x .

2. Hướng giải Cách 1:

B1: Tính đạo hàm của hàm số g x

 

, g x

 

u x f

 

. u x

 

v x

 

.

B2: Sử dụng đồ thị của f

 

x , lập bảng xét dấu của g x

 

.
(5)

Cách 2:

B1: Tính đạo hàm của hàm số g x

 

, g x

 

u x f

 

. u x

 

v x

 

.

B2: Hàm số g x

 

đồng biến g x

 

0; (Hàm số g x

 

nghịch biến g x

 

0) (*)

B3: Giải bất phương trình

 

* (dựa vào đồ thị hàm số y f

 

x ) từ đó kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Cách 3: (Trắc nghiệm)

B1: Tính đạo hàm của hàm số g x

 

, g x

 

u x f

 

. u x

 

v x

 

.

B3: Hàm số g x

 

đồng biến trên K g x

 

  0, x K; (Hàm số g x

 

nghịch biến trên K

 

0,

g xx K

    ) (*)

B3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào g x

 

để loại các phương án sai.

 Câu 1: Cho hàm số f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình sau.

Hàm số g(x)3f(12x)8x3 21x2 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

1;2 . B.

3;1

. C.

 

0;1 . D.

1;2

.

 Lời giải Chọn A

Ta có g'(x)6f'(12x)24x242x6 (*) 1 7 4 ) 2 1 ( ' 0 ) (

' x   fxx2xg

Đặt 2

2 1

1 t

x t

x   

Ta có (*) trở thành .

2 3 2 ) 3

( ' 2 1

.1 2 7

. 1 4 ) (

' 2

2

 

 

 

  t t f t t t

t f

Ta vẽ parapol

2 3 2 : 3

)

(P yx2x trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f

 

x như hình

vẽ sau, ta thấy (P) có đỉnh ) 16

; 33 4 (3 

I và đi qua các điểm

3;3

 

, 1;2

  

, 1;1.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN III.

=I

(6)

Từ đồ thị hàm số ta thấy trên khoảng

3;1

ta có 3 1 2

3 2 ) 3

(

' tt2t  t f

2 1

1 2 1

3     

x x

Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1;2).

 Câu 2: Cho hàm số f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình sau.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số 2020

2 )

( 4 )

(xf xmx2mx

g đồng biến trên khoảng (1;2).

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán chứa tham số.

 Lời giải Chọn A

Ta có g'(x)4f'(xm)2x2m 2 (*) )

( ' 0 ) (

' x m

m x f x

g     

Đặt txm thì

) 2 ( '

(*) t

t f 

 Vẽ đường thẳng

2

yx trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f

 

x như hình vẽ sau
(7)

Từ đồ thị ta có 

 



 

 4

2 4

0 2

) 2 (

' x m

m x m

t t t t f

Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;2) g'(x)0 x

 

1;2



 



 

3 3 2

1 4

2 1 2

m m m

m m

mnguyên dương nên m

 

2;3.

Vậy có hai giá trị nguyên dương của m đề hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;2).

 Câu 3: Cho hàm số đa thức f(x) có đạo hàm tràm trênR. Biết f(0)0 và đồ thị hàm số

 

yfx như hình sau.

Hàm số g(x) 4f(x)x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

 

0;4 . B.

2;0

. C.

4;

. D.

;2

.

* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

 Lời giải Chọn A

Xét hàm số h(x)4f(x)x2 ,xR

Có '( ) 4 '( ) 2 '( ) 0 '( ) 2x x f x

h x x f x

h      

Vẽ đường thẳng

2

yx trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f

 

x như hình vẽ sau
(8)

Từ đồ thị ta có BBT của h(x) như sau :

Chú ý ở đây h(0)4f(0)0 Từ đó ta có BBT của như sau :

Từ BBT ta suy ra g(x) đồng biến trên khoảng

 

0;4.

 Câu 4: Cho hàm số yf(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết rằng 1 f(x)5,xR. Hàm số g(x) f(f(x)1)x33x22020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.

 

0;5 . B.

2;0

. C.

2;5

. D.

;2

.

* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số )

( ) (u g x f

y  

 Lời giải Chọn B

Ta có g'(x) f'(x).f'(f(x)1)3x26x Vì 1 f(x)5,xR0 f(x)14 Từ bảng xét dấu của f'(x) f'(f(x)1)0

(9)

Do đó hàm g(x)nghịch biến trên khoảng

2;0

.

 Câu 5: Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có đồ thị hàm số f x( ) như hình bên dưới.

Hỏi hàm số

2

( ) (1 ) 2

g x f x x x nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( 3;1). B. ( 2;0). C. 1;3

2 . D. (1;3).

Chọn B

( ) (1 ) 1, x .

g x f x x

( ) (1 ) 1 0

g x f x x f (1 x) (1 x)

1 3

1 1 3

x x

4

2 0

x

x .

( ) 0 (1 ) 1 0 2; 0; 4

g x f x x x : hữu hạn.

Hàm số g x( )nghịch biến trên mỗi tập 2;0 , 4; nên nghịch biến trên ( 2;0).

(10)

 Câu 6: Cho hàm số f x ax5 bx4 cx3 dx2 ex f a b c d e f, , , , , . Biết rằng đồ thị hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x f 1 2x 2x2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3; 1

2 . B. 1 1;

2 2 . C. 1;0 . D. 1;3 .

Chọn C

Hàm số g x f 1 2x 2x2 1 đồng biến g x( ) 2 (1 2 ) 4f x x 0 (1 2 ) (1 2 ) 1

f x x 1 1 2x 3 1 x 0.

 Câu 7: Cho hàm số y f x( ). Hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 đê hàm số

2 2

( ) 1 2 ( 1)

g x f x m x m x m nghịch biến trên khoảng 1;2 .

 Lời giải Chọn B

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

(11)

( ) 2 (1 2 ) 2 1, .

g x f x m x m x

( ) 0

g x 1

(1 2 ) 1 2

f x m 2 x m 1 2 4

2 1 2 0

x m

x m

1 2 4 2 3

2 1 2 0 1 3

2 2

x m x m

x m m m

x

( ) 0

g x 1

(1 2 ) 1 2

f x m 2 x m 3 1; ; 3

2 2 2

m m m

x : hữu hạn.

Hàm số g x nghịch biến trên 1;2 g x( ) 0, x 1;2 2 3

( ) 0, 1;2 2

1 3

1 2

2 2

m

g x x

m m

7 1 m m

Vậy m 1;7;8;9.

 Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x2 1 với mọi x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y g x f x2 2x m 2019 đồng biến trên khoảng 1; .

 Lời giải Chọn D

Cách 1:

Ta có y g x 2x 2 f x2 2x m 0

Hàm số đồng biến trên 1; g x 0, x 1; .

2x 2 f x2 2x m 0, x 1; , x 1; .

2 2 2 2

2x 2 x 2x m x 2x m 1 x 2x m 1 0, x 1; .

A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1.

(12)

2 2 2 2 12 2 2 1 0

x x m x x m x x m x 1;

2 2 2 2 1 0,

x x m x x m x 1;

( ) 1 0 1;

h t t m t m t ( t x2 2x 1 x 1; )

Bảng xét dấu

Khi đó h t( ) 0, t 1; m 1 m 1. Cách 2: Ta có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau

2 2 2 2

y g x x f x x m .

Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 1; g x 0, x 1; . Ta thấy 2x 2 0, x 1; nên

0, 1 2 2 0, 1

g x x f x x m x .

2 2

2 1, 1

2 0, 1

x x m x

x x m x

2 2

2 1 , 1

2 , 1

m x x u x x

m x x v x x (do tính liên tục)

 

2 2 1 , 1

m  x x u x  x : Không tồn tại m.

 

2

2 2 , 1 1 1 , 1 1.

m  x x      x m x    x m

 Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ

Biết 1 f x 3, x . Hàm số y g x f f x x3 6x2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;4 . B. 3; 2 . C. 1; 3 . D. 2;1 .

Chọn A

( ). 2 2 12 .

g x f x f f x x x

Do 1 f x 3, x nên từ bảng xét dấu ta có f f x( ) 0 x . Ta xét một số khả năng có thể xảy ra

(13)

+ TH1: 1 3 ( ) 0

4 f x x

x

  

    

1 3 2

2 12 0

4 6

x x x

x

  

   

  

 Chưa xác định được dấu của g x với giả thiết đã cho.

6 2 2 12 0

x  xx g x 0, x 6 Hàm số g x đồng biến trên 6; .

+ TH2: 3 4

( ) 0

1 f x x

x

  

    

Ta thấy với 3 x 4thì 2x212x0 nên g x 0, x 3;4 Hàm số g x nghịch biến trên 3;4 .

 Câu 10: Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y 2 1f x x2 1 x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây

A. ; 2 . B. ;1 . C. 2;0 . D. 3; 2 .

Chọn C

( ) 2 1 2 1

g x f x x x

( ) 2 1 2 1

1

g x f x x

x .

Để ý 2

1 , 2 1 0, .

1

x x x x x

x

Ta xét một số khả năng về dấu của 2 (1f x)

+TH1: 1 1

2 (1 ) 0 (1 ) 0

3 1 4

f x f x x

x

  

 

           : Chưa xác định được dấu của g x với giả thiết đã cho.

+TH2: 1 1 3 2 0

2 (1 ) 0 (1 ) 0 .

1 4 3

x x

f x f x

x x

     

 

 

           

   

( ) 0, ; 3 2;0

g x       x

 Hàm số g x nghịch biến trên 2;0 .

 Câu 11: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x x2 2x với mọi x . Hàm số

2 2

2 1 1 3

g x f x x đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?

 Lời giải Chọn A

A. 2; 1 . B. 1;1 . C. 1;2 . D. 2;3 .

(14)

Ta có 2

2 2

( ) 2 1 .

1 1

x x

g x f x

x x

2

2 2 1 1

1

x f x

x .

f x x2 2x x 12 1 nên f x( ) 1, x hay f x 1 0, x . Suy ra f 2 x2 1 1 0, x .

Bảng biến thiên:

0 g x( )

0 x

g' x( )

0 +

+ ∞

∞ ∞

Hàm số g x đồng biến trên khoảng ;0 .

 Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x' như hình vẽ. Hàm số

2 1 3 2

2 3 4

y f x 3x x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ; 3 . B. 3;0 . C. 1; 3 . D. 3; .

Chọn C

Ta xét y 2 .x f x2 2 x2 2x 3 0

2 2

( 2) 0 (1)

2 3 0 (2)

xf x

x x

Từ 3

(2) 1

x

x nên loại A, B,. D. Vậy chọn. C.

 Câu 13: Cho hàm số f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình bên dưới.
(15)

Hàm số g x

 

f

3x 1

3x2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3 1;2

 

 

 . B. 2

0;3

 

 

 . C.

1;0

. D. 2 3; 2

 

 

 .

 Lời giải

Chọn B

Ta có: g x

 

3f

3x 1

 

6x 2

3

Hàm g x( ) đồng biến trên khoảng K khi

 

0

g x  (dấu = xảy ra tại một số hữu hạn điểm)

   

3f 3x 1 6x 2 3 0

      (1)

Đặt u3x1 ta được: h u

 

3f u

 

2u3.

Ta có: (1) 3

 

2 3 0

 

2 1

3 fu u fu u

      

Từ đồ thị hàm số y f

 

x ta có đồ thị hàm số y f u

 

3 1

y2u như hình vẽ

Để h u

 

0 ta cần có đồ thị y f u

 

phải nằm bên trên của đồ thị hàm

3 1 y 2u

(16)

Từ đó ta có h u

 

0 0 3

3 u u

  

 



0 3 1 3

3 1 3

x x

 

  

 



1 2; 3 3 4 3 x

x

   

  



  



Cho nên ta Chọn B vì 2 1 2

0; ;

3 3 3

    

   

   

 Câu 14: Cho hàm số f x

 

. Đồ thị y f '

 

x cho như hình bên. Hàm số

  

1

2

2 g xf x  x nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

 

2; 4 . B.

 

0;1 . C.

2;1

. D.

 

1;3 .

 Lời giải Chọn A

Ta có:

  

1

2

2

g xf x  x g x

 

f

x 1

x.

 

0

1

0

1

 

1

1

g xfx x fx x

          

Đặt t x 1 thì f

 

t  t 1

Vẽ đường thẳng y x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y f

 

x (như

hình vẽ bên).

Dựa vào đồ thị f '

 

t     t 1 t 3,t 1,t3

Hàm số nghịch biến g x

 

f

x   1

x 0 f t

 

     t t ( ; 3) (1;3) Do đó x   ( ; 2) (2; 4) vậy g(x) nghịch biến trên

 

2; 4 .

 Câu 15: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f '

 

x có đồ thị như hình bên.
(17)

Hàm số g x

 

f x

22x

 x2 2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 1 2; 1

. B.

 1 2; 1  2

. C.

 1;

. D.

  1; 1 2

.

 Lời giải

Chọn A

Ta có: g x

 

f x

22x

 x2 2x

  

2 2

 

2 2

2 2 2

1

 

2 2

1

g xx fx x x xfx x

           .

 

0 2

1

 

2 2

1 0 1, 1 2, 1 2

g xxfx xx x x

                

Xét

     

   

2

2

1 0

2 1

0 1 0

2 1

x

f x x I

g x x

f x x II

  

   

   

  



   



.

Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y f

 

xy1.

Dựa vào đồ thị ta có: f

x22x

 1 x22x1 f

x22x

 1 x22x1.
(18)

Xét hệ (I):

2

1 0

2 1

x

f x x

  

   

 2

1

2 1

x

x x

  

   

1

1 2

1 2

1 2

x

x x

x

  



       

   

.

Xét hệ (II):   xf 

1 0x2 2x

1 xx2 21x1

1

1 2 1 2

x

x

  

      

1 2 x 1

      .

Vậy hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

 1 2; 1

 1 2;

.

 Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Hàm số y f '

 

x có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt

   

2

2

yg xf xx . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số yg x

 

đồng biến trên khoảng

 

1; 2 .

B. Đồ thị hàm số y g x

 

có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số yg x

 

đạt cực tiểu tại x 1. D. Hàm số yg x

 

đạt cực đại tại x1.

 Lời giải

Chọn D

Ta có: g x'

 

f '

 

x x; g x'

 

 0 f '

 

x x (*).

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y f '

 

x và đường thẳng yx.

Dựa vào hình bên ta thấy giao tại 3 điểm

 1; 1 ; 1;1 ; 2; 2

    

1

(*) 1

2 x x x

  

  

  .

Bảng xét dấu g x'

 

:

x  1 1 2 

 

'

g x + 0 + 0  0 +

(19)

Từ bảng xét dấu g x'

 

ta thấy hàm số

   

2

2 yg xf xx .

Đồng biến trên khoảng

;1

2;

; nghịch biến trên khoảng

 

1; 2 .

Hàm số yg x

 

đạt cực đại tại x1.

 Câu 17: Cho hàm số f x

 

có đồ thị của hàm số f

 

x như hình vẽ.

Hỏi hàm số

  

1

2

2

g xf  x xx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

 

1;3 . C. 1;3

2

 

 

 . D.

3;1

.

 Lời giải Chọn A

Ta có: g x

 

 f

1  x

x 1.

Hàm số g x

 

nghịch biến g x

 

0 f

1  x

x 1 (1).

Đặt t 1 x. Khi đó (1) trở thành f t

 

 t (2).

Bất phương trình (2) được thỏa khi f

 

x  x hay đồ thị hàm số f

 

x nằm phía trên đồ thị hàm số y x.

Từ đồ thị ta được 3 1 3 4

1 3 1 1 3 2 0

t x x

t x x

     

  

 

         

   . Vậy chọn khoảng

2;0

.

 Câu 18: Cho hàm sốy f x

 

có đồ thị hàm số y f

 

x được cho như hình vẽ sau.
(20)

x y

-1 O 3

Hàm số g x

 

f

2x41

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B. 1;3

2

 

 

 . C.

 ; 1

. D. 1;1

2

 

 

 .

 Lời giải Chọn D

Ta có: g x

 

8 .x f3

2x41

TH1: x0. Để hàm số g x

 

đồng biến thì

2 4 1

0 1 2 4 1 3 0 4 2 0 2 2 4 2 4 2

fx      x    x   x     x

4 4

0 x 2 x 0; 2

      .

TH2: x0. Để hàm số g x

 

đồng biến thì

4

44 2 44

2 1 1 0( ) 2

2 1 0

2

2 1 3 2

x L

x x

f x

x

x x

      

      

     

  .

So sánh với điều kiệnx   0 x 4 2   x

; 4 2.

Vậy hàm số g x

 

đồng biến trên 0; 24 và

 ; 4 2. Do đó chọn khoảng 1 2;1

 

 

 .

 Câu 19: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ sau đây.

Hàm số y f x

x2

nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1 2;

 

 

 . B.

;3 2

 

 

 . C.

3; 2

 

 

 . D.

1; 2

 

 

 .

 Lời giải Chọn A

Xét hàm số y f x

x2

(21)

Ta có:y

1 2 x f x x

2

   

2 2

2 2

2 1 0 12

0 1 1 0

2 2 0

x x

y x x x x VN

x x x x VN

 

   

 

         

      

 



Ta lại có:

2

2 1 1 1 1,

4 2 4

x xxx R

        

 

Từ đồ thị của hàm số y f

 

x f x x

2

  0, x R

Bảng biến thiên của hàm số y f x

x2

Vậy hàm số nghịch biến trên 1 ; 2

 

 

 . Chọn A

 Câu 20: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f

 

x như hình vẽ.

Hàm số y f x

2 2x

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 

1; 2 . B.

 ; 3

. C.

 

0; 1 . D.

2; 0

.

 Lời giải Chọn A

Từ đồ thị của hàm số y f

 

x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x

 

như sau
(22)

Đặt g x

 

f x

22x

, ta có g x

 

x22x

 

.f x22x

2

x1 .

f

x22x

.

Hàm số g x

 

đồng biến khi g x

 

 0

x1 .

f

x22x

0

1 02 2

0

 

1

x

f x x

  

     hoặc    xf 

1 0x2 2x

0

 

2

· Xét

 

2

2

1 1 0

1 2 1 2 1 1 2

1 1 2 1 .

3 1

2 3

1

  

         

      

          x

x

x x

x x

x x

x x

x

· Xét

 

2 2

2

2

1 0 1

1

2 2 1

2 1 0

1 2 3

2 3 0

  

     

 

            x x

x

x x

x x

x x

x x

1 1

3 1 2

1 2 .

1

1 2

3 1

x x

x x

x x

x

  

  

     

               

 Câu 21: Cho hàm số y f x

 

, biết hàm số y f

 

x có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số g x

 

f

3x2

đồng biến trên khoảng?

A.

 

2;3 . B.

1;0

. C.

 2; 1

. D.

 

0;1 .

 Lời giải

(23)

Dựa vào đồ thị, ta có bảng xét dấu

  

2

'  2  3

g x xf x

  

2

0

2 0 3

' 0

3 0 2

1

 

  

   

       

  

x

x x

g x

f x x

x

2

2 2

3 2

6 3 1

3 0 2 3

2 3

1 1

x x

f x x

x x

   

     

            Bảng biến thiên:

Từ BBT suy ra hàm số đồng biến trên

1;0

.

 Câu 22: Cho hàm số yf x( ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Biết: 1 f x( )  5, x R.Khi đó, hàm số g x( ) f f x( ( ) 1) x33x22020nghịch biến trong khoảng nào dưới đây:

A. ( 2;0) . B. (0;5). C. ( 2;5) . D. ( ; 2).

 Lời giải

Chọn A

Ta có: g x'( ) f x f'( ). '( ( ) 1) 3f x   x26x. Vì 1 f x( )    5, x R 0 f x( ) 1 4  .

Từ bảng xét dấu của f x'( ) 0 f '( ( ) 1)f x  0. Từ đó, ta có bảng xét dấu như sau:

(24)

Do đó, hàm g x( ) nghịch biến trên khoảng ( 2;0).

 Câu 23: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của đạo hàm f '

 

x

như sau :

Hỏi hàm số g x

 

f x

2 2x

2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

 Lời giải Chọn A

Ta có g x 2x 2 f x2 2 ;x

2 theo BBT '

2 2

2

1 1

2 2 0 2 2 1 2

0 .

2 0 2 1 1

2 3 3

f x

x x

x x x x

g x f x x x x x

x x x

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta Chọn A Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 3;

x 3; 2x 2 0. 1

x 3; x2 2x 3 theo BBT 'f x f x2 2x 0. 2

Từ 12 , suy ra g x 2x 2 f x2 2x 0 trên khoảng 3; nên g x mang dấu .

Nhận thấy các nghiệm x 1x 3 là các nghiệm bội lẻ nên g x qua nghiệm đổi dấu.

 Câu 24: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên .Đồ thị hàm số y f

 

x như hình vẽ bên dưới.
(25)

Hàm số g x

 

f

3x 1

9x318x212x2021 nghịch biến trên khoảng.

A.

;1

. B.

 

1; 2 . C.

3;1

. D. 2;1

3

 

 

 .

 Lời giải

Chọn D

Ta có g x

 

3f

3x 1

3(9x212x4); g x

 

 0 f

3x 1

 

3x2 .(1)

2

Đặt t3x1 khi đó(1) f

  

t  t 1

2.

Dựa vào đồ thị ta suy ra

  

1

2 0 .

1 2

f t t t

t

 

       (vì phần đồ thị của f '

 

t nằm phía

dưới đồ thị hàm sốy 

t 1

2).

Như vậy

   

2

1

3 1 0 3

3 1 3 2

1 3 1 2 2

3 1 x x

f x x

x x

 

  

           



.

Vậy hàm số g x

 

f

3x 1

9x318x212x2021 nghịch biến trên các khoảng

;1 3

 

 

  và 2;1 3

 

 

 .

 Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt 2 1 1 4 3 2 3

y g x f x 4x x x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng

; 0

.

B. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng

 

1; 2 .

C. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng

 

0;1 . D. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng

2;

 Lời giải Chọn C

(26)

Ta có: yg x

 

 2f

1  x

x3 3x32x.

Dựa vào bảng xét dấu f

 

x ta có

 

2

1 0 1

0 3 x f x x

x x

 

 

   

  

 .

   

2 1 1 2 3

2 1 0 1 0

0 1 1 0 1

x x

f x f x

x x

      

 

 

             .

  

3 3

3 2 1 2

xxxx xx Bảng xét dấu yg x

 

Vậy hàm số đồng biến trên

 

0;1 .

 Câu 26: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x '

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

f(x)=-3x^5+2x^4-2x^2+x f(x)=2

f(x)=-2 x(t)=-1 , y(t)=t x(t)=1 , y(t)=t

-8 -7.5 -7 -6.5 -6 -5.5 -5 -4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3

x y

Hàm số g x

  

f x2  3 4

x212x1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3 1

; .

2 2

  

 

  B. 5

; 2 . 2

  

 

  C. 3

2; . 2

  

 

  D. 1

2;0 .

 

 

 

 Lời giải Chọn B

(27)

f(x)=-3x^5+2x^4-2x^2+x f(x)=2

f(x)=-2 x(t)=-1 , y(t)=t x(t)=1 , y(t)=t f(x)=-2x

-8 -7.5 -7 -6.5 -6 -5.5 -5 -4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3

x y

 

'

y f xy 2x

Hàm số g x

 

đồng biến

       

' 0 2 ' 2 3 8 12 0 ' 2 3 2 2 3

g x f x x f x x

           

2 3 1 3 2 .

0 2 3 1 1

2 x x

x x

  

    

       

Chọn B

 Câu 27: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f

 

x như hình vẽ. Xét hàm số

   

1 3 3 2 3 2018

3 4 2

g xf xxxx . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số g x

 

đồng biến trên

1;1

. B. Hàm số g x

 

đồng biến trên

3;1

. C. Hàm số g x

 

đồng biến

 3; 1

. D. Hàm số g x

 

nghịch biến trên

1;1

.

 Lời giải

Chọn B

Ta có:

   

1 3 3 2 3 2018

   

2 3 3

3 4 2 2 2

g xf xxxx  g x  fx  x x

O x

y

1 1

3

3

1

2

(28)

+ '

 

0 '

 

2 3 3

2 2

g x   f xxx . Đặt 2 3 3

2 2

yxx có đồ thị (P)

Dựa vào đồ thị y f

 

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lời bình: với cách giải trên, không giống trong phương pháp nào mà tôi có nêu lên cho các bạn, bài toán này tôi sẽ gọi là bài toán 2.2.1 thực ra, tôi muốn làm

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới

7 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức 35... Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ

Chú ý: Chúng ta có thể tính đạo hàm tại một điểm trong khoảng trong các đáp án để chọn được đáp án đúng... Khẳng định nào sau

7 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức 35... Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử

Kiến thức hàm số, đồ thị hàm số và các kỹ thuật giải phương trình bậc cao, vô tỷ khác chắc hẳn các bạn học sinh đã thuần thục, đáng lưu ý hơn hết là cách tìm miền