• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - 138 câu hỏi Tính đơn điệu của hàm hợp có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - 138 câu hỏi Tính đơn điệu của hàm hợp có lời giải chi tiết"

Copied!
102
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f

 

x như hình vẽ bên. Hàm số

 

2

  

1

2

g xf x  x đồng biến trên khoảng nào?

A.

3;1

. B.

 

1;3 . C.

;3

. D.

3;

.

Lời giải Chọn B

Ta có y2f

 

x 2x  2 0 f

 

x   x 1.

Kẻ đường thẳng y  x 1 qua các điểm

3; 2 ,

 

2;1 ; 3; 4

 

Ta có f

 

x   x 1 3

1 3

x x

  

    .

138 BÀI TOÁN CHỌN LỌC

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP

(2)

Xét khoảng mà đồ thị hàm số y f

 

x nằm bên trên đường thẳng y  x 1 suy ra hàm số yg x

 

đồng biến trên khoảng

 

1;3 .

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

2

yfx đồng biến trên khoảng

A.

 

1;3 . B.

2;

. C.

2;1

. D.

 ; 2

. Lời giải

Chọn C

Ta có

2

0

2

0 2 1

1 2 4

y f x f x x

x

  

             

3

2 1

x x

 

    . Do đó, hàm số y f

2x

đồng biến trên khoảng

2;1

.

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số

2 2

yf x  đồng biến trên khoảng

A.

0; 6

. B.

 

0;1 . C.

3;0

. D.

 

1; 3 .

Lời giải Chọn D

Ta có y2 .x f

x22

0

* Nếu x0 thì f

x22

0 21 2 2 1 12 2 3 1 3

2 4 6 6

x x x

x x x

         

   

    

   .

* Nếu x0 thì f

x2 2

0 12 2 2 4 32 2 6 1 0

6 3

2 1 1

x x x

x

x x

  

       

  

   

    

  .

(3)

Do đó, trong các đáp án đã cho thì hàm số y f x

22

đồng biến trên khoảng

 

1; 3 .

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm yx2

x1

 

x24

. Hàm số y f

2x

đồng biến trên khoảng

A.

; 0

. B.

 

0;1 . C.

2;

. D.

 

1; 4 .

Lời giải Chọn B

Ta có y f

2x

2 .x f

2x

2 . 2x

x

 

2 2 x 1

  

2x

24

Do đó y   

2 x

 

2 1x

 

x24x

.

Suy ra 0

1



2

2

2 4

0 0 1

4

y x x x x x

x

  

         

Vậy, từ các đáp án đã cho ta có hàm số đồng biến trên khoảng

 

0;1 . Câu 5: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

22

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.

2; 0

. B.

2;

. C.

 

0; 2 . D.

; 0

.

Lời giải Chọn B

Ta có y f

2x

2 .x f

x2 2

2 .x f

x2 2

0

* Nếu x0 thì y 0 f

x2 2

0 22 2 2 0 2

0 2

2 2 x x

x x

     

 

    

 .

* Nếu x0 thì y 0 f

x22

0 2 22 2 2 2

0 2 2

x x

x

   

     

  

 .

Do đó, đáp án đúng trong các đáp án đã cho hàm khoảng

2;

.

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

  

x x x1

 

2 x2

. Hỏi hàm số 25 4 y f x

x

 

    đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 2

. B.

 

0; 2 . C.

 

2; 4 . D.

2;1

.
(4)

Lời giải Chọn C

Ta có:

 

 

2 2

2

2 2

2 2 2 2

5x 5

4 . 4

5 4 5 5 5

1 2

4 4 4

4

x x x x

x x x

y f x

x x

x

            

   

      .

Do đó:

4 2



5 2 4

 

2 5 2 2 8

0 2 4 4

2 0

0 x

x x x x x x

y

x

 

        

  

   .

Đối chiếu các phương án ta chọn C.

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y f

 

x như hình vẽ.

Đặt g x

 

f x

22

. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g x

 

đồng biến trên khoảng

2;

. B. Hàm số g x

 

nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 . C. Hàm số g x

 

nghịch biến trên khoảng

1;0

. D. Hàm số g x

 

nghịch biến trên khoảng

 ; 2

.

Lời giải Chọn C

Ta có:

   

 

2 2

2

2 2

0 0

2 0 2 2 2

( ) 2 2 0

2 0

0 0

2 2

2 0

x x

f x x x

g x xf x

x x x

f x x

   

    

     

               .

Đối chiếu các phương án ta chọn C.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
(5)

Hàm số y f

3x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;0

. B.

 

4; 6 . C.

1;5

. D.

 

0; 4 . Lời giải

Chọn D

Ta có y f

3x

 0 f

3x

        0 1 3 x 3 0 x 4. Vậy hàm số y f

3x

đồng biến trên khoảng

 

0; 4 .

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x x2

x1



x4

  

g x , trong đó g x

 

 0, x.

Hàm số y f x

 

2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 2

. B.

1;1

. C.

 2; 1

. D.

 

1; 2 . Lời giải

Chọn C

Ta có y2xf

 

x2 2x x

  

2 2 x21



x2 4

  

g x2

      

5 2

2x x 1 x 2 x 1 x 2 g x

    

Ta có

2

' 0 2 1

0 1

x

y x

x

 

     

  

.

Vậy hàm số y f x

 

2 đồng biến trên mỗi khoảng

 2; 1 , 0;1 , 2;

   

 

. Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị f

 

x như hình vẽ bên

Hàm số y f x

 

3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

1; 

. C.

1;1

. D.

 

0;1 .

Lời giải

x  1 3 

y 0  0

y  4

2 

(6)

Chọn B

Ta có y3x f2

 

x3 .

Do 3x2   0, x nên y  0

 

3 0 3 13 1

1 0

1 0

x x

f x

x x

   

        .

Suy ra hàm số y f x

 

3 đồng biến trên khoảng

1; 

.

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x x x

21

 

x4

. Hàm số y f

3x

đồng

biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

2;3 . B.

1;3

. C.

4;

. D.

 

3;4 . Lời giải

Chọn D

Ta có

3

 

3

 

3

2 1 3

4

0 1 2

3 4

y f x x x x x

x

  

  

                  .

Câu 12: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

 

x xx2

x1

 

x2mx5

. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y f x

 

2 đồng biến trên khoảng

1;

.

A. 4. B. 5. C. 7. D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có y2xf

 

x2 2x x

  

2 2 x21



x4mx2 5

2x5

x21



x4mx25

.

Yêu cầu bài toán y0,  x 12x5

x21



x4mx25

,

1

 x 4 2 4 2 5

x 5 0, 1 x , 1

x m x m x

x

            . Đặt g x

 

x4 2 5 x2 52

x x

  

     

Ta có 2 52 2 5

xxg x

 

 2 5,  x 1

 

Max1; g x 2 5

   khi x45.

4

 

2

5

m x g x

x

    , x 1

 

Max1; 2 5 4,4

m g x

      . Vậy có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn bài toán.

2 4 3

1 3 1

fxx xxmx  . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm m để hàm số y f x

 

2 đồng biến trên khoảng

0;

.

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 13: Cho hàm số yf

x

có đạo hàm

     

(7)

Lời giải Chọn D

Ta có y2xf

 

x2 2x x

 

2 x21

 

2 3x8mx61

.

Yêu cầu bài toán  y0,  x 03x8mx6 1 0,  x 0 m 3x86 1 g x

 

x

     .

Ta có 2 16 2 2 2 16

3x x x x 4

x x

      g x

 

 4,  x 0

 

0;

Maxg x 4

   khi x1.

8

 

6

3x 1

m g x

x

    , x 0

 

0;

Max 4

m g x

     . Vậy có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn bài toán.

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f

  

x x x1

2

x2mx9

. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y f

3x

đồng biến trên khoảng

3;

?

A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Lời giải Chọn A

Đặt g x

 

f

3x

.

Ta có g x

 

 f

3x

  

3 x



3 x 1

 

2 3x

2m

3 x

90

Yêu cầu bài toán tương đương g x

 

0,  x 3

x3

2m x

  3

9 0,

3

 x

3

2 9

 

3

m x h x

x

 

  

 ,  x 3

  

3

2 9 9

3 6

3 3

h x x x

x x

 

    

  

 

Min3; h x 6

  khi x6.

3

2 9

 

3

m x h x

x

 

  

 ,  x 3

 

Min3; 6

m h x

    . Vậy có 6 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.

Câu 15: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị f

 

x như hình vẽ
(8)

Hàm số f x

 

2 đồng biến khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

1; 0

. C.

 

0;1 . D.

 1;

.

Lời giải Chọn B

Đặt g x

 

f x

 

2 .

 

2

 

2

g x  xfx

 

22

2

0 1 0

0 1

0 1

1 x x x

g x x

x x

x

 

 

   

 

     

   

 

.

Bảng biến thiên của g x

 

.

0

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trong khoảng

1;0

.

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị của hàm số y f

 

x như hình vẽ bên. Hàm số

 3

2

y  f  x

đồng biến trên khoảng
(9)

A.

 

2;3 . B.

 2; 1

. C.

 

0;1 . D.

1;0

.

Lời giải Chọn D

Ta có

y    2 xf   3  x

2

   0 xf   3  x

2

  0

.

Với

2

2 2

3 6

0 3 0

1 3 2

x f x x

x

   

         

0 3

1 2

x x

x

 

   .

Với 0

3 2

0 6 23 2 1

3 2

x f x x

x

    

        

0 1 0

3 2

x x

x

  

    . Đối chiếu Chọn D

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f

 

x như hình vẽ bên. Đặt

 

2

( ) 2

h x  f x  x

. Hàm số yh x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 2

. B.

 

2; 4 . C.

2; 2

. D.

2;

.

Lời giải Chọn C

(10)

Ta có h x( )2f x( ) 2 x 0 f x( )x.

Kẻ đường thẳng

y  x

đi qua các điểm

( 2 ; 2) ;(2 ; 2) ;(4 ; 4)  

ta thấy đường thẳng này cắt đồ thị hàm số

y  f x  ( )

tại ba điểm có hoành độ x 2;x2,x4.

Nhìn đồ thị ta có 2 2

( ) 4

f x x x

x

  

     .

Đối chiếu đáp án Chọn C

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f

 

x như hình vẽ bên. Hàm số

 

2

y  f x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

. B.

 

1; 2 . C.

 ; 2

. D.

 2; 1

. Lời giải

Chọn D

(11)

Ta đi giải bất phương trình

 

2

2 0

y

 xf  x 

Với

 

2 0 21 2

4

0 x 1

x f x

x

  

  

   

0 0 1

2

x x

x

  

  .

Với

 

2 2 2

0 0 1

1 4

x f x x

x

 

 

     

0

2 1

x

x

    

. Đối chiếu với Chọn D

Câu 19: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm cấp

3

xác định và liên tục trên thỏa mãn

( ) ( ) ( 1)( 2),

f x f  x  x x  x    x

. Hàm số

g x ( )   f x  ( ) 

2

 2 ( ) f x f  ( ) x

đồng

biến trên khoảng nào?

A.

 

0;1 . B.

1;0

. C.

4;

. D.

 ; 1

.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) g x  f x f  xf x f  xf x f x

2

2 ( ) f x f  ( ) x 2 x x 1 ( x 4)

     

.

Vậy ( ) 0 2

2 1 (

4) 0 1 0

1 4

g x x x x x

x

  

           .

Đối chiếu Chọn B

Câu 20: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên thỏa mãn

 f x  ( ) 

2

 f x f ( )  ( ) x  x x (  1)( x  2),   x

. Hàm số

g x ( )  f x f x ( ) ( ) 

đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

0; 2 . B.

; 0

. C.

2;

. D.

 

1; 2 .

Lời giải Chọn C

Ta có

 

2 2

( ) ( ) ( ) ( ) ( 1)( 2) 0

0 1

g x f x f x f x x x x x

x

 

             .

(12)

Đối chiếu đáp án Chọn C

Câu 21: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f

 

x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x

 

2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 2

. B.

2;0

. C.

1;

. D.

2; 2

.

Lời giải Chọn B

Ta có y2xf

 

x2 0 2x x2 

 

2

x2 2

0 x x

22

0 2

2 0

x

x

  

  

 .

Đối chiếu các đáp án. Chọn B

Câu 22: Cho hàm số f x

 

x3mx2

m6

x1. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y f x

x21

đồng biến trên khoảng

 ;

.

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có yêu cầu bài toán

2

 

2

  

1 2 1 0, 1 0, 1

1

y x f x x x f x x x

x

 

  

            

   .

Đặt t x x2 1

0; 

, xf

 

x 3x22mx 6 m.

Do vậy:

 

1 f

 

t   0, t

0; 

3t22mt    6 m 0, t

0;

 

3 2 6

, 0;

2 1

m t t

t

     

2

   

0;

3 6

min 1 3 1, 2,3

2 1

m y t y m

 t

  

        . Chọn B

Câu 23: Cho hàm số f x

 

x3mx2

m6

x1. Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số y f

x2 1 x

nghịch biến trên khoảng

 ;

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

x y

4 -2 O 2

(13)

Lời giải Chọn D

Ta có, yêu cầu bài toán

2

2 1 . 1 0,

1

y x f x x x

x

 

 

       

   f

x2   1 1

0, x

 

1 .

Đặt t x2 1 x t;

0;  

, xf

 

x 3x22mx 6 m. Do vậy

       

   

   

2

2 2

2 0;

1 ' 0, 0; 3 2 6 0, 0;

3 6 3 6

, 0; , 0;

2 1 2 1

3 6

min 1 3 0,1, 2,3

2 1

f t t t mt m t

t t

m t m t

t t

m y t y m

 t

            

 

         

 

  

       

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f '

 

x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f

5 2 ex

đồng biến trên khoảng

 

a b, . Giá trị lớn nhất của ba bằng

A. ln10

3 . B. ln7

3. C. ln5

2. D. ln7

2. Lời giải

Chọn B

Ta có:

   

3 7 3 7

' 2 ' 5 2 0 ' 5 2 0 2 5 2 2 ln ln

2 2 2 2

x x x x x

y   e fe   fe      e   e    x

Vậy

 

max ln7 ln3 ln7

2 2 3

b a   

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f '

 

x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f

3x2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

x y

4 -2 O 2

(14)

A.

 

2;3 . B.

 

0;1 . C.

 2; 1

. D.

1;0

.

Lời giải Chọn D

2

 

2

' 2 ' 3 0 ' 3 0

y   xfx  xfx

3 2

 

6

 

3 2

 

1



3 2 2

0

x x x x

         

3

3 2

1 0

1 2

x x x x

 

   

   

  

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị của hàm số y f

 

x như hình vẽ bên. Hàm số 1 2 tan

3

  

  

y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ; arc tan11

2 2

  

 

 . B. ; arc tan 2

4

 

 

 . C. arc tan11;

2 4

  

 

 . D. ; arc tan1

4 2

 

 

 .

Lời giải Chọn C

Ta có hàm số 1 2 tan 3

  

  

y f x tuần hoàn với chu kỳ T  nên ta chỉ cần xét trên

khoảng ; 2 2

 

 

  có

x y

-6 O

-1 2

(15)

2

2 1 1 2 tan 1 2 tan

. 0 0

3 cos 2 3

 

   

      

x x

y f f

x 1 2 tan

3 1 1 2 tan

1 4

3

   

 

   



x x

tan 2

11 tan 1

2

 



   

x

x

arc tan 2

2 arc tan11

2 4

  

 

   



x x

.

Câu 27: Cho hàm số f x

 

ax4bx3cx2dx e với a b c d e, , , , là các số nguyên không âm nhỏ hơn 6 và f

 

6 2019. Hàm số

1

2

   x2 

y f x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 5 7; 4 4

 

 

 . B. 2;9 4

 

 

 . C. ;9 4

 

 

 . D. 3 5; 4 4

 

 

 . Lời giải

Chọn A

Ta có

 

6 2019 .64 .63 .62 .6 2019

f a b c d e

4 3 2 4 3 2 1 0

.6  .6  .6  .6 6 3.6 2.6 0.6 3.6

a b c d e

 6 13203 6 1, 3, 2, 0, 3

abcde   a bcde

Suy ra f x

 

x43x32x23.

Khi đó

1

1

4 1

 

3 9 1

 

2 4 1

  

1

              

y f x x x x x x

1



2 4



9

0 9

 4

yxxx   x hoặc 1 x 2.

Câu 28: Cho hàm số f x

 

ax3bx2 cx d với a b c d, , , là các số nguyên không âm nhỏ hơn 9 và f

 

9 2019. Hàm số

 

2

2

 3 

y f x x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ; 6 5

  

 

 . B. 1; 2

 

 

 . C. 11; 1 9

  

 

 . D. 5; 0 6

 

 

 . Lời giải

Chọn C

Ta có f

 

9 2019a.93b.92c.91 d 2019 a.93b.92c.91 d 2.936.928.911
(16)

 

9 26819 2, 6, 8, 1

abcd   a bcd

Suy ra f x

 

2x36x28x1.

Khi đó

 

2

1 2

6 2 12 8 2

1 2

0 11 1

3 3 9

              

y f x x x x x x .

Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến tiên như hình vẽ bên dưới đây. Hàm số

 

2 6

 

  

y f x f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;1

. B.

6;

. C.

 

1; 6 . D.

 ; 2

.

Lời giải Chọn D

Ta có 2

   

6

 

2

 

3 .

 

0

 

0 1

1 4

  

               

y f x f x f x f x f x f x x

x Vì dựa vào bảng biến thiên ta có f x

 

   3, x f x

 

   3 0, x . Câu 30: Cho hàm số y f x

 

. Hàm số 3 1

2

 

   

y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số

2 1

 

y f x nghịch biến trên khoảng

A. 5 11; 4 4

 

 

 . B. 1;5 2

 

 

 . C. 1 3; 2 2

 

 

 . D. 9 15; 4 4

 

 

 . Lời giải

Chọn D

(17)

Ta có y2f

2x 1

  

0 * .

Đặt 2 1 3 1 2 1

2 3 3

     

x t t x

Khi đó

 

* trỏ thành 1 1

3 0

1 4

2

  

 

      f t t

t

2 1

1 1

3 3

2 1 2 13

1 4 2

3 3

      

 

 

  

    



x x x x

.

Câu 31: Cho hàm số f x( ) x3 3x 1. Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số y = f(m - x)+(m - 1)x đồng biến trên khoảng có độ dài không vượt quá 4.

A. 11. B. 2. C. 10. D. 3.

Lời giải Chọn A

Ta có

2 2 2

( ) 1 3( ) 3 1 3 6 3 2

y f m x m m x m x mx m m

Ta có y' luôn có hai nghiệm phân biệt vì

1 2

x x 9m2 3 3m2 m 2 3(m 2) 0, m 0

Do đó hàm đồng biến trên khoảng x x1; 2 theo yêu cầu bài toán ta có

2 2

2 1 4 2 1 16 1 2 4 1 2 16 0

x x x x x x x x

2

2 3 2

4 4 16 0 10

3

m m

m m .

Vậy m 0;2;....;10 . Có 11 số nguyên không âm m thỏa mãn.

Câu 32: Cho hàm số f x( ) x3 3x 1. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f(m - x)+(m - 1)x đồng biến trên khoảng 8;9 .

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có

2 2 2

( ) 1 3( ) 3 1 ( ) 3 6 3 2

y f m x m m x m g x x mx m m

Với 9m2 3 3m2 m 2 3(m 2)

TH1: 0 m 2 y 0, x.

(18)

TH2: 0 m 2.

Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 x2và hàm số đồng bến trên x x1; 2 . Theo yêu cầu bài toán ta có:

2 2

1 2 1 2

3 (8) 0 3 49 190 0

(8;9) ; 8 9

3 (9) 0 3 55 241 0

55 133 6 10

g m m

x x x x

g m m

m

Vậym {8,9,10}.Có 3 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 33: Cho hàm số f x( ) x3 3x 1. Số thực mnhỏ nhất để hàm số y = f(m - x)+(m - 1)x đồng biến trên khoảng 8;9 là a b

c , với a b c, , là các số nguyên dương và a

c tối giản. Giá trị của biểu thức a b c bằng:

A. 194. B. 72. C. 193. D. 75.

Lời giải Chọn A

Ta có

2 2 2

( ) 1 3( ) 3 1 ( ) 3 6 3 2

y f m x m m x m g x x mx m m

Với 9m2 3 3m2 m 2 3(m 2)

TH1: 0 m 2 y 0, x.

TH2: 0 m 2.

Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 x2và hàm số đồng bến trên x x1; 2 . Theo yêu cầu bài toán ta có:

2 2

1 2 1 2

3 (8) 0 3 49 190 0

(8;9) ; 8 9

3 (9) 0 3 55 241 0

55 133 6 10

g m m

x x x x

g m m

m

a=55, b=133, c=6 và a+b+c=194.

Câu 34: Cho hàm số y f x( )có bảng biến thiên như sau:

(19)

Có bao nhiêu số nguyên m 40;40 để hàm số y = f(x )2 đồng biến trên khoảng 2; .

A. 37. B. 39. C. 36. D. 76.

Lời giải Chọn A

2 2

2 2

2 0, 2 6 , 2

4

6, 2 4 6 2

x m

ycbt y xf x x x

x m

x m x m m

Vì số nguyên m 40;40 nên m { 39, 38,..., 2}.Có 38 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 35: Cho hàm số y f x y( ), g x( )có đồ thị y f x y'( ), g x'( )như hình vẽ dưới.

4

m m6

0 0

0

1

x  

y   

y





(20)

Hàm số y f x( ) g x( )đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 1 1

2 2;

 

 

 . B. 9

2; 6

 

 

 . C. 3 2; 4

 

 

 . D. 11 2;

 

 

 . Lời giải

Chọn C

Ta có

1 4

( ) ( ) 0 ( ) ( ) 2 6

0,25 x

y f x g x f x g x x

x a

. Đối chiếu Chọn C

Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 1 4x2 , x . Hàm số y f cosx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2

3 3 . B. 2 ;

3 . C. ; 0

3 . D. ;

6 6 . Lời giải

Chọn B

Hàm số y f cosx tuàn hoàn chu kỳ T 2 . Do vậy ta chỉ xét trên đoạn ; .

2 2

sin .x f cosx sin cox s x 1 4cos x 0 y

2 2

3 0 3

0 sin 2 2

sin 1 sin 4sin 3 0

3 3

1 sin 2 2

3 x x

x x x x

x

x

.

Chú ý: Chúng ta có thể tính đạo hàm tại một điểm trong khoảng trong các đáp án để chọn được đáp án đúng.

Câu 37: Cho hàm số y f x y, g x có đồ thị của hàm số y f x y, g x như hình vẽ

bên. Hàm số 2 1 3 6 18

y f x 2 g x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(21)

A. 1

; 4 . B. 11

4 ; . C. 5

2;4 . D. 1 11

4 4; . Lời giải

Chọn D

Có 0 2 2 1 3 3 6 18 0 2 2 1 3 3 6 18

2 2

f x g f x g

y x x

Quan sát đồ thị đã cho có

0;6

max f x 6 và ming x 2

Do vậy ta chỉ cần chọn 0 2 1 6 2

1 11

4 4

x x thì

2 2 1 1 3 6 1

2 2 3 8

f x g x

Vậy hàm số 2 1 3 6 18

y f x 2 g x x nghịch biến trên khoảng 1 11; 4 4 .

Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Hàm số

2 2

2 3 2 2

y f x x x x đồng biến trên khoảng nào dưới dây?

(22)

A. ; 1 . B. 1

;2 . C. 1

2; . D. 1; .

Lời giải Chọn A

Ta cần giải

2 2

2 2

1 1

2 3 2

0 2 0

2 3 2 2

x x

f x x x x

x x

y

x x

2 2 2 2

1 2 2 2 3 2 3 2 2 0

x x x x x f x x x x

2 2

1 2 3 2 2 0

x f x x x x

2 2 2 2

1 2 3 2 2 1 2 3 2 2 2 0 1

x x x x x x x x x x .

Câu 39: Cho hàm số f x x4 ax4 bx2 cx d thỏa mãn f 1 100,f 2 200,f 3 300.

Hàm số 100

6

f x x

f x d nghịch biến trên một khoảng có đồ dài lớn nhất bằng?

A. 4. B. 2 3

3 . C. 2. D. 3

3 . Lời giải

Chọn B

g x f x 100x x4 ax3 bx2 c 100 x d và theo giả thiết ta có:

1 2 3 0

g g g do đó

1 2 3 100

1 2 3

g x x m x x x f x x m x x x x

(23)

Đồng nhất hệ số tự do của f x ta có

1 2 3 00

6 6 1

6

d d

m f x x x x x

d x

m

Vậy 100 1 1 2 3 2

6 6

1 3 12 11 0

6

f x x

y x x x x

x y x

d

1 1

2 2

3 x 3.

Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Hàm số

3 2 12

y f x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 2

2 . B. 1;5

2 . C. 3; 1

2 2 . D. 1; 0

2 . Lời giải

Chọn D

Có 3 3 2 2 1 2

0 1

3 2

y f x x x3

f x

Đặt 2

3x 2 t 3

t x , bất phương trình trở thành 2 5

f t 9 t

Kẻ trên đồ thị đường thẳng 2 5

y 9 x qua hai điểm 1; 1

2 và 5; 0 .

Suy ra 1 5 1 3 2 5 1 1

2 2

2 5

9 t x 2 x

f t t .

Câu 41: Cho hàm số yf x( ) có đồ thị của hàm số yf '(x) như hình vẽ bên

(24)

Hàm số y39 ( ) 8f xx345x2276x1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;11 . 2

 

 

  B. ; 3 .

2

  

 

  C. 3 9;

2 2

 

 

  D. 9;

2

 

 

 

Lời giải Chọn A

Ta có:

' 39 '( ) 24 2 90 276 yf xxx Hàm số đã cho đồng biến

24 2 90 276 ' 0 '( )

39

x x

y f x  

   

Gọi

 

P là đồ thị hàm số

24 2 90 276 39

x x

y   . Ta có đồ thị hàm số f '( )x

 

P được thể hiện trong hình sau:

Từ đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số f '( )x nằm phía trên parabol

 

P trên khoảng 1;11

2

 

 

 . Vậy

24 2 90 276 11

'( ) 1;

39 2

x x

f x      x  

(25)

Vậy Chọn A

Câu 42: Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y3 (f x  2) x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 ; 1 .

C.

1; 0 .

D.

 

0; 2 .

Lời giải Chọn C

Ta có: y' 3 '( f x 2) 3x23

Đặt t    x 2 x t 2 khi đó ta có:

 

2 2

' 3 '(t) 3 2 3 3 '( ) ( 4 3) yft   f tt  t  Ta có bảng xét dấu như sau:

Vậy ta thấy y'  0 t

 

1;3   x

1;1

nên hàm số đã cho đồng biến trên

1;0

.

Câu 43: Cho hàm số f x( ). Hàm số yf x( ) có bảng xét dấu:

Hàm số yf x( 22 )x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  C m  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông

Khi đó phải có thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’...  Bình luận: Đây là câu vận dụng cao về vấn đề tính đơn

Gọi , là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và The linked image cannot be display ed.. The

7 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình và bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức 35... Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ

Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao

Kiến thức hàm số, đồ thị hàm số và các kỹ thuật giải phương trình bậc cao, vô tỷ khác chắc hẳn các bạn học sinh đã thuần thục, đáng lưu ý hơn hết là cách tìm miền

Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được?. Tính xác suất để