524 CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT –
ĐƯỢC TRÍCH HƠN 300 ĐỀ THI THỬ 2017-2018
TÀI LIỆU TỰ HỌC
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG ‐ 0946798489
Theo dõi facebook: https://www.facebook.com/phong.baovuong để nhận nhiều tài liệu hay từng ngày!
Mục lục
Chương 1. Lượng giác ... 2
Chương 2. Tổ hợp ... 17
Chương 3. Dãy số ... 30
Chương 4. Giới hạn ... 39
Chương 5. Đạo hàm ... 45
Chương 6. Phép biến hình ... 58
Chương 7. Quan hệ song song ... 59
Chương 8. Quan hệ vuông góc ... 61
Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số ... 85
Chương 10. Mũ – Logarit ... 141
Chương 11. Nguyên hàm – tích phân ... 170
Chương 12. Số phức... 201
Chương 13. Khối đa diện ... 221
Chương 14. Khối tròn xoay ... 245
Chương 15. Không gian Oxyz ... 287
Chương 1. Lượng giác
Câu 1: Hàm số tan cot 1 1 sin cos
y x x
x x
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 2 ; 2
k 2 k
. B.
2 ;3 2 k 2 k
.C. 2 ; 2
2 k k
. D.
k2 ;2 k2
.Lời giải Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin 0
sin2 0 ,
cos 0 2
x x x k k
x
.
Ta chọn 3 3
k x 2
nhưng điểm 3 2
thuộc khoảng
k2 ;2 k2
.Vậy hàm số không xác định trong khoảng
k2 ;2 k2
.Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số 5 2 cot2 sin cot
y x x 2x.
A. \ ,
2
D k k
. B. \ , 2
D k k
.C. D. D. D\
k k,
.Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.
5 2 cot 2xsinx0, cot 2 x
xác định và cotx xác định.
Ta có
2
5 2cot sin 0 2
5 2cot sin 0, 1 sin 2 0 5 sin 0
x x
x x x
x x
.
cot2xxác định sin 0 ,
2 x 2 x k x 2 k k
. cotx xác đinh sinx 0 x k k, .
Do đó hàm số xác đinh 2 ,
2
x k k
x k
x k
.
Vậy tập xác định \ , 2
D k k
.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. 12 y sin
x. B. sin
y x 4
. C. 2 cos
y x 4
. D. y sin 2x. Lời giải
Chọn A
Viết lại đáp án B sin 1
sin cos
4 2
y x x x
.
Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
Hàm số xác định sin 2x 0 2x
k2 ; k2
x k;2 k .
; .
D k 2 k k
.
Chọn D
x 4 nhưng D.
x 4
Vậy y sin 2x không chẵn, không lẻ.
Câu 4: Số giờ có ánh sáng của một thành phốA trong ngày thứ t của năm 2017được cho bởi một hàm số
4sin 60 10
y 178 t , với t Z và 0 t 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Lời giải.
Chọn B.
Vì sin
60
1 4sin
60
10 14178 t y 178 t . Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
14 sin 60 1 60 2 149 356
178 178 2
y t t k t k
.
Mà 149 54
0 365 0 149 356 365
356 89
t k k
.
Vì k nên k0.
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28ngày).
Câu 5: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức 3cos 12
7 8 4
h t . Mực nước của kênh cao nhất khi:
A. t13(giờ). B. t14(giờ). C. t15(giờ). D. t16(giờ).
Lời giải.
Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
cos 1 2
8 4 8 4
t t k
với 0 t 24 và k. Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án Bthỏa mãn.
Vì với t14 thì 2
8 4
t (đúng với k 1 ).
Câu 6: Hàm số 2 3 1 tan
2
4 cot 2
tan
y x x
x
đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 0. B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có
1 tan2
cot 2
2 tan x x
x
Từ đó suy ra 2 2 3 1 tan
2
23cot 2 3cot 2 2 3 cot 2
2 tan
y x x x x
x
3 cot 2x 1
2 1 1, x .
Vậy 1
min 1 cot 2
y x 3. Câu 7: Hàm số 2cos sin
y x x4 đạt giá trị lớn nhất là
A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Lời giải
Chọn C
Ta có 1
2cos sin 2cos 2 sin
4 2 4
y x x x x
2cos 1
sin cos
x 2 x x
1 1
2 cos sin
2 x 2 x
. Ta có
2 2
2 1 1 2
2 5 2 2
2 2
y y . Do đó ta có 5 2 2 y 5 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 2 .
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin4xcos4xsin cosx x là A. 9
8. B.
5
4. C. 1. D.
4 3. Lời giải
Chọn A
Ta có ysin4xcos4xsin cosx x y 1 2sin2xcos2xsin cosx x.
1 2 1
1 sin 2 sin 2
2 2
y x x
2 2
1 1 1 9 1 1 9
1 sin 2 sin 2
2 2 4 8 2 2 8
y x y x
.
Dấu bằng xảy ra khi 1 sin 2
x2.
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx cosxcosx sinx là
A. 0. B. 2. C. 42. D. 6 .
Lời giải Chọn A
Ta có sinx cosxcosx sinx 2 sin cosx x sin cosx x
1 1
2 sin 2 sin 2 0
2 2
y x x
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2x0.
Câu 10: Cho , ,x y z0 và
x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tan y x y y z z x
A. ymax 1 2 2. B. ymax 3 3. C. ymax 4. D. ymax 2 3. Lời giải
Chọn D
Ta có tan
tan2 2 2
x y z x y z x y z
tan tan 1
1 tan .tan tan
x y
x y z
tan .tanx z tan .tany z 1 tan .tanx y
tan .tanx ztan .tany ztan .tanx y1
Ta thấy tan .tan ; tan .tan ; tan .tanx z y z x y lần lượt xuất hiện trong hàm số đề cho dưới căn thức, tương tự như ví dụ 8, áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 6 số ta có:
1. 1 tan .tan x y1. 1 tan .tan y z1. 1 tan .tan z x
2 2 2 1.tan .tan 1.tan .ta
1 1 1 . x z y nz1.tan .tanx y
tan .tan tan .tan tan .tan
23 3 x z y z x y 3
Vậy ymax 2 3.
Câu 11: Phương trình 2
3 3
tanxtanx tanx 3 3 tương đương với phương trình.
A. cotx 3. B. cot 3x 3. C. tanx 3. D. tan 3x 3. Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: cos 0
cos 0
3
cos 2 0
3 x
x
x
sin 2
sin sin 2sin 2
pt 3 3 3 3
cos cos cos 2 cos cos 2 cos
3 3 3
x x x x
x x x x x
sin 4sin 2 3 3 sin 2sin cos 2 4sin 2 cos 3 3
cos 1 2cos 2 cos 1 2cos 2
sin sin 3 sin 2sin 3 2sin
3 3 3tan 3 3 3 tan 3 3
cos cos cos3
x x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x
x x x
Câu 12: Phương trình 2cot 2x3cot 3xtan 2x có nghiệm là:
A. x k 3
. B. x k . C. x k 2. D. Vô nghiệm.
Lời giải Chọn D.
Điều kiện của phương trình sin 2x0,sin3x0,cos2x0. Phương trình tương đương 2cot 2xtan 2x3cot 3x
sin 2 0 cos 2 sin 2 cos3
2 3 cos 2 0
sin 2 cos 2 sin 3
sin 3 0
x x x x
x x x x
x
2 2
2cos 2 sin 2 3cos3 1 3cos 4 3cos3
sin 2 .cos 2 sin 3 sin 4 sin 3
x x x x x
x x x x x
3
sin 3 3sin 3 cos4 3cos3 sin 4 sin 3 3sin 3sin 4sin 3sin sin 0
x x x x x x x
x x x x
x k
( loại do sin 2x0)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Giải phương trình 4 2
cos cos
3
x x .
A.
3 4 3
5 3
4 x k
x k
x k
. B.
4 5 4 x k
x k
x k
. C.
3 4 3 x k
x k
. D.
3
5 3
4 x k
x k
.
Lời giải Chọn A
4 2 4 1 cos 2 2 2
cos cos cos 2 cos 2. 1 cos 3.
3 3 2 3 3
x x x x x x
22 32 2 32 22 2
2 2 cos 1 1 4 cos 3cos 4 cos 4cos 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
2 2
2 3
cos 1
2
3 2
3 6
2 3
cos 3 2 2 5 2
3 6
x k x
x k
x
x k
3 4 3
5 3
4 x k
x k
x k
.
Câu 14: Giải phương trình 4 2
cos cos
3
x x .
A.
3 4 3
5 3
4 x k
x k
x k
. B.
4 5 4 x k
x k
x k
. C.
3 4 3 x k
x k
. D.
3
5 3
4 x k
x k
.
Lời giải Chọn A
4 2 4 1 2 2 2.2 1 3.2
3 3 2 3 3
x x cos x x x
cos cos xcos cos cos
22 32 2 32 22 2
2 2 1 1 4 3 4 4 3 3 0
3 3 3 3 3 3
x x x x x x
cos cos cos cos cos cos
2 2
2 1 3
2
3 2
3 6
2 3
2 5
3 2 2
3 6
x k cos x
x k
cos x x
k
3 4 3
5 3
4 x k
x k
x k
.
Câu 15: Hàm số 2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 3
x x
y x x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1.. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có 2sin 2 cos 2
2 sin 2
1 cos 2
3 .sin 2 cos 2 3
x x
y y x y x y
x x
.
Điều kiện để phương trình có nghiệm
y2
2 y1
2 3y
27y22y 5 0.
1 5 1;0
7
y y y
nên có 2 giá trị nguyên.
Câu 16: Phương trình cos 2 cos sin
1 sin 2 x x x
x
có nghiệm là:
A.
4 2
8 2
x k
x k
x k
. B.
4 2
2
x k
x k
x k
. C.
3 4
2 2 2
x k
x k
x k
. D.
5 4 3
8 4
x k
x k
x k
.
Lời giải Chon C.
ĐK
sin2 x 1
2 2
2
cos 2 cos sin
cos sin cos sin
1 sin 2 sin cos
x x x
x x x x
x x x
2cos sin cos sin cos sin
sin cos
x x x x
x x
x x
cos sin 1
cos sin cos sin 1 0
sin cos sin cos
x x
x x x x
x x x x
2 sin 0
cos sin 0 4
sin cos 1
2 sin 1
4 x x x
x x
x
3
4 4
4
2 2 2 .
4 4 2
5 2 32 2 2
4 4
x k x k
x k
x k k x k k x k k
x k x k
x k
Câu 17: Phương trình 1 1
2sin 3 2cos3
sin cos
x x
x x
có nghiệm là:
A. x 4 k . B.
x12 k. C. 3
x 4 k. D. 3
x 4 k . Lời giải
Chọn A ĐK
sin 2 x 0
1 1 1 1
2sin 3 2cos3 2 sin 3 cos3
sin cos cos sin
x x x x
x x x x
3
3
sin cos2 3sin 4sin 4cos 3cos
sin cos
x x
x x x x
x x
3 3
sin cos2 3 sin cos 4 sin cos
sin cos
x x
x x x x
x x
2 2
sin cos2 3 sin cos 4 sin cos sin sin cos cos
sin cos
x x
x x x x x x x x
x x
sin cos2 3 sin cos 4 sin cos 1 sin cos
sin cos
x x
x x x x x x
x x
sin cos2 sin cos 3 4 1 sin cos
sin cos
x x
x x x x
x x
sin cos
6 8 1 sin cos
1 0 sin cosx x x x
x x
sin cos
2 8sin cos 1 0sin cos
x x x x
x x
22 sin 2sin cos 8 sin cos 1 0
x
4 x x x x
sin 2sin 22 sin 2 1 0
x
4 x x
4 4
sin 0
4 2 2
2 4
sin 2 1 .
2 2
sin 2 1 6 12
2 7 7
2 2
6 12
x k x k
x x k x k
x k k
x k x k
x
x k x k
Không có đáp án nào
đúng.
Câu 18: Để phương trình
sin
6x cos
6x a | sin2 | x
có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:A. 1
0 a 8. B. 1 3
8 a 8. C. 1
a 4. D. 1 a 4. Lời giải
Chọn D.
3
6 6 2 2 2 2 2 2
sin xcos x a | sin 2 |x sin xcos x 3sin xcos x sin xcos x a| sin 2 |x
2 2
1 3sin 2 | sin 2 | 0 3sin 2 4 | sin 2 | 4 0
4 x a x x a x
Đặt sin 2x t t
0;1
. Khi đó ta có phương trình3t2 4t 4 0 1
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
1 có nghiệm
4 2 12 0
0;1 0 1 0 1
1 4 1 0 4 a
t f a
f a
.
Câu 19: Cho phương trình:
sin cos x x sin x cos x m 0
, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.A. 1
2 2
m 2
. B. 1
2 1
2 m
. C. 1
1 2
m 2
. D. 1
2 1
2 m
. Lời giải
Chọn D.
Đặt sinxcosx t t
2
sin cosx xt221. Khi đó ta có phương trình2
1 2
0 2 2 1 0 *
2
t t m t t m
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
* có nghiệm
2 2 0
2 1 2 1
2 1
2; 2 2 1 2 2 2 0 12 2 2 2 1.
2 1 2 2 2 0
m
s m
t m
f m m
f m
Câu 20: Cho phương trình: 4 sin
4xcos4x
8 sin6xcos6x
4 sin 42 xm trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:A. m 4hay m0. B. 3 2 m 1
. C. 3
2 m 2
. D. m 2hay m0. Lời giải
Chọn A Ta có:
4 4 2 2 2 2 2 2
6 6 2 2 3 2 2 2 2 2
sin cos sin cos 2 sin cos 1 1sin 2
2
sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin 2
4
x x x x x x x
x x x x x x x x x
Phương trình đã cho trở thành
2 2 2 2
1 3
4 1 sin 2 8 1 sin 2 16sin 2 cos 2
2 x 4 x x x m
2 2 2
4 sin 2x 16 sin 2 1 sin 2x x 4 m
4 2
16 sin 2x 12 sin 2x 4 m 0
Đặtsin 22 xt t
0;1
. Khi đó phương trình trở thành16t212t m 4 0 *
* vô nghiệm khi và chỉ khi:TH1: 25
100 16 0 m m 4
.
TH2:
100 16 0 25 4
0 1 4 0 4
0
m m
f f m m
m
.
Vậy các giá trị cần tìmm 4hay m0. Không có đáp án đúng.
Câu 21: Cho phương trình: sin62 cos62
2 .tan 2 cos sin
x x
m x
x x
, trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A. 1 1
8 8
m hay m . B. 1 1
8 8
m hay m . C. 1 1
2 2
m hay m . D. m 1hay m1. Lời giải
Chọn B ĐK:
cos2 x 0
2 2
3 2 2
2 2
6 6
2 2
sin cos 3sin cos sin cos sin cos
2 .tan 2 2 tan 2
cos sin cos 2
x x x x x x
x x
m x m x
x x x
2
2 2
1 34sin 2 2 tan 2 1 3sin 2 2 sin 2 3sin 2 8 sin 2 4 0.
cos 2 4
x
m x x m x x m x
x
Đặtsin 2x t t
1;1
.Khi đó phương trình trở thành: 3t28mt 4 0 *
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
* có nghiệmt
1;1
TH1:
* có 1 nghiệm 1
1;1 1 1 0 8 1 8 1 0 8
1 8 .
m
t f f m m
m
TH2:
* có 2 nghiệm
2 1
16 12 0
1 8 1 0 8
1;1 1 8 1 0 18 .
4 3 3
1 1
2 3 4 4
m m
f m
t f m m VN
s m
m
Câu 22: Cho phương trình 1 4 tan2 cos 4
2 1 tan
x x m
x
. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:.
A. 5 2 m 0
. B.
0 m 1
. C. 31 m 2. D. 5 3
2 2
m hay m . Lời giải
Chọn D.
ĐK:
cos x 0.
2
2
1 4 tan 1 4 tan 1
cos 4 cos 4 cos 4 4sin cos
2 1 tan 2 1 2
cos
x x
x m x m x x x m
x
x
2
21 1
1 2sin 2 2sin 2 sin 2 2sin 2 0
2 x x m x x m 2
Đặt sin 2xt t
1;1
. Khi đó phương trình trở thành: 2 2 1 0(*) t t m 2Phương trình (*)vô nghiệm:
TH1: 3 3
0 .
2 m m 2
TH2:
3 0 2
5 5.
5 3
1 1 0 2 2
2 2 3
2 m
m m
f f m m
m
Câu 23: Để phương trình: 4sin .cos 2 3 sin 2 cos2
3 6
x x a x x
có nghiệm, tham số a phải
thỏa điều kiện:
A. 1 a 1. B. 2 a 2. C. 1 1 2 a 2
. D. 3 a 3. Lời giải
Chọn B.
Phương trình tương đương 2 sin 2 sin 2 2sin 2
6 2 6
x a x
2
2
2 sin 2 1 2sin 2
6 6
2 sin 2 sin 2 2
6 6
x a x
x x a
2
2
4.cos 2 .sin 2
6 cos 2 2
2
x a
x a
Để phương trìnhcó nghiệm thì 1 2 2 1 2 2 2
a a
.
Câu 24: Để phương trình
2 2 2
2
sin 2
1 tan cos 2
a x a
x x
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
A. | | 1a . B. | | 2a . C. | | 3a . D. a 1,a 3. Lời giải
Chọn D.
Điều kiện của phương trình cosx0,cos2x0, tan2x1
Phương trình tương đương
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2
2
2 2
2
2
2
sin 2 sin 2
cos cos cos cos
sin sin
1 1
cos c
1 tan 1 tan
os
x a x a
x x x
a a
x x
x x
x x
x
2 tan2 ( 2 2 1 t)( an2 ) ( 2 1 tan) 2 2
a x a x a x
Nếu a2 1 0 | | 1a (1) vô nghiệm.
Nếu 2 22
1: (1) tan
a x 1
a
. Phương trình có nghiệm khi 22
1 3
1 a
a
.
Vậyphương trình đã cho có nghiệm khi a 1,a 3
Câu 25: Tìm m để phương trình
cosx1 cos 2
x m cosx
msin2x có đúng 2 nghiệm ;20 3
x .
A. 1 m 1. B. 0 1
m 2. C. 1 1
m 2. D. 1 1
2 m . Lờigiải
Chọn C.
Ta có
cosx1 cos 2
x m cosx
msin2x
cosx 1 cos 2
x mcosx
m
1 cosx
1 cosx
cos 1 cos 1
cos 2 cos cos cos 2
x x
x m x m m x x m
Với cosx 1 x k2: không có nghiệm ;2
0 3
x .
Với cos 2 cos2 1
2 x m xm .
Trên 2 0; 3
, phương trình cosx a có duy nhất 1 nghiệm với 1 2;1 a
Do đó, YCBT
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
2 2 2
1 1
2 2 1
m m m
m m m m
m
.
Câu 26: Tìm m để phương trình cos2x
2m1 cosx
m 1 0 có đúng 2 nghiệm ;x 2 2. A. 1 m 0. B. 0 m 1. C. 0 m 1. D. 1 m 1.
Lời giải Chọn B
2
0 12.c
cos2 2 1 cosx 1 0 1 2 1
os 2
x m m cos x m cosx
cosx m
x m
Vì ;
x 2 2 nên 0cosx1. Do đó 1
cosx 2 (loại).
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm ;
x 2 2 khi và chỉ khi 0cosx 1 0 m 1.
Câu 27: Tìm m để phương trình 2sinx m cosx 1 m có nghiệm ; x 2 2.
A. 3 m 1. B. 2 m 6. C. 1 m 3 D. 1 m 3. Lời giải
Chọn D Đặt tan
2
t x, để ;
x 2 2
thì t
1;1
.
2
2 2
2 2
2 1
2 1 4
t 1 1
p 1 1
t t
m m t m mt m m t
t t
2 4 1 2
t t m
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì f t
t2 4 1t trên
1;1
Ta có f t'
2t 4; 'f t
0 t 2Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì 2 2m 6 1 m 3
Câu 28: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x 3 sin 2x 3 sinxcosx2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0 0; . x 12
B. 0 ; . x 12 6
C. 0 ; . x 6 3
D. 0 ; . x 3 2
Lời giải
Chọn B
Phương trình 1 3 3 1
cos 2 sin 2 sin cos 1
2 x 2 x 2 x 2 x
.
sin 2 sin 1
6 x x 6
.
Đặt 2 2 2 2 .
6 6 3 6 2
t x x t x t x t Phương trình trở thành sin 2 sin 1 cos 2 sin 1
t 2 t t t
.
2sin2t sint 0 sin 2sint t 1 0.
sin 0 0 1 min 0 .
6 6 6
t t k x k k kk x
min
min
2 2 0 1 0 .
1 6 3 6 3
sin 2 5 2 2 0 1 0 .
6 2
k
k
t k x k k k x
t
t k x k k k x
.
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là ; . 6 12 6 x
Câu 29: Phương trình 2sin 3 1 8sin 2 .cos 22
x
4 x x
có nghiệm là:.
A. 6
5 6
x k
x k
. B. 12
5 12
x k
x k
. C.
12 2
7 2
12
x k
x k
. D. 24
5 24
x k
x k
.
Lời giải Chọn C
2
2 2
sin 3 0
2sin 3 1 8sin 2 .cos 2 4
4 4sin 3 1 8sin 2 .cos 2 *
4 x
x x x
x x x
* 41 cos 6 2 1 8sin 2 1 cos 42 2
x x
x
2 1 sin 6x 1 4sin 2x 4sin 2 cos 4x x
2 2sin 6x 1 4sin 2x 2 sin 6x sin 2x
2sin2 x 1 0
2 2 1
1 6 12
sin 2
5 5
2 2 2 2
6 12
x k x k
x k k
x k x k
+
k
chẵn thì
1 2 sin 3 1 012 4
x
n
x
+ k lẻ thì
1
2 1
11 2 sin 3 1 012 12 4
x
n
n
x
+ k chẵn thì
2 5 2 sin 3 1 012 4
x
n
x
+
k
lẻ thì
2 5
2 1
7 2 sin 3 1 012 12 4
x
n
n
x
Vậy tập nghiệm là
12 2
7 2
12
x k
x k
.
Câu 30: Phương trình: 2
4sin .sin .sin cos3 1
3 3
x x
x
x có các nghiệm là:
A.
2
6 3
2 3
x k
x k
. B. 4
3
x k
x k
. C. 2
x 3 k x k
. D.
2 2
4
x k
x k
.
Lời giải Chọn A.
4sin .sin .sin 2 cos3 1
3 3
x x
x
x
2sin cos cos 2 cos3 1
x 3 x x
2sin 1 cos2 cos3 1
x2 x x
sinx sin 3x sin x cos3x 1
sin3 x cos3 x 1
2 sin 3 1
x
4
sin 3 sin
4 4
x
2
3 .
2
6 3
x k
k
x k
Câu 31: Giải phương trình
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x. A. x k 2,
2 2
x k . B.
2
k x . C. 2
x k . D. x k ,
2 2
x k .
Lời giải Chọn B.
Ta có 4 cos 22 xsin 22 x3cos 22 x 1 0, x .
10 10 6 6 10 10 6 6
2
2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2 4 4 cos sin 4sin .cos
x x x x x x x x
x x x x x x
2 2 4 2 2 4
10 10
4 2 2 4
sin cos sin sin .cos cos
sin cos
4 4 cos sin .cos cos
x x x x x x
x x
x x x x
10 10
sin x cos x 1
1 .Ta có
10 2
10 10 2 2
10 2
sin sin
sin cos sin cos 1
cos cos
x x
x x x x
x x
Do đó
2
10 2 2 2
10 2 2 2
2
sin 1
sin 0
sin sin sin 0
1 sin 2 0 2
cos cos cos 1 cos 0 2
cos 0
x
x x x x k
x x k x
x x x x
x
.
Câu 32: Cho phương trình: sin 3 cos3 3 cos2
sin 1 2sin 2 5
x x x
x x
. Các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng
0;2
là:A. 5 12 12,
. B. 5
6 6,
. C. 5
4 4,
. D. 5
3 3,
. Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: 1 2sin 2 x0
Phương trình tương đương sin 2sin sin 2 sin 3 cos3
5 3 cos2
1 2sin 2
x x x x x
x x
2
sin cos cos3 sin 3 cos3
5 3 cos 2
1 2sin 2 1 2sin 2 cos
5 3 cos 2
1 2sin 2
5cos 3 cos 2 2cos 5cos 2 0
cos 1
2 3
cos 2 ( )
x x x x x x
x
x x
x x
x x x x
x x k
x loai
Vì
0;2
, 53 3
x x x (thỏa điều kiện).
Chương 2. Tổ hợp
Câu 33: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
C.
2011 2010
9 9 8
9
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
Lời giải Chọn A.
Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có m chữ số (m2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011m số 0 vào phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
1 2... 2011; i 0,1,2,3,...,9 a a a a
0
|A a A mà trong a không có chữ số 9}
1
|A a A mà trong a có đúng 1 chữ số 9}
Ta thấy tập A có
92011 1
1 9
phần tử
Tính số phần tử của A0
Với x A 0 x a a1... 2011;ai
0,1,2,...,8
i1,2010 và a2011 9 r với
20101
1;9 ,
ii
r r a . Từ
đó ta suy ra A0 có 92010 phần tử
Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập
0,1, 2...,8 và tổng các chữ số chia hết cho 9.
Số các dãy là 92009
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ sung số 9
Do đó A1 có 2010.92009 phần tử.
Vậy số các số cần lập là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
9 9
.
Câu 34: Từ các số 1,2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Lời giải Chọn C.
Cách 1: Gọi x a a a a 1 2... , 6 i
1, 2,3, 4,5, 6
là số cần lập Theo bài ra ta có: a a1 2 a3 1 a4 a5 a6 (1)Mà a a a a a a1, , , , ,2 3 4 5 6
1, 2,3, 4,5, 6
và đôi một khác nhau nên1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 21
a a a a a a (2)
Từ (1), (2) suy ra: a1 a2 a3 10
Phương trình này có các bộ nghiệm là: ( , , ) (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)a a a1 2 3 Với mỗi bộ ta có 3!.3! 36 số.
Vậy có 3.36 108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x abcdef là số cần lập
Ta có: 1 2 3 4 5 6 21
1
a b c d e f a b c d e f
a b c 11. Do a b c, ,
1, 2,3, 4,5, 6
Suy ra ta có các cặp sau: ( , , ) (1, 4,6); (2,3,6); (2,4,5)a b c
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a b c, , và 3! cách chọn d e f, , Do đó có: 3.3!.3! 108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 35: Có m nam và n nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra k người trong đó có ít nhất a nam và ít nhất b nữ (k m n a b k a b , ; ; , 1) với S1 là số cách chọn có ít hơn a nam, S2 là số cách chọn có ít hơn b nữ.
A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cm nk 2(S1S2). B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 2Cm nk (S1S2). C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 3Cm nk 2(S1S2). D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cm nk (S1S2).
Lời giải Chọn D
Số cách chọn k người trong m n người là: Cm nk .
*Số cách chọn có ít hơn a nam là: 1 -10 1. 1
a a i k a i
S Cm Cn
i .
*Số cách chọn có ít hơn b nữ là: 2 1 1 1
0
.
b nb i mk b ii
S C C .
Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cm nk