• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Đồ thị của hàm hợp có lời giải chi tiết ôn thi THPTQG năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Đồ thị của hàm hợp có lời giải chi tiết ôn thi THPTQG năm 2021"

Copied!
45
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ PHẦN 3

Câu 1: (Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh lần 2 – 2019) Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như sau:

Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình

mx m 2 5x2 2m1

f x

 

0 nghiệm

đúng với mọi x 

2; 2

?

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Lời giải: Đặt g x

 

mx m 2 5x22m1.

Từ đồ thị của y f x

 

ta thấy f x

 

đổi dấu khi qua x1 nên suy ra g x

 

cũng phải có nghiệm x1 và là nghiệm đơn. Khi đó ta thay vào và thu được m 1.

Kiểm tra: Với m 1, ta có g x f x

   

.   

x 5x21

f x

   

2

 

1 1 1

5

x x f x

x

  

    

  

Nhận xét: Với x 

2; 2

thì x 1 5x2     2 1 1 0 hay 1 2 1 0

5 x

x

  

. Khi đó quan sát đồ thị f x

 

, ta thấy có dạng f x

  

1x A

với A0.

Do đó ta luôn có g x f x

   

. 0,   x

2; 2

. Vậy m 1 là giá trị cần tìm.

Câu 2: (Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh lần 2 – 2019) Cho hàm số f x

 

. Hàm số f

 

x có bảng

biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

f

 

2x sin2x trên đoạn

1;1

là?

A. f

 

1 B. f

 

0 . C. f

 

2 . D. f

 

1 .

thuvientoan.net CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 Môn: Toán

(2)

Lời giải: Ta có g x

 

2.f

 

2x 2 sin .cosx x2.f

 

2x sin 2x

Đặt t2x. Xét h t

 

2f

 

t sint với t 

2; 2

.

Từ bảng biến thiên của hàm số f

 

x , ta thấy

 Với t 

2; 0

  x

1; 0

thì f

 

t 0 mà sint0 nên h t

 

0.

 Với t

0; 2

 x

0;1

thì f

 

t 0 mà sint0nên h t

 

0.

 Với t0x0 thì h

 

0 0.

Ta có bảng biến thiên hàm số g x

 

như sau:

Từ bảng biến thiên hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

trên đoạn

1;1

g

 

0 f

 

0 .

Câu 3: (Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh lần 2 – 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

 

 

9.32xm 4 x 1 3 m1 3x 1 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. Vô số. B. 3 . C. 1. D. 2 .

Lời giải: Ta có: 9.32xm

4 x 1 3

m1 3

 

x 1 0 9.3x31x m4 x 1 3

m1

Nhận xét thấy x là nghiệm thì 2 x là nghiệm

Vậy có phương trình có 3 nghiệm thì phương trình phải có một nghiệm là 1 .

Nên 6 3

1

2 2 0 1

2

m m m m m

m

 

          . Thử lại:

 Với m1 ta có: 1

9.3 4 1 6

3

x x

x  

3x11

24.3x. x1

1 2 4

1 2 4

3 1 2.3 1

3 1 2.3 1

x x

x x

x x

   

 

    

2 0

1 x x x

  

 

  

.

 Với m 2 ta có: Va3 3

3x11

22 x1.3x 0x 1(vô lý).

Kết luận: Vậy m1.

Câu 4: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ-SỐ 04) Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB là 1m và cách bờ AC là 8m, rồi dùng một cây sào ngăn cách một góc nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ). Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB AC, và cây cọc K(bỏ qua đường kính của sào).

A. 5 65

4 B. 5 5

(3)

C. 9 2 D. 4 71 4

Lời giải: Ta có: đặt trục tọa độ như hình vẽ: P

0;b

; 0

Q a :x y 1

PQ a b

   và điểm K

1;8

1 8 8

1 1

b a

a b a

    

 . Lại có:

 

2

2 2 2

2

64 5 5

1

PQ a b a a

a

    

 . Chọn B

Câu 5: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ-SỐ 04) Cho ,x y là những số thực thỏa mãn x2xyy2 1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

4 4

2 2

1 1 x y

P x y

 

   . Giá trị của 15

AMm

A. A  9 2 6 B. A17 6 C. A  9 2 6 D. A17 6

Lời giải: Ta có: 4 4

2 2

2 2 2

 

2 2 2

2 2 2 2

2 1 1 2 1

1

1 1

x y x y xy x y

x y

P x y x y xy

     

 

  

    . Đặt txy

2 2

1 0 1

xy  xy   t . Lại có x2y2 2xy 1 xy2xy t 1 Nên ta xét

 

2 2 2

1 t t

f t t

  

  với 1  t 1. Ta có:

 

2 4 2 2 6

' 0

2 2 6

t t t f t

t t

   

  

   

    

Xét t 

1;1

min f t

 

f

 

1  1max f t

 

f

 2 6

 6 2 6

6 2 6 15 9 2 6

A

       . Chọn A

Câu 6: (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2

x416

m x

24

28

x2

0 đúng với mọi x. Tổng giá trị tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A. 15 8

 . B. 1 . C. 1

8

 . D. 7

8. Lời giải: Ta có

               

2 4 16 2 4 28 2 0 2 2 2 2 4 2 28 0

m x  m x   x   xm xx  m x   Điều kiện cần: x2 là một nghiệm của phương trình m2

x2

 

x24

m x

2

280

2

1

32 4 28 0 7

8 m

m m

m

  

    

 

Điều kiện đủ: Thay lại thấy m 1 và 7

m 8 thỏa mãn. Chọn C.

(4)

Câu 7: (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên) Cho hàm số x m x 4

y x m

 

  và điểm C

4; 2

.

Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt ,A B. Gọi S là tập hợp các giá trị m sao cho ba điểm , ,A B C phân biệt thẳng hàng. Số phần tử của S là:

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải: Ta có

2 4 4

x m x

y x

x m x m

 

  

 

 

2

1 4 y

x m

  

; 0

 

2 4 2

2 x m

y x m

x m

  

      

 



Từ đó ta có tọa độ của 2 điểm cực trị: A

 2 m; 4  m

, B

2 m; 4 m

4;8 ;

 

6 ; 6

AB AC m m

   

Ba điểm , ,A B C phân biệt thẳng hàng ABk AC k

0

  

 

4 6

8 6

k m

k m

  

 

 



 Không tồn tại giá trị k thỏa mãn. Chọn D.

Câu 8: (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên) Cho hàm số 1 2 y x

x

 

 , có đồ thị

 

C . Gọi d là tiếp

tuyến với đồ thị

 

C tại điểm có hoành độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị

 

C tại điểm A x y

1; 1

và cắt tiệm cận ngang của đồ thị

 

C tại điểm B x y

2; 2

. Gọi m m1, 2 là các giá trị của m thỏa mãn x2y1 5. Tổng m12m22 bằng?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 4.

Lời giải: Ta có

 

2

3 2 y

x

 

 phương trình tiếp tuyến của

 

C tại điểm có hoành độ x0m2 là:

d: 0

  

2

 

3 3

2 2 m 2

y y f m x m y x m

m m

 

         

m0

  

*

Điểm A là giao điểm của d với tiệm cận đứng  A

2;y1

, B là giao điểm của d với tiệm cận ngang

2;1

B x

1

1 2

 

1

3 3 6

2; m 2 2 1

A y d y m y

m m m

           

2

2

2

2

3 3

x ;1 1 m 2 2 2

A d x m x m

m m

         

Lại có 2 1 2

 

6 1

5 1 2 2 5 2 4 6 0 0

3

x y m m m m m

m m

 

                 

. Chọn C.

Câu 9: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

 

2 2

2018 2019 24 14 1

x x

y x m x m

   

    có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2020 . B. 2019 . C. 2018. D. 2021.

(5)

Lời giải: Điều kiện: 1 2019 1;

x

x x m

  

 

  

TXĐ của hàm số không chứa  nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Đặt f x

 

 x22018x201924 14. Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng thì:

 

 

2

1 0 4036 24 14 0

0 2018 2019 24 14 0

f

f m m m

 

  

 

 

       

 

   

2

1; 2019 1; 2019

3; 5

2018 6045 0

m m

m m

m m

     

 

 

 

    

 

. Chọn B.

Câu 10: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Cho các số thực x y, thay đổi thỏa mãn

2 2

2

2 2 2

3 3

4 2 3 1

x xy y

e x xy y x

e

     . Gọi m0 là giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức Px22xyy23m2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, m0 thuộc vào khoảng nào ?

A. m0

1; 2

. B. m0 

1; 0

. C. m0

2;3

. D. m0

0;1

.

Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 3 3 2

3 3

4 2 3 1 2 3 3

x xy y x xy y x

e x xy y x e x xy y e x

e

           

2 2 2 2 2

2 3 3 4 2 3

x xy y x x xy y

         . Suy ra

 

2

2

2 2

3 3

1 1

1 3 2 2

2 3

2 4

x x y

x

x y y y

   

  

 

       

 

 

.

Ta tìm GTLN, GTNN của Qx22xyy2. Xét

2 2

2 2

2

3 4 2

Q x xy y

x xy y

 

   .

Nếu 3

0 4

y Q . Nếu

2 2

2 1

0 0 ,

3 4 2 1

Q t t x

y y t

t t y

 

      

  . Lập BBT ta có 6 Q1. Khi đó P Q3m2 ,

 6 Q1

maxPmax

P

 

6 ;P

 

1

 

3 8 1 3 7

max 3 8 ; 3 1

2 2

m m

m m   

     , dấu “=” xảy ra 3

3 8 1 3

m m m 2

      . Chọn A.

Câu 11: (Thanh Chương 1 – Nghệ An) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để bất phương trình

2

2

3 2

2 1

log 2 4 5 2

1

x x m

x x m

x x

  

   

  có nghiệm.

Số phần tử của tập hợp S bằng

A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.

Lời giải: Ta có:

 

2

2

3 2

2 1

log 2 4 5 2 *

1

x x m

x x m

x x

  

   

 

2

 

2

 

2

 

2

3 3

log 2x x m 1 2 2x x m 1 log 3 x x 1 6 x x 1

             

Xét hàm f t

 

log3t2t f t

 

đồng biến với mọi t0, khi đó:
(6)

Bất phương trình

 

* có nghiệm  bất phương trình 2x xm 1 3

x x1

có nghiệm

x 1

2 1 m 0

     có nghiệm m1. Vậy S

1; 2;...;9;10

. Chọn B.

Câu 12: (TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU NINH BÌNH) Cho hàm số yx32018x có đồ thị là

 

C .

M1 là điểm trên

 

C có hoành độ x12. Tiếp tuyến của

 

C tại M1 cắt

 

C tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của

 

C tại M2cắt

 

C tại điểm M3 khác M2,…tiếp tuyến của

 

C tại

1

Mn cắt

 

C tại Mn khác Mn1

n4;5;...

. Gọi

x yn; n

là tọa độ điểm Mn. Tìm n để 2018xnyn220190

A. n685 B. n679 C. n675 D. n673

Lời giải: Ta có: phương trình tiếp tuyến của

 

C tại Mk

x yk; k

y

3x2k2018

 

xxk

yk

Tiếp tuyến cắt

 

C tại 2 điểm là MkMk1 nên phương trình hoành độ giao điểm:

       

3 2 2 2

2018 3 k 2018 k k k . k 2 k 0

xxxxxyxx xx xx

2

k k

x x

x x

 

   

1 2

k k

x x

   xnx1.

 

2 n12.

 

2 n1

Nên ta có: 2018xnyn220190x3n220192 .3

 

2 3n322019n673. Chọn D

Câu 13: (TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU NINH BÌNH) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm

 

2 1

 

' 12 3 24

f xxx4 m n với mọi x thuộc . Biết rằng hàm số không có điểm cực trị nào và ,m n là hai số thực không âm thỏa mãn 3n m 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2 Pmn

A. 8 B. 9 C. 11 D. 10

Lời giải: Ta có: hàm số không có điểm cực trị nào   12

3m n 24

03m n 12

Mà 3n m 6 nên ta có hệ

 

 

, 0

3 12 1

3 6 2

m n m n n m

 

  

  

. Thay nP2m vào

 

1 ta được: m12P

Thay nP2m vào

 

2 ta được 3 6 7 m P

 . Kết hợp lại ta được 3 6

12 9

7

PP P

    . Chọn B Câu 14: (TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU NINH BÌNH) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m để phương trình 34 sinxmsinx3sin3x4 sinxm 8 2 có nghiệm thực

A. 20 B. 22 C. 21 D. 18

Lời giải: Ta có: lập phương hai vế và rút gọn ta được:

 

3 3

3 3

34 sinxmsinx 34 sinxmsinx  sin x4 sinxm8.2 sin x4 sinxm 8 2 TH1:3 4 sinxmsinx3sin3x4 sinx m    8 2 0 sin3x4 sinx m

Khảo sát f t

 

t34t   t

1;1

ta được

 

 

1;1 1;1

min f t m max f t 5 m 5

      

 có 11 giá trị nguyên của m 

5;5

  

1

TH2:

3

3 3 3 3

3 4 sin sin

4 sin sin sin 4 sin 8.2 sin 4 sin 8

2

x m x

x m x x x m x x m

         

(7)

3

3 4sin sin 3 2 sin

4 sin sin 2 4 sin 2 sin

2 2

x m x x

x m xx mx

        

4 sinx m 8 4 sinx 8 m

     

4 8 m 4 4 m 12

        nên có 9 giá trị của m

4;12

  

2

Từ

  

1 2 18 giá trị của m vì có 2 giá trị trùng nhau . Chọn D

Câu 15: (Thanh Chương 1 – Nghệ An) Cho hàm số

 

1 3 4 2 1 4

3 3 3 3

f xxxx có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2

2

2019.f 15x 30x16 m 12x 30x16m0 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2 .

A. 1513. B. 1512. C. 1515. D. 1514.

Lời giải: Đặt t  15x230x16, x

0; 2

 t

1; 4

, khi đó xét phương trình:

   

    

3 2

1 4 1 4

2019 3 3 3 3

2019 0 2019 673 4 1 *

1 1

t t t

f t mt m m f t t t

t t

  

        

 

Xét hàm f t

 

673

t4



t1

với t

1; 4

0 f t

 

f

2, 5

 1514, 25

Để phương trình 2019.f

15x2 30x16

m 12x2 30x16m0 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2 thì phương trình

  

* phải có 2 nghiệm t

1; 4

0m 1514, 25. Vậy có tất cả 1514 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 16: (Thanh Chương 1 – Nghệ An) Cho hàm số y f x

 

f

 

2 m1, f

 

1 m2. Hàm

số y f

 

x có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1

 

2 1

2 3

f x x m

x

  

 có nghiệm

2;1

x  là

A. 7

5; 2

  

 

 

. B.

2; 0

. C.

2; 7

. D. 7; 7

2

 

 

 

. Lời giải: Xét hàm số

 

1

 

2 1

2 3

g x f x x x

  

 , ta có:

   

 

2

 

1 5

0 2;1

2 3

g x f x x

x

       

g x

 

nghịch biến   x

2;1

Vậy phương trình g x

 

m có nghiệm x 

2;1

g

 

1 m g

 

2
(8)

 

1

 

2 3

2 f 4 m 2 f

      7

2 m

   . Chọn D.

Câu 17: (THPT Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Cho hàm số

 

   

2

3 3 2 2

1 2 3 1 2 1

3 2

m x

y xm m x m

       . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

 

1 đạt cực đại, cực tiểu tại xCD,xCT sao cho 3xCD2 4xCT. Khi đó, tổng các phần tử của tập S bằng?

A. 4 7

S  6

 . B. 4 7

S 6

 . C. 4 7

S  6

 . D. 4 7

S 6

 .

Lời giải: Ta có y x2

3m2

x2m23m1; 0 1 0

2 1

x m

y m

x m

 

       . Trường hợp 1: m 0 2m 1 m 1 xCD 2m1;xCTm1.

Khi đó 3 2 4 3 2

1

2 4

1

2 7

CD CT 6

x x m m m  

       .

Trường hợp 2: m 0 2m 1 m 1 xCT 2m1;xCDm1. Khi đó 3xCD24xCT3

m1

24 2

m1

m1.

Vậy 2 7 4 7

1 6 6

S  

   . Chọn C.

Câu 18: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Cho hàm số y f x

 

liên

tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, số điểm cực trị của hàm số g x

 

f2

 

x 2f x

 

8 là:

A. 9. B. 10.

C. 11. D. 7.

Lời giải: Xét hàm số h x

 

f2

 

x 2f x

 

8.

Ta có h x

 

2f

   

x f x. 2f

 

x ,

   

 

0 0

1 f x

h x f x

 

   

 

.

   

 

1 1 0

0 1 1 8

x h

f x

x h

    

   

   



;

 

 

 

 

2; 1

1 0;1

1;

x a

f x x b

x c

   

   

   

.

Lập BBT ta thấy h x

 

có 2 điểm cực đại là x 1 và 3 điểm cực tiểu tại xa x; b x; c. Lại có h

 

1  0 h x

 

cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.

Vậy đồ thị hàm số g x

 

f2

 

x 2f x

 

8 có 5 2 7 điểm cực trị. Chọn D.

Câu 19: (Sở GDĐT Bắc Giang) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x4  1 x2x 2mx4 2m 0 đúng với mọi x. Biết rằng S

a b;

, giá trị của

8 12

ab bằng

A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.

Lời giải: Điều kiện 2m x

41

0m0, khi đó:
(9)

2

4 2 4

4 4

1 2 2 0 1 2 0

1 1

x x

x x x mx m m

x x

        

 

Đặt 4

1 t x

x

x

  2 2

2 ; 2

t  

   

 

YCĐB  tìm các giá trị thực của m để bất phương trình t2t 2m 1 0 2 2 2 ; 2

t  

   

 

 

 

2 . 1 0 1 0

2 2 0 1

1 4

2 1 0 2 0

2

f m

m f m

     

     

   

    

 

       

   

 

0;1 S  4

   . Chọn A.

Câu 20: (8 TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG) Cho bất phương trình

 

3 4 2 3 2 2 2

2 1 1 1

xxmx  x x   m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x1

A. m1 B. m1 C. 1

m2 D. 1

m2

Lời giải: Ta có: PT3 x4x2mx4x2m32x2 1 2x21. Xét y f t

 

3tt luôn đồng biến nên f x

4x2m

f

2x21

x4x2  1 m luôn nghiệm đúng với mọi x1

4 2

min1 1 1 1

m t x x m

         . Chọn B

Câu 21: (Sở GD – ĐT Thanh Hoá – 2019). Cho hàm số f x

 

x33x26x1. Phương trình

  

1

1

 

2

f f x    f x  có số nghiệm thực là:

A. 4 . B. 6 . C. 7. D. 9.

Lời giải: Đặt t f x

 

1 t x33x26x2.

Khi đó f f x

  

1

 1 f x

 

2 trở thành:

 

1 1

f t   t

 

2

1

1 2 1

t

f t t t

  

 

   

 3 2

1

4 8 1 0

t

t t t

  

     

 

 

 

1 2 3

1

2; 1 1;1 1; 6 t

t t t t t t

  

    

 

  



  

 

 

2 3

1;1 5; 6 t t

t t

  

 

 



.

g t

 

t34t28t1; g

 

2  7; g

 

1 4; g

 

1  10; g

 

5  14; g

 

6 25.

Xét phương trình tx33x26x1là pt hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số h x

 

x33x26x2

và đường thẳng yt. Ta có

(10)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có

+ Với tt2 

1;1

, ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.

+ Với tt3

5; 6

, ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Chọn A.

Câu 22: (THPT NGUYỄN KHUYẾN-HCM) Biết đồ thị hàm số yx33x2 tiếp xúc với parabol yax2b tại điểm có hoành độ x

0; 2

. Giá trị lớn nhất Sa b là

A. Smax 1 B. Smax0 C. Smax 1 D. Smax  3

Lời giải: Ta có: điều kiện tiếp xúc

2

3 2

2 2

3

3 3

3 2 2

3 3 2 3 3

3 2 .

2 a x

x x ax b x

x ax x

b x x x

 

 

    

 

 

  

     



 

3 3

2 2 2 S f x x

     x . Khảo sát f x

 

ta thấy Smaxf

 

1 0. Chọn đáp án B

Câu 23: (THPT NGUYỄN KHUYẾN-HCM) Cho các hàm số y f x

 

, yg x

 

,

 

 

3 1 y f x

g x

 

 . Hệ số góc tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x1 bằng nhau và khác

0 . Khẳn định nào sau đây là đúng A.

 

1 11

f   4 B.

 

1 11

f   4 C.

 

1 11

f   4 D.

 

1 11

f   4 Lời giải: Ta có:gọi

   

 

3 1 h x f x

g x

 

. Dễ thấy f ' 1

 

g' 1

 

h' 1

 

a0.

         

 

2

' 1 ' 3

'

1

f x g x g x f x h x

g x

  

   

   

 

 

 

.

         

 

2

' 1 1 1 ' 1 1 3

' 1

1 1

f g g f

h

g

  

   

   

 

 

 

   

 

2

1 1 1 3

1 1

a g a f

a g

  

   

   

 

 

 

.

Nên g

 

1 f

 

1  2 g

 

1 12 hay

       

2

2 1 11 11

1 1 1 3 1

2 4 4

f  gg   g     

  .

Câu 24: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Tìm m để bất phương trình 2x3x4x5x  4 mx có tập nghiệm là 

A. ln120 B. ln10 C. ln 30 D. ln14

Lời giải: Ta có: f x

 

2x3x4x5x và đường thẳng ymx4 đi qua điểm cố định

0; 4

Nên để đường thẳng luôn nằm dưới đường cong với mọi giá trị của x 4

y mx

   là tiếp tuyến của hàm số y f x

 

tại

0; 4

mf' 0

 

ln 2 ln 3 ln 4 ln 5   ln120. Chọn đáp án A

y' + 0 0 +

y – ∞

7 6 3

 

7 6 3

 

+ ∞

(11)

Câu 25: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Với hai số thực a b, bất kỳ, ta kí hiệu

a b,

 

2 3

f xx a  x b  x  x . Biết rằng tồn tại duy nhất số thực x0 để

,

 

,

 

0

min a b a b

x f x f x

với mọi số thực ,a b thỏa mãn abba và 0ab. Số x0 bằng

A. 2e1 B. 2, 5 C. e D. 2e

Lời giải: Ta có: ln ln

.ln .ln

a b b a

b a a b b a

b a

     .

Xét hàm số f x

 

lnx x 0

x   có f '

 

x 1 ln2 x 0

x

   xe ta có bảng biến thiên của f x

 

:

Từ BBT: vì bab e ab 1 lnb0 mà lnb lna

ba lna0 a1 Nên : b e a1

Với x e fa b,

 

e   b a 1

Ta thấy fa b,

 

x x a b      x x 2 3 x    b a 1 f e

 

thỏa mãn

  

  

0

2 3 0

x a b x

x x

  



   



. Chọn C Câu 26: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Cho hàm số f x

 

ax3bx2cxd ( , , ,a b c d

các hằng số thực và a0). Biết rằng đồ thị hai hàm số y f x

 

y f '

 

x cắt nhau tại ba điểm có điểm có hoành độ lần lượt là 3; 0; 4( tham số hình vẽ). Hàm số

 

4 3 3 2 2

 

2019

4 3 3

a b a c b

g x xxx d c x

      nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3; 0

B.

3; 4

C.

0;

D.

0; 4

(12)

Lời giải: Ta có: f x

 

f'

 

x ax3

b3a x

2

c2b x d

c. Do f x

 

f'

 

x cắt nhau tại ba điểm có điểm có hoành độ lần lượt là 3; 0; 4

       

3 3 2 2 3 0 4

ax b a x c b x d c a x x x

          

     

3 2 3 2

3 2 12

ax b a x c b x d c a x x x

         

 

4 3 2

  

3 2

2 1 0 4

8 6 2019 ' 12 0

3

4 3

8 b a

x x

c a g x a x x g x a x x x

d a x

 

 

  

                  

. Chọn D

Câu 27: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

3 3 3 2 2 4 2 3 2

yxx   xx mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S

A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .

Lời giải: Ta có

3 3 2 2

3 3 23 3 22

   

lim 3 2 4 3 2 lim 1 2 1 lim 1 1

x x x x x mx x x m x x m

x x x x

  

 

                

 

3 3 2 2

3 3 23 3 22

   

lim 3 2 4 3 2 lim 1 2 1 lim 3 2

x x x x x mx x x m x x m

x x x x

  

 

               

 

Để giới hạn

 

1 và

 

2 là hữu hạn thì điều kiện cần là: 1 3 m m

 

  

 Điều kiện đủ:

Với m1: xlim

3 x33x22 4x2 3x2x

xlim

 3 x33x2 2x  4x2 3x22x 

 

2

2 3 2

3 2 3 2 2

3

3 2 3 2 1

lim 3 2 3 2 4 3 2 2 4

x

x x

x x x

x x x x x x



 

 

 

   

  

     

 

 

(thỏa mãn) Với m 3:

3 3 2 2

  

3 3 2

 

2

 

lim 3 2 4 3 2 3 lim 3 2 4 3 2 2

x x x x x x x x x x x x x

               

 

2

2 3 2

3 2 3 2 2

3

3 2 3 2 7

lim 3 2 3 2 4 3 2 2 4

x

x x

x x x

x x x x x x



 

 

 

   

  

     

 

 

(thỏa mãn)

Vậy S

1; 3

. Chọn A.

Câu 28: (THPT Chuyên Hà Tĩnh) Cho các số thực ,x y thay đổi thỏa mãn x2y2xy1 và hàm số f t

 

2t33t2 1. Gọi M m, tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

5 2

4 x y Q f

x y

   

    

. Tổng Mm bằng?

A.  4 3 2. B.  4 5 2. C.  4 4 2. D.  4 2 2. Lời giải: Ta có:

2 2

2 2 3

1 1

2 4

y y

x y xyx

       

 

Đặt 5 2

4 x y t x y

 

   t x

y4

5xy2

t5

x

t1

y4t20
(13)

Biên soạn: Đội ngũ giáo viên TAEducation – Điện thoại: 0902.920.389

t 5

x 2y

3t 3

32y 2 4t

       

 

Mặt khác:

         

2 2 2 2

2 3 2 3

2 4 5 3 3 5 3 3 .

2 2 2 4

y y y y

ttxt   t t  x  

                 

2 4t

2

t 5

2

3t 3

2.1 12t2 24 0 2 t 2

            

 

 

Xét hàm f t

 

2t3 3t2 1 với 2 t 2, ta có: M f

 

0 1,m f

2

  5 4 2. Chọn C.

Câu 29: (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – 2019). Cho hàm số y f x

 

xác định trên tập số thực  và có đạo hàm f'

  

x xsinx



x m 3

 

x 9m2

3 x (m<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt C©u 2: Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành.. Trong các khẳng định sau,

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt C©u 2: Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành.. Trong các khẳng định sau,

- Nếu a&lt;0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị -Nếu a&gt;0 thì đồ thị nằm ở phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của

A.. Và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. Và đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.. Bài

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là.. Côsin của góc

32a) và chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía trên, phía dưới trục hoành... Ta có bảng

A.. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 D. Hỏi sau 5 năm ông A nhận được số tiền gần bằng số nào sau đây?. A. Cho hình nón có thiết diện

Parabol y  ax 2  bx  c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu và có trục đối xứng nằm bên phải trục tung.. Parabol có trục đối xứng