• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nội dung ôn tập giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nội dung ôn tập giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán

Lớp 10

Năm học 2020 - 2021

I - PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 5 7 4 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

A. 4. B. 3 C. 1. D. 2.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:  x R x, 2  x 5 0 là

A.  x :x2  x 5 0 B.  x :x2  x 5 0. C.  x :x2  x 5 0 . D.  x :x2  x 5 0. Câu 4. Cho X  {x : 2x25x 3 0}, khẳng định nào sau đây đúng:

A. X

 

0 . B. X

 

1 . C. 3 X    2

 . D. 3

1;2 X    

 . Câu 5. Cho hai tập A

x : (x3)(x2 3) 0}; B {x :x2 6 0} khi đó

A. B A\ B. B. AB. C. A B\ B . D. A B A . Câu 6. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. B

AB

 

A B\

. B. A

AB

 

A B\

. .

C. B

AB

 

A B\

. D. A

AB

 

A B\

.

Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A. M  {x : 2x 1 0}. B. M  {x : 3x 2 0}. C. M  {x :x26x 9 0}. D. M  {x :x2 0}. Câu 8. Cho 2 tập hợp A

2; 4;6;8 ;

B

4;8;9;0

. Xét các khẳng định sau đây.

 

4;8

A B ; A B

0; 2; 4;6;8;9

; B A\

 

2;6 .

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 9. Cho hai tập A

2;3;5;7

; B {x :|x 1| 2}. Khi đó giao của AB

A.

 

3 . B.

 

2 . C.

 

2;3 . D. .
(2)

Câu 10. Cho A  

; 2

; B

3;

C

 

0; 4 . Khi đó tập

AB

C là:

A.

3; 4

. B.

  ; 2

 

3;

. C.

 

3; 4 . D.

  ; 2

 

3;

.

Câu 11. Cho A 

;0

 

4;

; B 

2;5

. Tập hợp AB

A.

2;0

 

4;5

. B.

 ;

. C. . D.

2;0

  

4;5 .

Câu 12. Cho A

2;5

. Khi đó \A là

A.

; 2

5;

. B.

; 2

 

5;

. C.

 

2;5 . D.

; 2

5;

.

Câu 13. Cho hai tập A

 

0; 6 ; B {x :| | 2}x . Khi đó hợp của AB

A.

2; 6

. B.

0; 2

. C.

 

0; 2 . D.

2; 6

.

Câu 14. Cho ba tập A 

2; 4

; B {x : 0 x 4}; C {x :| | 1} x khi đó

A. A  B C

 

1; 4 . B. A  B C

 

1; 4 . C. A  B C

1; 4

. D. A  B C

1; 4

.

Câu 15. Cho hai tập A 

1;3

; B

a a; 3

. Với giá trị nào của a thì A  B

A. 3

4 a a

 

  

 . B. 3

4 a a

 

  

 . C. 3

4 a a

 

  

 . D. 3

4 a a

 

  

 . Câu 16. Cho 2 tập khác rỗng A(m1; 4];B ( 2; 2m2);m . Tìm m để A  B

A.   1 m 5.. B. m 3. C.   2 m 5. D. 1 m 5. Câu 17. Tập xác định của hàm số 1

2 1

y 2 3 x

x

  

 là:

A. 1 3; 2 2

 

 . . B. 1 2; 2 3

 

 . C. 2; 3

 

 

 . D. 1; 2

 

 .

Câu 18. Tập xác định của hàm số y 2x 3 4 3 x là:

A. 3 4; 2 3

 

 

 . B. 2 3; 3 4

 

 

 . C. 4 3; 3 2

 

 

 . D. . Câu 19. Cho hàm số

   

2

2 2 1 1

1 1

x khi x f x

x khi x

    

 

 

 . Giá trị f

 

1 bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tập xác định của hàm số

 

 

3 , ; 0 1 , 0;

y

x x x x

   



 



là:

A. \{0}. B. \ [0;3]. C. \{0;3}. D. .

Câu 21. Hàm số 1

2 1

x y x

m

 

 xác định trên

0;1 khi:

A. 1

m2. B.m1. C. 1

m 2hoặc m1. D.m2 hoặc m1. Câu 22. Trong các hàm số sau đây: yx , yx24x, y  x4 2x2có bao nhiêu hàm số chẵn?

6 6 5 5

(3)

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 23. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. 2

y x. B. 1

2

y  x . C. 1 2 y x

  . D. 2

2 y  x . Câu 24. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x

 

 x 2 – x2, g x

 

x .

A. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số chẵn. B. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số chẵn.

C. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số lẻ. D. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số lẻ.

Câu 25.Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A.y  x 1 1–x . B.y  x 1 1–x . C.yx2 1 1–x2 . D.yx2 1 1–x2 . Câu 26. Tìm m để hàm số y

2m1

x m 3 đồng biến trên

A. 1

m 2. B. 1

m2. C. 1

m 2. D. 1 m 2. Câu 27. Tìm m để hàm số ym x

 2

 

x 2m1

nghịch biến trên

A. m 2. B. 1

m 2. C. m 1. D. 1 m 2.

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2017; 2017

để hàm số y

m2

x2m

đồng biến trên .

A. 2014. B. 2016. C. Vô số. D. 2015.

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y:

3m2

x7m1 vuông góc với đường : y2x1.

A. m0. B. 5

m 6. C. 5

m6. D. 1 m 2. Câu 30. Tìm ab để đồ thị hàm số yax b đi qua các điểm A

2;1 ,

 

B 1; 2

.

A. a 2 và b 1. B. a2 và b1. C. a1 và b1. D. a 1 và b 1

Câu 31. Cho hàm số y2x m 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.

A. m7. B. m3. C. m 7. D. m 7.

Câu 32. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x y

O 1

A. y x 1. B. y  x 2. C. y2x1. D. y  x 1. Câu 33. Hàm số y2x1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?

(4)

x y

O 1



x y

O 1



x y

O 1



x y

O 1



A. B. C. D.

Câu 34. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x y

O 1

-1

A. yx . B. y x 1. C. y 1 x . D. y x 1. Câu 35. Cho hàm số yax2bx c a

0

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2

b a

 

 

 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;

2 b

a

  

 

 . C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng

2 x b

  a. D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

Câu 36. Cho hàm số yax2bx c a

0

có đồ thị

 

P . Tọa độ đỉnh của

 

P

A. ; .

2 4

I b

a a

  

 

  B. ; .

4 I b

a a

   

 

  C. ; .

2 4

I b

a a

   

 

  D. ; .

2 4

I b

a a

  

 

 

Câu 37. Trục đối xứng của parabol

 

P :y2x26x3

A. 3

2.

x  B. 3

2.

y  C. x 3. D. y 3.

Câu 38. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x1 làm trục đối xứng?

A. y 2x24x1. B. y2x24x3. C. y2x22x1. D. yx2 x 2. Câu 39. Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I

1;3

?

A. y2x24x3. B. y2x22x1. C. y2x24x5. D. y2x2 x 2. Câu 40. Hàm số yx24x4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.

; 2

. B.

 ;

. C.

2;

. D.

 2;

.

Câu 41. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng

;0 ?

A. y 2x21. B. y  2x21. C. y2

x1

2. D. y  2

x1

2.
(5)

Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y  2x24 .x

A. ymax  2. B. ymax 2 2. C. ymax 2. D. ymax 4. Câu 43. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại 3

4? xA. y4 – 3x2 x1. B. 2 3

2x 1.

y x   C. y 2x23x1. D. 2 3

2 1.

yxxCâu 44. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x

 

x24x3 trên đoạn

2;1 .

A. M 15; m1. B. M 15; m0. C. M 1; m 2. D. M 0; m 15.

Câu 45. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y x24x9. B. yx24x1. C. y  x2 4 .x D. yx24x5.

Câu 46. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x y

O 3

1

4

A. y  x2 3x1. B. y 2x23x1. C. y2x2 3x 1. D. yx2 3x 1.

Câu 47. Tìm parabol

 

P :yax23x2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. yx23x2. B. y   x2 x 2. C. y  x2 3x3. D. y  x2 3x2.

Câu 48. Xác định parabol

 

P :y2x2bx c , biết rằng

 

P đi qua điểm M

 

0; 4 và có trục đối xứng x1.

A. y2x24x4. B. y2x24x3. C. y2x23x4. D. y2x2 x 4.

Câu 49. Tìm giá trị thực của tham số m0 để hàm số y mx22mx 3m 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên

A. m1. B. m2. C. m 2. D. m 1.

Câu 50. Cho hàm số yax2 bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

x y

O

(6)

A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.

Câu 51. Cho tam giácABC. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC, . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?

A. ABMB. B. MNCB . C. MAMB . D. ANCA .

Câu 52. GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?

A..OBDO B. ABDC. C. OAOC. D. CBDA.

Câu 53. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A B C, , .

A. 3. B. 4 . C.5. D. 6.

Câu 54. Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:

A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.

C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Câu 55. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MB MC. B. 3

2

AM a . C. AM a. D. 3 2 AM a .

Câu 56. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB2a ,AC6a. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?

A. BC 2AB. B. BC4AB. C. BC2AB. D. BC 2BA. Câu 57. Cho hai vectơ ab không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A.  3a b 1 6 2a b

  . B. 1 2a b

  2a b . C. 1

2a b 1 2a b

  . D. 1

2a ba2b. Câu 58. Cho hai vectơ ab không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

A. u2a3b 1 3

v 2ab. B. 3 3

u5ab 2 3 va5b.

C. 3 3

u3abv2a9b. D. 2 3

ua2b 1 1

3 4

v  ab. Câu 59. Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ ABACAD

A. AC. B. 2AC. C. 3AC. D. 5AC.

Câu 60. Cho tam giác ABC. VectơAB được phân tích theo hai vectơ ACBC bằng A. ACBC. B. ACBC . C.ACBC . D. AC2BC.

Câu 61. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

(7)

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.

Câu 62. Cho hình thoi ABCD cạnh aBAD 60 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB AD. B. BD a. C. BD AC. D. BC DA.

Câu 63. Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. HA CDAD CH. B. HA CDAD HC.

C. HA CDAC CH. D. HA CDAD HCOB OD. Câu 64. Cho ba điểm A B C, , phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai

A. ABBCAC. B. CAABBC. C. BAACBC. D. ABACCB Câu 65. Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

A. ABBC|AC|. B. |GA||GB||GC| 0 . C. |ABBC|AC. D. |GA GB GC  | 0 . Câu 66. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. OA OB CD. B. OB OC OD OA. C. AB AD DB. D. BC BA DC DA. Câu 67. Cho bốn điểm A B C D, , , . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AB CD AD CB. B. AB BC CD DA. C. AB BC CD DA. D. AB AD CD CB. Câu 68. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA?

A. BC AB. B. OA OC. C. BA DA. D. DC CB. Câu 69. Cho tam giác ABCM thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0. Xác định vị trí điểm M.

A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM. B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. M trùng C. D. M là trọng tâm tam giác ABC. Câu 70. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. OA OB OC OD 0. B. AC AB AD. C. BA BC DA DC . D. AB CD AB CB. Câu 71. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. GA GC GD BD. B. GA GC GD CD. C. GA GC GD O. D. GA GD GC CD. Câu 72. Cho hình thoi ABCDAC 2 ,a BD a. Tính AC BD .

A. AC BD 3a. B. AC BD a 3. C. AC BD a 5. D. AC BD 5a. Câu 73. Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm Mthỏa mãn MB MC BM BAlà?

A. đường thẳng AB. B. trung trực đoạn BC.

C. đường tròn tâm A, bán kính BC. D. đường thẳng qua A và song song với BC. Câu 74. Cho ba điểm phân biệt A B C, , . Nếu AB 3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

(8)

A. BC 4AC. B. BC 2AC. C. BC2AC. D. BC4AC. Câu 75. Cho ba điểm A B C, , phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:

A. ABAC. B.  k 0 :ABk AC. C. ABACBC. D.MA MB 3MC,mọiđiểmM Câu 76. Cho ABC. Đặt aBC b;  AC. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

A. 2a b a ; 2b. B. a2 ; 2b a b . C. 5a b ; 10a2b. D. a b a b ;  .

Câu 77. Biết rằng hai vec tơ ab không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a2b và (x1)a4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:

A. 7. B. 7 . C. 5 . D. 6 .

Câu 78. Cho ABCG là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?

A. GA2GI. B. 1

IG 3IA. C. GB GC 2GI. D. GB GC GA. Câu 79. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. ABAD2AO. B. 1

ADDO 2CA. C. 1

OA OB  2CB. D. ACDB4AB.

Câu 80. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm D E F, , lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CA, và AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. 1 1

2 2

AGAEAF. B. 1 1

3 3

AGAEAF. C. 3 3

2 2

AGAEAF. D. 2 2

3 3

AGAEAF . Câu 81. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB3MC. Khi đó

đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. 1 3

2 2

AM   ABAC B. AM 2ABAC C. AMABAC D. 1( ) AM  2 ABAC Câu 82. Cho tứ giác ABCD. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABCD. Khi đó ACBD bằng:

A. MN B. 2MN C. 3MN D. 2MN

Câu 83. Cho tam giác ABC và I thỏa IA3IB. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. CICA3CB. B. 1( 3 )

CI  2 CACB . C. 1( 3 )

CI 2 CACB . D. CI  CA3CB. Câu 84. Gọi AMlà trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2IA IB IC0. B.  IA IBIC0. C. IA IB IC0. D. IA IB IC0. Câu 85. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thỏa |MA MB MC  | 5 ?

A. 1. B. 2. C. vô số. D. Không có điểm nào.

Câu 86. Cho tam giác ABC, có trọng tâm G. Gọi A B C1, , 1 1 lần lượt là trung điểm của BC CA AB, , . Chọn khẳng định sai?

A. GA1GB1GC1 0. B. AGBG CG 0. C. AA1BB1CC1 0. D. GC2GC1.

(9)

Câu 87. Cho hai điểm cố định A B, ; gọi I là trung điểm AB. Tập hợp các điểm M thoả:

|MA MB | | MA MB | là

A. Đường tròn đường kính AB. B. Trung trực của AB.

C. Đường tròn tâm I , bán kính AB. D. Nửa đường tròn đường kính AB.

Câu 88. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ACBDBCAD4MN. B. BCAD4MN.

C. ACBD4MN. D. ACBDBCADMN.

Câu 89. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. OH 4OG B. OH 3OG C. OH 2OG D. 3OHOG

Câu 90. Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. 2 1

3 3

AHACAB B. 1 1

3 3

AHACAB C. 2 1

3 3

AHACAB D. 1 2

3 3

AH   ACAB

II – PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ

Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:

a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?

c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương.

e) 2 5 0 . f) 4 + x = 3.

g) Phương trình x2  x 1 0 có nghiệm. h) 13 là một số nguyên tố Bài 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?

a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu a b thì a2b2. c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số  lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.

e) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

f) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Bài 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Nêu mệnh đề phủ định của chúng ? a)  x R x, 20. b)  x R x x,  2 c)  x Q,4x2 1 0.

d)  x R x,  3 x2 9. e)  n N n, 21 không chia hết cho 3.

f)  n N n n*, ( 1) là số lẻ. g)  n N n n*, ( 1)(n2) chia hết cho 6.

Bài 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x  R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng:

a) P x( ) :"x25x 4 0"  b) P x( ):"x25x 6 0"  c) P x( ):"x23x0"

d) P x( ) :" x x " e) P x( ):"2x 3 7" f) P x( ):"x2  x 1 0"

(10)

Bài 5. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ":

a) Nếu một số tự nhiên cĩ chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nĩ chia hết cho 5.

b) Nếu a b 0 thì một trong hai số a và b phải dương.

c) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nĩ chia hết cho 3.

d) Nếu a b thì a2b2.

e) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.

Bài 6. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ":

a) Một tam giác là vuơng khi và chỉ khi nĩ cĩ một gĩc bằng tổng hai gĩc cịn lại.

b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nĩ cĩ ba gĩc vuơng.

c) Một tứ giác là nội tiếp được trong đường trịn khi và chỉ khi nĩ cĩ hai gĩc đối bù nhau.

d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nĩ chia hết cho 2 và cho 3.

Bài 7. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?

a) A =

1, 2, 3

, B =

x N x 4

, C = (0; ), D =

x R x 2 27x 3 0

. b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12.

c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;

C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuơng.

d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;

C = Tập các tam giác vuơng; D = Tập các tam giác vuơng cân.

Bài 8. Tìm tập hợp X sao cho a) {a,b}  X  {a,b,c,d}

b) X  A và X  B, trong đĩ A = {a,b,c,d,e} và B = {a,c,e,f}

Bài 9. Cho A = {x | x là ước nguyên dương của 12}; B = {x   | x < 5}

C = {1,2,3} và D = {x   | (x + 1)(x  2)(x  4) = 0}

a.Tìm tất cả các tập X sao cho D  X  A b.Tìm tất cả các tập Y sao cho C  Y  B

Bài 10. Tìm A  B, A  B, A \ B, B \ A với:

a) A =

x R x 2 23x 1 0

, B =

x R x 2  1 1

.

b) A =

x Z x2 4

, B =

x Z x (5 3 )(x x2 22x 3) 0

.

c) A =

x N x ( 29)(x25x 6) 0 

, B =

x N x là số nguyên tố x , 5

. Bài 11. Tìm A  B, A  B, A \ B, B \ A với:

a) A = [–4; 4], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7]

c) A = [–4; –2], B = (3; 7) d) A = (–; –2], B = [3; +) Bài 12. Cho A = {x   | x < 7} và B = {1;2;3;6;7;8}

a) Xác định AB ; AB ; A\B ; B\A b) CMR, (AB)\(AB) = (A\B)(B\A)

Bài 13. Cho A = {x  |1  x  5}, B = {x  |4  x  7} và C = {x  |2  x < 6}

a) Hãy xác định A B, A C, B C, A C, A\(B C)

b) Gọi D = {x  |a  x  b}. Hãy xác định a,b để D  A B C

(11)

Bài 14. Tìm tập xác định của hàm số.

a)

2

1 1

9 y x

x

  

 . b)

34

x 1

y x x

 

  . c)

+1 7 2

y x

x x

   d) 3

1 2

x  x Bài 15. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a) yx42x23. b) yx3x. c) yx2x . d) y 5 2 x 5 2 x. e) y= 1 2 x  2x1 f)

2 1

1 y x

x

 

Bài 16. Viết phương trình đường thẳngyax b biết

a) Đi qua hai điểm A

1; 2

, B

3; 5

. Tính diện tích tam giác được tạo bởi đường thẳng và hai trục tọa độ.

b) Đi qua M

 

1;1 và song song với đường thẳng y  2x 1. Bài 17. Cho hàm số y

m1

x m 3(có đồ thị là d).

a) Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

b) Tìm m để đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y  x 2021.

c) Tìm m để đồ thị hàm số Ox Oy, tại AB sao cho diện tích OAB4 (đvdt) . d) Tìm điều kiện của m để y0 với   x

1;3

.

Bài 18. Xác định hàm số bậc hai y2x2 bx c biết

a) Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x1 và cắt trục tung tại điểm A

 

0; 4 .

b) Đồ thị có đỉnh là I

 1; 2

.

c) Đồ thị qua hai điểm A

0; 1 ,

 

B3; 0

. Bài 19. Cho hàm số yax2 bx c a( 0) .

a) Tìm a, b, c biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm A

 

4; 0 , B

2;0

và có tung độ đỉnh là - 9.

Lập bảng biến thiên và vẽ vừa tìm được.

b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn

2;3

.

c) Tìm giá trị của mđể phương trình x22x 8 m có đúng một nghiệm trên khoảng

1;5

. Bài 20. Cho Parabol

 

P :y2x2 x 3.

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) .

b) Dựa vào đồ thị biện luận theo k số nghiệm của phương trình 2 1

2 1 0

x 2xk  . c) Tìm k để phương trình 2x2  x 3 k có 2 nghiệm phân biệt

(12)

B. HÌNH HỌC

Bài 1. Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tuỳ ý. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành.

Chứng minh rằng :

a) DA DB OD OC b) DA DB DC0 c) MA MC MBMD d) ABACAD2AC e) MA MB MCMD4MO f) OA OB OC OD   0

Bài 2. Cho ba lực F1MA F, 2MB F, 3MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F F1, 2 đều là 100 N và ·AMB60o. Tìm cường độ và hướng của lực F3.

Bài 3. Cho hình thoi ABCD có ·BAD60o và cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Tính |ABAD|,|BA BC |,|OB DC |

Bài 4. Cho tam giác ABCG là trọng tâm của tam giác. Gọi M là điểm thuộc AG sao cho 4MGGA. Chứng minh rằng:

a) 2MA MB MC0. b) Với I bất kì ta có : 2IA IB IC4IM. Bài 5. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. a) Chứng minh: ADBC2MN AC; BD2MN.

b) Tìm vị trí của điểm I sao cho IA IB ICID0.

c) Với P là điểm bất kì, chứng minh rằng: PA PB PCPD4PI

Bài 6. Cho ABC, gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC2NAK là trung điểm của MN, D là trung điểm của BC.

a) Chứng minh:

+) 1 1

4 6

AKABAC +) 1 1

4 3

KDABAC

b) Cho P,Q là hai điểm thỏa mãn: BPBC2AB CQ; x ACBC . Xác định x để A,P,Q thẳng hàng.

Bài 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI; M, N là các điểm xác định

bởi 2 ; 2

AMAB AN 5AC

a) Hãy biểu diễn vectơ AI theo hai vectơ AB AC; . b) Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.

c) Tìm tập hợp các điểm E thỏa mãn | | 3| | EA EB EC  2 EBEC

Bài 8 . Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC.

a) Tìm hiệu AMAN MN; NC MN; PN BP CP;  . b) Hãy phân tích véctơ AM theo hai véctơ MN NP; .

c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt aGA b; GB. Hãy phân tích mỗi vectơ AB GC BC CA; ; ; qua các vectơ ab.

d) Gọi I là trung điểm của AP và K là điểm trên cạnh AC sao cho AKx AC. .Tìm x để ba điểm B, I, K thẳng hàng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó tìm ra điều kiện của tham số. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.. Từ đó tìm

Nhận xét: những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là số nguyên.. o Bước 1: Thực hiện phép chia đa

Dựa vào bảng biến thiên, hoặc đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình   .

Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện đứng và đường tiệm cận

TÌM TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ (thông qua bảng biến thiên – đồ thị) CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA..

 Điểm đặc biệt trên đồ thị. ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 6.. CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.. TÀI LIỆU TỔNG ÔN

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số

 Lập bảng biến thiên cho hàm số và dựa vào bảng biến thiên này để kết luận.. Tìm m để hàm số có cực tiểu và không có cực đại. Sau đó thử lại bằng bảng biến