BÀI TOÁN GTLN - GTNN BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT HAI BIẾN SỐ PHƯƠNG PHÁP
Cách 1: Đánh giá, áp dụng BDT cơ bản đã biết như BĐT Côsi và BĐT Bunhiacopxki.
Cách 2: Áp dụng phương pháp hàm số, hàm đặc trưng.
Thông thường ta thực hiện theo các bước sau :
Biến đổi các số hạng chứa trong biểu thức về cùng một đại lượng giống nhau.
Đưa vào một biến mới t, bằng cách đặt t bằng đại lượng đã được biến đổi như trên.
Xét hàm số f t
( )
theo biến t. Khi đó ta hình thành được bài toán tương đương sau: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f t( )
với t D∈ .Lúc này ta sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f t
( )
với .t D∈
Chú ý : Ta chứng minh được:
• Nếu hàm số y f x=
( )
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D mà phương trình f x( )
=k có nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất trên D.• Nếu hàm số y f x=
( )
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và hàm số y g x=( )
luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) và liên tục trên D mà phương trình f x( )
=g x( )
có nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất trên D.• Nếu hàm số y f x= ( ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D thì
( ) ( )
f x > f y nếu x y> (hoặc x y< ). Cách 3: Áp dụng hình học giải tích.
Câu 1. Xét các số thực dương x và y thỏa mãn ln 1 2x 3x y 1.
x y
− = + −
+
Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức g x( ) 1 2 x x y
= + + bằng
A. 1
8. B. 8. C. 1
4. D. 4 .
Lời giải Chọn B
Điều kiện 0 1. x 2
< <
Ta có từ giả thiết: ln 1 2x 3x y 1 ln 1 2
(
x) (
1 2x)
ln(
x y) (
x y)
(1) x y − = + − ⇔ − + − = + + +
+
.
Xét hàm số f t
( )
=lnt t+ trên khoảng(
0;+∞)
. Ta có f t( )
1 1 0′ = + >t với mọi t>0 Do đó hàm số f t
( )
luôn đồng biến trên khoảng(
0;+∞)
.Vậy (1) ⇔ −1 2x x y= + ⇔ = −y 1 3x
Ta có
( )
( )
2( )
2 2
1 2 1 4 1 1
( ) 0
1 2 2 2 4
g x g x x g x x
x x x x x x
′ − ′
= + = ⇒ = ⇒ = ⇔ =
− − − .
Khi đó ta có BBT
Vậy GTNN của g x( ) là 8 khi 1, 1
4 4
x= y= . Câu 2. Cho hai số thực dương a b, thỏa mãn hệ thức:
2log2a−log2b≤log2
(
a+6b)
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 22 2
P ab b
a ab b
= −
− + .
A. 2
Max 3
P = . B. PMax =0. C. 1
Max 2
P = . D. 2
Max 5 P = . Lời giải
Chọn C
Ta có: 2log2a−log2b≤log2
(
a+6b)
⇔log2a2 ≤log2(
ab+6b2)
⇔a2 ≤ab+6b22
6 0 3 2
a a a
b b b
⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
. Do a b, dương nên 0 a 2
< ≤b . Đặt t a,0 t 2
=b < ≤ . Khi đó: 2 2 2 2 1
2 2 2 2
ab b t
P a ab b t t
− −
= =
− + − +
Xét hàm số
( )
2 12 2 f t t
t t
= −
− + với 0< ≤t 2. Ta có:
( )
( ) ( ]
2 2 2
2 0, 0;2
2 2 t t
f t t
t t
′ = − + ≥ ∀ ∈
− + .
Suy ra
( ) ( )
2 1f t ≤ f =2 với ∀ ∈t
(
0;2]
. Do đó ( ]( )
0;2
1
Max f t =2 khi t =2. Vậy 1
Max 2 P = .
Câu 3. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn 2x+2y =4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức
(
2 2)(
2 2)
9P= x +y y + +x xy. A. max 27
P = 2 . B.Pmax =18. C.Pmax =27. D.Pmax =12. Lời giải
Chọn B
Ta có 4 2= x+2y ≥2 2x y+ ⇔ ≥4 2x y+ ⇔ + ≤x y 2. Suy ra
2
2 1 xy≤x y+ =
. Khi đó P=
(
2x2+y)(
2y2+ +x)
9xy=2(
x3+y3)
+4x y2 2+10xy.( ) ( )
2( )
22 3 2 10
P= x y+ x y+ − xy+ xy + xy
( )
2 2 2 2( )
4 4 3xy 4x y 10xy 16 2x y 2xy xy 1 18
≤ − + + = + + − ≤ . VậyPmax =18khi x y= =1.
Câu 4. Cho hai số thực a b, >0 thỏa mãn log 22
(
a+ +1 log 3 1 6 0)
2(
b+ − ≥)
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a+3b là.A. 12. B. 14. C. 16. D. 8.
Lời giải Chọn B
Ta có log 22
(
a+ +1 log 3 1 6 0)
2(
b+ − ≥)
⇔log2(
2 1 3 1a+)(
b+)
≥6⇔(
2a+1 3 1 64)(
b+ ≥)
. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương 2a+1 và 3 1b+ , ta được(
2a+ +1) (
3 1b+ ≥)
2 2(
a+1 3 1)(
b+ ≥)
2 64 16= ⇔2a+3b+ ≥2 16 ⇔2a+3b≥14 Dấu " "= xảy ra khi 2 1 3 1 3a+ = b+ ⇔ =a 2b. Vậy min 2
(
a+3b)
=14 khi 7; 72 3
a= b= . Câu 5. Trong các nghiệm
(
x y;)
thỏa mãn bất phương trìnhlogx2+2y2
(
2x y+)
≥1. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T =2x y+ là A. 94 B. 9 C. 9
2 D. 9
8 Lời giải
Chọn C
- Trường hợp 1: x2+2y2 >1
Bất phương trình logx2+2y2
(
2x y+)
≥ ⇔1 2x+ ≥y x2+2y2 ⇒2x+ ≥y x2+2y2 >1 Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có( ) ( )
2 2
2 1 2 2
2 2 2x
2 x y y
+ + ≥ +
( )
22 2 2 2x
2 9
x y +y
⇒ + ≥
( )
2( )
2 2x 9 9
2 2 2 0 2 1;
9 2 2
x y +y x y x y x y
⇒ + ≥ ⇔ + + − ≤ ⇒ + ∈
Giá trị lớn nhất của 2 9
T = x y+ =2. Dấu bằng xảy ra khi 2; 1 x= y= 2 - Trường hợp 2: 0<x2+2y2 <1
Bất phương trình log 2 2 2
(
2)
1 2x 2 2 2 1 9 2x+ y x y+ ≥ ⇔ + ≤y x + y < < . Vậy giá trị lớn nhất của 2 9
T = x y+ = 2.
Câu 6. Xét các số nguyên dương a b, sao cho phương trình aln2 x b x+ ln + =5 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 và phương trình 5log2x b+ logx a+ =0 có hai nghiệm phân biệt x x3, 4 thỏa mãn
1 2 3 4
x x >x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của S =2a+3b
A. Smin =33. B. Smin =30. C. Smin =17. D. Smin =25. Lời giải
Chọn B
Điều kiện để hai phương trình aln2x b x+ ln + =5 0 và 5log2x b+ logx a+ =0 có hai nghiệm phân biệt là: b2−20a>0.
Theo giả thiết ta có
( )
( )
1 2 1 2
1 2
3 4 3 4 3 4 5
ln ln ln
log log 5 log 5 10
b a b
b b
x x a x x a x x e
b b
x x x x x x
−
−
+ = − = −
=
⇒ ⇒
+ = − = − =
.
Mà x x1 2 >x x3 4⇒e−ba >10−5bnên suy ra ln10 5
b b
− > −a 5 3
a ln10 a
⇒ > ⇒ ≥ . Theo điều kiện có b2−20a> ⇒0 b2 >20a≥60⇒ ≥b 8.
Từ đó suy ra S=2a b+3 ≥30⇒Smin =30 khi và chỉ khi 3 8 a b
=
= . Câu 7. Cho các số thực 1 , 1.
a>3 b> Khi biểu thức
log3ab+logb
(
a4−9a2+81)
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b+ bằngA. 9 2+ 3. B. 3 9+ 2. C. 3 3 2+ . D. 2 9 2+ . Lời giải
Chọn B
Ta có 3a>1,b>1 nên log3ab>0,log 3b a>0. Theo bất đẳng thức Cauchy ta được
(
4 2) (
2 2)
3 3 3
log ab+logb a −9a +81 log≥ ab+log 18b a −9a =log ab+2log 3b a≥2 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 2
3
3 1, 1
81 3 .
log a 2log 3b 9
a b
a a
b a b
> >
=
= ⇔
=
=
Vậy a b+ = +3 9 .2
Câu 8. Cho các số thực x y, thỏa mãn 5 16.4+ x2−2y ≤
(
5 16+ x2−2y)
.72y x− +2 2 và x22 ≥ +y 1. Gọi M và mlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 6 26.
2 2 5
x y
P x y
+ +
= + + Khi đó, giá trị của biểu thức T M m= + bằng
A. T =10. B. 21
T = 2 . C. 19
T = 2 . D. T =15. Lời giải
Chọn C Đặt t x= 2−2 .y
Ta có
(
2)
2 2 2 2 2( )
5 4 5 4
5 16.4 5 4 .7 1 .
7 7
t t
t t t
t t
− +
+
+ +
+ ≤ + ⇔ ≤
Xét hàm số
( )
5 4 5 1 47 7 7
u u
u
f u = +u = + ta có
( )
5 1 ln1 4 ln4 0,7 7 7 7
u u
f u′ = + < ∀ ∈u Suy ra hàm số f u
( )
luôn nghịch biến trên .Khi đó
( )
1 ⇔ f t(
+2)
≤ f t( )
2 ⇔ + ≥t 2 2t⇔ ≤t 2.Mặt khác 2 1 2 2 2 2.
2
x ≥ + ⇔y x − y≥ ⇔ ≥t Suy ra 2 2 2. 2
t y x −
= ⇔ = Thay vào P ta được
( ) ( ) ( )
2 2
2
3 10 20 3 2 5 20 3 0 2 .
2 3
x x
P P x P x P
x x
+ +
= ⇔ − + − + − =
+ +
Khi P≠3, vì P xác định nên phương trình
( )
2 có nghiệm.Khi đó ∆ ≥ ⇔ −′ 0
(
5 P) (
2− −3 P)(
20 3− P)
≥ ⇔ −0 2P2+19P−35 0≥5 7.
2 P
⇔ ≤ ≤ Vậy 5 7 19.
2 2
T M m= + = + = Câu 9. Xét các số thực dương x y, thỏa ( )
( )
2 2 2
2
4 2
2021 0.
2
x y x y
x
− + − + + ≥
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 4 .
P= y− x
A. 2021. B. 2020. C. 1
2. D. 2 .
Lời giải Chọn D
Từ giả thiết, ta suy ra ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2021 2
4 2 4 2
2021 2 2 log 1 .
2 2
x y x y x y x y
x x
− + ≥ + + ⇔ − + ≥ + +
+ +
Đặt
( )
2 2 24 2
2 4 4 2
a x y
b a x y
b x x x
= + +
⇒ − = − +
= + = + +
thì
( )
1 trở thành( )
2021 2021 2021 2021( )
2 b a log a log b log a 2a log b 2b 2 .
⇒ − ≥ − ⇔ + ≥ +
Xét hàm số f t
( )
=log2021t+2t trên(
0;+∞)
ta có( )
1 2 0, 0 ln 2021f t t
′ =t + > ∀ >
Suy ra hàm số f t
( )
luôn đồng biến trên khoảng(
0;+∞)
.Khi đó
( )
2 ⇔ f a( )
≥ f b( )
⇔ ≥ ⇔a b 4x y+ + ≥2(
x+2)
2 ⇔ ≥y x2+2.Thay vào P, ta được P≥2x2−4x+ =4 2
(
x−1)
2 + ≥2 2.Vậy Pmin =2 khi và chỉ khi x=1,y=3.
Câu 10. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn 2ln 2 .5ln( ) 2ln5
x y+ x y
+
= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( 1)ln ( 1)ln
P= +x x y+ + y với 1 3
2≤ ≤x 2 và 1 3
2≤ ≤y 2 là m, khi đó m thuộc khoảng nào sau đây
A. 1 ;0
m∈ − 2 . B.m∈
( )
0;1 . C. m∈( )
1;2 . D. m∈( )
2;4 . Lời giảiChọn A
Ta có: 2ln 2 .5ln( ) 2ln5 2ln( ) ln 2 ln(.5 ) 2ln5 2ln( ) ln(.5 ) 2 .2ln5 ln 2
x y
x y x y x y x y x y
+
+ + − + + +
= ⇔ = ⇔ =
ln( ) ln10
10 x y+ 2
⇔ = ⇔ln(x y+ ) log 2=
( )
ln10 ⇔ln(x y+ ) ln10.log 2= ⇔eln(x y+ ) =eln10.log210log2 2
x y x y
⇔ + = ⇔ + = . Do đó P=(x+1)lnx+(y+1)lny=
(
x+1 ln)
x+ −(
3 x) (
ln 2−x)
. Xét hàm số f x( ) ( 1)ln= +x x+ −(3 x)ln(2−x)Ta có: ( ) ln 1 ln(2 ) 3 ln 2 2
2 2 (2 )
x x x x
f x x x
x x x x x
+ − −
′ = + − − − = +
− − − .
Lại có:
( )
( ) ( ) ( ( ) )
2 2
2 2 2 2 2
4 1
2 .2 2 4 4 0, 1 3;
2 2 2 2 2
x x x x
f x x
x x x x x x
− −
− − +
′′ = − − − = − < ∀ ∈ Do đó f x′
( )
=0 có nhiều nhất một nghiệm trên 1 3;2 2
.
Mà x=1 là một nghiệm của pt f x′
( )
=0 nên phương trình f x′( )
=0 có nghiệm duy nhất là 1x= . Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào BBT, ta suy ra 1 3
( )
2 2;
1 3 3 1 5 3 1
min min ln ln ;0
2 2 2 2 2 2 2
P f x f f
= = = = + ∈ − .
Câu 11. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn x+3 .3y x y+ −3 4≥4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 5 4
P x= +y + x+ y bằng A.43
8 . B. 33
4 . C. 49
8 . D. 57
8 . Lời giải
Chọn A
Ta có x+3 .3y x y+3 4− ≥ ⇔4 3 .3y x y+3 4− ≥ − ⇔4 x 3 .3y 3y ≥
(
4−x)
34−x( )
* Xét hàm số f t( )
=t.3t,∀ ≥t 0, ta có( )
3 1 ln 3t( )
0f t′ = +t > ,∀ ≥ ⇒t 0 f t
( )
đồng biến trên[
0;+∞)
.( )
* ⇔ f y( )
3 ≥ f(
4−x)
, ∀x y, ≥ ⇔0 3y≥ − ⇔ ≥ −4 x x 4 3 ,y ∀x y, ≥0 Xét biểu thức P x= 2+y2+5x+4y⇒ ≥P(
4 3− y)
2+y2+5 4 3(
− y)
+4y2 43
10 35 36
P y y 8
⇔ ≥ − + ≥
Vậy min 43
P= 8 khi và chỉ khi 74
( )
; 5 7; 4 3 4 4y x y
x y
= ⇔ = −
= −
Câu 12. Cho 2 số thực dương x y, thỏa mãn phương trình sau:
( )
3
1 1
2 2
1 1
2 2 2
2 3.4 4 3.2
x y
x y
x y y x
x y e + −
− −
+ = + −
+ + + .
Biết rằng, giá trị của x3+y4 được viết dưới dạng m
n với m,n là các số nguyên dương và m n là phân số tối giản. Hỏi T m n= + có giá trị là bao nhiêu?
A. 149. B. 147 . C. 160. D. 151.
Lời giải
Chọn D
Biến đổi giả thiết ta được:
( )
3 3
1 1
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 2 2
2 2 2
2 3.4 4 3.2 2 3.2 2 3.2
x y x y x y
x y
x y
x y y x x y y x
x y e− −− + −− + + x y e + −
+ = ⇔ + = − −
+ + + + +
Đặt 2x =a,2y =b thì theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 ; 2 1 2 2 3
3 2 3 4 2
3 3 3
2 ; 2 1 2 2 3
3 2 3 4 2
3 3 3
2 2 3 4 2
3 3 2 2 3 3
a b
a a a b b b a
a b a b a b a b
a b a b a b
a b
b b a b a a b
b a b a b a a b
b a b a b a
a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b
+ +
≤ + ≤ + ⇒ ≤ +
+ + + + + + +
+ +
≤ + ≤ + ⇒ ≤ +
+ + + + + + +
+ + + + +
⇒ + ≤ + = ⇔ + ≤
+ + + + +
Suy ra 22 2 2 22 2 2 2
3 3
2 3.2 2 3.2
x y x y
x y y x
a b a b
a b a b
+ + + = + + + ≤
+ +
+ +
Mặt khác theo một bất đẳng thức phụ quen thuộc ta có:
( )
3 3 3 3 3 1 2
x y x y
x y e+ − + − = x y+ − −e + − + ≤ − = Vậy VT ≥ ≥2 VP. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 3
3 0 2
x y
x y x y
= ⇔ = =
+ − =
Khi đó 3 4 135 151
16
x y m T m n
+ = = n ⇒ = + = .
Câu 13. Cho hai số thực x y, thỏa mãn 2 3 1
(
3)
2 21log 1log 2 log 1
6 y +2 x + ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
( )
3 2 4 2 2
1 1
2
x x y
x y
P x y y
e
+ + −
+
= − + + −
A. minP=0. B. minP=1. C. minP=2. D. minP e= . Lời giải
Chọn B
Điều kiện 03 2 (*) y
x
>
> −
; Với x y, thuộc (*) và thỏa mãn
( ) ( )
3 3 3
1 2 2 2 2
2
2
1log 1log 2 log 1 log log 2 log 3
6 y +2 x + ≥ 3⇔ y− x + ≥ −
(
3) (
3)
2 2 2 2 2
log y log 3 log x 2 log 3y log x 2
⇔ + ≥ + ⇔ ≥ +
( )
3 3
3y x 2 3 y x x 3x 2 (**)
⇔ ≥ + ⇔ − ≥ − +
Xét hàm số f x( )=x3−3x+2 xác định và liên tục trên
(
−3 2;+∞)
Có f x'( ) 3= x2− =3 3
(
x2−1)
. Với f x'( ) 0= ⇔x2− = ⇔ 1 0 xx== −11 Và f( 1) 4; (1) 0; ( 2) 3 2 0− = f = f −3 = 3 >Bảng biến thiên
Do đó
(−min32;+∞) f x( )= f(1) 0= nên suy ra 3
(
y x−)
≥ ⇔ − ≥0 y x 0Mà
( ) ( )
3
2 4 2 2 3 2 2
4 2
1 1 1
2 2
x x y
y x x
x y x y
P x y y e x y y
e
+ + −
− − −
+ +
= − + + − = − + + −
( ) 3 ( 3 2)
( ) ( )
2 ( )( ) ( )
22 2
y x y x y x y x y x
e − + − + − y x e − − y x
= − − − ≥ − − −
Xét hàm số (*) ( ) 1 2 2
g t = −et t t− xác định và liên tục trên
[
0;+∞)
Do đó g t'( )= − −e tt 1 xác định và liên tục trên
[
0;+∞)
Và g t''( )= − ≥et 1 e0− = ∀ ∈1 0, t
[
0;+∞)
.Do đó hàm số g t'
( )
đồng biến trên[
0;+∞)
. Tức là t≥ ⇒0 g t'( )≥g'(0)= − − =e0 0 1 0, Do đó hàm số g t( )
đồng biến trên[
0;+∞)
. Tức là t≥ ⇒0 g t( )≥g(0)=e0 − − =0 0 1 Suy ra [ )min ( )0; g t g(0) 1
+∞ = =
Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi 3 3
0 0 0
1 1
3 2 3 2 0 2
x y x y x y
x y
y x x x xx
= >
= > = >
⇔ ⇔ = ⇔ = =
= + − + =
= −
.
Câu 14. : Cho các số thực x y, thỏa mãn ex2+2y2+e xxy( 2−xy y+ 2− −1) e1+ +xy y2 =0 . Gọi M m, lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức 1
P 1
= xy
+ . Tính M m− . A. M m− =1. B. M m− =2 . C. 1
M m− = 2. D. M m− =3. Lời giải
Chọn A
Ta có ex2+2y2+e xxy( 2−xy y+ 2− −1) e1+ +xy y2 =0 ⇔ex2+2y xy2− +(x2−xy y+ 2− −1) e1+y2 =0
2 2 2 2 2 2 1 2 1 2
x xy y y
e − + x xy y e+ y
⇔ + − + = + + (1)
Xét hàm f t( )= +e t tt , ∈. Ta có f t′ = + >( ) et 1 0 ∀ ∈t nên f t( ) đồng biến trên . Do đó (1) ⇔ f x xy( 2− +2 )y2 = f(1+y2)⇔x xy2− +2y2 = +1 y2 ⇔x xy y2− + 2 =1
Khi đó
( )
( )
2 2
1
1 3 3
x y xy xy
x y xy xy
= − + ≥
= + − ≥ −
suy ra 1 1
xy −3
≥ ≥ .
Do đó 1 1 1
1 1 1 1 1
3
P xy
≤ = ≤
+ + −
1 1 3
2 P 1 2
⇔ ≤ = xy ≤
+ . Vậy M m− =1
Câu 15. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5 16.4+ x2−2y =
(
5 16+ x2−2y)
.72y x− +2 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 6 262 2 5
P x y
x y + +
= + + . Tính T M m= + .
A. 21
T = 2 . B. T =10. C. T =15. D. 19 T = 2 . Lời giải
Chọn D
Đặt t x= 2−2y, khi đó giả thiết tương đương với
( )
2 2 2 2 25 4 5 4
5 16.4 5 16 .7 .(1)
7 7
t t
t t t
t t
− +
+
+ +
+ = + ⇔ =
Xét hàm số
( )
5 1 47 7
u u
f u = +
trên . Ta có:
( )
5 1 ln1 4 ln4 07 7 7 7
u u
f u′ = + <
, ∀ ∈t Suy ra f u
( )
là hàm số nghịch biến trên .Do đó (1)⇔ f t
(
+2)
= f t( )
2 ⇔ + =t 2 2t ⇔ = ⇔t 2 x2−2y= ⇔2 2y x= 2−2 Khi đó 10 6 26 3 223
2 2
10 20 2 5
x x
P y x x
x y x
+ +
= +
+
= +
+ + +
Ta có
( )
2 2 2
4 22 10 0 51
2 3 2
x x x
P x x x
= −
− − −
′ = = ⇔
= −
+ +
. Bảng biến thiên như sau:
Từ BBT, ta suy ra M =7, 5
m=2 . Vậy 7 5 19
2 2
M m+ = + = .
Câu 16. Cho a b, là hai số thực thay đổi thỏa 1< ≤ ≤a b 2, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
2)
22.log 4 4 logb
a
a a
P= b + b− + là m+33 n với m n, là số nguyên dương. Tính S m n= + . A. S 9= . B. S =18. C. S=54. D. S =15.
Lời giải Chọn D
Ta có: 1 b 2 b2 1 04 0
(
b 1) (
b2 4)
0b
− >
< ≤ ⇒ ⇒ − − ≤
− ≤
3 2 4 4 0 2 4 4 3
b b b b b b
⇒ − − + ≤ ⇒ + − ≥ mà a>1 nên loga
(
b2+4b− ≥4 log)
ab3 Do đó( )
22
3 1
2.log log 6 ogl
log 1
a
a b a
a
b a b
P + = + b
≥ −
Đặt t=logab, từ điều kiện
1 2
1 1 a b b t a
< ≤ ≤
⇒ >
≠
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
32 2
1 1
6. 3. 1 3 1 6 3 9 6
1 1
P t t t
t t
+ = − + − + + ≥
≥ − +
− Dấu “=” xảy ra khi
( )
(
1)
2( )
3 1 3 13 1 1 1
3 3
t 1 t t
− = t ⇔ − = ⇔ = +
− . Vậy m=6;n=9.
Câu 17. Cho hai số thực a b, thay đổi thỏa mãn 0 2< b a< <1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
253 2 12
2 2
log b .logb log 4b loga
a
S a b b a b
= a + − + bằng m. Khẳng định đúng là:
A. m∈
( )
0;1 . B. m∈( )
1;2 . C. m∈( )
2;3 . D. m∈( )
3;5 . Lời giảiChọn C
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 25 12 2 2
2 2
2 2 2 4
2
2 12 1
log .log log 4 log log .log log 4
25 log
12 1
log log .log log 4
25 log
b b b a a b b
a
a a
b a b b
a a
S a b b a b b a b a
a b
a b a a b a
b
= + − + = + + −
= − + + + −
Ta có: 0 2< b a< < ⇒1
(
a−2b)
2≥ ⇒0 a4−4a b2 +4b2 ≥ ⇔0 4a b a2 − 4≤4b2Mà mặt khác 0 2 1 0 1 1
b a b 2
< < < ⇒ < < < nên suy ra log 4b
(
a b a2 − 4)
≥log 4b( )
b2 Từ đó ta có:( )
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
3
2 2 2 2
2
2
12 1 2 12 1
log log .log log 4 2log log .log
25 log 25 log
log log
1 1 12log 3 1 . 1 . 12log
log log log 25 log log log 25
log 3 log
b a b b b a b
a a a a
b b
a a
a a
b b a b b a
a a a a
b a
b a
S a b a b b b a
b a b
a a
b b
b b b b b b
a b
= − + + + ≥ + +
= + + + ≥ +
=
( )
2
3 3 3
1 12 1 12
. log 3 log
log 25 log 25
3 12log 2 3 .12log 2 12.3 12
log 25 log 25 25 5
a a
a a
a a
a a
b b
b b
b b
b b
+ = +
= + ≥ = =
Như vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S bằng 12
5 với 12
( )
2;3 m= 5 ∈ Câu 18. Cho 2 số thực x y, thỏa mãn phương trình sau:(
1 2+ x y+)(
1 2+ x+2y)(
1 2+ x y−3) (
= +1 2x)
3.Đặt 2 2 2 2
(
2)
24
x y y
P e= + +x + − −x y . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P e= −1. B. P e= . C. Pmax =e2. D. P e= −2. Lời giải
Chọn B
Một bất đẳng thức mà ta hay gặp:
(
1+a)(
1+b)(
1+ ≥ +c) (
1 3 abc)
3Có bổ đề sau: Cho các số thực dương a b c x y z m n p, , , , , , , , khi đó ta luôn có:
(
a b c3+ 3+ 3)(
x3+y3+z3)(
m n3+ 3+p3)
≥(
axm byn czp+ +)
3 Chứng minh: Theo bất đẳng thức AM GM− ta có:( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3
. .
3
. .
3
. .
a m x axm
a b c m n p x y z a b c m n p m n p
b n y bny
a b c m n p x y z a b c m n p m n p
c p z cpz
a b c m n p x y z a b c m n p m n p
+ + ≥
+ + + + + + + + + + + +
+ + ≥
+ + + + + + + + + + + +
+ + ≥
+ + + + + + + + + + + +
Cộng 3 bất đẳng thức trên có điều phải chứng minh.
Quay lại bài khi đó phương trình trở thành:
(
1+a)(
1+b)(
1+ ≥ +c) (
1 3abc)
3Theo bất đẳng thức Holder, ta có 3 3 3 3
( ) (
3 3 3)
31 1 1
2 2
cyc
a abc
+ + ≥ +
∏
Với bài toán này nếu đặt 2x y+ =a,2x y+2 =b,2x y−3 = ⇒c 3abc =2x, đây chính là dạng trên.
Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi 2x y+ =2x y+2 =2x y−3 ⇔ = =x y 0. Vậy khi đó P e= . Câu 19. Cho 2 số thực a b, không âm thỏa mãn log2
( ) ( )
ab ∈ 0;1 đồngthời
(
log2)
log2(
1 log2)
1 log2 1 2 22 12 1
ab ab a b
ab + − ab − = + a b−− +
+ . Biết rằng a b4 10 được viết dưới dạng m n với a,b là các số nguyên dương. Hỏi có tất cả bao nhiêu bộ số
(
m n;)
như vậy?A. m∈
( )
0;1 . B. m∈( )
1;2 . C. m∈( )
2;3 . D. m∈( )
3;5 . Lời giảiChọn C
Bất đẳng thức Jensen và tính chất của hàm lồi
Cho hàm số f x
( )
liên tục trên đoạn[ ]
a b; và n điểm tùy ý nên[ ]
a b; . Ta có• Nếu f x''
( )
>0 thì( )
1 21
...
n n
i i
x x x
f x nf
n
=
+ + +
≥
∑
• Nếu f x''
( )
<0 thì( )
1 21
...
n n
i i
x x x
f x nf
= n
+ + +
≤
∑
Ngoài ra cần chú ý thêm
• Nếu hàm số f x
( )
có f x''( )
> ∀ ∈0, x a b[ ]
; thì f x( )
làm hàm lồi trên[ ]
a b;• Nếu hàm số f x
( )
có f x''( )
< ∀ ∈0, x a b[ ]
; thì f x( )
làm hàm lõm trên[ ]
a b; Trước tiên ta sẽ đặt log2ab x= ,1 log− 2ab y= ⇒ + =x y 1.Vế trái viết lại là xx+yy.
Ta có bất đẳng thức
( ) ( ) ( )
*2 2
f x + f y f x y+
≥ - Bất đẳng thức Jensen Thật vậy ta có thể giả thiết 0< < <a b 1 và viết bất đẳng thức dưới dạng
( ) ( )
02 2
x y x y
f f x f y f
+ − − − + ≤
Vế trái của bất đẳng thức này có dạng f '
( )
α y x2− − f '( )
β y x2− = f ''( )(
γ α β−)
y x2−Trong đó ,
2
x< <α x y+ < <β y α γ β< < .
Vì ln f x
( )
=x xln f x'( )
f x( )(
1 lnx)
f x''( )
f x( ) (
1 lnx)
2 1 0, x( )
0;1 x
⇒ = + ⇒ = + + > ∀ ∈
Suy ra f ''
( )(
γ α β−)
y x2− <0. Vậy bất đẳng thức( )
* đúng. Khi đó áp dụng ta có(
1)
1( ) (
1)
2 1 22
x y x x
x +y =x + −x − = f x + f −x ≥ f = Theo bất đẳng thức AM – GM ta có 1 2 22 1 1 2.22 2 2
2 1 2 2
a b a b
a b a b
− + −
− −
+ ≤ + =
+ .
Vậy VT VP≥ . Dấu “=” xảy ra khi x y= = 42⇒x y4 10 = 128 2 32 4 8 8 2= = = Câu 20. Cho 2 số thực x y, >1 thỏa mãn điều kiện:
( )
2 2 2
1 log 3 2log 3 3 log 3 9log 2 2 x
y y xy
+ + − = .
Đặt P x xy y= 2+ + 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P∈
[
11;12]
. B. P∈[
12;13]
. C. P∈[
10;11]
. D. Pmin =10. Lời giảiChọn C
Ý tưởng ở bài này là sẽ kiếm một điều kiện ràng buộc giữa x,y rồi sau đó chỉ ra giả thiết chỉ nhận duy nhất 1 bộ nghiệm. Dưới đây là cách giải quyết của bài toán trên
Biến đổi giả thiết ta được: 1 log 32 2log 3 3 log 32
(
2)
9log 22 x
y y xy
+ + − =
2 2 2 2 2 2 8 9
log log log 3 2log 3 log log
3 2
x x y y x
⇔ + + xy =
Ta nhận thấy rằng log2 log 32 log2 8 3 x y 3
+ + xy= .
Để đơn giản ta đặt
2 2
2
log log 3 log 8
3 x a
y b xy c
=
=
=
. Lúc này ta có 2 giả thiết 3 2 9
2 a b c
a ab abc + + =
+ + =
.
Thế b= − −3 a c vào giả thiết dưới ta được:
(
2 1c+)
a2+(
2c2−5c−4)
a+ =92 0Coi vế trái là tam thức bậc 2 theo biến a với c là tham số ta có:
(
2c2 5c 4)
2 18 2 1(
c) (
2 1c)
2(
c2 4c 2)
∆ = − − − + = − − −
Chú ý với điều kiện x y, >1 ta sẽ có a b c, , >0. Mặt khác a b c+ + = ⇒ <3 c 3 Suy ra ∆ ≤0, điều này đồng nghĩa VT ≥0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2
3 log 3
2 2 2 2
1 log 3 1 2
1 log 8 1 3
2 3 2
a x
b y x
c y
xy
= =
=
= ⇒ = ⇔
=
= =
Từ đây suy ra 76 12 2
[
10;11]
P +9
= ∈ .
Câu 21. Cho hàm số y f x=
( ) (
= x+1)(
x+2)(
x+3)(
x+ +4)
m . Khi đó, giátrị m để giá trị cực tiểu của hàm số f x
( )
bằng với giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=log 3a(
b+ +2 log 3)
b(
a+2)
với ∀a b, ∈(
1;2]
nằm trong khoảng nào sau đâyA.
[ ]
3;4 . B.[ ]
5;6 . C.[ ]
7;8 . D.[
9;10 .]
Lời giải Chọn C
Cách 1: Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3 3 4
4 3
4 4 3
3 1
log 3 2 log 4 2 log 4 log log 2
3 2 2 4 2 4 4
3 1
3 2 2 4 2 log 3 2 log 4 2 log 4 log log 2
4 4
b b b b b
a a a a a
a a a
a a a a a
b b b b b b b b
+ ≥ = + +
+ = + + + ≥
⇒
+ = + + + ≥
+ ≥ = + +
Suy ra: log 3
(
2 log 3) (
2) (
log 4 log 4)
3(
log log)
1(
log 2 log 2)
4 4
a b+ + b a+ ≥ a + b + ba+ ab + b + a
(
log 4 log 42 2)
32 log .log 1(
log 2 log 22 2)
4 ba ab 4
≥ + + + + (do ∀a b, ∈
(
1;2]
)6
= . Suy ra Pmin =6 khi và chỉ khi a b= =2 Từ đó ta cũng suy ra:
( )( )( )( ) ( )( )( )( )
( )( ) ( )( ) ( )
min
2 2 2 2 2 2
6 1 2 3 4 1 4 2 3
5 4 5 6 5 5 1 5 5 1 5 5 1
P x x x x m x x x x m
x x x x m x x x x m x x m
= = + + + + + = + + + + +
= + + + + + = + + − + + + + = + + + −
Do phương trình x2+5x+ =5 0 có hai nghiệm ∉
(
1;2]
) nên ta cũng suy ra(
2 5 5)
2 1 1 1 6 7P= x + x+ + − ≥ − ⇒ − = ⇔ =m m m m . Như vậy m= ∈7 7;8
[ ]
Cách 2: Nhìn vào biểu thức P trên ta dự đoán được điểm rơi a b= =2
Ta có: P=log 3a
(
b+ +2 log 3)
b(
a+2)
≥loga(
b2+ −(
2 b b)(
+1)
2)
+logb(
a2+ −(
2 a a)(
+1)
2)
Xét hàm số y f x=
( ) (
= 2−x x)(
+1)
2với ∀ ∈x(
1;2]
có f x( )
≥0 ∀ ∈x(
1;2] ( )
0 1,( )
0(
2)(
1)
2 0f t′ = ⇔ =t f t′′ < ⇒ −x x+ >
Từ đó ta suy ra P≥loga
(
b2+ −(
2 b b)(
+1)
2)
+logb(
a2+ −(
2 a a)(
+1)
2)
≥loga( )
b3 +logb( )
a3( )
1 13 log log 3 log 3.2 log . 6
log log
a b a a
a a
b a b b
b b
= + = + ≥ =
Suy ra Pmin =6 khi và chỉ khi a b= =2
--Khúc sau làm tương tự như cách 1 đã trình bày--
Câu 22. Lần lượt cho hai số thực dương x y, thỏa mãn phương trình sau đây:
2 2 2 2 2
( )
3 3
log 6 2
3
x y x y xy x y
x y xy
+ = + + − + +
+ + +
. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2 3 2 1 x y
P x y
+ +
= + + lần lượt là M và m. Giá trị của biểu thức
(
M m+)
bằng A. 6013. B. 12. C. 26
5 . D. 40
13 .
Lời giải Chọn A
Ta có: 2 2 2 2 2
( )
3 3
log 6 2
3
x y x y xy x y
x y xy
+ = + + − + +
+ + +
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ( ) ) ( ( ) )
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
3 3
1 log 6 3
3
log 6 6 3
3
log 3 3 log 6 6
x y x y xy x y
x y xy
x y x y xy x y
x y xy
x y xy x y xy x y x y
+
⇔ + + + + = + + − + + +
⇔ + + + = + + − + +
+ + + + + + + = + + +
Xét hàm đặc trưng
( )
log2( )
1 1 0 0y f t t t f t ln 2 t
′ t
= = + ⇒ = + > ∀ > . Suy ra hàm số f t
( )
đồng biến trên(
0;+∞ ⇒)
x2+y2 +xy+ =3 6(
x y+)
Đặt: x a b
( ) (
2) (
2)( )
3 6( ) (
6)