CHUYÊN ĐỀ: TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC
MỤC LỤC
I. LÝ THUYẾT ... 2
II.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN ... 3
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất ... 3
Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản ... 3
Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản ... 10
Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng A B ... 14
Dạng 4. Tìm Min, Max của biểu thức có điều kiện của biến ... 31
Dạng 5. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản: ... 41
Dạng 6. Tìm Min, Max bằng cách sử dụng bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối ... 44
Phương pháp 2. Phương pháp chọn điểm rơi ... 47
Phương pháp 3. Sử dụng phương pháp đặt biến phụ ... 53
Phương pháp 4. Sử dụng biểu thức phụ ... 56
Phương pháp 5. Phương pháp miền giá trị ... 59
Phương pháp 6. Phương pháp xét từng khoảng giá trị ... 61
Phương pháp 7. Phương pháp hình học ... 64
I. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
M. được gọi là GTLN của f(x,y,...) trên miền xác định D nếu 2 điều kiện sau đồng thời thoả mãn :
1. f(x,y,...) M (x,y,..) D 2. (x0, y0,...) D sao cho f(x0, y0...) = M.
Ký hiệu : M = Max f(x,y,..) = fmax với (x,y,...) D
M. được gọi là GTNN của f(x,y,...) trên miền D đến 2 điều kiện sau đồng thời thoả mãn : 1.f(x,y,...) M (x,y,..) D
2. (x0, y0,...) D sao cho f(x0, y0...) = M.
Ký hiệu : M = Min f(x,y,..) = fmin với (x,y,...) D 2. Các kiến thức thường dùng
2.1. Luỹ thừa:
a)x2 0 x R x2k 0 x R, k z x2k 0 Tổng quát : f (x)2k 0 x R, k z f (x)2k 0 Từ đó suy ra : f (x)2k + m m x R, k z
M f (x)2k M
b) x 0 x 0 ( x )2k 0 x 0 ; k z Tổng quát : ( A)2k 0 A 0 (A là 1 biểu thức) 2.2 Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
a) |x| 0 xR
b) |x + y| |x| + |y| ; nếu "=" xảy ra x.y 0
c) |x y| |x| |y| ; nếu "=" xảy ra x.y 0 và |x| |y|
2.3. Bất đẳng thức côsi:
ai 0 ; i = 1,n : n n a a an n
a a
a .... . ...
2 1 2
1 nN, n 2.
dấu "=" xảy ra a1 = a2 = ... = an
2.4. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
Với n cặp số bất kỳ a1, a2,..., an ; b1, b2, ...,bn ta có :
(a1b1 + a2b2 +...+ anbn)2 (a12 a22....an2).(b12 b22 ....bn2) Dấu "=" xảy ra 1 2 n
1 2 n
a a a
... Const
b b b = Const Nếu bi = 0 xem như ai = 0
2.5. Bất đẳng thức Bernonlly :
Với a 0 : (1 + a)n 1 + na n N.
Dấu "=" xảy ra a = 0.
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
Phương pháp 1. Sử dụng phép biến đổi đồng nhất
Bằng cách nhóm, thêm, bớt, tách các hạng tử một cách hợp lý, ta biến đổi biểu thức đã cho về tổng các biểu thức không âm (hoặc không dương) và những hằng số . Từ đó :
1. Để tìm Max f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra :
0 0
f (x, y...) M (x , y ....)
sao cho f(x0,y0,...) = M 2. Để tìm Min f(x,y,...) trên miền D ta chỉ ra :
0 0
f (x, y...) m (x , y ....)
sao cho f(x0,y0,...) = m
Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số bằng cách đưa về dạng A(x) 0 { hoặc A(x) 0 }
Để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x) k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
Để tìm giá trị lớn nhất của một biểu thức A(x) ta cần:
+ Chứng minh rằng A(x) k với k là hằng số.
+ Chỉ ra dấu "=" có thể xảy ra.
Dạng 1. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc hai đơn giản
Phương pháp: Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng và hiệu Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) A = x2 + 4x + 7 b) R = 3x2 – 5x + 3 c) M x 2 x 1 d) A = x2 + 2x + y2 + 1 e) A(x) x 24x 24 f) B(x) 2x 28x 1 g) C(x) 3x 2 x 1 h) A
2x 1
2 3x 2
2 x 11 i) P 2 x x 2 j) Q4x2 4x 11 k) N x2 4x 1 l) D 3x 26x 1 m) K x2 2x y2 4y 6 n) B = x2 + y2 + 2xy + 4 o) Q 4x 23x 2 p) M = 5x2 – |6x – 1| – 1 q) A 9x 26x 4 3x 1 6
2
2
2B 2 x 1 3
r) x 2 4 x 3 HD:
q) Đặt 3x 1 t ½ t2 9x26x 1 ½ A t 2 4t 5 (t 2)2 1 1 Dấu “=” xảy ra khi t = 2
x 1
3x 1 2 1
x 3
º .
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau
a) A = – x2 + 6x – 15 b) B = 5x24x + 1 c) C = – x2 + 4x – 5 < 0 d) D = 4x – 10 – x2 e) E 2 x x 2 f) F 5x24x 1
g) G 3x2 x 1 h) H x2 4x 7 i) K 5x2 7x 3 j) L 1x2 x 1
2 k) M 1x2 2x 5
3
l)
N x2 x 1 Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:a) B 2x 22y25y2 5 b) D(x) 2x 23y2 4z2 2(x y z) 2 c) A x 2 4y24x 32y 2018 d) A 3x 2y24x y
e) A x 22x 3 4y 2 4y f) B 4x 2y212x 4y 15 g) C 5x 2y2z24xy 2xz h) D x 217 4y 28x 4y i) E 16x 2 5 8x 4y y 2 j) F x 2y2 2x 6y 2 k) I x 24xy 5y 26y 11 l) M x 22xy 2y 22y 1 m) R x 2 2y22xy 2y n) A 4x 25y24xy 16y 32 o) B x 25y25z24xy 4yz 4z 12 p) C 5x 212xy 9y 24x 4
q) E x 25y24xy 2y 3 r) Q x 2 4y2 z2 2x 8y 6z 15 0 s) A 2x 2y22xy 2x 3 t) B 2x 2y2 2xy 8x 2028
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) B 2 5x 2 y24xy 2x b) A 4x25y 8xy 10y 122 c) A x y z (x 2 2y24z )2 d) B 3x216y28xy 5x 2 e) N x2 4y26x 8y 3 f) P 3x25y22x 7y 23 g) R 7x24y2 8xy 18x 9 h) Q = xy + yz + zx x2y2z2 HD:
h) Ta có : Q = xy + yz + zx x2y2z2 = 2
1(2x2 + 2y2 + 2z22xy2yz2xz) Q =
2
1[(xy)2 + (yz)2 + (zx)2] 0 x,y,z
MaxQ = 0 x = y = z Vậy: MaxQ = 0 x = y = z
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT
a b ; a b c
2
2a) A x 22xy 2y 22x 10y 17 b) B x 2xy y 22x 2y
c) C x 2xy y 23x 3y d) D x 22xy 6y 2 12x 2y 45 e) E x 2xy 3y 22x 10y 20 f) K x 2y2 xy 3x 3y 20 g) N x 22xy 2y 2x h) A x 22xy 3y 22x 1997 i) Q x 22y22xy 2x 10y j) G x 2xy y 23 x y
3k) H(x) x 2y2 xy x y 1 l) D 2x 22xy 5y 28x 22y
m) E 2x 29y26xy 6x 12y 2004 n) Q a 2ab b 23a 3b 3 o) A x 26y214z28yz 6zx 4xy p) B(x) x 2xy y 23x 3y
q) C(x) 2x 23y2 4xy 8x 2y 18 r) E(x) 2x 2 8xy 11y 2 4x 2y 6 s) C = a2 + ab + b2 – 3x – 3b + 1989 t) A = 3x + 4y2 + 4xy + 2x – 4y + 26 u) A = x2 + 2y2 + 2xy + 2x – 4y + 2013 v) A = 5x2 + 9y2 – 12xy + 24x – 48y + 82 w) B x 22y23z22xy 2xz 2x 2y 8z 2000
x) G
x ay
26 x ay
x216y28ay 2x 8y 10 y) F = 2x2 + 6y2 + 5z2 – 6xy + 8yz – 2xz + 2y + 4z + 2 z) B = 3x2 + 3y2 + z2 + 5xy – 3yz – 3xz – 2x – 2y + 3 aa) B = 2x2 + 2y2 + z2 + 2xy – 2xz – 2yz – 2x – 4y HD:a) A x 22xy 2y 22x 10y 17
2 2
A x 2x y 1 2y 10y 17 x22x y 1
y 1 22y 10y 17 y 12
2
2 2 2 2 A x y 1 y 8y 16 x y 1 y 4 b) B x 2xy y 22x 2y
2 22 2 2 y 2 y 4y 4 2 y
B x x y 2 y 2y x 2.x. y 2y y 1
2 4 4
½
2 2 2 2 2
2 2 2 2
4B x y 2 4y 8y y 4y 4 x y 2 3y 12y 3 x y 2 3 y 4y 3 x y 2 3 y 2 15 15 B 15
4
c) C x 2xy y 23x 3y
2 22 2 2 y 3 y 6y 9 2 y 6y 9
C x x y 3 y 3y x 2.x. y 3y
2 4 4
2 2 24C x y 3 4y 12y y 6y 9 d) D x 2 2xy 6y 212x 2y 45
2 2
2 2 2 2
D x 2x(y 6) 6y 2y 45
x 2x.(y 6) (y 6) 6y 2y 45 (y 12y 36)
(x y 6) 25y 10y 9 (x y 6)2 25(y 1) 2 4 4 e) E x 2xy 3y 22x 10y 20
2 2
2 2
2 2
E x x y 2 3y 10y 20
y 2 y 4y 4 y 4y 4
x 2x. 3y 10y 20
2 4 4
2
2
2
4E x y 2 12y 40y 80 y 4y 4
x y 2
2
11y236y 76
f) K x 2y2xy 3x 3y 20
2
22 2 2 2
4K 4x 4y 4xy 12x 12y 80 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 80 y 3
2 24K 2x y 3 3y 18y 71 g) N x 22xy 2y 2x
2
22 2 2 2y 1 2y 1 2 2y 1
N x x 2y 1 2y x 2x. 2y
2 4 4
2 2
2
4N x 2y 1 8y 4y 4y 1 h) A x 2 2xy 3y 22x 1997
2
2 2 2 2 2
A x 2x y 1 3y 1997 x 2x y 1 y 1 3y 1997 y 2y 1 i) Q x 22y22xy 2x 10y
2
2 2 2 2 2
Q x 2x y 1 2y 10y x 2x y 1 y 1 2y 10y y 2y 1 j) G x 2xy y 2 3 x y
32 2
4G 4x 4xy 4y 12x 12y 12
2
2 2 2
4G 4x 4x y 3 y 3 4y 12y 12 y 6y 9
2 2
2
24G 2x y 3 3y 6y 3 2x y 3 3 y 1 0 k) H(x) x 2y2 xy x y 1
2 2
2 2 2
H(x) x y xy x y 1
4H(x) (2x) 2.2x.y y 3y 4x 4y 4
2 2 2 2
2 2
(2x y) 2(2x y) 3y 2y 3 1 (2x y 1) 3(y 2y 1) 3
1 8 8
(2x y 1) 3(y )
2 3 3
8 2 1 2
Min4H(x) x ; y MinH(x)
3 3 3 3
l) D 2x 22xy 5y 28x 22y
2 2 2 2
2D 4x 4xy 10y 16x 44y 4x 4x y 4 10y 44y
22 2 2
2D 4x 2.2x y 4 y 4 10y 44y y 8y 16 m) E 2x 29y26xy 6x 12y 2004
2 2
2E 4x 18y 12xy 12x 24y 4008
2
2 2 2
2E 4x 12x y 1 9 y 1 18y 24y 4008 9 y 2y 1
2 22E 2x y 1 9y 42y 3999 n) Q a ab b 3a 3b 3 2 2
2 2 2 2
4Q a 2ab b 3 a b 4 2ab 4a 4b
a b
23 a b 2
2 0o) A x 26y214z28yz 6zx 4xy
2 2 2
A x 2x 2y 3z 6y 14z
2
2 2 2 2 2
A x 2x 2y 3z 2y 3z 6y 14z 4y 12yz 9z
2 2 2A x 2y 3z 2y 12yz 23z p) B(x) x 2xy y 23x 3y
2 2 2 2
B(x) (x 2x 1) (y 2y 1) x(y 1) (y 1) 3 (x 1) (y 1) (x 1)(y 1) 3
2 2 2 2
2 2
2
1 y 1 y 1
(x 1) 2(x 1). .(y 1) ( ) ( ) (y 1) 3
2 2 2
y 1 y 2y 1
x 1 y 2y 1 3
2 4
q) C(x) 2x 23y2 4xy 8x 2y 18
2 2 2 2 2
C(x) 2x 4xy 2y y 8x 2y 18 2 (x y) 2(x y)2 4 (y 6y 9) 1
2 2
2(x y 2) (y 3) 1 1 min A 1 y 3;x 5
r) E(x) 2x 28xy 11y 24x 2y 6
2 2 2 2 2
E(x) 2(x 4xy 4y ) 3y 4x 2y 6 2(x 2y) 4(x 2y) 2 3y 6y 4
2 2 x 2y 1 0 x 3
2(x 2y 1) 3(y 1) 1 1
y 1 0 y 1
s) C a 2ab b 23x 3b 1989
2
22 2 2 b 3 b 3 2 b 3
C a a b 3 b 3b 1989 a 2.a. b 3b 1989
2 4 4
2 2
4C 4a 4ab 4b 12a 12b 7956
2
22 2
4a 4a b 3 b 3 4b 12b 7956 b 3
2a b 3
2 3b2 6b 7947
t) A 4y 2
4xy 4y
3x2 2x 26
2
22 2
4y 2.2y. x 1 x 1 3x 2x 26 x 1
2 2
2
2
A 2y x 1 2x 4x 25 x 2y 1 2 x 2x 1 23 23 u) A x 2y 2 22xy 2x 4y 2013
2 2
2 2 2
A x 2y 2xy 2x 4y 2013
x 2x(y 1) (y 1) (y 3) 2003 2003 x 4; y 3
v) A 5x 29y 12xy 24x 48y 822
2 2
2 2 2 2
A 5x 9y 12xy 24x 48y 82
9y 12y(x 4) 4(x 4) 4(x 4) 5x 24x 82
3y 2(x 4)
2 (x 4)2 2 2 x, y R x 4; y 16 3 w) B x 22y23z22xy 2xz 2x 2y 8z 2000
2 2 2
B x 2x y z 1 2y 3z 2y 8z 2000
2
2 2 2 2 2
x 2x y z 1 y z 1 2y 3z 2y 2z 2000 y z 1 2yz 2z 2y
x y z 1
2
y2 2z2 4y 2yz 1999
x y z 1
2 y2 2y z 2
z 2
2 2z2
z2 4z 4 1999
x y z 1
2 y z 2
2
z2 4z 1995
x) G
x ay
26 x ay
x216y28ay 2x 8y 10
2
2
2G x ay 6 x ay 9 x 2x 1 16y 8ay 8y
2
2 2
2
2G x ay 3 x 1 16y 8y a 1 a 1 a 1
2
2
2
2
2G x ay 3 x 1 4y a 1 a 1 a 1 y) F(x) 2x 26y2 5z26xy 8yz 2xz 2y 4z 2
2 2 2
F(x) 2x 6y 5z 6xy 8yz 2xz 2y 4z 2
2 3y z 2 2 2 3y z 2
F(x) 2x 2x(3y z) 2( ) 6y 5z 8yz ( ) 2y 4z 2
2 2
2 2 2 2
3y z 3 10 25 1
2(x ) (y yz z ) z 2y 4z 2
2 2 3 9 3
2 2 2
3y z 3 5 5 2 1 2 1
2(x ) (y z) 2(y z) ( z z ) 1
2 2 3 3 3 3 3 3
2 2
x 3y z 0
2 x 1
3 5 2 1 5 2
2(...) (y z ) (x 1) 1 1 y z 0 y 1 min A 1
2 3 3 3 3 3
z 1
z 1 0
z) B 3x 23y2 z2 5xy 3yz 3xz 2x 2y 3
2
2 2
3 3 y 4 2
B z (x y) (x ) (y 2) 1 1
2 4 3 3 3
aa) G(x) 2x 22y2z22xy 2xz 2yz 2x 4y
2 2 2
2 2 2
G(x) 2x 2y z 2xy 2xz 2yz 2x 4y (x 1) (y 2) (x y z) 5 5
x 1; y 2; z 3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau bằng cách đưa về HĐT
a b ; a b c
2
2a) H x2 xy y 22x 4y 11 b) D x2 y2xy 2x 2y c) A 5 2x 24y24xy 8x 12y d) A 5 2x 24y24xy 8x 12y e) F = – x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y – 3 f) E x2 y2xy 2x 2y
HD:
a) H x2 xy y 22x 4y 11
2 2 2 2
H x xy y 2x 4y 11 x x y 2 y 4y 11
22 y 2 y2 4y 4 2 y 2
H x 2x. y 4y 11
2 4 4
2 2
2
4H x y 2 4y 16y 44 y 4y 4
½
b) D x2 y2xy 2x 2y
2 2 2 2
D x y xy 2x 2y x x y 2 y 2y
2 22 y 2 y 2 2 y 4y 4
D x 2x. y 2y
2 4 4
c) A 5 2x 24y24xy 8x 12y
2 2 2 2
A 2x 4y 4xy 8x 12y 5 2x 4x y 2 4y 12y 5
2
22 2
2 x 2x y 2 y 2 4y 12y 5 2 y 2
d) A x2 y2xy 2x 2y
2 2 2 2 2 2
A x y xy 2x 2y x xy 2x y 2y x x y 2 y 2y
2 2 2 2
2 y 2 y 4y 4 2 y 4y 4 y 2 3y
A x 2x. y 2y x 3y 1
2 4 4 2 4
2
2x y 1 3 2 4
A y 4y 4 4
2 4 3
e) F x2 2xy 4y 22x 10y 3
2 2 2 2
F x 2xy 4y 2x 10y 3 x 2x y 1 4y 10y 3
2
22 2
F x 2x y 1 y 1 4y 10y 3 y 1
f) E x2 y2 xy 2x 2y
2 2 2 2
E x y xy 2x 2y 4E 4x 4y 4xy 8x 8y
2 2 2 2
E 4x 4x(y 2) (y 2) (y 2) 4y 8y
2 2 2 2
(2x y 2) 3(y 4y) 4 (2x y 2) 3(y 2) 16 16
2x y 2 0 x 2
E 4 y 2 0 y 2
Dạng 2. Tìm GTNN và GTLN của đa thức bậc bốn đơn giản Phương pháp:
a) Phân tích thành các biểu thức tương đồng để đặt ẩn phụ.
b)Sử dụng phương pháp nhóm hợp lý làm xuất hiện nhân tử để đặt ẩn phụ.
c) Sử dụng các hằng đẳng thức
a b , a b c
2
2. Dạng 2.1 Biểu thức có dạng ax4 + bx3 + cx2 + dx + e Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau:a) C(x) x 44x39x220x 22 b) D(x) x 46x311x212x 20 c) A(x) x 4 6x310x26x 9 d) B(x) x 410x326x2 10x 30 e) C(x) x 42x33x24x 2017 f) A(x) a 42a34a 5
g) D(x) = x4 – x2 + 2x + 7 HD:
a) Biến đổi biểu thức về dạng
a b
2
4 3 2
2
2
2
2C(x) x 4x 4x 5 x 4x 4 2 x x 2 5 x 2 2 2 b) D(x) x 46x311x212x 20 x x 2
26x 9
2x212x 202 2 2 2 2 2
x (x 3) 2(x 6x 9) 2 x (x 3) 2(x 3) 2 2
c) A(x) x 46x310x26x 9
4 3 2 4 3 2 2
2 2 2
A(x) x 6x 10x 6x 9 (x 6x 9x ) (x 6x 9) (x 3x) (x 3) 0 x
x2 3x 0
M in A(x) 0 x 3
x 3 0
d) B(x) x 410x326x210x 30
2
4 3 2 2 2 2 x 5x 0
B(x) x 10x 26x 10x 30 (x 5x) (x 5) 5 5 x 5
x 5 0
e) C(x) x 42x33x24x 2017
2 2 2 2 2 2
C(x) x (x 2) 2x(x 2) (x 2) 2015 (x 2)(x 1) 2015 2015 x 1 f) A a 42a34a 5
2 2 2 2
A a a 2 2a a 2 a 2 3 =
a22
a22a 1
3 3 dấu bằng khi a = 1 g) D(x) x 4x22x 74 2 2 2 2 2
D(x) x 2x 1 x 2x 1 5 (x 1) (x 1) 5 5 x 1 Dạng 2.2 Biểu thức có dạng
x a
4 x b
4...a) D
x 8
4 x 6
4 b) F 2 3 x 1
43 x 5
4c) F 2 3 x 1
43 x 5
4 d) G
x 3
4 x 7
4HD:
a) Đặt: x 7 y ½ D
y 1
4 y 1
4 2y4 12y2 2 2b) Đặt: x 3 y
c) F 2 3 x 1
4 3 x 5
4Đặt x 2 t ½ F 2 3 t 3
43 t 3
4
F 3 t2 6t 9 2 3 t2 6t 9 2 2 6t4324t2 484 6 t 454t2 484
2 2 F 6 t 27 3890 3890 d) G
x 3
4 x 7
4Đặt x 2 t ½ G
t 5 4 t 5 4
t 10t 252
2 t 10t 252
2
4 2 4 2 4 2 2 4 4 G 2t 300t 1250 2 t 2.75t 5625 10 2 t 75 10 10 Dạng 2.3 Biểu thức có dạng x x a x b x c x d x e
...Bài 1. Tìm GTNN của các biểu thức sau
a) B
x 1 x 2 x 3 x 4
b) B
x 1 x 3 x
24x 5
c) A x x 2 x 4 x 6
8 d) D
x 1 x
24 x 5
2014e) A
x2 x 6 x
2 x 2
f) C
x 1 x 2 x 3 x 6
g) D
2x 1 x 2 x 3 2x 1
h) C
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 i) G (x 1)(x 2)(x 3)(x 6) 2006 j) A x x 7 x 3 x 4
HD:
a) B
x 1 x 2 x 3 x 4
2
2
B x 1 x 4 x 2 x 3 x 5x 4 x 5x 6 Đặt x25x 5 t , Khi đó:B
t 1 t 1
t2 1 1Dấu “ = “ khi 2 2 5 5
t 0 x 5x 5 0 x
2
º º b) B
x 1 x 3 x
24x 5
2
2
B x 4x 5 x 4x 5 , Đặt x24x 4 0 . Khi đó:
2B t 1 t 1 t 1 1 , Dấu “ = “ khi t20º x24x 4 0 º t 2 c) A x x 2 x 4 x 6
8
2
2
A x x 6 x 2 x 4 8 x 6x x 6x 8 8
Đặt x26x 4 t . Khi đó: A
t 4 t 4
8 t2 16 8 t2 8 8Dấu “ = “ Khi đó: t2 0 x2 6x 4 0 x 3 5 x 3 5
º º
d) D
x 1 x
24 x 5
2014
2
2
D x 1 x 2 x 2 x 5 2014 x 3x 10 x 3x 2 2014 Đặt x23x 4 t . Khi đó: D
t 6 t 6
2014 t 2 1978Dấu “= “ xảy ra khi: 2 2 x 1
t 0 x 3x 4 0
x 4
º º e) A
x2 x 6 x
2 x 2
Đặt x2 x 2 t. Khi đó: A
t 4 t 4
t2 16 16Dấu “ = “ xảy ra khi: t 0 x2 x 2 0 x 1 x 2
º º f) C
x 1 x 2 x 3 x 6
2
2
C x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x 5x 6 Đặt x25x t . Khi đó: C
t 6 t 6
t2 36 36Dấu “ = “ khi t 0 x2 5x 0 x 0 x 5
º º g) D
2x 1 x 2 x 3 2x 1
2
2
D 2x 1 x 3 x 2 2x 1 2x 5x 3 2x 5x 2
Đặt 2x25x t , Khi đó: D
t 3 t 2
t2 t 6 t 1 2 25 252 4 4
Dấu “ = “ khi: 1 2 1 5 29
t 2x 5x x
2 2 4
º º h) C
x 1 x 2 x 3 x 4
2011
C x 1 x 4 x 2 x 3 2011
x25x 4 x
25x 6
2011Đặt x25x 5 t . Khi đó: C
t 1 t 1
2011 x2 5x 5 0 x 5 52
º º i) G(x) (x 1)(x 2)(x 3)(x 6) 2006
2 2 2 2 x 0 G(x) (x 5x 6)(x 5x 6) 2006 (x 5x) 2042 2042
x 5
j) A x x 7 x 3 x 4
x27x x
27x 12
, Đặt x27x 6 t Khi đó: A
t 6 t 6 t2 36 36Dấu “ = ” khi 2 2 x 1
t 0 x 7x 6 0
x 6
º º Vậy Min A = 36 khi x = 1 hoặc x = 6
Bài 2. Tìm GTLN của biểu thức sau E 5
1 x x 2 x 3 x 6
HD:
2
2
E 5 x 1 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x 5x 6 5 Đặt x25x t .
Khi đó: E
t 6 t 6
5
t236
5 t2 41 41Dấu “ = “ Khi t2 0 x2 5x 0 x 0 x 5
º º Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau
C = (x1)(x4)(x5)(x8) + 2002 Giải:
Ta có: C = (x1)(x4)(x5)(x8) + 2002 = (x1)(x8)(x4)(x5) + 2002 = (x2 9x + 8) (x2 9x + 20) + 2002
= [(x2 9x + 14) 6].[(x2 9x + 14) + 6] + 2002 = (x29x + 14)2 36 + 2002
= (x29x + 14)2 + 1966 1966 vì (x29x + 14)2 0 x
MinC = 1966 x29x + 14 = 0
7 2 x
x Vậy MinC = 1966
7 2 x x
Bài 4. Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho BĐT luôn đúng với mọi x:
x 1 x 2
2 x 3
mHD:
2
2
2
VT x 1 x 3 x 2 x 4x 3 x 4x 4 Đặt x24x t , Khi đó:
2 2 7 49 49 7 2 1 1VT t 3 t 4 t 7t 12 t 2.t. 12 t
2 4 4 2 4 4
Dạng 3. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức dạng A B Dạng 3.1 Biểu thức dạng 2
A m
ax bc c với m là hằng số hoặc m đã xác định được âm hoặc dương:
Phương pháp giải:
1. Biểu thức dạng A 2 m ax bc c
khi đó Amax (ax2bc c) min hoặc Amin (ax2bc c) max 2. Bên cạnh việc biến đổi về tổng các bình phương, ta sử dụng thêm tính chất nghịch đảo:
Nếu a b 1 1
½ a b
3. Sử dụng cả biểu thức Denta để tìm GTNN hoặc GTLN rồi mới biến đổi thêm bớt.
4. Viết biểu thức A thành tổng của một số với một phân thức không âm.
Ta đưa về dạng: A m C C 0
D D
Bài 1. Tìm Min của các biểu thức sau:
2
a) A 2
6x 5 9x
2
b) B 1
x 4x 9
2
c) C 3
x 5x 1
2
d) D 6
x 2x 3
2
e) K 2
x 8
2
f ) A 1
9x 12x 10
2
g) B 2
x x 4
2
h) A 5
x 2x 5
2
i) B 1
x 4x 11
2
2 2
k) A 3y (x 0)
25x 20xy 5y
2
2 2
l) C y (x 0)
9x 12xy 5y
HD:
a) Ta có: 9x26x 5
9x26x 1 4
3x1
2 4 4
2 2
2 2 2 1 A 1
4 2 2
6x 5 9x 3x 1 4
½ ½ , Dấu “ = ” khi x1
3
k) 2 y2 2
C (x 0)
9x 12xy 5y
Ta có: y = 0 A = 0
2 2
y 0 A 1
x x
9 12 5
y y
Đặt t x y
2 2
1 1 2 2
A 1 t x y
9t 12t 5 (3t 2) 1 3 3
l) Ta có: y = 0 A = 0
2 2
y 0 A 3
x x
25 20 5
y y
(Đặt t x y)
Vì 2 3 32 2 2
A 1 A 3 t x y
25t 20t 5 (5t 2) 1 5 5
Dạng 3.2 Phương pháp giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức đại số dạng 22
' ' '
ax bx c a x b x c
Phương pháp giải:
1. Thực hiện phép chia tử thức cho mẫu thức để đưa biểu thức về dạng m 2 n a ' x b ' x c '
hoặc đưa biểu thức về dạng A(x)
B(x)c với A(x)
B(x) 0 với mọi x 2. Biến đổi biểu thức về dạng m n p 2
ax b (ax b)
rồi đặt ẩn phụ đối với phân thức có mẫu thức là bình phương của một đa thức bậc nhất
Dạng 3.2.1 Thực hiện phép biến đổi đưa phân thức về dạng 2
' ' '
m n
a x b x c
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức đại số
2 2
3x 6x 10
A(x) x 2x 3
HD:
Từ
2 2
3x 6x 10
A(x) x 2x 3
Ta có A(x) =
2 2
2 2 2
3x 6x 9 1 3(x 2x 3) 1 1
A(x) 3
x 2x 3 x 2x 3 (x 1) 2
Vì (x + 1)2 0 với x nên (x + 1)2 + 22 với x.
Do đó: 12 1 (x 1) 2 2
Vậy 12 1 1
A(x) 3 3 3
(x 1) 2 2 2
Max A(x) = 31
2 khi (x + 1)2 = 0 x = –1 Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
2x 16x 41 B(x) x 8x 22
với x R b)
2 2
3x 6x 17 Q x 2x 5
HD:
a) Từ B(x) = 2x22 16x 41 2(x22 8x 22) 3 32
B(x) 2
x 8x 22 x 8x 22 (x 4) 6
Vì (x4)2 0 với x nên (x4)2 + 6 6.
Nên 32 3 1
(x 4) 6 6 2
2
3 1 3
B(x) 2 2
(x 4) 6 2 2
Min B(x) = 3
2 khi (x 4)2 = 0 x = 4 b) Ta có :
2
Q 3 2
x 2x 5, mà 2
2 2 2 2 1
x 2x 5 x 1 4 4
4 2 x 2x 5
½ Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
3x 12x 10
F x 4x 5
b)
2 2
6x 2x 19
A 3x x 7
HD: a) Ta có:
2
2 2 2
3x 12x 10 5 5
F 3 3 3 5 2
x 4x 5 x 4x 5 (x 2) 1
Do 2 52
(x 2) 1 1 5 x 2
(x 2) 1
b)Ta có: 6x22 2x 19 2(3x22 x 7) 5 2 5
A 2
3x x 7 3x x 7 3x x 7
Đặt 2 1 2 83 83 1
M 3x x 7 3(x ) x
6 12 12 6
max min max
5 60 1
A M A 2 2 x
83 83 6
12
Bài 4. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2 2
2x 16x 71 I x 8x 22
b)
2 2
2x 4x 9 N x 2x 4
HD:
a) Hạ phép chia ta được : I 2 2 27 x 8x 22
, mà x28x 22
x 4
2 6 6b) Hạ phép chia ta được : N 2 2 1 x 2x 4
, mà x22x 4
x 1
2 3 3Bài 5. Tìm min hoặc max của các biểu thức sau:
a)
2 2
x 6x 23 A x 6x 10
b)
2 2
3x 12x 10 C x 4x 5
b)
2 2
4x 6x 3 G 2x 3x 2
c)
2
4 2
D x
x x 1
HD:
a) Ta có : A 1 2 13 1 132 x 6x 10 (x 3) 1
b) Ta có : C 3 2 5 3 52 x 4x 5 (x 2) 1
c) Ta có : G 2 2 1 2x 3x 2
d) Ta có :
2
2
4 2 2
x 1 1
D x 1 3
x x 1 D x
½ (Áp dụng Côsi )
Dạng 3.2.2 Phân thức có mẫu là bình phương của một nhị thức Bài 1. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
2x 6x 5 Q x 2x 1
b)
2 2
2x 10x 1
M (x 1)
x 2x 1
HD:
a) Ta có:
2 2 2 2
2x 3 2x 3 2(x 1) 1 2 1
Q 2 2 2 2
x 2x 1 (x 1) (x 1) x 1 (x 1) Đặt
1 t
x 1 , khi đó ta có: Q t 2 2t 2 (t 1) 1 1 2
b) Ta có: M= 2x22 10x 1 2(x2 2x 1) 6(x 1) 92 6 9 2
x 2x 1 (x 1) 2 x 1 (x 1)
Đặt
1 t
x 1 , khi đó ta có: M 9t26t 2 (3t 1) 2 3 3 Bài 2. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
2x 4x 4
A x
b)
2 2
x 4x 1
B x
c)
4 2 2
x 1
H x 1
HD:
a) Ta có : A 2 4 42
x x , Đặt 1 t A 4t 4t 2 (2t 1) 1 1 2 2
x ½
b) Ta có: K 1 4 12
x x , đặt 1 t K t 4t 1 t 2 3 32
2x ½
c) Đặt x 1 t2 ½ x2 t 1½ x4 t2 2t 1 , khi đó Ht2 2t 1 12 1 2 22 t
t t
Đặt 1 2
a H 2a 2a 1
t ½
Bài 3. Tìm Min hoặc Max của các biểu thức sau:
a)
2 2
4x 6x 1
A 2x 1
b)
2B x
x 10
c)
2C x
x 2016
d)
2 2
x 2x 2000
D x
e)
2
2
x 2x 2015 E 2015x
f)
2F x
x 2000
HD:
a) Đặt
2 2
t 1 t 2t 1
2x 1 t x x
2 4
½ ½ , Khi đó :
2 2
2 2 2
t 2t 1 3 t 1 1 t 5t 5 5 5
A 1
t t t t
, Đặt 1 2
a A 1 5a 5a
t ½
b) Đặt t 10 1 102 2
x 10 t x t 10 B
t t t
½ ½ , Đặt 1 2
a B 10a a
t ½
c) Đặt t 2016 1 20162 2
x 2016 t x t 2016 C
t t t
½ ½ ,
Đặt 1 2
a C a 2016a
t ½
d) Ta có : 2 20002
D 1 x x , Đặt 1 2 a D 1 2a 2000a
x ½
e) Ta có :
2
2 2
x 2x 2015 2 2015
2015E 1
x x x
,
Đặt 1 2
a 2015E 1 2a 2015a
x ½ 2 2 1
E a .a
2015 2015
½
f) Đặt t 2000 1 20002 2
x 2000 t F
t t t
½ , Đặt 1 2
a F a 2000a t