TOANMATH.com Trang 1 BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ.
+ Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ.
Kĩ năng
+ Giải được một số phương trình mũ và bất phương trình mũ đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hóa, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
+ Nhận dạng được các loại phương trình mũ và bất phương trình mũ.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phương trình mũ a = bx
+ Nếu b0 thì phương trình có nghiệm duy nhất xlogab . + Nếu b0 thì phương trình vô nghiệm.
Đặc biệt: Phương trình ax ay x y (biến đổi về cùng cơ số).
Dạng 1: Phương trình có dạng af x ag x . + Nếu a1 thì af x ag x nghiệm đúng với mọi x.
+ Nếu 0 a 1 thì f x
g x
.Dạng 2: Phương trình có dạng af x b (với 0 a 1,b0)
log b.f x
a b f x a 2. Bất phương trình mũ
Dạng 1: Bất phương trình có dạng af x ag x . 1
+ Nếu a1 thì
1 f x
g x
.+ Nếu a1 thì (1) nghiệm đúng x . + Nếu 0 a 1 thì
1 f x
g x
.Dạng 2: Bất phương trình có dạng af x b (với b0). (2) + Nếu a1 thì
2 f x
log .ab+ Nếu 0 a 1 thì
2 f x
log .abDạng 3: Bất phương trình có dạng af x b. 3
+ Nếu b0 thì (3) nghiệm đúng x . + Nếu b0,a1 thì
3 f x
log .abTOANMATH.com Trang 2 + Nếu 0 a 1 thì
3 f x
log .abSƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
1 a
0 b
0 b
a
x b
f x g x
a a
a
f x b
Phương trình có nghiệm xlogab
log b
f x
a b f x
a
f x g x
a a f x g x
Phương trình nghiệm đúng với mọi x
Phương trình vô nghiệm
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1, 0 a a
0 1
0 a b
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
0
af x b b
af x b
logf x
a b f x ab
logf x
a b f x ab
Tìm điều kiện để f x
cónghĩa
logf x
a b f x ab
logf x
a b f x ab 0
b
0 b
0 a 1
1 a 1
a
0 a 1
TOANMATH.com Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Phương trình mũ
Bài toán 1. Biến đổi về dạng phương trình cơ bản Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 1
2 16
x x là
A. 0. B. 2. C. 6. D. 1.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có 2 4 1 2 2 1 2 1
2 4 log 0 .
0
16 16
x x x
x x x x
x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1.
Cách 2: Ta có: 2 4 4 2 2 0
2 2 4 4 0 .
1
x x x
x x x x
x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 1.
Chọn D.
Ví dụ 2. Tổng các nghiệm của phương trình
2 12 3
25 27
0,6 9 125
x x
là
A. -8. B. 1
2. C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải Ta có:
2 12 3 22 24 9
25 27 3 5 3
0,6 .
9 125 5 3 5
x x x
x
2 2
24 2 9 24 2 9
2
3 3 3 3 3 3
. 2 24 9 5.
5 5 5 5 5
2
x x x x x
x x
x
Vậy tổng các nghiệm là 1
2. Chọn B.
Ví dụ 3. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 3.5x2x215.32x2 x 1 là A. 1
2.
B. 3
2. C. 3
2.
D. 1
2. Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
2 2
2
2 1
2 1
2 1 2 1
2 1
5 5 5 5
3.5 5.3
3 3 3
3
x x
x x
x x x x
x x
TOANMATH.com Trang 4
2
0
2 1 1 1
2 x x x
x
.
Vậy tổng các nghiệm là 1. 2 Chọn D.
Ví dụ 4. Gọi T là tích tất cả các nghiệm của phương trình
3 2 2
x2 x 2
3 2 2
x32. Tìm T.A. T 0. B. T 2. C. T 1. D. T 1.
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
3 2 2 3 2 2
1 3 2 2 1
3 2 2
1, 3 2 2
nên
3 2 2
x2 x 2
3 2 2
x32
3 2 2
x2 x 2
3 2 2
2x32 3 3 2
0
2 2 0 1 5.
2 x
x x x x x x
x
Do đó tích tất cả các nghiệm là 0.
Chọn A.
Bài toán 2. Phương trình theo một hàm số mũ Phương pháp giải
Chú ý: Ta có thể đặt ẩn phụ sau khi đưa được về phương trình chứa một hàm số mũ.
Ta thường gặp các dạng sau:
m a. 2f x n a. f x p 0
m a. f x n b. f x p 0 , trong đó .a b1 . Đặt t a f x ,t0 suy ra 1
f x . b t
m a. 2f x n a b. .
f x p b. 2f x 0. Chia hai vế cho b2f x và đặt
0.
a f x t b
Ẩn phụ không hoàn toàn: Đặt ax t khi đó phương trình mới chứa cả x và t. Ta coi t là ẩn; x là tham số, tìm mối quan hệ x và t.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x25.2x2 4 0 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
Ta có: 4x25.2x2 4 0
22 x2 5.2x2 4 0Đưa phương trình ban đầu về dạng phương trình bậc hai ẩn 2 .x2
TOANMATH.com Trang 5
2 2 2 5.2 2 4 0 222 1 22 02 02.2 4
x
x x
x
x x
x x
Chọn A.
Ví dụ 2. Phương trình 31x31x 10 có hai nghiệm x x1; 2. Khi đó giá trị biểu thứcP x 1 x22x x1 2 là
A. 0. B. -6. C. -2. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có: 31 x 31 x 10 3.3x 33x 10 3. 3
x 2 10.3x 3 0
3 3 1
1 1.
3 3
x
x
x x
Vậy P 2.
Chọn C.
Đưa phương trình ban đầu về dạng phương trình bậc hai ẩn 3 .x
Ví dụ 3. Tích các nghiệm của phương trình
2 1
x 2 1
x2 2 0 làA. 2. B. -1. C. 0. D. 1.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 1
2 1
1 2 1 2 11 nên phương trình thành
2
1 2 1 2 2 0 2 1 2 2 2 1 1 0
2 1
x x x x
2 1 1 2 1
1.
2 1 2 1
x
x
x x
Vậy tích các nghiệm của phương trình là -1.
Chọn B.
Nhận xét:
2 1
2 1
12 1 1
2 1
Đưa phương trình ban đầu về dạng phương trình bậc hai ẩn
2 1
x.Ví dụ 4. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3.4x111.6x 2.9x 0. . Tìm S.
A. S 1 log 3.2 B. S 1 log 2.3
C. 2
3
1 2log 2.
S D. S1.
Hướng dẫn giải
Ta có: 3.4x111.6x2.9x 0 12.4x11.6x2.9x 0 Chia 2 vế cho 4x đưa về phương trình bậc hai ẩn
TOANMATH.com Trang 6
6 9 3 2 3
12 11. 2. 0 2. 11. 12 0
4 4 2 2
x x
x x
x x
2 3
3 2
3 4 log 4 log 4
2 .
3 3 1 1
2 2
x
x
x x
x x
Vậy 2
3
1 2log 2.
S Chọn C.
là 3 2 .
x
Ví dụ 5. Phương trình
3 5
x 3 5
x 3.2x có hai nghiệm x x1; 2. Giá trị biểu thức A x 12x22 bằng bao nhiêu?A. 9. B. 13. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Nhận xét
3 5 3
5
4 32 5 3. 2 5 1 32 5 32 51. Do đó:
3 5 3 5 3 3 5 2 3. 3 5 1 0
2 2 2 2
x x x x
3 5 3 5
2 2 1
1.
3 5 3 5
2 2
x
x
x x
Vậy A2.
Chọn D.
Ta có
3 5 3 5 1
2 2
Chia 2 vế cho 2x đưa về phương trình bậc hai ẩn là 3 5
2 .
x
Ví dụ 6. Tổng tất cả các nghiệm thực 3.4x
3x10 .2
x 3 x 0 là log2 a,S b với a
b là phân số tối giản. Giá trị của a b bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
2
3.4x 3x10 .2x 3 x 0 3. 2x 3x10 .2x 3 x 0 Đặt 2x t t
0 ,
phương trình trở thành 3t2
3x10
t 3 x 0Ta xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn là t2x và tham số x.
TOANMATH.com Trang 7 Giải phương trình theo tham số x ta được
1 2 1
3 3
2 3 *
3
x
x
t t x x
Giải phương trình (*), ta có: 2x x 3 0.
Đặt f x
2x x 3, 'f x
2 ln 2 1 0,x x nên phương trình f x
0 có tối đa một nghiệm.Mà f
1 0 nên phương trình f x
0 có nghiệm duy nhất x1 . Tóm lại phương trình có nghiệm 1 log21; 2 1x 3 x nên log21 1 log22.
3 3
S
Do đó a2,b3 suy ra a b 5.
Chọn D.
Bài toán 3. Lấy logarit hai vế Phương pháp giải
Cho 0 a 1và ,x y0 ta có x y logaxloga y
Phương trình
0 1, 0
log .
f x
a
a b
a b
f x b
Phương trình af x bg x logaaf x logabg x f x
g x
.logab hoặc logbaf x logbbg x f x
.logba g x
.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 .3x2 x 1. Tìm S.
A. Slog 3.7 B. Slog 7.3 C. S log 3. 2 D. Slog 2.3 Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2 2
3 3 3 3
7 .3x x 1 log 7 .3x x log 1log 7x log 3x 0
2
3 3
7 3
0
.log 7 0 log 7 1 0 1 log 3.
log 7 x
x x x x
x
Vậy tổng các nghiệm là Slog 3.7 Chọn A.
Lấy logarit cơ số 3 hoặc cơ số 7 hai vế.
Ví dụ 2. Phương trình
2 1
3 .5 15
x
x x
có một nghiệm dạng x logab, với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của P a 2b bằng bao nhiêu?
TOANMATH.com Trang 8 A. P8. B. P5. C. P13. D. P3.
Hướng dẫn giải Ta có:
2 1
2 1 1 1
1 1
3
3 .5 15 3 .5 1 3 .5 1 log 3 .5 0
3.5
x x xx x x
x x x x x x
1 1
3 3 3
log 3 log 5 0 1 1.log 5 0
x
x x x
x x
33
1 1
1 . 1 .log 5 0 .
log 5 x x
x x
Vậy a3,b5 suy ra a2b13.
Chọn C.
Bài toán 4. Đặt nhân tử chung Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2.11x253x 23x 2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có: 2.11x253x 23x 2 2.11x11 .23x x23x 2 0
2 11x 1 23 11x x 1 0
2 23x
11x 1
0
11x 1 0
(vì 2 3 x 0, x ) x 0.
Chọn A.
Ví dụ 2. Phương trình 2x2x4.2x2x22x 4 0 có số nghiệm nguyên dương là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có: 2x2x4.2x2x 22x 4 0 2x2x.22x 4.2x2x22x 4 0
2 2 2 2 2
2x x. 2 x 4 2 x 4 0 2 x 4 2x x 1 0
2 2
2
2 4 2 2 1
0 0.
2 1
x x x
x x
x x x
Vậy phương trình có một nghiệm nguyên dương.
Chọn B.
Bài toán 5. Phương pháp hàm số
TOANMATH.com Trang 9 Phương pháp giải
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Tính chất 1. Nếu hàm số y f x
đồng biến (hoặc nghịch biến) trên
a b; thì có tối đa một nghiệm của phương trình f x
k trên
a b; và f u
f v
u v u v, ,
a b; .Tính chất 2. Nếu hàm số y f x
liên tục và đồng biến (hoặc nghịch biến); hàm số y g x
liên tục và nghịch biến (hoặc đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình f x
g x
không nhiều hơn một.
Tính chất 3. Nếu hàm số y f x
đồng biến (hoặc nghịch biến) trên D thì bất phương trình
f u f v u v (hoặc u v ) ,u v D, . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Phương trình 3x 5 2x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có: 3x 5 2x3x 2x 5 0
Đặt f x
3x2x5, ta có f x
3 ln 3 2 0,x x nên phương trình
0f x có tối đa một nghiệm.
Mà f
1 0 nên phương trình f x
0 có nghiệm duy nhất là x1.Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm.
Chọn C.
Ví dụ 2. Phương trình 2x5x 2 5x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có: 2x 5x 2 5x5x2x5x 2 0
Đặt f x
5x2x5x2, ta có f x
5 .ln 5 2 ln 2 5x x Xét f x
0 5 .ln 5 2 ln 2 5 0x x Ta có f
x 5 .ln 5 2 ln 2 0,x 2 x 2 x nên phương trình f x
0 cótối đa một nghiệm.
Vì xlim f x
5 và xlim f x
nên phương trình f x
0 có duynhất một nghiệm x x 0.
Do đó, phương trình f x
0 có tối đa hai nghiệm.TOANMATH.com Trang 10 Mà
10 00f f
nên phương trình có hai nghiệm x0 hoặc x1.
Chọn D.
Ví dụ 3. Tổng các nghiệm của phương trình 223x3.2x210x2 23x310x2x gần bằng số nào dưới đây?
A. 0,35. B. 0,40. C. 0,50. D. 0,45.
Hướng dẫn giải
Ta có 223x3.2x210x223x310x2 x 223x3x23x3 x 210x210x2 Đặt f t
2t t, ta có f t
2 .ln 2 1 0,t t .Mà f
23x3x
f 10x2
nên 23 3 10 2 5 0 2. 23 xx x x
x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 10. 23 Chọn B.
Ví dụ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
33m27 33 m27.2x 2x có nghiệm thực?
A. 6. B. 4.
C. Vô số. D. Không tồn tại m.
Hướng dẫn giải
Ta có 33m27 33 m27.2x 2x 27 33 m27.2x 23x3 .m
1Đặt 2x u, điều kiện: u0 và 33m27.2x v v33m27. .u
2(1) trở thành u3 27v3 .m
3Từ (3) và (2) suy ra u327v v 327u
u v
.
u2uv v 227
0.
u v Do
2 2
2 2 1 3
4 27 0, , ,
2 4
u uv v u v v u v nên
3
3 27
3 27 ,
3
u u
m u u m với u0.
Xét hàm số
3 273
u u
f u với u0.
Ta có f u
13
3u327 ;
f u
0 u 3 do u0.TOANMATH.com Trang 11 Suy ra
min0; f u
54. Do đó có vô số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm thực.Chọn C.
Bài toán 6. Phương trình chứa tham số Phương pháp giải
Bước 1. Đặt t a t x
0 ,
chuyển phương trình ban đầu về phương trình ẩn t.Bước 2. Sử dụng định lý Vi-ét về điều kiện có nghiệm và mối quan hệ giữa các nghiệm để giải quyết.
Bài toán: Tìm tham số m để phương trình có
Ví dụ 1. Cho phương trình 4xm.2x12m0.
Biết rằng khi m m 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x1x23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m0 là số nguyên âm.
B. m0 là số nguyên tố.
C. m0 là số lẻ.
D. m0 là số chính phương.
Hướng dẫn giải Ta có:
2
4xm.2x12m 0. 2x 2 .2m x2m0 1 Đặt t2 ,x t0, phương trình thành
2 2 2 0 2 .
t mt m
Ta thấy rằng ứng với một giá trị t0 ta tìm được một nghiệm x nên để phương trình có hai nghiệm
1, 2
x x thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
2 1 0
t t đồng thời
1 2 3
1 2 3 2x x 2 1 2. 8.
x x t t Từ đó, ta có điều kiện
0 4 2 8 0
0 2 0 4.
8 2 8
m m
S m m
P m
Vậy m04 là một số chính phương.
Chọn D.
Ví dụ 2. Tìm m để phương trình
TOANMATH.com Trang 12 nghiệm thuộc
x x1; 2
ta giải như sau:Bước 1. Đặt t a t x, 0 vì x
x x1; 2
t
a ax1; x2
.Bước 2. Chuyển về phương trình ẩn t, cô lập m chuyển về dạng f t
mBước 3. Xét hàm f t
: tìm đạo hàm, lập bảng biến thiên và đưa ra kết luận.9x2.3x 3 m 0 có nghiệm thuộc
0;
.Đặt 3x t t,
0 .
Vì x
0;
nên t
1;
.Phương trình trở thành:
2 2 3 0 2 2 3.
t t m m t t
Xét hàm số f t
t2 2t 3 trên khoảng
1;
.Có f t
2t 2 0 t 1.Ta có bảng biến thiênt 1
f t +
f t
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy m2 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x m.2x2m 5 0 có hai nghiệm trái dấu?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Ta có 4xm.2x2m 5 0
2x 2m.2x2m 5 0Đặt t2 ,x t0, phương trình thành t2mt2m 5 0 2 .
Đặt f t
t2 mt2m5Nhận xét rằng với một giá trị t0 ta tìm được một nghiệm x nên để phương trình có hai nghiệm x1 0 x2 thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
2 1 0
t t đồng thời t1 1 t2 (vì 2x1 20 2x2). Từ đó, ta có:
2 2 8 20 0
0 4 2 5 0
0 2 5 0 5 5
2 4.
0 0 2
1. 0 1. 1 2 5 0 0
4
m m
m m
P m m
S m m
f t m m m
m
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của tham số m thỏa đề.
Chọn C.
TOANMATH.com Trang 13 Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2x 3 m 4x1 * có nghiệm duy nhất?
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Đặt t2 ,x t0, phương trình
* 3 2 1 2 3
1 .1
t m t m t
t
Xét hàm số
2 31 f t t
t
xác định trên tập D
0;
.Ta có
2 1 31
t2 1.f t t t
Cho
0 1 3 0 1.f t t t 3 Bảng biến thiên
x 0 1
3
y + 0
y 10
3 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với 1 m 3 hoặc m 10 phương trình có nghiệm duy nhất nên có hai giá trị nguyên của tham số m.
Chọn D.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
1 1
2.4 x 5.2 x m 0, * có nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Đặt t2 x1, điều kiện 1
t 2 vì x 1 1.
Khi đó
* 2t2 5t m.Xét hàm số y 2t25t trên 1
; .
2
Ta có y 4t 5. Cho 0 4 5 0 5. y t t 4
x 1
2 5
4
y + 0
TOANMATH.com Trang 14 y
25 8 2
Do đó phương trình có nghiệm khi 25. m 8 Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Giá trị của tham số k để hai phương trình 3x 30x
1 và x k 0 2
có nghiệm chung làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Phương trình 3x3 9x 4 81có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phương trình
6 35
x 6 35
x 12 có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Phương trình 2 .5x2 x 40000 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Phương trình 3x2666661 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Phương trình 4x10.2x16 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Cho phương trình 3x2 4x 59.Tổng các lập phương các nghiệm thực của phương trình là
A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.
Câu 8: Cho phương trình 3x2 3x 8 92x1,khi đó tập nghiệm của phương trình là
A. S
2;5 . B. 5 61; 5 61 .2 2
S
C. 5 61 5 61
; .
2 2
S
D. S
2; 5 .
Câu 9: Phương trình
1 1
3 9. 4 0
3
x x
có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10: Cho phương trình 2
28 4 3 1
2 x 16x .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.
B. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
TOANMATH.com Trang 15 D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 11: Phương trình 28x2.58x2 0,001. 10
5 1xcó tổng các nghiệm làA. 7. B. -7. C. 5. D. -5.
Câu 12: Phương trình 9x5.3x 6 0 có nghiệm là
A. x1,xlog 3.2 B. x 1,xlog 2.3 C. x1,xlog 2.3 D. x 1,x log 2.3 Câu 13: Cho phương trình 4.4x9.2x1 8 0. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x x1. 2 bằng
A. -1. B. 2. C. -2. D. 1.
Câu 14: Cho phương trình 4x41x 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x3.4x 4 0.
B. Phương trình có một nghiệm.
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2x2x13x3x1 là
A. 3
2
log 3.
x 4 B. x1. C. x0. D. 4
3
log 2. x 3
Câu 16: Nghiệm của phương trình 6.4x 13.6x6.9x 0 là A. x
0;1 . B. 2 3; .x 3 2
C. x
1;0 .
D. x
1;1 .Câu 17: Nghiệm của phương trình 12.3x3.15x5x120 là
A. xlog 3 1.5 B. xlog 5.3 C. xlog 5 1.3 D. xlog 5 1.3 Câu 18: Phương trình 9x5.3x 6 0 có tổng các nghiệm là
A. log 6.3 B. 32 log .
3 C. 33
log .
2 D. log 6.3
Câu 19: Phương trình 5x251x 6 có tích các nghiệm là A. log5 1 21 .
2
B. log5 1 21 . 2
C. 5. D. 5log5 1 21 .
2
Câu 20: Phương trình
7 4 3
x 2 3
x 6 có nghiệm làA. xlog2 32. B. xlog 3.2 C. xlog 22
3 .
D. x1.Câu 21: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x2 3x 24x2 6x 542x2 3x 71.
A. x
5; 1;1; 2 .
B. x
5; 1;1;3 .
C. x
5; 1;1; 2 .
D. x
5; 1;1; 2 .
Câu 22: Phương trình
3 2
x 3 2
x 10 x có bao nhiêu nghiệm thực?TOANMATH.com Trang 16
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho phương trình 2cos2x4.2sin2x 6. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 4. D. Vô số nghiệm.
Câu 24: Phương trình x.2xx2 2 2x13x có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Phương trình
5 2
x 3 2
x 7 x có bao nhiêu nghiệm?A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 26: Phương trình 32x2 3x
x 1
4.3x 5 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27: Phương trình 2x33x2 5x 6 có hai nghiệm x x1, 2 trong đó x1x2 hãy chọn phát biểu đúng?
A. 3x12x2log 54.3 B. 2x13x2log 8.3 C. 2x13x2 log 54.3 D. 3x12x2 log 8.3 Câu 28: Phương trình 4sin2x4cos2x 2 2 sin
xcosx
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
0;15 ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: m là tham số thay đổi sao cho phương trình 9x4.3x127m21 có hai nghiệm phân biệt. Tổng hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1. B. -3. C. 2. D. -4.
Câu 30: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
2 3
x 2 3
x m có hai nghiệm phân biệt?A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.
Câu 31: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2x2422 x21 22x222x231. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?
A. -2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình
2 2
3 .51 15,
x m
x x m m
là tham số khác 2.
A. S
2; log 5 .m 3
B. S
2;mlog 5 .3
C. S
2 . D. S
2;mlog 5 .3
Câu 33: Biết rằng phương trình 2 1 1 3 3 .25
25
x x có đúng hai nghiệm x x1, .2 Tính giá trị của
1 2
3x 3 .x
P
A. 26 5 .
P B. P 26. C. P26. D. 26
25. P Câu 34: Phương trình 2x12x2x
x1
2 có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
TOANMATH.com Trang 17 Câu 35: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2017sin2x 2017cos2x cos 2x trên đoạn
0; .A. T . B. .
T 4 C. .
T 2 D. 3
4 . T
Câu 36: Biết rằng phương trình 3x21
x21 3
x11 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng lập phương hai nghiệm của phương trình bằngA. 2. B. 0. C. 8. D. 8.
Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x1 m 0 có hai nghiệm thực x x1, 2 thỏa mãn x1x21.
A. m6. B. m 3. C. m3. D. m1.
Câu 38: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4x m.2x12m0 có hai nghiệm thựcx x1, 2 thỏa mãn x1x22.
A.m4. B. m3. C. m2. D. m1.
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 20172x12 .2017m x m 0 có hai nghiệm thựcx x1, 2 thỏa mãn x1x21.
A. m0. B. m3. C. m2. D. m1.
Câu 40: Cho phương trình
m1 16
x2 2
m3 4
x6m 5 0 với m là tham số thực. Tập các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng
a b; . Tính P ab .A. P4. B. P 4. C. 3
P .
2 D. 5
6. P
Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 9x
m1 3
x2m0 có nghiệm duy nhất.A. m 5 2 6. B. m0;m 5 2 6.
C. m0. D. m0;m 5 2 6.
Câu 42: Cho phương trình 4x2 2x 1m.2x2 2x 23m 2 0 với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A. m1. B. m1;m2. C. m2. D. m2.
Câu 43: Cho phương trình m.2x2 5x 621x2 2.26 5 xm với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Cho phương trình 251 1 x2
m2 5
1 1 x2 2m 1 0với m là tham số thực. Số nguyên dương m lớn nhất để phương trình có nghiệm làA. m20. B. m35. C. m30. D. m25.
Dạng 2: Bất phương trình mũ
TOANMATH.com Trang 18 Bài toán 1. Biến đổi về dạng bất phương trình cơ bản
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giải bất phương trình
3 1
x1 4 2 3Hướng dẫn giải
Ta thấya 3 1
0;1 nên ta có: x 1 log 3 1
4 2 3
x 1 2 x 1.Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
;1
Chọn D.
Ví dụ 2. Tập nghiệm của bất phương trình 22x122x222x3448 là
A. 9
; . 2
B. 9
; .
2
C. 9
; .
2
D. 9
; .
2
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 2 1 2 1 2 7 2 2
.2 .2 .2 448 .2 448 2 512
2 4 8 8
x x x x x
2
2 log 512 2 9 9.
x x x 2
Chọn B.
Ví dụ 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2x22x43x3x23x4 là
A. 2
3
;log 13 .
T 3
B. 2
3
log 13; .
T 3
C. 2
3
;log 13 .
T 3
D. 2
3
log 13; .
T 3
Hướng dẫn giải
Ta có: 2 91 2 13
2 4.2 16.2 3 9.3 81.3 21.2 91.3 .
3 21 3 3
x x
x x x x x x x x
x
Vì cơ số 2
0;1a 3 nên bất phương trình thành 2
3
log 13. x 3
Chọn A.
Ví dụ 4. Tập nghiệm của bất phương trình
5 2
x2x1 5 2
x làA.
; 1
0;1 . B.
1; 0 .
C.
; 1
0;
. D.
1;0
1;
.Hướng dẫn giải
Ta thấy