• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-47-ỨNG-DỤNG-PHƯƠNG-PHÁP-HÀM-SỐ-GIẢI-PHƯƠNG-TRÌNH-MŨ-VÀ-LOGARIT-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-47-ỨNG-DỤNG-PHƯƠNG-PHÁP-HÀM-SỐ-GIẢI-PHƯƠNG-TRÌNH-MŨ-VÀ-LOGARIT-GV.docx"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên

 

a b; thì

* u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v.

* Phương trình f x

 

k

k const

có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng

 

a b; .

2. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; :

* y f x

 

đồng biến trên

 

a b; thì : u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v

* y f x

 

nghịch biến trên

 

a b; thì : u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v.

3. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên

 

a b; , đồng thời

 

lim . lim ( ) 0

x a f x x b f x

thì phương trình f x

 

k k const

có duy nhất nghiệm trên

 

a b; .

4. Tính chất của logarit:

1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số:

Cho số dương a1 và các số dương ,b c.

 Khi a1 thì logablogac b c.

 Khi 0 a 1 thì logablogac b c.

1.2. Hệ quả:

Cho số dương a1 và các số dương ,b c.

 Khi a1 thì logab  0 b 1.

 Khi 0 a 1 thì logab  0 b 1.

 logablogac b c. 2. Logarit của một tích:

Cho 3 số dương a b b, ,1 2 với a1, ta có

1 2 1 2

log ( . ) loga b bab logab

3. Logarit của một thương:

Cho 3 số dương a b b, ,1 2 với a1, ta có

1 1 2

2

loga b loga loga

b b

b  

Đặc biệt: với ,a b0, a1 1

loga logab b  

. 4. Logarit của lũy thừa:

Cho ,a b0, a1, với mọi , ta có logab logab.

Đặc biệt:

loga nb 1logab

n

(n nguyên dương).

5. Công thức đổi cơ số:

Cho 3 số dương , ,a b c với a1,c1, ta có log log

log

c a

c

b b

a

. Đặc biệt:

log 1

a log

c

ca

logab 1logab



với

 0. BÀI TẬP MẪU Câu 47. ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 - BDG 2020-2021)

Có bao nhiêu số nguyên a a

2

sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

alogx2

loga  x 2?

DẠNG TOÁN 47: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

(2)

A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số Lời giải

Chọn A

Điều kiện x>0. Đặt y=alogx+ >2 0 thì yloga = -xalogy+ =2 x. Từ đó ta có hệ

log log

2 2

x y

y a x a ìï = + ïíï = +

ïî .

Do a³ 2 nên hàm số ( )f t = +at 2 là đồng biến trên .¡ Giả sử x³ y thì f y( )³ f x( ) sẽ kéo theo y³ x, tức là phải có x=y. Tương tự nếu x£ y.

Vì thế , ta đưa về xét phương trình x=alogx+2 với x>0 hay x- xloga =2. Ta phải có x>2 và x>xloga Û >1 logaÛ a<10.

Ngược lại, với a<10 thì xét hàm số liên tục g x( )= -x xloga- 2=xloga(x1 log- a- 1) 2- có lim ( )

x g x

®+¥ =+¥

g(2)<0.

nên g x( ) sẽ có nghiệm trên (2; ). Do đó, mọi số aÎ {2,3, ,9}K đều thỏa mãn Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 3

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số

x y;

thỏa mãn

3 5 3 1

e x yex y  1 2x2y, đồng thời thỏa mãn log 332

x2y 1

 

m6 log

3x m2 9 0

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Lời giải Chọn B

Ta có: e3x5yex 3y1  1 2x2y e3x5y

3x5y

ex 3y1

x3y1

.

Xét hàm số f t

 

 et t trên . Ta có f t

 

  et 1 0 nên hàm số đồng biến trên  . Do đó phương trình có dạng: f

3x5y

f x

3y1

3x5y x 3y12y 1 2x. Thế vào phương trình còn lại ta được: log32x

m6 log

3x m2 9 0.

Đặt tlog3x, phương trình có dạng: t2

m6

t m2 9 0.

Để phương trình có nghiệm thì   0 3m212m0   0 m 4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên

 

x y; thỏa mãn 0 y 2020

3

2 1

log 1 2 ?

x y x

y

    

 

 

A. 2019. B. 11. C. 2020. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Từ giả thiết ta có:

0

2 1

0 2 1 0

0

 

 

     



 

x x

y y x y

(3)

Ta có: PT log 23

x 1

2x 1 log3 y y (*) Xét hàm số f t

 

log3t t trên

0;

Khi đó

 

1 1 0

f t ln 3

 t  

do đó hàm số f t

 

log3t t đồng biến trên

0;

(*) có dạng f

2x 1

f y

 

 y 2x1

Vì 0 y 2020 0 2x 1 2020 1 2x2021  0 x log 20212

 

   

0 log 20212

0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10

x x

x

    

 

  . Vậy có 11 cặp

x y;

thỏa mãn.

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 x 2020 và

 

log 5124 x768 2x 1 2y16y?

A. 2019 B. 0 C. 2020 D. 1 Lời giải

Chọn B Ta có:

 

log 5124 x768 2x 1 2y16y

 

2

log 256 24 x 3 2x 1 2y 4 y

     

   

2

log 24 x 3 2x 3 2y 4 y

      .

Xét hàm số f t

 

 t 4t trên .

 

' 1 4 ln 4 0,t

f t     x  . Suy ra hàm số đồng biến trên  .

Khi đó: 4

 

16 3

log 2 3 2 2 3 16

2

y

x  yx  y  x  .

Vì: 16 16

16 3

0 2020 0 2020 3 16 4043 log 3 log 4043

2

y

xy y

          

. Mà y  y

 

1; 2 .

Với 1 13

 

y  x 2 l . Với 2 253

 

y  x 2 l .

Vậy không có cặp số

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Giả sử a b; là các số thực sao cho: x3y3  a 103z  b 102z đúng với mọi các số thực dương

; ;

x y z thỏa mãn: log

x y

z và log

x2y2

 z 1. Giá trị của a b là:

A.

31

2 . B.

29

2 . C.

31

 2

. D.

25

 2 . Lời giải

Chọn B

Đặt t10z. Khi đó: x3y3a t.3b t. 2.

(4)

Ta có:

 

 

2

2 2 2 2

log 10 10.

2

log 1 10.10 10

z z

x y z x y t t t

x y z x y t xy

       

   

       

 .

Khi đó: 3 3

 

3

 

3 3

2 10

1 3 2

3 15

2 2

t t t

x y x y xy x y tt t

         

. Suy ra:

1 a 2

b15. Vậy

29 a b  2

.

Câu 5. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức

xy1 .2

2xy1

x2y

.2x2y. Tìm

giá trị nhỏ nhất ymin của y.

A. ymin 3. B. ymin 2. C. ymin 1. D. ymin  3. Lời giải

Chọn B

Ta có

xy1 2

2xy1

x2y

2x2y

2xy 1 1 2

2xy1

x2y

2x2 y 1

 

1

Xét hàm f t

  

 t 1 .2

t với t1.

Khi đó f t

 

  2t

t 1 .2 .ln 2 0

t

với  t 1. Từ

 

1 2xy 1 x2 y 1 y 2x2x21

 

2 2

2 2 4

2 1 0

x x

y x

 

  

 2x22x 4 0

2 1 x x

 

    Loại x 1 vì điều kiện của t nên f

 

2 2.

Ta có bảng biến thiên:

Vậy GTNN của y bằng 2 khi x2.

Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3

(

x+ =y

)

log4

(

x2+y2

)

A. 3 . B. 2. C. 1. D. Vô số.

Lời giải Chọn B

Đặt log3

(

x+ =y

)

log4

(

x2+y2

)

=t

. Điều kiện:x+ >y 0.

(5)

Suy ra 2 2

( )

2

3 3

3 9 4

4 2 4

2

t t t

t t

t t

x y x y

x y

x y x y xy xy

ìï + =

ì ìï + = ï

ï + = ï ï

ï Û ï Û ï

í í í -

ï + = ï + - = ï =

ï ï ï

î ïî ïïî nên S=3t

9 4

2

t t

P -

= .

Để tồn tại x y, thì S2 ³ 4PÛ

(

x+y

)

2³ 4xy nên 9 4 9 24 9 2.4 94 2

t t t

t ³ æççççè - ö÷÷÷÷øÛ t£ t Û æöçççè ø÷÷÷£ .

Khi đó 94 log 2 t£

.

Ta có: 4

(

2 2

)

9 2 2 log 294 4

log x +y = £t log 2Û x +y £ 4 » 3, 27 . Mặt khác x là số nguyên nên x=- 1;x=0,x=1.

Thử lại:

Với x 1 ta có

2 2

2

3 1 0

2 5

1 4 1

t t

y t

x y y y

    

    

     

 

 . Suy ra loại x 1.

Với x0 ta có 2

3 0

4 1

t t

y t

y y

   

 

   

 

 . Suy ra nhận x0.

Với x1 ta có 2

3 1 0

4 1 0

t t

y t

y y

    

 

    

 

 . Suy ra nhậnx1.

Vậy có hai giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán là x0 và x1. Câu 7. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 5

4 2 5

log a b 3 4

a b a b

 

    

  

  . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức T a2b2. A.

1

2. B. 1. C.

3

2. D.

5 2. Lời giải

Chọn D

   

5 5 5

4 2 5

log a b 3 4 log 4 2 5 log 3 4

a b a b a b a b

a b

 

            

  

 

       

5 5

log 4a 2b 5 4a 2b 5 log 5 a b 5 a b

           (*).

Xét hàm f x

 

log5x x x , 0.

Đạo hàm

 

1 1 0, 0

.ln 5

f x x

  x    

. Suy ra hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

. Phương trình (*) viết lại:

4 2 5

 

5

  

4 2 5 5

 

3 5

f ab  f a b  ab  a b  a b. Mặt khác: 52

a3b

2

123 .2

 

a2b2

 T a2b2 52

. Dấu " " xảy ra 1 3

a b

   1 3

2; 2 ab

.

(6)

Câu 8. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn

    

  

 

ln 1 2x 3 1

x y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của

 1 1 P x xy .

A. Pmin 8. B. Pmin 4. C. Pmin 2. D. Pmin 16. Lời giải

Chọn A

Điều kiện   0 1

x 2 .

Từ giả thiết

    

  

 

ln 1 2x 3 1

x y x y ln 1 2

x

 

 1 2x

ln

x y

 

x y

  

1

Xét hàm số f tt

 

ln t trên

0;

f t

 

  1 1 0

t , t 0 do đó hàm f t

 

đồng biến

trên khoảng

0;

.

Vậy

 

1  1 2x  x y 3x y 1

 

2

     

 

1 1 1 2 1 2

P 1 2

x xy x x y x x

Đặt

 

 1 2

g x 1 2

x x, ta có

     

     

 

2 2 2 2

1 4 4 1

1 2 . 1 2

g x x

x x x x

suy ra

 

  0 1

g x x 4 Ta có bảng biến thiên:

.

Do đó

 

1

0;2

ming x 8

. Vậy Pmin 8.

Câu 9. Cho hai số thực a b; thỏa mãn: loga2b2

a b

1a2b2 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức

2 4 3

Pab là :

A. 10 B.

10

2 C.

1

10 D. 2 10 Lời giải

Chọn B

Điều kiện: a b 0

Do a2 b2 1 nên loga2b2

a b

1.
(7)

2 2 0 a a b b

     .

2 2

1 1 1

2 2 2

a b

   

       .

Ta có:

1 1

2 4 3 2 4

2 2

Pab  a  b .

 

2 2

2 2 2 1 1

2 4 10

2 2

P a  b  

         

   

 

  .

Suy ra:  10 P 10.

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 22

x m

2log2 x x24x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt ?

A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4

Lời giải Chọn C

Điều kiện 0

2

 

  



x x m

 

2

2 2

log 2x m 2 log x x 4x2m1

 

2

 

2 2

log 2x m 2log x x 2 2x m 1

      

   

2 2

2 2

log 2x m 2 2x m 1 log x x

      

   

2 2

2 2

log 2 2 2 2 log

x m  x m  xx

(1) Xét f u

 

log2u u u ,

0

 

1

' 1 0

 ln 2 

f u u , do đó hàm số đồng biến trên (0;).

Khi đó (1) f

2 2

x m

 

f x

 

2 2 2

x m

x2 x24x2m

Xét hàm số g x

 

x24 ,x x

0

Phương trình có 2 nghiệm dương khi  4 2m    0 2 m 0 suy ra có 1 giá trị nguyên.

 Mức độ 4

Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực ythỏa mãn 22x2y2 3x y ?

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.

Lời giải

(8)

Chọn B

Đặt22x2y2 3x yt, suy ra

2 2

2 3

2 log

log

x y t

x y t

  

  

 .

Ta có

 

2 1 . 2 1. 2 12 1 2

2 2

x y  2 xy    xy nên suy ra:

2

3 2 2 3

3 3

log log log 3.log

2 2

ttt 3 3 2

log log 3 2,37

t2  . Do đó 2x2y2 log2tlog 3.log2 3t3,7.

x nên x 

1;0;1

.

+ Với x0, ta có

2

2 2 3

3

log log 3.log log

y t t

y t

  



  , suy ra

2

2

2

.log 3 0

log 3 y y y

y

 

    . + với x1, ta có

2

2 2 3

3

2 log log 3.log

1 log

y t t

y t

   



   , suy ra

 

2

2y log 3. 12yy2log 3.2 y 2 log 3 02  phương trình có nghiệm.

+ Với x 1, ta có

2

2 2 3

3

2 log log 3.log

1 log

y t t

y t

   



  

 , suy ra

 

2

2y log 3. 12  yy2log 3.2 y 2 log 3 02  phương trình vô nghiệm.

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3

x2y

log2

x2y2

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.

Lời giải Chọn B

Đặt

  

2 2

3 2 2 2

2 3

log 2 log

2

t t

x y

x y x y t

x y

  

     

 

 (*)

Ta có

x2y

 

2  1 4

 

x2 y2

 

5 x2y2

nên: 9 5.2 92 5 log 592

t

tt       t .

Suy ra

9 2

log 5

2 2 2t 2 2.1

xy    . Vì y nên y 

1;0;1

.

+Với y 1, hệ (*) trở thành

 

2

2 2

2 3 3 2

3 2 2 1 9 4.3 5 2 0

1 2 2 1

     

          

 

   

 

 

t t

t t t t t

t t

x x

x x (**)

Nếu t0 thì 2t   1 9t 4.3t  5 2t 0. Nếu t     0 9t 2t 0 9t 2.3t   2t 2 0. Vậy (**) vô nghiệm.

- Với y0 thì hệ (*) trở thành 2

3 9

9 2 1 0 1

2 2

t t

t t

t

x t x

x

          

    

 .

(9)

- Với y1 thì hệ (*) trở thành

 

2

 

2

2 3 3 2 2 1 ***

1 2

  

    

  



t

t t

t

x

x .

Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t  1 x 1. Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y0, y1.

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y,

thỏa mãn log 3 2 2

3

 

3

.

2

x y x x y y xy

x y xy

     

  

A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn D

Điều kiện 2 2

0 0.

2

x y x y

x y xy

    

  

   

2 2

log 3 3 3

2

x y x x y y xy

x y xy

     

  

  

2 2

2 2

3 3

2log x y 2log x y xy 2 x y xy 3x 3y

          

  

2 2

2 2

3 3

2log x y 2 2log x y xy 2 x y xy 2 3x 3y

            

    

2 2

2 2

3 3

2log 3x 3y 3x 3y 2log x y xy 2 x y xy 2

           

Xét hàm đặc trưng f t

 

2log3t t t , 

0;

,

ta có

 

2 1 0,

0;

.

.ln 3

f t t

 t     

Suy ra hàm f t

 

đồng biến trên khoảng

0;

.

Phương trình f

3x3y

f x

2y2xy2

x2y2xy 2 3x3y

 

2 3 2 3 2 0

xyx y  y  .

Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là

y3

24

y23y2

0

2 3 2 3 3 2 3

3 6 1 0

3 3

 

  yy    y

. Do y nên y

0 ;1; 2

.

+ Với y0, ta được

2 1

3 2 0

2 x x x

x

 

      .

+ Với y1, ta được

2 0

2 0

2

 

     x x x

x .

+ Với y2, ta được

2 0

0 1

x x x

x

 

     . Vậy có 6 cặp số thỏa mãn đề bài.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mđể tồn tại các số thực ,x y thỏa mãn đồng thời e3x 5y 10ex 3y 9  1 2x2y và log 352

x2y4

 

m6 log

5

x 5

m2 9 0.

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Lời giải Chọn C

(10)

Ta có

   

3x 5y 10 x 3y 9 1 2 2 3x 5y 10 x 3y 9 3 9 3 5 10

e e     xye  e  xy  xy

     

3x 5y 10 3 5 10 x 3y 9 3 9 1

e x y e   x y

        .

Xét hàm số f t

 

 et tliên tục trên  , có f t

 

    et 1 0, t  nên hàm số f t

 

 et t

đồng biến trên

 ;

. Do đó

 

1 3x5y10 x 3y 9 2x2y1

Khi đó phương trình

     

2 2

5 5

log 3x2y4  m6 log x 5 m  9 0

     

2 2

5 5

log x 5 m 6 log x 5 m 9 0

        .

Đặt tlog5

x5 ,

t , ta được

   

2 6 2 9 0 2

tmt m   .

 

2 có nghiệm   

m6

24

m29

 3m212m   0 0 m 4.

Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn là 4 giá trị.

Câu 5. Cho 0 x 2020 và log (22 x  2) x 3y8y.Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn D

Do 0 x 2020 nên log (22 x2) luôn có nghĩa.

Ta có log (22 x  2) x 3y8y

3

log (2 1) 1 3 2

x   x yy

log (2 1) 3

log (2 x 1) 2 x 3y 2 y

     (1)

Xét hàm số ( )f t  t 2t.

Tập xác định D và ( ) 1 2 ln 2f t   tf t( ) 0  t  .

Suy ra hàm số f t( ) đồng biến trên . Do đó (1)log (2 x 1) 3y   x 1 8y log (8 1)

y x

   .

Ta có 0 x 2020 nên 1  x 1 2021 suy ra 0 log ( 8 x 1) log 20218 . Lại có log 2021 3,668  nên nếu y thì y

0;1; 2;3

.

Vậy có 4 cặp số ( ; )x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0), (7;1),(63;2),(511;3). Câu 6. Cho hai số thực ,x y không âm thỏa mãn

2

2

2 1

2 1 log

1 x x y y

x

    

 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P e2 1x 4x22y1 là

A.

1

2

. B. 1. C.

1

2 . D. 1.

Lời giải Chọn A

(11)

2

2

2 1

2 1 log

1 x x y y

x

    

2

x1

2log 22

 

x1

2

log 22

y 1

 

2y1

.

Xét hàm số f t

 

 t log2t ,

t 0

; f t

 

 1 t.ln 21   0, t 0

Suy ra 2

x1

2 2y1 2y2

x1

21.

2 1x 4 2 2 1

P exye2 1x 4x22

x1

2 1 1 e2 1x 2x24x g x

 

.

 

2 2 1x 4 4

g x  e x

là hàm số đồng biến trên nửa khoảng

0;

nên g x

 

0 có tối đa 1 nghiệm, nhẩm được nghiệm

1 x2

nên nghiệm đó là duy nhất.

Vậy min 1

P 2 tại

1 x 2

.

Câu 7. Có tất cả bao giá trị nguyên của tham số a thuộc

1999; 2050

để

2017

2017 2017

1 1

2 2

2 2

a a

a

     

   

    .

A. 29 B. 33 . C. 34 D. 32 Lời giải

Chọn B

Ta có:

2017

2017 2017

1 1

2 2

2 2

a a

a

     

   

   

  

2017 2017

2017 ln 2a 2a aln 2 2

   

  

2017 2017

ln 2 2 ln 2 2

2017

a a

a

 

 

; vì a

1999;2050

. Xét hàm số

 

ln 2

x 2 x

f x x

 . Tập xác định D \ 0

 

.

       

 

2

2 2 ln 2 2 2 ln 2 2

2 2

   

 

x x x x x x

x x

f x x

x .

Vì : xln 2 ln 2 x ln 2

x2x

0 2 x2x 2x2x ( Do x

1999; 2050

)

Suy ra f x'

 

 0 f x

 

nghịch biến . Do đó:

  

2017 2017

ln 2 2 ln 2 2

2017

a a

a

 

 .

2017

 a .

(12)

Vậy có: 33 giá trị của a

Câu 8. Cho phương trình 2x m log2

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

18;18

m 

để phương trình đã cho có hai nghiệm ?

A. 20. B. 17. C. 9. D. 21.

Lời giải Chọn B

Điều kiện x m

PT2x   x x m log2

x m

2x x 2log (5 x m ) log (2 x m ) (1)

Xét hàm số f t

 

   2t t t, ; Ta có: f t

 

2 ln 2 1 0,t     t Hàm số f t

 

đồng

biến trên  .

Từ (1) suy ra f x

 

f

log (2 x m )

 x log (2 x m )   x m 2x m x 2x Xét hàm số g x

 

 x 2x trên

m;

. Ta có: g x'

 

 1 2 ln 2x ;

 

2

2

' 0 2 ln 2 1x log log

g x     x eg

log log2

2e

 

log log2

2e

log2e

 

lim 2 ; lim ( )m

x mg x m x g x

    

Bảng biến thiên:

Do đó. Phương trình đã cho có 2 nghiệm

   

2 2 2 2 2 2

2 log log log log log log 0,91

m        

m m e e m e e

18;18

 

  



m

m nên m 

17; 16; 15;....; 1  

Vậy có 17 giá trị của m .

Câu 9. Cho các số dương ,x y thỏa mãn 5

log 1 3 2 4

2 3

     

  

 

x y x y

x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 2 4 9

   

A x y

x y bằng

A.

31 6.

4 B. 11 3. C.

27 2.

2 D. 19.

Lời giải Chọn D

ĐK:

1 0

2 3 1

, 0

   

    

 

x y

x y x y

x y .Ta có:

(13)

 

     

       

5

5 5

5 5

log 1 3 2 4

2 3

log 1 1 5 1 log 2 3 2 3

log 5 1 5 1 log 2 3 2 3 *

   

  

  

 

          

 

          

x y x y

x y

x y x y x y x y

x y x y x y x y

Xét hàm số f t( ) log 5

 

tt trên

0; 

, vì ( ) 1 1 0,

0;

f t ln 5 t

 t      

nên hàm số ( )

f t đồng biến trên

0; 

.

 

* 5

x y  1

2x3y3x2y5

Mặt khác, ta có

 

4 9 4 9

6 2 9 4 3 2 2.6 2.6 5 19

A x y x y x y

x y x y

 

 

               .

Dấu “ = ” xảy ra 9 4

2

9 3

4 3

3 2 5 2 x x

x y y

x y y

 

 

  

 

  

  

   

 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy GTNN của A là 19.

Câu 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2019; 2019

để sao cho phương trình

2 1 2 1

2019 0

1 2

  

  

 

x x mx m

x x có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?

A. 4038. B. 2019. C. 2017. D. 4039.

Lời giải Chọn C

TXĐ: D\

1; 2 .

Ta có

2 1 2 1

2019 0

1 2

2 1 ( 2) 1

2019 0

1 2

2 1 1

2019 . (*)

1 2

  

  

 

  

   

 

     

 

x

x

x

x mx m

x x

x m x

x x

x m

x x

Đặt

2 1 1

( ) 2019 .

1 2

   

 

x x

f x x x Khi đó

2 2

3 1

'( ) 2019 ln 2019 0 .

( 1) ( 2)

     

 

f x x x D

x x

Ta có bảng biến thiên

(14)

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì

2 2.

    m m

m 

2019; 2019

m nên có 2017 giá trị m thỏa mãn.

Câu 11. Cho phương trình 3 3x

2x 1

 

3x m 2

3x  m 3 2 3x m 3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x  m 3 2 3x m 3

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x m 3 2 3x m 3

         

 

33x 3x 3x m 3 3x m 3 3x m 3

         

 

3

33x 3x 3x m 3 3x m 3

       

.

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t3 t f t

 

3t2 1 0,  t  .

Vậy 33x3x

3x m 3

3 3x  m 3 f

 

3x f

3x m 3

3x 3x m 3 32x 3x 3 m

        . (*)

Đặt u3x, với điều kiện u0 và đặt g u

 

u2 u 3

Phương trình (*) g u

 

m.

 

2 1

g u  u ,

 

0 1

g u   u 2

ta có bảng biến thiên của g u

 

:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi

13 m  4

. Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.

(15)

Câu 12. Cho phương trình 3 3x

2x 1

 

3x m 2

3x  m 3 2 3x m 3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x  m 3 2 3x m 3

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x m 3 2 3x m 3

         

 

33x 3x 3x m 3 3x m 3 3x m 3

         

 

3

33x 3x 3x m 3 3x m 3

       

.

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t3 t f t

 

3t2 1 0,  t  .

Vậy 33x3x

3x m 3

3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường tròn và hình tròn có vô số điểm chung.. Bạn đọc cần cẩn thận cho trường

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán giải phương trình

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có