• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Phương trình Mũ - Logarit trong đề thi thử THPTQG năm 2021 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Phương trình Mũ - Logarit trong đề thi thử THPTQG năm 2021 có lời giải chi tiết"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 Môn: Toán

HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT

Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA THPTQG NĂM 2021) Có bao nhiêu số nguyên a a

2

sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

alogx2

loga x 2 ?

A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số

Lời giải

Điều kiện x0. Đặt yalogx 2 0 thì yloga  x 2 alogy 2 x. Từ đó ta có hệ

log log

2 2

x y

y a x a

  

  

 .

Do a2 nên hàm số f t( )at2 là đồng biến trên . Giả sử xy thì f y( ) f x( ) sẽ kéo theo ,

yx tức là phải có xy. Tương tự nếu xy.

Vì thế, ta đưa về xét phương trình xalogx2 với x0 hay xxloga 2. Ta phải có x2 và xxloga 1 loga a 10.

Ngược lại, với a10 thì xét hàm số liên tục g x( ) x xloga 2 xloga(x1 log a 1) 2 có lim ( )

x g x

   và (2)g 0.

nên ( )g x sẽ có nghiệm trên (2;). Do đó, mọi số a{2, 3,,9} đều thỏa mãn.

Câu 2: (ĐỀ THI THỬ CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG NĂM 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mnhỏ hơn 2021 để phương trình log2

m m2x

2x

nghiệm thực?

A. 2018 . B. 2019. C. 2021. D. 2020.

Lời giải Chọn D

Ta có phương trình: log2

m m2x

2x(1)

Đặt: t 2xm (t0) thì phương trình (1) trở thành

 

log2 m t 2x m t 4x t 4x m

        

t 2xmnên suy ra 4xm 2xm4x  2xmm 4x 2x 2x m 2x m

     

Từ đây ta xét hàm đặc trưng yf t( )t2t,  t 0có f t'( )2t 1 0, t 0

 

( ) [0; ) (2 )x 2x 2x 2x 4x 2x

f t trên f f m m m

           

Xét hàm yg x( )4x 2x có '( )g x 4 .2 ln(2)x 2 ln(2)x 0x 1 Ta có bảng biến thiên của hàm ( )g x như sau:

(2)

Từ đó để phương trình trên có 2 nghiệm thực thì 1

( 1) 4

m g m

    Mà m nguyên dương và nhỏ hơn 2021nên suy ra m[1; 2020]

Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên mthỏa mãn yêu cầu đề bài

Câu 3: (ĐỀ THI THỬ CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG NĂM 2021) Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 5 3 1

ln 5 5.3 30 10 0.

6 2

x x

x x

x x

  

    

 

  

A. S3. B. S1. C. S2. D. S 1. Lời giải

Chọn B.

Ta có: 5 3 1

ln 5 5.3 30 10 0

6 2

x x

x x

x x

  

    

 

  

       

ln 5x 3x 5 5x 3x ln 6x 2 5 6x 2 .

       

Khi đó phương trình có dạng f

5x3x

f

6x2 ,

với f t

 

lnt5 ,t t

0;

 

1

   

' 5 0, 0;

f t t f t

   t     đồng biến trên

0;

nên từ phương trình

5x 3x

 

6 2

5x 3x 6 2

 

5x 3x 6 2 0.

f   f x    x g x    x 

     

2

 

2

' 5 ln 5 3 ln 3 6x x '' 5x ln 5 3 ln 3x 0,

g x g x x

        

Do g''

 

x 0, x phương trình g x'

 

0 có nhiều nhất là một nghiệm, từ đó phương trình g x

 

0

có nhiều nhất là hai nghiệm. Ta thấy x10;x21 là hai nghiệm của phương trình g x

 

0.

Vậy phương trình có hai nghiệm là x10;x2  1 Sx1x21.

Câu 4: (ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH NĂM 2021) Gọi S là các cặp số thực

x y,

sao cho ln

xy

x 2020xln

xy

y 2020ye2021x 

1;1

. Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức Pe2021x

y1

2021x2 với

x y,

S đạt được tại

x0;y0

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 1 2;1

x  

  

 

. B. 0 1 1

4 2;

x  

  

 

. C. x0 

1;0

. D. 0 1 0;4

x  

 

  . Lời giải

Chọn A

Điều kiện xy0

Ta có: ln

xy

x2020xln

x y

y2020ye2021

         

2021

ln 2020 2021 ln 2020 e 0 *

x y x y x y e x y

x y

          

 Xét hàm

 

2021

ln 2020 e

f t t

   t , có

 

1 2021

0, 0

f t e t

t t

     

Do đó f t

 

đồng biến trên khoảng

0; 

Suy ra

 

* f x

y

0 f e

2021

xye2021y xe2021
(3)

Khi đó Pe2021x

1xe2021

2021x2 g x

 

 

2021x

2022 2021 2021 2021

4042

g x exex

 

2021x

2021.2022 20212 20212 2021

4042

g xexe

   

2021 2 2 2021

2021.2022 2021 2021 4042 0, 1;1

e x x e x

       

Nên g x

 

nghịch biến trên đoạn

1;1

g

 

1 e202120210,g

 

0 20222021e2021 0 nên tồn tại x0 

1; 0

sao cho g x

 

0 0 và khi đó

   

0

1;1

Max g x g x

 . Vậy P lớn nhất tại x0 

1; 0

.

Câu 5: (ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH NĂM 2021) Cho x y, 0 thỏa

 

2xylog2 xyx x 8. Giá trị nhỏ nhất của Px2y A. 14 3 10

7

 . B. 2 3 1 . C. 3 4 13  . D. 4 3 33  . Lời giải

Chọn C Ta có:

   

     

   

2 2

2 2 2 2

2 2

2 log 8 2 log 1 8

8 8

2 log 1 log log 1 2 1 2 log

4 4

log 1 2 1 log 2.

x x

xy xy x xy x y

y y x y y x

x x

y y

x x

        

           

   

        

   

Xét hàm yf t

 

log2t2t , t 0 có

 

1 2 0, 0

.ln 2

f t t

  t     Suy ra hàm f t

 

luôn đồng biến trên

0;

Do đó:f y

1

f 4 y 1 4

x x

 

     

 

Khi đó ta có: 2 2 4 2 2 2 3 2 2 2 3

1 1 3 . . 1 3 4 1

P x y x x x

x x x x x

            

Vậy giá trị nhỏ nhất của Px2ylà 3 4 13  khi và chỉ khi 2 2 3 2

x x

x  

Câu 6: (ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH NĂM 2021) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log6

2020xm

log 10104

x

có nghiệm là

A. 2021 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2024 .

Lời giải Chọn B.

Điều kiện xác định:

0 2020 x

x m

 

 

  .

(4)

Đặt log6

2020xm

log 10104

x

t 2020 6

1010 4

t t

x m x

  

     m 6t 2.4t

 

1 .

Xét hàm số f t

 

 6t 2.4t với  t

 

6 .ln 6t 2.4 .ln 4t

ft  

 

0

ft3 2ln 4

2 ln 6

 t

    3

6

2

log log 16

 t .

Bảng biến thiên:

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình

 

1 có nghiêm. Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi 3

6

2

log log 16 m f

 

 

     2 m 2021. Vây có 2023 giá trị của mthỏa mãn ycbt.

Câu 7: (ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH NĂM 2021) Cho hai số thực a1,b1, biết phương trình a bx x211có hai nghiệm x1, x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

2 1 2

1 2

1 2

x x 4

S x x

x x

 

 

    

A. 4. B. 34. C. 3 43 . D. 3 23 .

Lời giải Chọn C.

Ta có: a bx x211logb

a bx x21

log 1b x2xlogba 1 0.

Phương trình có hai nghiệm x1, x2theo viet ta có: 1 2

1 2

log

. 1

x x ba

x x

   

  

 .

 

2 1 2

1 2

1 2

x x 4

S x x

x x

 

 

    

log

2 4

a log

a

b b

  .

Đặt logabt, t0.

 

2 4

S f t t

  t với t0. Ta có: f

 

t 2t 42

t

  

(5)

 

0

ft  2 32 4 t 0

t

    t 32. Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f t

 

trên khoảng

0;

bằng

 

32 3 43

f  .

Vậy giá trị nhỏ nhất của Sbằng 3 43 .

Câu 8: (ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2021) Xét tất cả các số thực dương ;x y

thỏa mãn 1 1

log 1 2

10 2 2

x y

x y xy

 

     

 

.

Khi biểu thức 42 12

xy đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng A. 9

100. B. 9

200. C. 1

64. D. 1

32. Lời giải

Chọn C Ta có

   

   

1 1

log 1 2 log 1 2

10 2 2 10 2

log log 2 1 2

10

log log 2 2 , *

10 10

x y x y x y

xy xy

x y xy

x y

x y xy xy

x y x y

xy xy

   

  

         

   

      

 

 

    

 

Xét hàm số f t

 

logt  t, t 0

Ta có

 

1 1 0, 0

.ln10

f t t

 t     , suy ra hàm số đồng biến trên

0;

Như vậy

 

* 2 1 1 20, **

 

10 x y

xy x y

     

Xét 42 12 Pxy

Ta có

2

2 2

4 1 1 2 1 1

. 1 . .1 320 min 320

4 2 P P

x y x y

     

       

     

 

   

(6)

Dấu “” xảy ra khi

1 1 20, **

 

1

4 1

4 1

16 x y x

x y y

    

 

 

 

   

 

 Kết luận 1

xy64

Câu 9: (ĐỀ THI THỬ THPT ĐẶNG THÚC HỨA – NGHỆ AN NĂM 2021) Có bao nhiêu số nguyên x 

2021; 2021

để ứng với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y thoả mãn

 

4

3 2

log xylog xy ?

A. 3990. B. 3992. C. 3988. D. 3989.

Lời giải Chọn D

Điều kiện

4 0

0 x y x y

  

  

.

Xét hàm số f y

 

log3 x4ylog2

xy

  

3

4

2

 

1log log

f y 2 x y x y

     .

Ta có

 

4

  

1 1

2 ln 3 ln 2 f y

x y x y

  

  <0 vì ,x y nguyên nên 2

x4y

ln 3

xy

ln 2

nên f y

 

là hàm số nghịch biến.

Giả sử y0 là nghiệm của phương trình f y

 

0 thì bất phương trình log3 x4ylog2

xy

có nghiệm 0 x yy0  x yy0.

Đặt

   

4 2

4

3 2

1 3

log log

2 2

t t

x y

x y x y t

x y

  

     

 



. Suy ra y32tx4 2txy x 2t64 t 6.

Do đó 4 2 12 4 12 4 12 27, 00034

3 2 3 2 3 3 0

26.99

t t t x

x x x x x x

x

 

               

. Mà x 

2021; 2021

x suy ra x 

2021; 2020;...; 27; 28; 29;...; 2021 

. Vậy có tất cả 3989 số nguyên x 

2021; 2021

thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 10. (ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BIÊN HÒA – HÀ NAM NĂM 2021) Cho các số thực a; b; x; y thỏa mãn a1; b1 và a2xb2yab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P6xy2 bằng:

A. 45

4 . B. 3. C. 54

16. D. 45

16. Lời giải

Chọn D

Ta có: a2xb2yab

1 1

2 log log

2 2

1 1

2 log log

2 2

a a

b b

x ab b

y ab a

   



   



1 1

4 4 log

1 1

4 4log

b

b

x a

y a

  



  



Do đó

 

2

2 1 1 1 1 1 2 1 3 25

6 6 log log log

4 4 logb 4 4 b 16 b 8 b 2 logb 16

P x y a a a

a a

   

            

 

 

Đặt logbat t

0

ta được:

 

1 2 1 3 25

16 8 2 16

f t t t

   t

(7)

 

2

  

2

1 1 3 1

2 3 4

8 8 2 8

f t t t t t

t t

       

 

0

ft   t2 (do t0) Bảng biến thiên:

 

0;

min 45

16

x f t

  . Vậy 45

minP16

Câu 11. (ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BIÊN HÒA – HÀ NAM NĂM 2021) Tất cả các giá trị của m để phương trình 3x23x m logx23

3 x m 3

có nghiệm là

A. m. B. 3

m 4

 . C. 3

4.

mD. 3 3

4 m 4

   . Lời giải

Chọn A

3x23x m logx23

3x m 3

 

2

2

3 3 3

3x   x m  logx 3 3x m 3

   

 

 

2 3

3

3 3 2

3

log 3 3

3

log 3

3

x x m

x m x

 

 

 

   

3 3 3 3 3

3 3

3x . log x 3 3 x m . log 3x m 3

     (*)

Đặt

2 3

3 3

a x

b x m

  

   



Khi đó a3,b3.

Xét hàm số f t

 

3 . logt 3t với t3.

 

3 ln 3. log3 3 . 1 0 ln 3

t t

f t t

t

    với mọi t3.

Do đó hàm số f t

 

đồng biến trên khoảng

3;

.

Khi đó phương trình

 

*  f a

 

f b

 

a b

  x2 3 3 xm 3

2 3

x x m

  

 

 

2 2

2 2

3 3 3 0

3 3 3 0

x m x x x m

x m x x x m

      

 

       

(8)

O 7 M N

x y

logb yx

loga yx Để phương trình có nghiệm 1

2

3

9 12 0 4

9 12 0 3

4 m m

m m

 

    

      



 m .

Do đó m thì phương trình có nghiệm.

Câu 12: (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH 2020) Cho các hàm số ylogaxylogbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số

loga

yxylogbx lần lượt tại H, M , N. Biết rằng HMMN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a7b. B. a2b. C. ab7. D. ab2.

Lời giải: Ta có: M

7, log 7 ,a

N

7, log 7b

HMMN nên log 7b 2 log 7a log 7 2

a a b

    .

Câu 13: (Nguyễn Khuyến Bình Dương 2019) Có bao nhiêu số n để f n

 

a biết rằng a là giá trị nhỏ nhất của

  

log 2 log 3 log 4 .... log3



3



3

 

3

9n

f nn với n, n2.

A. 2 . B. 4 . C. 1. D. Vô số.

Lời giải: Ta có

  

1

log3

9

f nf nn với n, n2.

Với

 

     

9 log3

3 1 1

1 9

f n n

n f n f n

  f n     

Với

 

     

9 log3

3 1 1

1 9

f n n

n f n f n

  f n     

Với

 

     

9 log3

3 1 1

1 9

f n n

n f n f n

  f n     

 

2

 

3 ....

39 1

  

39

39 1

....

 

f f f f f f n

          .

Vậy có 2 giá trị n39 1 và n39 thỏa mãn. Chọn A.

Câu 14: (Sở GD – ĐT Phú Thọ). Cho x0,y0thỏa mãn log16

x3y

log9xlog12y. Giá trị của

3 2 3

3 2 3 3

x xy y x x y y

 

  bằng:

A. 6 13 11

B. 82 17 13

69

C. 5 13

6

D. 3 13

11

Lời giải: Đặt log9xlog12 ylog16

x3y

t

9 12 3 3 16 4

t

t t

t

x y x x y y

 

  

    

    

 Theo đề bài ta có phương trình:

(9)

9t3.12t 16t 3 4

4 3 3

t t

   

    

   

3 2 3

3 1 0

4 4

t t

   

      

   

 

 

3 13 3

4 2

3 13 3

4 2

  

  

 

    

 

t

t

n l

.

Vậy 13 3

2 x y

  . Khi đó

3

3 2

1 5 13

3 6

t t P t t

  

 

  . Chọn đáp án C.

Câu 15: (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2019) Cho m n, là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình

  

2018 logm x lognx 2017 logmx2018 lognx2019. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. m n. 22020. B. m n. 22017. C. m n. 22019. D. m n. 22018. Lời giải: Phương trình tương đương với: 2018 lognm

logmx

2

2017 2018 log nm

logmx20190 Gọi ,a b là hai nghiệm của phương trình, theo viet ta có

2017 2018 log 2017

log log 1 log

2018 log 2018

n

m m m

n

a b m n

m

    

 

2017 2017

2018 2018

logm ab logmm n.  ab m n.

    

 

. Vì ,m n nguyên dương khác 1 nên

2017

2 2018

2 2.

m P ab n

n

 

  

 

. Vậy P nguyên và nhỏ nhất khi 22018 2019

2 2

m mn

n

 

 

 

. Chọn C.

Câu 16: (NÔNG CỐNG-THANH HÓA 2019) Cho n là số nguyên dương và 0a1, tìm n sao cho

3

2 2 2 2 2

log 2019 2 logaa2019 3 log a2019 ... n logna2019 1008 .2017 log 2019 a

A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2016

Lời giải: Ta có:

3 3 3 2 2

log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ...a a a log 2019 1008 .2017 log 2019a a

PT     n

3 3 3 3 2 2

1 2 3 ... n 1008 .2017

      mà ta lại có: 3 3 3 3

1

2 2

1 2 3 ...

4

n n

n

     Vậy n2016. Chọn D

Câu 17: (Tứ Kỳ - Hải Dương 2019) Cho hàm số

 

2019 ln 2019

x

y f xe e

    

 

. Tính giá trị biểu thức A f

 

1 f

 

2 ... f

2018

A. 2018. B. 1009. C. 2017

2 . D. 2019

2 . Lời giải: Ta có

 

2019

2019 x

x

f x e

e e

 

Xét 2 giá trị ,x y thỏa mãn: xy2019, ta có:

(10)

   

2019 2019

2019 2019

x y

x y

e e

f x f y

e e e e

    

 

2019

2019 2019

2019

2019 2019

x x

x x

e e

e e e e

 

 

2019

2019 2019

1

x

x x

e e

e e e e

  

 

   

1 2018

   

2

2017

 

...

 

1009

 

1010

 

1009

A ffffff

         . Chọn B.

Câu 18: (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hoá 2019). Cho các số thực ,a b thay đổi, thoả mãn 1

, 1

a3 b . Khi biểu thức Plog3ablogb

a49a281

đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng:

A. 3 9 2. B. 2 9 3. C. 2 9 2 . D. 3 3 2 . Lời giải: Ta có

a29

2 0 a49a281 9 a2.

Suy ra Plog3ablogb

a49a281

log3ablog 9b a2log3ab2 log 3b a2 2. Vậy Pmin 2 2, dấu “=” xảy ra

2

2 2

3

9 3

log a 2 log 3b 9 3 9 a a

b a b a b

 

  

     

  

 

. Chọn A.

Câu 19: (THPT ĐOÀN THƯỢNG HẢI DƯƠNG)Cho phương trình sau:

2

2 2 1

 

2

2

4 x m log x 2x3 2x xlog 2 x m 2 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A. 3

m 2 hoặc 1

m 2 B. 1

m 2 hoặc 3 m2

C. 1

m 2 D. 3

m2

Lời giải: Ta có: sắp xếp cho 2 vế giống nhau: 22x m 1log2

 

x1

22

2x121log2

2 x m 2

12 1 2

  

2

2 1 2

 

2x log x 1 2 2 x m log 2 x m 2

      . Xét hàm đặc trưng f t

 

2t1log2

t2

 

t0

f '

 

t 0 nên f

 

x1

2

f

2 x m

  

2 22

2 1 2 2

1 2

2 1 2 2

x x x m

x x m

x x x m

    

     

    

   

2 2

2 1

1

2 3 2

x m

x m

  

    

. Để hệ

 

1 có bốn nghiệm phân biệt 1 3

2 m 2

   . Nên để hệ

 

1 có hai nghiệm phân biệt  1

m 2 hoặc 3

m2. Chọn B

Câu 20: (CHUYÊN HẠ LONG-QUẢNG NINH LẦN 1) Cho bất phương trình:

 

2 2 2

2 2 2

.9 x x 2 1 6 x x 4 x x 0

m mm  . Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng 1 2.

 x

A. 3

m 2 B. 3

m 2 C. m0 D. m0

Lời giải: Ta có: với 1 2

2 0

x 2 x  x . Đặt

2 2

3 1

2

x x

t

 

   

  ta có bpt: mt2

2m1

tm0 với t1

Xét

 

1

2

m f t t t

 

với  t 1. Ta có:

 

 

2 4

' 1

1 f t t

t

 

, lim

 

0

x f t

  và

 

1

lim 0

x

f t

 .

(11)

Xét sự biến thiên, ta thấy f t

  

0;

. Nên m0. Chọn C

Câu 21: (Toán Học Tuổi Trẻ) Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn 2k có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là

A. 10. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải: Ta có 1099 2k 10100 99klog 2100328,87k332,19 có 4 giá trị k thỏa mãn. Chọn C.

Câu 22: (Chuyên Long An – 2019). Cho ,

, 1

x y x y

 

 

 sao cho ln 2 x x3 ln 3 19y3 6xy x

2y

y

 

     

 

 

. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 1

T x 3

x y

   . A. m 1 3. B. m2. C. 5

m 4. D. m1. Lời giải: Ta có ln 2 x x3 ln 3 19y3 6xy x

2y

ln 2

y x

 

2y x

3 ln 3

   

y 3y 3

y

 

           

 

 

(*).

Xét hàm f t

 

lntt3,

t0

; ta có f

 

t 1 3t2 0, t 0

  t    , suy ra f t

 

đồng biến trên

0;

.

Vậy

 

 2yx3yxy. Khi đó:

1 1 3 1 3 1 3 1 3 1 5

2. .

3 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 2 4

x x x x x

T x x

x y x x x

             

 .Dấu “=” xảy ra xy1.

Chọn C.

Câu 23: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh 2019). Cho hai số a b, dương thỏa mãn đẳng thức

4 25

log log log4 2

a b b a

  . Giá trị biểu thức M log6

a2b 5

log6b bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải: Đặt 4 25

4

log log log4 25

2 4

2 10

t t

t

a

t a b b a b

b a

 

    

 

 

.

Khi đó

   

2

2 2 5 5 5 1 5

4. 5 2.10 2 0 4. 2. 1 0

2 2 2 4

t t t

t t t       

             

      .

Sử dụng máy tính ta tính được M 1. Chọn A.

Câu 24: (THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA) Cho hàm số

 

2 2

1 17

log 2 4

f xx x x

      

 

.

Tính 1 2 2018

2019 2019 ... 2019

T f   f   f  

       

     

A. 2019

T  2 B. T 2019 C. T 2018 D. T 1009

Lời giải: Ta có:

 

2

 

2

 

1 17

1 log 1 1 1

f xx x x

          

(12)

  

1

log 42 2

f x f x

     1 2018 1 1

1 2

2019 2019 2019 2019

f   f  f  f 

         

       

Nên T 1009.22018

Câu 25: (THPT TRẦN PHÚ-HÀ TĨNH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn

0; 2020 sao cho với mỗi giá trị

a luôn tồn tại số thực x để ba số 5 1 51 , 2

x x a

 và 25x25x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng?

A. 2007 B. 2009 C. 2010 D. 2008

Lời giải: Ta có:

   

2

1 1 1 1

5 5 25 25 2. 5 5. 5 2

2 5 5

x x x x x x

x x

a a

   

           

   

Xét 1

5 2

5

x

t  xa f t

 

t25t2 với t2 nên a f

 

2 12 a

12; 2020

2009 giá trị của a. Chọn B

Câu 26: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh 2019). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình

2

25 5

4 log log 1 0

5

xm x  có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thoả mãn x x1 250 x x1 2 6250 ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lời giải: Ta có x x1 250 x x1 2 6250

x x1 2 25

20x x1 2 625

Phương trình 4 log225 log5 1 0 log25 log5 1 0 5

x mx   x mxm  , (*).

(*) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2  m24

m1

0m2.

Khi đó 4log5

x x1. 2

log5x1log5x2m, (t/m). Chọn C.

Câu 1. (Đề thi thử VTED) Có bao nhiêu số nguyên m10 để phương trình mmexex có nghiệm thực.

A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.

Lời giải: Bình phương hai vế, phương trình tương đương với:

2 2 2 1

; .

4

x x x x x x x x x x

m m e e m e m e e e m e e m e e  

                   Vậy m

0,1,...,9

có 10 số nguyên thoả mãn.

Câu 2. (Liên trường Nghệ An - lần 1 2019). Biết phương trình

2018 2019

2 1 1

log 2 log

2 2

x

x x x

 

 

    

   

   

có nghiệm duy nhất xa b 2 trong đó a b; là những số nguyên. Khi đó a b bằng

A. 5. B. 1. C. 2 . D. 1.

Lời giải: Điều kiện: x1

Xét

 

2018

 

2 1

log , 0;

f x D

x x

 

     

 

,

 

 

1 0, 0

2 ln 2018

f x x x

x x x

 

    

. Hàm số nghịch biến trên

0;

.
(13)

Mặt khác:

 

2018

2 1 2 1

0 log 0 1 2 1 0 3 2 2

f x x x x

x x

x x

 

              

 

Nên ( ) 0, 3 2 2

( ) 0, 3 2 2

f x x

f x x

    



   



.

Xét

 

2019

 

log 1 , 1;

2 2

g x x D

x

 

     

 

,

 

2

1 0, 1

ln 2019

g x x x

x x

     

 .

Hàm số đồng biến trên

1;

.

Câu 27: (SỞ NINH BÌNH-BẠC LIÊU) Biết 2 100

 

1

log .2k 2 logc

k

k a b

 

  

 

với a b c, , là các số nguyên và ab c 1. Tổng a b c  là

A. 203 B. 202 C. 201 D. 200

Lời giải: Ta có 100

  

2 100

 

2 3 100

100

1

.2k 2 2 ... 2 2 2 ... 2 ... 2

k

S k

         

100

2

99

99

2

100

 

2 2 1 2 2 1 ... 2 2 1 2 2 1

S

         

   

101 2 100 101 100 101

100.2 2 2 ... 2 100.2 2 2 1 99.2 2

S

          

   

100

101

2 2 2

1

log .2k 2 log 99.2 101 log 99

k

k

 

     

a b c  101 99 2 202. Chọn B

Câu 28: (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2). Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014, cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% / tháng. Lãi tháng trước được cộng vào sổ nợ để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường (30/06/2018) anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn đồng) ?

A. 49.024.000 . B. 47.401.000 . C. 47.024.000 . D. 45.401.000 .

Lời giải: Số tiền sinh viên đó nợ ngân hàng 24 tháng

9 / 2014 9 / 2016

là:

 

 

6

3.10 1 0,8% 24

1 0,8% 1 79661701, 66 A 0,8%

 

   

  (triệu đồng).

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm. Nên đến ngày 1/6/2018 (tức 21 tháng) anh sinh viên đó còn nợ ngân hàng số tiền là:

   

21 2.105 21

79661701, 06 1 0,8% 1 0,8% 1 48635234, 72.

N   0,8%   

 

Sau khi trả xong tháng thứ 21 thì đến 30/8/2018 anh sinh viên nợ ngân hàng số tiền là:

48635234.72(1 0,8%) 49024316, 6. Chọn A.

(14)

Câu 29: (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên) Cho , ,x y z là 3 số dương lập thành cấp số nhân;

loga , log a , log3

x y a z lập thành cấp số cộng với a là số thực dương khác 1. Giá trị của 9x y 3z

pyzx

A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.

Lời giải: Ta có , ,x y z là 3 số dương lập thành cấp số nhân  xzy2

 

1

Lại có loga , log a , log3

x y a z lập thành cấp số cộng

3

3 4 3 4

loga x log a z 2 log a y loga x 3logaz 4 loga y logax z. loga y xz y

         

 

2

Từ

 

1 và

 

2 suy ra:

 

2 2

3 4 2 2 4 , , z 0

xz y xz y

x y z x y

xz y z y y

   

 

    

 

 

 

 

13 P

  . Chọn A.

Câu 30: (Chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu 2018). Xét các số dương a b c; ; thoả mãn:

4 4 2

16 log a4 log b2 log c1. Tìm giá trị lớn nhất của a.

A. 101. B. 1. C. 10 2. D.

1

10 . 2

Lời giải: Ta có

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ngươi đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng ngươi đó sẽ trả cho ngân hang 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

Đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Hội sở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Thừa

Cho vay KHCN là một hình thức tài trợ của ngân hàng cho các khách hàng là cá nhân: Đó là quan hệ kinh tế mà trong đó ngân hàng chuyển cho các cá nhân

Là thành viên của nhóm 12 ngân hàng hàng đầu Việt Nam (G12), VPBank đang từng bước khẳng định uy tín của một ngân hàng năng động, có năng lực tài chính ổn định và

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức như sau: Hàng tháng từ đầu mỗi tháng người đó sẽ gửi cố định số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,6% trên

[r]

Do đó, việc CBTD đa phần là những người trẻ sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn khi xử lý những hồ sơ vay mua BĐS, dẫn đến có những hợp đồng vay kéo dài nhiều ngày

Но если воздействовать на природу неразумно, если не думать о будущем, не контролировать своё воздействие на природу, то можно нанести ей