• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao - Số phức trong đề thi thử THPTQG tháng 3 năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao - Số phức trong đề thi thử THPTQG tháng 3 năm 2021"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

2 2 2

z  i

z1

2 là số ảo?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 2. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho số phức zthỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức 3 i z

w z i

  

 là một đường tròn có bán kính bằng

A. 2 3 . B. 2 6 . C. 4 . D. 2 .

Câu 3. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Xét các số phức z thoả mãn z 4, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

(3 4 ) 5

w  i zi là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A. r10. B. r20. C. r18. D. r25.

Câu 4. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số phức z thỏa mãn z z 2  zz 6. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz 3 2i. Khi đó

Mm bằng A. 2 53 3 2

2

 . B. 6 2. C. 2 53 2 2

 . D. 53 5.

Câu 5. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Cho số phức z a bi a b

,

thoả mãn

1 2 3 4

z  iz  iz2iz là số thực. Tổng a b bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.

Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số phức z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2z i 2iz , biết z1z2 1. Giá

trị của biểu thức Pz1z2 bằng.

A. 2. B. 2

2 . C. 3 . D. 3

2 .

Câu 7. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho số phức z a bi với a b,  thỏa mãn 4(zz) 15 ii z( z1)2 và môđun của số phức 1

2 3

z  i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị

4

ab bằng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 1. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho bao nhiêu số phức z thỏa mãn

(2)

PHẦN 1. SỐ PHỨC

Câu 1. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho  bao  nhiêu  số  phức  z  thỏa  mãn 

2 2 2

z  i  và 

z1

2 là số ảo? 

A. 2.  B. 1.  C. 4.  D. 3. 

Lời giải  Chọn D

Giả sử z a bi

a b,

z1

2

abi1

2

a1

bi2

a1

2b22

a1

bi

z1

2 là số ảo khi và chỉ khi 

a1

2b2 0 

     

2

 

2

2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 8

z i   abi i   a  bi   a  b    Ta có: 

 

   

   

 

2 2

2 2

2 2

2 2 2

1 1

2 2 8 0

1

1 1

2 1 8

2 2 0

2 8

0 1 3 1 3

1 2 3 2 3

b a b a

a a a

a b

b a

b a

a b

a a

a a

a a a

b b b

     

 

         

   

          

 

        

 

      

  

  

     

  

 

Vậy có 3 số phức thỏa yêu cầu bài toán là 

   

, 1 3 2 3 , 1 3 2 3

z i z     i zz     i

Câu 2. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho số phức zthỏa mãn  z 2. Trên mặt phẳng  tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức  3 i z

w z i

  

  là một đường tròn có bán kính bằng 

A. 2 3 .  B. 2 6 .  C. 4 .  D. 2 . 

Lời giải Chọn D

 Theo bài ra  3

3 ( 1) (1 ) 3

i z

w wz wi i z z w i w

z i

            

. 1 (1 ) 3 1 3  

z w i w w i

        . 

Đặt w a bi2a bi  1 (a bi ) 3 i 1 2a bi  1 (b3)i a 1 

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

4 ( 1) ( 1) ( 3) 3( 1) 3 6 9 0

( 1) 2 1 4 0 ( 1) ( 1) 4.

a b a b a b b

a b b a b

 

             

           

 

(3)

Tập hợp điểm biểu diễnw là đường tròn bán kính R2. 

Câu 3. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Xét các số phức z thoả mãn  z 4, biết rằng tập  hợp các điểm biểu diễn của số phức 

(3 4 ) 5

w  i zi là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là 

A. r10. B. r20. C. r18. D. r25.  Lời giải

Chọn B

Gọi w x yi với  ,x y. 

Ta có  5

(3 4 ) 5

3 4

w i z i z w

i

     

 . 

Mà  5

4 4 5 20

3 4

z w w

i

      

x5

2y2400

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn có bán kính r20. 

Câu 4. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số phức z thỏa mãn  z z 2  zz 6.  Gọi M m,   lần  lượt  là  giá  trị  lớn  nhất  và  giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức  Pz 3 2i .  Khi  đó 

Mm bằng  A. 2 53 3 2

2

 . B. 6 2. C. 2 53 2 2

 . D. 53 5.  Lời giải

Chọn A

Gọi z x yi và điểm E x y

;

 biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy  Ta có:  z z 2  zz  6 2x2  2yi  6 2 x 1 2 y 6 

 

 

 

 

1 2 3 4

2 0

1 3

2 0

1 3

1 3 4 0

1 3 4 0

x y d

x y

x y d

x y

x y x y d

x y x y d

  

   

 

       

        

    

    

 

Suy ra điểm E nằm trên các cạnh của hình vuông ABCD có các cạnh nằm trên các đường thẳng 

1, 2, 3, 4

d d d d  như hình vẽ 

 

Ta có: P z

3 2 i

EK  với K

3; 2

 là điểm biểu diễn cho số phức  3 2i . 

(4)

 

3

min min ,

PEKd K AD  2  và  maxPmaxEKKC 53 

Câu 5. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2021) Cho  số  phức  z a bi a b

,

  thoả  mãn 

1 2 3 4

z  iz  i và z2iz là số thực. Tổng a b  bằng 

A. 1.  B. 1.  C. 3.  D. 3. 

Lời giải  Chọn A

   

1 2 3 4 1 2 3 4

z  iz  ia  bia  bi

a 1

2

b 2

2

a 3

2

b 4

2 a 3b 5 1

 

           . 

   

2 2 2 2

zi z a bii a bi abba i.  2

ziz là số thực nên b2a0 2

 

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  3 5 1

2 0 2 1

a b a

a b b a b

   

 

   

 

  

 

Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số phức z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình  2z i 2iz , biết  z1z2 1. Giá 

trị của biểu thức Pz1z2  bằng. 

A. 2. B. 2

2 . C. 3 . D. 3

2 Lời giải 

Chọn C Gọi zabi

 

a b,

Ta có: 

2z i 2iz

2a

2

2b1

2

2b

2a2a2b2 1

Vậy số phức z z1, 2 có mô đun bằng 1. 

Gọi z1a1b i z1 ; 2a2b i2

 

a b a b1, ,1 2, 2,a12b121;a22b22 1

 

2

 

2

1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1

zz   aabb   a ab b   

1 2

Pzz

a1a2

2

b1b2

2a12b12a22b222a a1 22b b1 2  3

Câu 7. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho  số  phức z a bi  với a b,   thỏa  mãn  4(zz) 15 ii z( z1)2  và  môđun  của  số  phức 1

2 3 z  i

ab bằng 

A. 3.  B. 4.  C. 1.  D. 2. 

Lời giải  Chọn D

Ta có: 4

zz

15ii z

z1

24

abi a bi

15ii a

bi a bi1

2 

(5)

 

2

8b 15 2a 1

    15

8 15 0

b b 8

     . 

Theo giả thiết: 

 

1 1

3 3

2 2

z iab i

      

 

 

2

1 2

2 3

a b

 

     

  1

2 1

2

2 6

2

2 a b

   

   

2 2

1 1

8 15 2 6 4 32 21

2 b b 2 b b

       . 

Xét hàm số  f b

 

4b232b21 với  15

b 8 . 

Ta có 

 

8 32 0, 15

fbb   b 8  nên hàm số  f b

 

4b232b21 đồng biến trên  15

; .

8

 

  

   

Suy ra: 

 

15 4353

8 16

f b f 

  

 

Do đó  1 2 3

z  i đạt giá trị nhỏ nhất là 1 4353

2 16  khi  15 b 8 ,  1

a 2. 

Vậy 4 ab

1

2 15 2

4 8

   .   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z; iz và z + iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất

Tìm tất cả các số thực m sao cho tập hợp các điểm M là đường tròn tiếp xúc với trục Oy.. Tính diện tích hình

Tính bán kính đường tròn đóA. Khi đó ta thấy I là trung điểm của đoạn

tích các điểm thỏa mãn là một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

Tập S là tập hợp các giá trị của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt.. Tính tổng các phần tử của

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  C m  và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện

Với mục đích giúp các em học sinh trung học phổ thông nói chung, các bạn học sinh đam mê Toán nói riêng có thêm tài liệu để tham khảo và chuẩn bị đầy đủ kiến thức cho