• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vận dụng cao Tích phân bám sát Đề minh họa THPTQG môn Toán năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vận dụng cao Tích phân bám sát Đề minh họa THPTQG môn Toán năm 2021"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 Môn: Toán

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN Câu 1: (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết

 

4

1

5 f x dx

,

 

5

4

20 f x dx

. Tính

   

2 ln 2

2 2

1 0

4 3 x x

I

f xdx

f e e dx. A. 15

I 4 . B. I 15. C. 5

I 2. D. I 25.

Lời giải: Ta có

     

5 4 5

1 1 4

25 f x dxf x dxf x d x

  

 

2 1

1

4 3

I

f xd x. Đặt

 

5 1

1

4 3 4

4 ux dudxI

f u du

 

ln 2

2 2

2 0

x x

I

f e e d x. Đặt

 

4

2 2

2 1

2 2

x x f v

vedve dxI

dv

   

5 4

1 1

1 1 25 5 15

4 2 4 2 4

I f x dx f x dx

 

   . Chọn A.

Câu 2: (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0; 

thỏa

mãn 2xf

 

x f x

 

3x2 x. Biết

 

1 1

f  2. Tính f

 

4 .

A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .

Lời giải: Ta có

       

   

2

2 2 3 3 2

2 3

2 2 2 2 2

xf x f x x x f x

xf x f x x x f x x x

x x x x

          

f x

 

x

32x2

f x

 

x

dx 32x dx2 f x

 

x x23 C

  

  

 

1 1 0

 

4 16

f  2 C   f  . Chọn D.

Câu 3: (Chuyên Đại học Vinh) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0; 1 thỏa mãn

  

1

0

d 0

xf x x

[0; 1]

 

max f x 1. Tích phân

 

1

0

ex d

I

f x x thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 5

; .

4

 

  

  B. 3

; e 1 . 2

 

  

  C. 5 3

; .

4 2

 

 

  D.

e 1;  

.

Lời giải: Với mọi a

 

0;1, ta có

 

1

0

0

xf x dx

 

1

0

d a xf x x

  

1

0

d axf x x

. Kí hiệu:

   

1

0

ex d

I a

ax x. Khi đó, với mọi a

0;1

ta có :

 

1

exf x dx

    

1 1

exf x dx axf x dx

    

1

ex ax f x dx

(2)

 

1

0

ex ax. f x dx

 

1 0 0;1

ex .max d

x

ax f x x

 

1

0

ex ax xd I a

 

 

 

1 0 0;1

ex d min

a

f x x I a

 Mặt khác , với mọi a

 

0;1 ta có

   

1 1

0 0

ex d ex d

I a

ax x

ax x

1 2

0

e 2

x a

x

  

  e 1

2

 a

 

0;1

min e 3

2

a I a

 

 

1

0

e d e 3 1, 22

2

xf x x

   . Vậy I  5 34 2; . Chọn C.

Câu 4: (Chuyên Ngữ Hà Nội) Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f

 

x liên tục trên  và thỏa mãn

  

1;1

fx   với  x

0; 2

. Biết f

 

0 f

 

2 1. Đặt

 

2

0

d

I

f x x, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. I 

; 0

. B. I

0;1

. C. I

1;

. D. I

0;1

.

Lời giải: Ta có

     

2 1 2

0 0 1

d d d

I

f x x

f x x

f x x.

               

1 1 1 1

1 0

0 0 0 0

d 1 1 d 1 1 d 1 1 d 1

f x xxf xxfx x  x fx x  x x2

     

1 .

             

2 2 2

2 1

1 1 1

d 1 1 d 1 1 d

f x xxf xxfx x  xfx x

    

2

1

1 1 d 1

x x 2

 

 

 

2 . Từ

 

1 và

 

2 suy ra 1 1 1

2 2

I    . Chọn C.

Câu 1: (Chuyên Ngữ Hà Nội) Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

 1 x  1 x trên

tập  và thỏa mãn F

 

1 3. Tính tổng F

 

0 F

 

2 F

 

3 .

A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .

Lời giải: Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:

Ta có:

       

2

1

d 2 1 2 3

f x xFFF

 

2 2

1 1

d 2d 2

f x xx

 

nên F

 

2 5.

       

1

0

d 1 0 3 0

f x xFF  F

 

1 1

2 1 0

0 0

d 2 d 1

f x xx xx

 

nên F

 

0 2.

       

0

1

d 0 1 2 1

f x x F F F

     

 

0 0

2 0 1

1 1

d 2 d 1

f x x x x x

   

 

nên F

 

1 3.

       

1

3

d 1 3 3 3

f x x F F F

      

 

1 1

3 3

d 2d 4

f x x x

   

 

nên F

 

3 7.

Vậy F

 

0 F

 

2 F

 

3    2 5 7 14. Chọn C.

x  1 1 

1x  0  |  1x  |  0 

 

f x 2 | 2x | 2

(3)

Câu 5: (Sở Quảng Nam) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;

3

 

 

  . Biết

 

cos

 

sin 1

fx xf x x , 0;

x  3

    và f

 

0 1. Tính tích phân

 

3

0

I f x dx

.

A. 3 1 I 2

 . B. 3 1

I 2

 . C. 1

I 2. D. 1

2 3

I

  . Lời giải: Ta có:

       

2 2

sinx 1

cos sin 1

cos cos cos

f x f x

f x x f x x

x x x

      

cosx0

  

. 1 12

cos cos

f x x x

 

  

 

Nguyên hàm 2 vế ta được:

 

. 1 12 tan

cos cos

f x dx x C

x

x  

 

0 1 1

f  C

 

sin cos 3 1

f x x x I 2

     . Chọn A.

Câu 1: (Toán học và tuổi trẻ - Lần 1) Cho hàm số f x

 

liên tục trên . Biết 6

 

1

ln

6

e f x

x dx

 

2

2 0

cos sin 2 2

f x xdx

. Giá trị

   

3

1

2 f xdx

bằng?

A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.

Lời giải: Đặt t ln

 

x dt 21xdx, ta có:

 

 

6 3

1 0

ln

2

e f x

dx f t dt

x

 

 

3

0

f t dt 3

Đặt tcos2xdt  sin 2xdx, khi đó ta có:

   

2 1

2

0 0

cos sin 2

f x xdx f t dt

 

1

0

2 f t dt

     

3 3 1

1 0 0

1 f t dtf t dtf t dt

  

     

3 3 3

1 1 1

2 2 1 4 5

f xdxf x dxdx  

  

. Chọn D.

Câu 2: (Toán học tuổi trẻ 2019 – Lần 1). Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

1;1

 

2019

 

2 ,x

1;1

fxf x    x . Giá trị của

 

1

1

f x dx

A. 1

2019 ln 2 B. 3

4040 ln 2 C. 0 D. 5

2018ln 2 Lời giải: Ta có: thay x bởi

x

vào phương trình: f x

 

2019f

x

2x nên ta có hệ :

   

 

2019

 

2

 

2019.22 2 2

2019 1 2019 1

2019 2

x x x

x

f x f x

f x

f x f x

   

   

     



     

1 1

1

2 2

1 1 1

2019.2 2 1

4040 ln 2 2019 1 ln 2 2019 1 ln 2

x x

f x dx

   

 

. Chọn B
(4)

Câu 3: (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f

 

x

2 f x f

 



 

x x32x

x

  và f

 

0 f

 

0 1. Tính giá trị của T f2

 

2 .

A. 43

30. B. 16

15. C. 43

15. D. 26

15 . Lời giải: Ta có

f

 

x

2 f x f

 



 

x x32x

f x f

   

x

x32x

Nguyên hàm 2 vế ta được:

   

4 2

4

f x fxxxCf

 

0 f

 

0  1 C1

       

4 4

2 1 2 1

4 4

x x

f x fx x f x fx dx x dx

    

 

     

4

2 1

4

f x d f x x x dx

 

 

2 5 3 1

2 20 3 2

f x x x

x CC

       2

 

2 43

f 15

  . Chọn C.

Câu 1: (Chuyên Hạ Long Quảng Ninh – Lần 1 2019). Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  thoả mãn f

 

x 2 .x f x

 

ex2, x f

 

0 0. Tính f

 

1 .

A. f

 

1 e2. B. f

 

1 1

 e. C. f

 

1 12

e . D. f

 

1 1

e. Lời giải: Ta có f

 

x 2 .x f x

 

ex2 ex2.f

 

x 2 .x ex2.f x

 

1

       

2 2 2

1 1 1

0 0 0

. 2 . . . 1 1 1

x x x

e f x x e f x dx dx e f x f

e

  

   

    . Chọn D.

Câu 6: (THPT Chuyên Quốc Học Huế) Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

A. V344963 cm

 

3 . B. V344964 cm

 

3 .

C. V208347 cm

 

3 . D. V208346 cm

 

3 .

Lời giải: Đặt mặt phẳng qua trục của trống vào hệ tọa độ Oxy sao cho trục của trống trùng với trục hoành, trung điểm của trục đó là gốc tọa độ O. Ta xét đường sinh nằm trong mặt phẳng nói trên là một nửa của elip có tâm là

 

0;6

I và độ dài trục lớn là 8 dm

 

, độ dài trục nhỏ là 6 dm

 

. Đường sinh đó thuộc elip có phương trình là 2

6

2

16 9 1 x y

  .

Phương trình của đường sinh đó là:

 

2

3 1 6

16 yf x    x  .

Khi đó, trống là khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y f x

 

,y0,x 4,x4.

Do đó, thể tích của trống bằng

 

4 4 2 2

2

4 4

3 1 6

16

Vf x dxx dx

 

       

 

 

 

. Suy ra:
(5)

4 2 2 4 2 4 2

4 4 4

9 1 1 9 5 36 1

16 16 16 16

x x x x

V4 +4 dxdxdx

   

     

   

4 4

3 2

4 4

9 5 36 1

48 16

x x

x dx

 

    

  

 

Suy ra

 

4 2 2 2 2

2 2

4

2 2 2

1 1 sin .4 cos 4 cos 2 1 cos 2

16

x dx t t dt t dt t dt

     

     

2

2

2t sin 2t 2 .

  

Do đó 9 .112 36 .2 344,9636147

3

344964

3

V   3     dmcm . Chọn B.

Câu 7: (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An 2019). Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

1 2

x21

2 f '

 

x f x

 

2

x21

với mọi x. Giá trị của f

 

2 bằng:

A. 2

5 B. 2

5 C. 5

2 D. 5

2

Lời giải: Ta có

         

   

2 2 2

2 2

2 2 2

1 ' 1 1

1

f x x

x f x f x x

f x x

 

     

  

 

.

Suy ra

 

         

2 2 2

2 2 2

1 1

1 1 1 1 5

1 2 10 2 2

1

f x x

dx dx f

f f

f x x

 

      

  

 

 

. Chọn D.

Câu 8: (Sở GD Bắc Ninh – 2019). Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện:

 

0 2 2,

 

0, 

f f x xf x f

 

. '

  

x 2x1

1 f2

 

x , x . Khi đó giá trị

 

1

f bằng:

A. 15 B. 23 C. 24 D. 26

Lời giải: Ta có

           

 

2

2

. ' 2 1 1 . ' 2 1

1

f x f x

f x f x x f x x

f x

     

.

Suy ra

   

       

1 1 1

2

2 0

0 0

. ' 2 1 1 2 1 24

1

f x f x

dx x dx f x f

f x

      

. Chọn C.

Câu 9: (THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa) Cho hàm số f x

 

nhận giá trị dương, và có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1 . Biết

f

 

1 1 f x f

  

1x

ex2x,  x

 

0;1 . Tính

   

 

3 2

1

0

2x 3x f x

I dx

f x

 

?

A. 1

I  60. B. 1

I 10. C. 1

I 10. D. 1 I  60. Lời giải: Ta có f x f

  

1x

ex2x ln f x

 

ln f

1x

x2x

Ta có:

   

 

3 2

1

0

2x 3x f x

I dx

f x

 

Đặt

 

   

3 2

2 3 2

6 6

ln

u x x

du x x

f x

dv dx v f x C

f x

  

  

 

 

 

   

 

. Khi đó ta có:

(6)

       

1 1

3 2 2

0 0

2 3 ln 6 ln

Ixx f x

xx f x dx

   

1 2 0

6 x x ln f x dx

   

1 2 0

6 x x ln f 1 x dx

 

 

Từ: ln f x

 

ln f

1x

x2x 1

2

  

2

   

0

6 ln

I x x x x f x dx

  

  

     

1 1

2 2 2

0 0

6 x x dx 6 x x ln f x dx

 

 

1

2

  

1

2

2

0 0

12

xx ln f x dx6

xx dx

   

1 2 0

6 ln 1

I x x f x dx 10

  

   . Chọn C.

Câu 1. (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ LẦN 3) Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên  và thỏa mãn f x

2 x 1

f

x2 x 1

 6x412x36x22,  x . Tính

 

1

3

d f x x

.

A. 32. B. 4. C. 36. D. 20.

Lời giải:Ta có: Đặt x2   x 1 t

t1

2

x2x

2 x42x3x2

 

2

4 3 2

6x 12x 6x 2 6 t 1 2

        

Ta có: f t

 

f

 t 2

 6

t1

22

     

1 1

2

3 3

2 6 1 2

f t f t dt t dt

 

      

   

       

1 1 1 1

3 3 3 3

d d 40 d 20 d 20

f t t f t t f t t f x x

  

  

  . Chọn D

Câu 2. (Đề thi thử VTED) Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;1 đồng thời thỏa mãn điều kiện

 

1

2 2

0

( ) ( ) 2.

xf x xf x dx5

Giá trị nhỏ nhất của tích phân

1 2

2 2

0

1 ( ) x 3f x dx

 

  

 

bằng

A. 3

10. B. 16

45. C. 2

5. D. 7

20.

Lời giải: Để cho đơn giản coi af x( ), khi đó

 

1 2 1

2 2 2 2

0 0

1 ( ) ; ( ) ( ) .

Ax 3 f xdx B xf x x f x dx

     

 

 

Ta có

1 2 1

2 2 2 2

0 0

1 2

, ( )

3 5

Ax adx B ax a x dx

      

 

 

và từ đánh giá cùng bậc có:

2 2 2 2 2 4 4

(a 3x ) 4ax a( x )8x (ax) 0 Do đó

1 1 1

2 2 2 2 2 4

0 0 0

8 8 8 16

9 ( 3 ) 4 ( ) 8 4 .

5 5 5 5

A

ax dx

ax ax dx

x dxB    Dấu bằng đạt tại axf x( ) x, x [0;1].

Câu 3. (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ LẦN 3) Trên parabol yx21

 

P lấy hai điểm A

1; 2

,

3;10

B . Gọi M là điểm di động trên cung AB của

 

P , M khác ,A B. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P MA, gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P MB.

Gọi

x y0; 0

là tọa độ điểm M khi S1S2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x02y02.

A. 29. B. 11. C. 109. D. 5.

(7)

Lời giải: Gọi D E F, , là hình chiếu của ,A M B, lên trục Ox, khi đó:

     

 

0 2 0

0 0

2 2

1

1 1

2 1 1

1 1

2

x x

AMDE

x x

S S x dx    x dx

 

  

     

 

0 0

3 2 3

0 0

2 2

2

10 1 3

1 1

MBFE 2

x x

x x

S S x dx    x dx

 

  

 

2

2

1 2 0 0 0

13 1 1

4 2

3 3 3

SSSxx   x    .

Dấu “=” xảy ra x0 2;y0 5x02y02 29. Chọn A.

Câu 10: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Cho hàm số f x

 

liên tục trên thỏa mãn f

 

2x 3f x

 

,

x

 . Biết rằng

 

1

0

1 f x dx

. Tính tích phân

 

2

1

I

f x dx.

A. I 3. B. I 5. C. I2. D. I 6. Lời giải: Ta có

 

1

0

1

f x dx. Đổi biến số, đặt 2

xt , khi đó ta có:

2

0

1 1

2 2

f t dt

  

 

2

0

1

2 2

fxdx

  

 

. Mặt khác ta có

       

2

0

1 1 1

2 1

3 2 3 6

f x f x f x f x f x dx

     

 

 

2

0

6 f x dx

. Vậy

   

2 1

0 0

6 1 5

I

f x dx

f x dx   . Chọn B.

Câu 11: (THPT ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1 và

f

 

0 f

 

1 0. Biết

 

1 2 0

1 f x dx2

,

   

1

0

' cos

f x x dx 2

 

. Tính

 

1

0

f x dx

.

A. B. 3

2

C. 2

D.

1

Lời giải: Ta có:

         

1 1

1 0

0 0

' cos cos sin

2 2

f x x dxx f x x dx

       

 

   

1

0

sin 1

f xx dx 2

. Dễ thấy

       

1 1 1

2 2

0 0 0

2 sin sin 0

f x dxf xx dx x dx

  

     

1

0

sin sin 2

f xx Ix dx

   



Câu 12: (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI-HẢI DƯƠNG) Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên , f

 

0 0, f ' 0

 

0 thỏa mãn hệ thức

 

. '

 

18 2

3 2

. '

  

6 1 .

  

f x f xxxx f xxf x  x . Biết

 

 

1

2 0

1 f x

xe dxaebe c

với , ,a b c. Giá trị của a b c  bằng.

A. 1 B. 2 C. 0 D. 1

2

(8)

Lời giải: Ta có: PT

 

3x2x f x

   

' f x f

 

. '

 

x 18x2

3x2 x f x

  

f x f

 

. '

 

x dx 6x3

  

2

  

2

 

3

3 6

2 f x

x x f x x C

     mà f

 

0  0 C0

2 3 2

12 6 2 0

y x x y xy

     y y

2x

6x2

y2x

0

y2x

 

y6x2

0

2

y x

  (nhận) vì y' 0

 

20

 

1

2 2

0

3 1

1 4 4

I x e dxx e e

 

    a b c  12 Chọn D

Câu 13: (Sở GD – ĐT Phú Thọ). Cho hàm số f x

 

. Đồ thị của hàm số y f '

 

x trên

3; 2

như

hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol yax2bx c ).

Biết f

 

3 0, giá trị của f

 

1 f

 

1 bằng:

A. 23

6 B. 31

6 C. 35

3 D. 9

2 Lời giải: Parabol yax2bx c đi qua các điểm

3; 0 ;

 

1; 0 ;

 

2;1

nên ta có hệ:

2

9 3 0 1

0 4 4 3

4 2 1 3

a b c a

a b c b y x x

a b c c

    

 

 

          

 

      

 

.

Đường thẳng qua hai điểm

1; 0 ,

 

; 2

y2x2.

Đường thẳng qua hai điểm

0; 2 , 2; 0 là

  

y  x 2. Vậy ta có

 

 

 

 

2 4 3, 1

2 2, 1 0

2, 0

x x x

f x x x

x x

    

     

  

.

Khi đó

         

1 1 1

2

3 3 3

1 3 4 3 4

f f f x dx f x dx x x dx 3

 

   

    ;

       

0 0

1 1

4 7

0 1 2 2

3 3

f f f x dx x dx

  

  

  , suy ra

     

1

0

1 0 2 23

ff

 x dx 6 . Vậy f

 

1 f

 

1 43236 316 . Chọn A.
(9)

Câu 14: (Nguyễn Khuyến–TPHCM) Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1 thỏa mãn

 

1 2 0

1 x f x dx 21

, f

 

1 0

 

1 2

0

1 fx dx 7

 

 

. Tính giá trị của

 

1

0

f x dx

bằng

A. 5

12. B. 1

5. C. 4

5. D. 7

10.

Lời giải: Ta có

         

1 1 3 3 1 1 3 1 3

2

0 0 0 0 0

1 .

21 3 3 3 3

x x x x

x f x dx= f x d  f x f x dx f x dx

    

      

 

   

 

1 3 0

1 x fx dx 7

 . Mặt khác ta có

1 6 0

1 x dx 7

   

1 1 1

2 3 6

0 0 0

2 0

fx dxx fx dxx dx

 

 

    

1 3 2

0

0 fx x dx

 

    f

 

x x3

 

4

4

f x x C

   1

C 4

   . Vậy

 

1 1 4

0 0

1 1

4 4 5

f x dxxdx

     

 

 

. Chọn B.

Câu 15: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

2; 4

f

 

x 0,  x

2; 4

. Biết 4x f x3

 

f

 

x 3x3,  x

2; 4

,

 

2 7

f  4. Giá trị

 

4

f bằng:

A. 40 5 1 2

 . B. 20 5 1

4

 . C. 20 5 1

2

 . D. 40 5 1

4

 .

Lời giải: Ta có

           

   

3 3

3 3 3

3

4 4 1 2; 4

4 1

f x

x f x f x x x f x f x x x

f x

  

          

   

 

4 4

2 2 3

4 1

4 4 1

d f x xdx

f x

  

 

           

2 4 2 2

3 3 3

2

3 3 3

6 4 1 6 4 4 1 4 2 1

8 f x 8 f 8 f

       

   

23

3 15

4 4 1

8 f 2

  

   

3

2 40 5 1

4 4 1 20 4

f f 4 

     . Chọn D.

Câu 16: (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2). Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây ?

A. 208 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.

Lời giải:

(10)

Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Ta có phương trình hai đường tròn lần lượt là:

 

C1 :x2y2 20 ;2

  

C2 : x30

2y2152.

Phương trình các đường cong của đường tròn nằm phía trên trục Ox là: y 202x2

 

2

152 30

y  x .

Phương trình hoành độ giao điểm: 152

30

2 202 2 215

x x x 12

     

Diện tích phần giao nhau của 2 đường tròn là:

 

215 12 20

2 2 2 2

1

15 215

12

2 15 30 20 60, 255

S x dx x dx

 

 

      

 

 

 

.

Diện tích phần không giao nhau của 2 đường tròn là: S2

202152

2S11842, 986. Vậy số tiền làm mặt sân của sân khấu là: T 3.10 .5S110 .5S2 202 triệu đồng. Chọn B.

Câu 17: (Chuyên Quốc Học Huế) Cho hàm số f x

 

xác định và có đạo hàm f

 

x liên tục trên đoạn

 

1;3 , f x

 

0với mọi x

 

1;3 , đồng thời f

 

x

1 f x

  

2 f2

 

x x1

2

 

1 1

f   . Biết rằng

   

3

1

ln 3 ,

f x dxab ab

, tính tổng Sab2.

A. S 2. B. S 0. C. S 4. D. S  1. Lời giải: Ta có

              

   

2

2 2 2 2

4

1 1 f x 1 f x 1

f x f x f x x x

f x

 

       

          

2

4 3 2

1 2 1

2 1

d f x x x dx

f x f x f x

 

       

 

       

3 2

3 2

1 1 1

3 3

x x x C

f x

f x f x

       

Lại có f

 

1  1C0

     

 

   

3

2

3 2

1 1 1

3 3

x x x

f x

f x f x

          

 

1

Xét hàm số

 

1 3 2

g t  3ttt nghịch biến trên  nên

 

   

1 1

1 x f x

f x x

     

 

3 3

1 1

1 ln 3 1

f x dx dx S

x

 

        

 

 

. Chọn D.

Câu 18: (THPT Yên Phong 2- Bắc Ninh) Tính tích phân 1

1 2

0

max e ex, x dx

(11)

A. e1. B. 32

e 3e

. C. e3e. D. 12e1e

 

. Lời giải: Đặt f x

 

exg x

 

e1 2x , xét phương trình hoành độ giao điểm:

   

1 2 1

3

x x

f xg xeex

Với 1

0;3

x  

   thì g x

 

f x

 

; Với 1;1

x 3 

   thì f x

 

g x

 

ta có:

 

1 2 1 2

, 0;1 max , 3

, 1;1 3

x

x x

x

e x

e e

e x

  

  

  

   

  

  

Suy ra:

   

1 1

1 3 1

3 1

1 2 1 2 1 2 3

1

1 0 3

0 0

3

1 3

max ,

2 2

x x x x x x

e e dxe dxe dx  eeee

  

. Chọn B.

Câu 19: (Thanh Chương 1 – Nghệ An) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;

thỏa mãn:

 

2

 

0 0

cos 2

f x dx x.f x dx

  

 

 

 

f21. Khi đó tích phân

 

2

0

f x dx

bằng

A. 0. B. 1

2

  . C.

2

 . D. 1.

Lời giải: Ta có:

       

0

   

0 0 0 0

cos .x f x dx f x d sinx f x .sinx f x sinxdx f x sinxdx

 

    

   

 

0

sinx 2

f x dx



  . Mặt khác 2

0

sin x dx 2

 nên ta có:

   

2

0

sinx

f x dx=0

 

f

 

x  sinx f x

 

cosx C

Từ

   

2 2

0 0

1 1 cosx 1 1

2 2

f C f x dx dx

 

 

       

 

 

 

. Chọn B.

Câu 20: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 1

f 

  

 

 và với mọi x ta có f '

   

x f x. sin 2x f '

 

x .cosx f x

 

.sinx. Tính tích

phân

 

4

0

I

f x dx

.

A. I1. B. I 2 1 . C. 2 2 1

I  . D. I 2. Lời giải: Ta có

 

f '

   

x f x. sin 2x dx

 

f'

 

x .cosx

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng các kiến thức về hệ tọa độ trong không gian, biểu thức tọa độ các phép toán vectơ và tích vô hướng, ứng dụng vào các bài tập

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó

Tính bán kính đường tròn đóA. Khi đó ta thấy I là trung điểm của đoạn

(đầu tiên định hai điểm trên hình chiếu của view port để xác đ ịnh mặt phẳng cắt; s au đó định tâm hình chiếu; xác định vị trí khung View port chứa hình chiếu đó

Vì sao khi kích thích một điểm trên cơ thể, động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượngA. Vì xung thần kinh xuất hiện lan ra một

Vì sao khi kích thích một điểm trên cơ thể, động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.. Vì xung thần kinh xuất hiện lan ra một

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng