CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 Môn: Toán
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ
Câu 1. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A
9; 3;5
,
; ;
B a b c . Gọi M , N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ
Oxy
,
Oxz
và
Oyz
. Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao choAMMNNPPB. Giá trị của tổng a b c là:
A. 21. B. 15. C. 15. D. 21 .
Lời giải: Qua hình vẽ ta nhận thấy M là trung điểm của AN, N là trung điểm của AB và P là trung điểm của BN
Do đó ta có : 9; 3; 5
2 2 2
a b c
N Oxz
9 3 5
9 3 5
2 ; 2 ; 2
2 2 2
a b c
M Oxy
9 3 5
2 ; 2 ; 2
2 2 2
a b c
a b c
P Oyz
Nên ta có a 3,b3,c 15 a b c 15.
Câu 1: (Chuyên Đại học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A, B, C (không trùng O) lần lượt thay đổi trên các trục Ox, Oy, Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3
2. Biết rằng mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằngA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải: Ta có :
1 . ,
3
ABC ABC
OABC ABC
S S
V S d O ABC
3 , d O ABC
Mà 3
2
ABC OABC
S
V nên d O ABC
,
2.Vậy mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O, bán kính 2R . Chọn B.
y
O z
A M N P B
x
O
A
B C
z
x
y
Câu 2: (Đề Thi THPTQG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
4; 6; 2
và
2; 2; 0
B và mặt phẳng
P :xy z 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc
P và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.A. R1. B. R 6. C. R 3. D. R2. Lời giải: Gọi K là chân đường vuông góc từ A đến mặt
phẳng. Nên ta thấy H luôn thuộc mặt cầu cố định tâm I là trung điểm của AB và bán kính là
cau 2 R AB
H thuộc d nằm trong mặt phẳng P nên H thuộc giao của cầu và mặt phẳng P nên H thuộc đường tròn giao tuyến cố định. Ta có I
3; 2;1
I P; 2 3 IOd
6 2 cau 3 2
AB R do đó đường tròn giao tuyến có bán kính là : Rtron Rc2IO2 6
Câu 1: (Chuyên Đại học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A
2;3;3
, phươngtrình đường trung tuyến kẻ từ B là d: 3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc C là : 2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là A. u
2;1; 1
. B. u
1; 1; 0
. C. u
0;1; 1
. D. u
1; 2;1
.Lời giải: Ta có phương trình tham số của là:
2 2 4 2
x t
y t
z t
C
2 2 ; 4 t t; 2t
Gọi M là trung điểm của AC 7 5
2 ; ;
2 2
t t M t
. Vì Md nên:
7 5
3 2
2 3 2 2
1 2 1
t t
t
1 1 1
1 4 2 1
t t t
t
C
4;3;1
Phương trình mặt phẳng
P đi qua A và vuông góc với là: 2x y z 20. Gọi H là giao điểm của
P và H
2; 4; 2
.Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác , suy ra H là trung điểm AAA
2;5;1
.Do A BC nên đường thẳng BC có VTCP là CA
2; 2; 0
2
1;1; 0
BC:4 3 1
x t
y t
z
.
Vì BBMBC B
2;5;1
A.Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB
0; 2; 2
2 0;1; 1
. Chọn C.Câu 2: (Chuyên Đại học Vinh) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1 2
: 4 4 3
x y z
d
và
mặt phẳng
P : 2x y2z 1 0. Đường thẳng đi qua E
2; 1; 2
, song song với
P(P) d
A
K B
H I
O
đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u
m n; ; 1 .
Tính2 2
T m n .
A. T 5. B. T 4. C. T 3. D. T 4. Lời giải: Mặt phẳng
P có VTPT là n
2; 1; 2
; đường thẳng d có VTCP là v
4; 4;3
//
P un2mn20n2m2.Mặt khác ta có cos
;
.. d u v
u v
22 2 2 2
4 4 3
1. 4 4 3
m n m n
2
4 5
41 5 8 5
m
m m
2 22 2
4 5
1 1 16 40 25
. .
5 8 5 5 8 5
41 41
m m m
m m m m
.
Vì 0
;d
90 nên
;d
bé nhất khi và chỉ khi cos
;d
lớn nhất Xét hàm số
2 2
16 40 25
5 8 5
t t
f t t t
2 2 2
72 90
5 8 5
t t
f t
t t
. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có maxf t
f
0 5 suy ra
;d
bé nhất khi m0n2. Do đó T m2n2 4. Chọn D.Câu 3: (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 0;1
, B
0;1; 1
. Haiđiểm D, E thay đổi trên các đoạn OA, OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
A. 2 2
; ; 0
4 4
I
. B. 2 2
; ; 0
3 3
I
. C. 1 1
; ; 0 I3 3
. D. 1 1
; ; 0 I4 4
.
Lời giải: Ta có OA
1; 0;1
, OB
0;1; 1
, OAOB 2, AB
1;1; 2
, AB 6.. .
ODE OAB
S OD OE
S OA OB 1 .
2 2
OD OE
OD OE. 1 cosAOB
2 2 2
2. . OA OB AB
OA OB
2 2 6
4
1
2
2 2 2
2 . cos
DE OD OE OD OE AOBOD2OE2OD OE. 3OD OE. 3
DE
. Dấu bằng xảy ra khi ODOE1 V
Khi đó 2 2 .
OD OA 2 2 2 ; 0; 2
D
, 2
2 .
OE OB 2 2 0; ;
2 2
E
Vậy trung điểm I của DE có tọa độ 2 2
; ; 0
4 4
I
. Chọn A.
Câu 4: (Chuyên Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1; 0;1
, B
3; 2;1
, C
5;3; 7
.Gọi M a b c
; ;
là điểm thỏa mãn MAMB và MBMC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính Pa b c .A. P4. B. P0. C. P2. D. P5. Lời giải: Gọi I là trung điểm của AB, suy ra I
1;1;1
; AB
4; 2; 0
.Phương trình mặt phẳng trung trực của AB:
: 2xy 3 0.Vì
2.3 1.2 3 . 2.5 1.3 3
500 nên B, C nằm về một phía so với
, suy ra A, C nằm về hai phía so với
.Điểm M thỏa mãn MAMB khi M
. Khi đó MBMCMA MC AC.MBMC nhỏ nhất bằng AC khi M AC
.Phương trình đường thẳng AC:
1 2 1 2
x t
y t
z t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
1 2 1 2
2 3 0
x t
y t
z t
x y
1 1
1 3 t
x y z
. Do đó M
1;1;3
, a b c 5. Chọn D.Câu 5: (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
1; 0; 0
A , B
0; 2; 0
, C
0; 0;3
, D
2; 2; 0
. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D?A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải: Phương trình mặt phẳng
ABC
là: 11 2 3
x y z
. Rõ ràng D
ABC
.Ta cũng có AB
1; 2; 0
và AD
1; 2; 0
nên AB AD, suy ra D nằm trên đường thẳng AB. Bởi vậy, có 5 mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D là
OAB
,
OBC
,
OAC
,
OCD
và
ABC
. Chọn B.Câu 6: (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
3 2 1
: 2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P :xy z 2 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với
P đến bằng 42. Gọi M
5; ;b c
là hình chiếu vuông góc của I trên . Giá trị của bc bằngLời giải: Mặt phẳng
P có VTPT nP
1;1;1
, đường thẳng d có VTCP ud
2;1; 1
.
I d P I
1; 3; 0
.Đường thẳng có VTCP là: u
n , uP d
2;3; 1
.
Gọi là đường thẳng đi qua I, thuộc mặt phẳng
P và vuông góc với đường thẳng có véc-tơ chỉ phương là: u
n , uP d
4; 1;5
.
Phương trình đường thẳng là:
1 4 3 5
x t
y t
z t
.
Hình chiếu M của I trên đường thẳng là giao điểm của và M
1 4 ; 3 t t t;5
.42
IM IM242
4t
2
t 2
5t 2 42 t 1.Với t1 thì M
3; 4;5
.Với t 1 thì M
5; 2; 5
.Như vậy b 2,c 5 bc10. Chọn B.
Câu 3: (Sở Quảng Nam) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 0
,
3; 2; 4
B và mặt phẳng
P :x2y z 3 0. Gọi M a b c
; ;
là điểm thuộc mặt phẳng
P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính abc.A. abc2. B. abc1. C. abc0. D. abc 2. Lời giải: Gọi I là trung điểm của ABI
1; 0; 2
. Tam giác MAB cân tại M MI AB. Gọi
Q là mặt phẳng qua I và vuông góc AB
Q :xy z 3 0
d P Q ud n nP; Q
1; 0;1
Gọi
R là mặt phẳng qua I và vuông góc với d
R :x z 1 0.Gọi H là hình chiếu của I trên d H là giao điểm của 3 mặt phẳng
P ,
Q và
R tọa độ củaH là nghiệm của hệ
2 3 0
3 0
1 0 x y z x y z x z
0; 2; 1
H
Tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất (AB không đổi) MI đạt giá trị nhỏ nhất M H
0; 2; 1
M abc0. Chọn C.
Câu 4: (Sở Quảng Trị) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y4z 7 0.Gọi M a b c
, ,
là điểm thuộc
S sao cho 2a3b6c đạt giá trị lớn nhất. Tính T a b c. A. 81T 7 . B. 12
T 7 . C. 11
T 7 . D. 79 T 7 . Lời giải: Ta có
S : x1
2
y2
2
z2
2 16
M S
a1
2
b2
2
c2
2 16 *
Đặt P2a3b6c=2
a1
3
b2
6
c2
20Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz , ta có:
2 a1 3 b2 6 c2
2
22 3262
a1
2
b2
2
c2
2
784
2 a 1 3 b 2 6 c 2 28 P 48
Dấu “=” xảy ra 1 2 2
2 3 6
a b c
với
a 1 0
3 1
2
3 1
b a c a
.
Từ đó thay vào phương trình
* ta được:
2
15
49 1 16 7
1 4
7 a a
a loai
; ;
15 26 38; ; 797 7 7 7
a b c a b c
. Chọn D.
Câu 5: (Sở Quảng Nam) Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng 1. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM = DN (M không trùng với A,B).
Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC và tiếp xúc với mặt phẳng
A MN
khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.A. 3
R 2 . B. 1
R 2. C. 2
R 2 . D. R1. Lời giải: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ A
0; 0; 0
,
1;1;1
C , M a
; 0; 0
, N
0;1a; 0
Dễ thấy AC:x yz. Lấy IACI b b b
; ;
: 11 1
x y z
A MN a a
2 2
1 1 ,
1 1
1 1
b b a a b d I A MN
a a
2
1 1 1 1 1 1
. 1 1
1 1
1 1
1 11 1 1 1
b b
a a b a a b
a a
a a
Để khoảng cách từ I đến mặt phẳng
A MN
không đổi thì 1 1 1 1 11 1
1 k 1
a a b a a
1 1
1 1
b 2
b . Với 1
b 2 thì bán kính mặt cầu cần tìm là 1
R 2. Chọn B.
Câu 6: (Sở Lâm Đồng) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S1 ,
S2 có phương trình lần lượt là
x2
2
y1
2
z1
2 16 và
x2
2
y1
2
z5
2 4. Gọi
Plà mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu
S1 , S2 . Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
P bằng:A. 9
2 15. B. 15 . C. 9 15
2
. D. 8 3 5
2
. Lời giải:
S1 có tâm và bán kính lần lượt là
1 2;1;1 , 1 4
I R
S2 có tâm và bán kính lần lượt là I2
2;1;5 ,
R2 2 Gọi H H1, 2 lần lượt là hình chiếu của I I1, 2 trên
P . Xét1 mặt cắt đi qua I I1, 2, ta có:
Gọi K là trung điểm I I1 2K
2;1;3
. Bây giờ ta sẽ chứng minh H K1 I I1 2.Thật vậy, gọi P là hình chiếu của I2 trên
1 1
I H I PH H2 1 2 là hình chữ nhậtPH1 I H2 2 2PH1 PI1 2
tam giác I I H1 2 1 là tam giác cân có I I1 2 I H1 14 tam giác I I H1 2 1 là tam giác đều
H K1 I I1 2.
Phương trình mặt phẳng qua K và vuông góc với I I1 2 là
Q : z3.
1 1
H Q S H1
2 3 sint2; 2 3 cost1;3
I H1 1
2 3 sin ; 2 3 cos ; 2t t
Từ đó
P : 2 3 sint x
2 3 sint2
2 3 cost y
2 3 cost1
2
z3
0
;
2 3 sin 3 cos 92
t t
d O P
2 3
2 3 2 9 15 92 2
. Chọn C.
Câu 7: (CHUYÊN KHTN LẦN 1- 2019) Trong không gian Oxyz, tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn 2
x y z và x2 y z 2 là một khối đa diện có thể tích bằng
A. 3 B. 2 C. 8
3 D. 4
3 Lời giải: Ta có: các điểm thỏa mãn
2
x y z sẽ là Khối bát diện đều có cạnh bằng 2 2 nhận gốc O làm tâm như hình vẽ.
Các điểm thỏa mãn x2 y z 2 sẽ là Khối bát diện đều có cạnh bằng 2 2 nhận
2; 0; 0
A làm tâm như hình vẽ.
Nên tập hợp các điểm cần tìm sẽ là khối chung của cả 2 bát diện đều như hình.
Dễ thấy khối chung cũng là một bát diện đều.
Nên . 1 2 2 4
2 2. . .2.1
3 3 3
S ABOC
V V AB SH Chọn D
Câu 8: (Chuyên KHTN HN) Trong không
P
K
H2
H1
I2
I1
x y
z
C B S
O A
gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
3;1; 3
, B
0; 2;3
và mặt cầu
S : x1
2 y2
z3
2 1. Xét điểm M luôn thay đổi thuộc mặt cầu
S , giá trị lớn nhất của MA2 2MB2 bằngA. 102. B. 78. C. 84. D. 52.
Lời giải: Gọi I là điểm thỏa mãn IA2IB0
1; 1;1
I
2 2
2 2
2 2
MA MB MA MB
MI IA
2 2
MI IB
2 2 2 2
3MI IA 2IB
2 2 2
3MI IA 2IB
Vì IA22IB2 không đổi và IA2 2IB2 36MA2 2MB2 đạt giá trị lớn nhất MI đạt giá trị lớn nhất
Mặt cầu
S có tâm G
1; 0;3
và bán kính R1; IG3 MI đạt giá trị lớn nhất khi M G I, , thẳng hàng (G nằm giữa I và M ): MIMax MGGI 4Khi đó MA2 2MB2 3MI2IA22IB2 84. Chọn C.
Câu 9: (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – 2019). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :x2y2z 3 0 và hai điểm A
1; 2;3
, B
3; 4;5
. Gọi M là một điểm di động trên
P . Giá trị lớn nhất của biểu thức MA 2 3 MB bằng:
A. 3 3 78. B. 54 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 . Lời giải: Nhận xét A
P ,AB2 3.Khi đó MA 2 3 MA AB
P MB MB
.
Áp dụng định lí sin cho MAB, ta có 2 cos .cos
sin sin 2 2 1
sin 2 cos .sin sin
2 2 2
A B M
MA AB B M
P MB A A A A
Vậy max
min
sin , 54 6 78
2
P A A AB P P
. Chọn B.
Câu 10: (Chuyên Hưng Yên – 2019). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :x z 6 0 và haimặt cầu
S1 :x2y2z225;
S2 :x2y2z24x4z 7 0. Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu
S1 , S2 và tâm I nằm trên
P là một đường cong.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
A. 7
3 . B. 7
9. C. 9
7 . D. 7
6 .
Lời giải: Mặt cầu
1 1
0; 0; 0
: 5
S O R
,
2 2
2; 0; 2
: 1
S K R
.
Xét sự tương giao của
S1 , S2 và mặt phẳng
P ta thấy
S1chứa
S2 ,
S1 cắt mặt phẳng
P còn
S2 không cắt mặt phẳng
P .Khi đó mặt cầu tâm I phải tiếp xúc trong với
S1 và tiếp xúc ngoài với
S2 .Lại có OK
2; 0; 2
OK
P . Khi đó gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mp
P , suy ra ,O K H, thẳng hàng.Vậy tập hợp điểm I là đường tròn
C tâm H, bán kính IH.Gọi R là bán kính mặt cầu tâm I, ta có OI R1R 5 R KI, R2R 1 R.
Khi đó 2 2 2 2 2 2
5
2 18
1
2 2 2IH OI OH KI KH IH R R R 3
2 7
IH 9
. Vậy 2 7
. 9
S IH
Chọn B.
Câu 11: (Sở GD – ĐT Thanh Hoá – 2019). Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng
P :y 1 0,đường thẳng
1
: 2
1 x
d y t
z
và hai điểm
1; 3;11 ,
1; 0;8A B2
. Hai điểm M N, thuộc mặt
phẳng
P sao cho d M d
,
2 và NA2NB. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN. A. MNmin 1. B. MNmin 2. C. min 2MN 2 . D. min 2 MN 3.
Lời giải: Ta có d M d
,
2 nên M thuộc mặt trụ tròn xoay
H có trục là đường thẳng d, mà
M P M P H . Lại có
1;1;1
d P I
d P
nên giao của mặt phẳng
P và mặt trụ
H làđường tròn
C tâm I, bán kính R2.Giả sử N x y z
; ;
. Khi đó
2
2 2 2 1 2 2
2 1 3 11 2 2
NA NB x y z x 2 y z
2 2 2
2 2 14 42 0
x y z x y z
nên N
S là mặt cầu tâm J
1;1; 7
, bán kính R 3. Vậy N thuộc giao của mặt phẳng
P và mặt cầu
S . Lại có J
P nên N
C tâm J, bán kính R 3. Vậy bài toán được phát biểu lại: “Trên mặt phẳng
P ta lấy hai điểm M N, thuộc hai đường tròn
C , C . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN.Dễ thấy MNmin IJRR1. Chọn A.
Câu 12: (Chuyên Hưng Yên – 2019). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2
y2
2
z3
225 và M
4; 6;3
. Qua M kẻ các tia Mx My Mz, , đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là , ,A B C. Biết mặt phẳng
ABC
luôn đi qua một điểm cố định K a b c
; ;
. Tính a3b c .A. 9. B. 14. C. 11. D. 20.
Lời giải: Mặt cầu
1; 2;3
: 5 S I
R
. Ta dễ thấy điểm
4; 6;3
M S . Do đó hình hộp chữ nhật MABD CEFG. nội tiếp mặt cầu
S .Khi đó gọi H ABMD K, MFCH
K ABC
và K cố định.
Lại có 2 10
2; ;3
3 3
MK MI K
. Chọn A.
Câu 13: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
5 3 7 3
; ;3
2 2
A
, 5 3 7 3
; ;3
2 2
B
và mặt cầu
S : x1
2
y2
2
z3
26.Xét
P :ax by czd0, ( , , ,a b c d và d 5), là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm ,A B. Gọi
N là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu
S và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của
P và
S . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục của hình nón
N có diện tích lớn nhất.A. T 4 B. T 6 C. T 2 D. T 12
Lời giải: Ta có: Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến và h là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới
P . Dễ thấy2 2
1 2 6
2 6 3
2 2
TD
h h
S rh h h
STDmax h 3
Ta có:
5 2
6 0
: 7
3 0 2
3
x t
x y
AB y t
z z
phương trình chùm mặt phẳng đi qua AB có dạng
P :m x
y6
n z
3
0 mà hdI P 3 2 2
3 3
2
m n m
m n
m n
9 0 3 0 x y z
x y z L
. Vậy T 1 1 1 9 6. Chọn đáp án B
Câu 14: (Sở Hà Tĩnh) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
1; 0; 0 ,
B
0; 1; 0 ,
C
0; 0;1
và mặtphẳng
P : 2x2y z 70. Xét M
P , giá trị nhỏ nhất của MC MBMA MBbằng
A. 5. . B. 2. . C. 5 2.. D. 2 5..
Lời giải: Gọi I là điểm thỏa mãn IC IBIA0 I
1; 1;1
Ta có MC MBMAICIM IBIM IAIM IM MC MB MA MB IM MB MI MB
Do
I P;
2 2 1 7 0,
B P;
0 2 0 7 0 nênđiểm I và B nằm cùng phía so với mặt phẳng
PGọi B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
P ta cóMCMBMA MB MIMBMIMBIB
đạt min khi , ,
I M I thẳng hàng Ta có
2
2
: 1 2
x t
BH y t
z t
, H2BH2
P H2
2;1; 1
4; 3; 2
5; 4; 3
B IB
min MC MB MA MB IB 5 2
. Chọn C.
Câu 15: (YÊN KHÁNH A-NINH BÌNH) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S :x2y2z21.Điểm M
S có tọa độ dương; mặt phẳng
P tiếp xúc với
S tại M cắt các tia Ox Oy Oz; ; tại các điểm , ,A B C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
1OA2
1OB2
1OC2
làA. 24 B. 27 C. 64 D. 8
Lời giải: Ta có: M a b c
; ;
P :a x a
b y b
c z c
0
P :1x 1y 1z a2 b2 c2 1a b c
12 12 12
1 1 1
T a b c
Mà 12 12 12 12 4 1 6
1 1 4
3 3 3 27
a a a a a
nên
4 9 6
64 1 3 T
abc
P) H1
H2
I
B
B' M
Lại có 1a2b2c2 33
abc
2 T 64. Chọn CCâu 16: (THPT Phúc Trạch – Hà Tĩnh 2019). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2; 2;1 ,
1; 2; 3
A M và đường thẳng 1 5
: 2 2 1
x y z
. Tìm vecter chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A. u
2; 2; 1
. B. u
1; 0; 2
. C. u
2;1; 6
. D. u
25; 29; 6
.Lời giải: Gọi
P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với . Ta có d
P .Dựng MBAB MH,
P MBMH MBmin MH , dấu “=” xảy ra BH hay MB
P .Khi đó ud nP,nP,AMu,u,AM9 1; 0; 2
. Chọn B.
Câu 17: (Thanh Thủy - Phú Thọ) Trong không gian Oxyz cho điểm A 4; 4;2
và mặt phẳng
P : 2x2y z 0. Gọi M nằm trên
P , N là trung điểm của OM, H là hình chiếu vuông góc của O lên AM . Biết rằng khi M thay đổi thì đường thẳng HN luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính thể tích của mặt cầu đó?A. V 36 . B. V 32 3 . C. V 32 2 . D. V 72 2 . Lời giải: Ta có O
P . Mà VTPT của mp P
là
2; 2;1
1n 2OA
Suy ra OA
P . Lại có M
P OAOM hay tam giác OAM vuông tại OGọi I là trung điểm đoạn OA I
2; 2;1
Do
900
OHI IOH
OH AM IHN ION AOM
OHN NOH
HN IH HN
luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định tâm I đường kính OA
Suy ra bán kính là 4 3
3 36
2 3
ROA V R . Chọn A.
Câu 18: (THPT Chuyên Sơn La) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ; ;
1 2 1
,
0 4 0
B ; ; , mặt phẳng
P có phương trình 2xy2z20170. Mặt phẳng
R đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng
P một góc nhỏ nhất.
R có một véctơ pháp tuyến là R
1
n ;a;b ,
khi đó a b bằng
A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải: Gọi
Q là mặt phẳng đi qua 2 điểm ,A B, d là giao tuyến của
Q và
P , M là giao điểm của đường thằng AB và
P ,
AI d Id . Khi đó
P , Q
AIH, ta có: AIH AMH
P , Q
min AMH . Dấu “=” xảy ra M I
P d
A
M
H B
I
N O M
H
A
M B A
AHI p
3 0 3
3 1 0 1
n AB;n ; ; ; ; .
Mặt phẳng
R đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng
P một góc nhỏ nhất R AIH
2 2 2
2 1 1 1
n AB; n ; ; ; ; .
Chọn
1 1 1
1 1 1 0R 1
n ; ; a a b .
b
Chọn B.
Câu 19: (SỞ GĐ-ĐT QUẢNG NAM)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
4 3
: 3 4
0
x t
d y t
z
. Gọi A là hình chiếu vuông góc của O trên d. Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN OMAN. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ phát tuyến của mặt phẳng
M d,
có tọa độ làA.
4;3;5 2
B.
4;3;10 2
C.
4;3;5 10
D.
4;3;10 10
Lời giải: Ta có: Từ điều kiện MN OM AN MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OA tại H vì MOMH NA; NH
IH MN
1 1
. . .
2 2
SMNI IH MN R MN
để SMNI đạt giá trị nhỏ nhất thì MNmin với , 5
2 2
dO d
R
Ta lại có: MN MO OA ANMN2 OM2AN2OA2 Mà OM MH AN; NH
2 2 2 4 2 2 2 25
MN MH NH R MH NH
12 12
2 2
2 2 2 22
MH NH MH NH MH NH MN
2
2 25 5 2
2
MN MN MN
. Dấu bằng xảy ra
5 2
2 2
OM AN MN OM
5 2
0; 0;
M 2
n AM u, d
4;3;5 2
. Chọn ACâu 20: (Phan Đình Phùng – Đăk Lăk) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P
1;1; 2
.Mặt phẳng
qua P cắt các trục Ox Oy Oz, , tại A B C, , khác gốc tọa độ sao cho2
2 2
3
1 2
2 2 2
1 2 3
R R R
T S S S đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S S S1, 2, 3 là diện tích tam giác
, ,
OAB OBC OCA và R R R1, 2, 3 là diện tích tam giác PAB, PBC, PCA. Khi đó điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. M
4; 0;1
. B. M
5; 0; 2
. C. M
2;1; 4
. D. M
2; 0;5
.Lời giải: Ta có .
1
11 1
. , . , .
3 3
P OAB
V d O R d P OAB S
1 1
2 , R
S d O
Tương tự ta cũng có:
3 2
2