• Không có kết quả nào được tìm thấy

40 câu Số phức Vận dụng cao bám sát Đề thi minh họa môn Toán năm 2021 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "40 câu Số phức Vận dụng cao bám sát Đề thi minh họa môn Toán năm 2021 có lời giải chi tiết"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 Môn: Toán

SỐ PHỨC

Câu 1: (CHUYÊN KHTN LẦN 1- 2019) Cho các số phức z z z1, 2, 3 thỏa mãn z1z2z3 1 và

3 3 3

1 2 3 1 2 3 0

zzzz z z  . Đặt zz1z2z3, giá trị của z33 z bằng

A. 2 B. 5 C. 4 D. 2

Lời giải: Ta có: z13z23z333z z z1 2 3

z1z2z3

33

z1z2z3



z z1 2z z2 3z z3 1

 

3

   

1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 1 2 3 1 1 2 3 2

4z z z z z z 3 z z z z z z z z z z z z z z z

         

3

1 2 3 1 2 3

1 2 3

1 1 1

4z z z z 3 .z z z z

z z z

 

       

 

(Do 1 2 3 1 2 3

1 2 3

1 1 1

1

z z z z z z

z z z

         )

2

3 3

1 2 3 1 2 3 1 2 3

4z z z z 3 .z z z z z z z z z 4 3z

       . Lấy module 2 vế ta có:

3 2

4 3 z   z

3 2

3 2

2

4 3 1 2

4 3 1

2 4

z

z z z P

z z z

z P

  

       

      

    

. Chọn A

Câu 2: (THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hoá 2019). Cho z z1, 2 là hai trong các số phức thỏa mãn

3 3 2

z  i  và z1z2 4. Giá trị lớn nhất của z1z2 bằng

A. 8 B. 4 3 C. 4 D. 2 2 3

Lời giải: Gọi ,A B là hai điểm biểu diễn của số phức z z1, 2.

Ta có tập hợp điểm biểu diễn số phức z z1, 2 là đường tròn tâm I

3; 3

, bán kính R2 và 4 2

AB  R.

Khi đó biểu thức Sz1z2OA OB đạt GTLN khi và chỉ khi tam giác OAB cân.

Vậy maxS2OA2 OI2IA2 2 9 3 4  8. Chọn A.

Câu 1. (Toán học và tuổi trẻ - lần 3 2019). Cho số phức z thỏa mãn: 4z3i  4z 4 5i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz i  z3i .

A. minP2 2. B. minP2 5. C. minP5 2. D. minP 5. Lời giải: Ta có 4z3i  4z 4 5i 2x  y 2 0.

Xét điểm A

0; 1

, B

0;3

thì P z i  z3i MA MB .

Dễ thấy A B, cùng phía với đường thẳng 2x  y 2 0 nên MA MB nhỏ nhất bằng AB trong đó B đối xứng với B qua đường thẳng

2x  y 2 0

Ta tìm được B

4;1

dó đó minPAB2 5. Chọn B. M' A

B

A'

M

(2)

Câu 2. (Đề thi thử VTED) Cho số phức z thoả mãn z23iz1 4 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 3 4i bằng

A. 5 2. B. 6 2. C. 4 2. D. 7 2.

Lời giải: Xét các điểm M z

 

,A

2;3 ,

B

1;0 ,

C

3; 4

ta có MAMB4 2,AB3 2,PMC.

AB

 3; 3 ,

AC

 

1;1 AB 3AC. Do đó MB MA 3

MC MA

MC 43MA13MB.

2 4 2 1 2 4 2 4 2 1 2

3 3 9 3 3 8.

MCMAMBABMAMB

Để cho đơn giản đặt

2 2 2

4 2 4 2

, ( ) 4 2 18 (4 2 2 ) 18 [ 2 7 2; ].

2 2

b a

b a

a b a MA b MB

a b AB a a

  

     

  

    

  

    

  

Do đó P f a

 

43a213

4 2a

2 8.

Khảo sát hàm số trên đoạn 2 7 2 2 ; 2

 

 

 

dễ có max 7 2 9 2 min 2 2

; .

2 2 2 2

P f  P f 

     

   

Do đó tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng 5 2.

Câu 3: (THPT Chuyên Bắc Giang – 2019). Cho số phức zz 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Pz2zz2 z 1.

A. 13

4 B. 3 C. 3 D. 11

4 Lời giải: Ta có Pz2zz2  z 1 z 1 z2 z 1.

Đặt z a bitz1. Khi đó

    

2 2

2 2

1 1 1 2 2

2

t z z z z z a at

           .

Ta có z2  z 1 a2b22abi a bi 1 a2

1b2

 a b

2a1

i

2a2 a

2 b2

2a 1

2 a2

2a 1

2

1 a2

 

2a 1

2 2a 1 3 t2

             .

 

2 2

1 1 3

z z z t t f t

         (với 0 t 2 2 a 2, do a21).

Xét f t

 

 t t23 với t

0; 2

.

TH1: 0; 3

 

3 2 2 3 1 13

2 4

t  f t   t t  t   t f   

và có

 

 

0 3

3 3

f f



 



nên

 

0; 3

max 13 f t 4

 . TH2: t 3; 2 f t

 

 t t2 3 t2 t 3, f

 

t 2t 1 0, t  3; 2 do đó hàm số luôn đồng biến trên  3; 2

 

   

3;2

max f t f 2 3

   .

Vậy max

 

0;2

max 13

Pf t  4 . Chọn A.

Câu 4: (Chuyên Đh Vinh - Nghệ An) Giả sử z z1, 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn

z6 8



zi

là số thực. Biết rẳng zz 4, giá trị nhỏ nhất của z 3z bằng:
(3)

A. 20 4 22 B. 5 21 C. 20 4 21 D. 5 22 Lời giải: Đặt z x yi x y,

,

. Gọi A B, là các điểm

biểu diễn của số phức z z1, 2, suy ra ABz1z2 4.

Ta có

z6 8



zi

 

x6

yi

  

y8

xi

. Do

z6 8



zi

là số thực, suy ra:

  

2 2

Re z6 8zi 0xy 6x8y0. Vậy A B, thuộc đường tròn

 

C tâm I

3; 4

, bán kính R5.

Xét điểm M thuộc đoạn AB thoả mãn

3 0 3 4

MAMB OAOBOM

     

. Gọi H là trung điểm AB, ta có HIR2HB2 21IM  22, suy ra điểm M thuộc đường tròn tâm I, bán kính r 22.

Ta có

 

1 3 2 3 4 4 4 5 22 20 4 22

zzOA OB  OMOIr    

. Vậy z13z2 min 20 4 22 . Chọn A.

Câu 5: (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2). Cho số phức z thoả mãn zzzz 4. Gọi ,

M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Pz 2 2i . Đặt AMm. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. A

34; 6

. B. A

6; 42

. C. A

2 7; 33

. D. A

4;3 3

.

Lời giải: Gọi za bi a b

,

.

Ta có:

2 , 2

2

4 2 2 4 2 2

2 2 a b a b

z z z z a b a b a b

a b a b

  

  



             

  

   



.

Vậy tập hợp điển biểu diễn của số phức z là 4 cạnh hình vuông ABCD với A

2; 0 ,

B

0; 2 ,

C

2; 0 ,

D

0; 2 .

Khi đó Pz 2 2iMI với I

2; 2

Suy ra MImax khi M trùng với C hoặc DMImax 2 5.

MImin khi M trùng với trung điểm cạnh ABMImin  2. Vậy AMm2 5 2

34; 6

.

Chọn A.

Câu 6: (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 4 số phức z thoả mãn đồng thời các điều kiện zzzzz2zm ?

A.

2; 2 2 .

B. 2; 2 2. C.

 

2 . D.

2; 2 2 .

(4)

Lời giải: Đặt z x yi ta có hệ điều kiện:

 

 

 

2

2 2

2 2 2

2 2 2

2 2 1

2

0 2

x y x y x y m

x y m m

x y m

      

 

 

  

 

   

.

Ta có (1) là tập hợp các cạnh của hình vuông ABCD có tâm là gốc tọa độ độ dài cạnh bằng

2

2

m ; (2) là đường tròn

 

C có tâm là gốc tọa độ Obán kính bằng Rm.

Để có đúng 4 số phức thỏa mãn thì

 

C phải là đường tròn ngoại tiếp hoặc đường tròn nội tiếp hình

vuông

 

2

2

2 2 2 2

0

2 2 2

2 2

a m

R m m

ABCD m

a m m

R m

 

  

  

 

   

 

    

 

. Chọn A.

Câu 7: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định) Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn

1 2 1 4 7 6 2

z  iz   i  và iz2  1 2i 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 2

Tzz .

A. 2 1 . B. 2 1 . C. 2 21. D. 2 2 1 . Lời giải: Giả sử tập hợp điểm M x y

1; 1

biểu diễn số phức z1,

điểm A

2;1

, B

4; 7

, khi đó ta có:

1 2 1 4 7 6 2 6 2

z  iz   i  MAMB

Mặt khác AB6 2MAB:yx3   x

2; 4

Từ iz2 1 2i 1, ta chia cả 2 vế cho i  z2  i 2 1. Gọi N x y

2; 2

là tập hợp điểm biểu diễn số phức z2N thuộc đường tròn tâm I

2;1

, bán kính R1
(5)

 

1 2 1 2

Tzzz  zMN, T đạt giá trị nhỏ nhất , ,

M N I

 thẳng hàng và MIAB hay:

,

2 2 1

MNMINId I ABNI   . Chọn D.

Câu 8: (Đề thi thử Chuyên Đại học Vinh lần 2 – 2019) Cho các số phức zw thỏa mãn

2 i z

z 1 i

  w  . Tìm giá trị lớn nhất của Tw 1 i. A. 4 2

3 . B. 2

3 . C. 2 2

3 . D. 2

Lời giải: Ta có:

2 i z

z 1 i z

2 z 1

 

z 1

i z

2 z 1

 

z 1

i

w w w

             

2

2 2

1 1 2

5 2 2

2 2 5 2 1 1 9 3

2 2

z z z w

w

z z z

       

 

     

 

.

Suy ra 2 4 2

1 1 2

3 3

Tw  i w   i   . Dấu bằng xảy ra 1 1

2 z 2

z    . Thử lại với 1

1

w3 i thỏa mãn.

Vậy Tw 1 i có giá trị lớn nhất là 4 2 3 .

Câu 9: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ-SỐ 04) Cho 3 số phức z z z1; 2; 3 thỏa mãn

1 2 3

1 2 3

0 2 2

3 z z z

z z z

  



   



.

Tính Az1z22z2z33z3z12 A. 2 2

3 B. 2 2 C. 8

3 D. 3

8 Lời giải: Ta có: z1z2z3 0 z2z3  z1z2z3z1 nên 12 22 32 8

Azzz 3. Chọn C Câu 10: (Chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu 2018). Kí hiệu S là tập hợp các số phức z đồng thời thoả

mãn điều kiện z 1 34 và z 1 mizm2i trong đó m là tham số thực. Gọi z z1; 2 là hai số phức thuộc tập S sao cho z1z2 là lớn nhất. Tính giá trị của z1z2 .

A. 1 2 1

zz 2. B. z1z2  2. C. z1z2 2 2. D. z1z2 2. Lời giải: Đặt z x yi, ta có z 1 mi zm2i

x1

2

ym

2

xm

2

y2

2

2 2m x

 

2m 4

y 3 0

      ,

 

d .

 

2 2

 

1 34 1 34,

z   x yC .

Vậy các điểm biểu diễn của số phức z z1, 2 là giao điểm của đường thẳng

 

d và đường tròn

 

C .

Khi đó z1z2 lớn nhất khi

 

d là đường thẳng chứa đường kính của đường tròn

 

C .
(6)

Suy ra

1; 0

2 2 3 0 1

Id   m  m 2 và z1  4 3 ;i z2  6 3iz1z2 2. Chọn D.

Câu 11: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2019). Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn

1 2 1, 2 7 2 7 2 .

z   i z   z   i Biết 1 2 1 z z

i

 là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của

1 2

Tzz .

A. Tmax 2. B. Tmax2 2. C. Tmax 3 2. D. max 2 T  2 . Lời giải: Đặt z2 x yi,

x y,

. Ta có

 

2 2

 

2

 

2

2 7 2 7 2 7 7 2 1 2

z   z   ix yx  y  y z  x i. Do 1 2

1 z z

i

 là một số thực nên đặt 1 2 1 2

1

   

1

1 z z

a z z a i x a a i

i

         

 .

Khi đó z1   2 i 1

x a 2

2

a2

2 1

a2

2   1 3 a1. Vậy Tz1z2a

1i

 2 a 3 2.

Dấu “=” xảy ra 1

2

2 2 3

2 0 5

z i

k

x k z i

 

  

 

    

 

. Chọn C.

Câu 12: (Thanh Chương 1 – Nghệ An) Cho các số phức z z1; 2 thỏa mãn

 

1

1 1

2 1

z i

w z z i

  

  là số thực và 4z2 8 13i 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz1z2 bằng

A. 21

16. B. 37

4 . C. .0 D. 37 4

4

 . Lời giải: Giả sử z1x1y i1 , khi đó ta có:

   

1 1



1

1 1 1

2

1 1 1 1

2 2 1

2 2

1 2 1 4 1

x y i i x i

z i x y i i

w z z i x i x

   

    

  

    

2

1 1 1 1 1 1

2 1

2 2 2 4 1

4 1

x x y i x x y

x

     

  

w là số thực 2x12 4x1 1 y1 0M x y

1; 1

thuộc parabol: y2x24x1

2 2

4 8 13 4 | z 2 13 | 1

z   i      4 i   Gọi N x y

2; 2

là điểm biểu diễn số phức z2 , khi đó N thuộc đường tròn tâm 13

2; 4 I 

 

 

, bán kính R1

 

1 2

| z |

P  zMNIMRP đạt giá trị nhỏ nhất MN đạt giá trị nhỏ nhất IM đạt giá trị nhỏ nhất

   

2 2

2 2 2

1 1 1 1 1

13 13

2 2 2 4 1

4 4

MI xyxx x

           

   

Xét hàm

   

2

2 2 9

2 2 4

f x xx x 4

     

  , ta được min

 

37

f x  4 min 37 4

MN 4

  . Chọn D.

(7)

Câu 13: (8 TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG) Cho số phức z thỏa mãn 3zz2 zz 12. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z 4 3i. Giá trị M m. bằng

A. 28 B. 24 C. 26 D. 20

Lời giải: Ta có: đặt z x yi 3x 2 y 6 nên ta có điểm M biểu diễn số phức z sẽ là miền trong của hình thoi ABCD như hình vẽ. M m, lần lượt sẽ là độ dài lớn nhất và nhỏ nhất của đoạn thẳng IM với I

4; 3

Dựa vào hình vẽ MMB 52 và mIC 13 Nên M m. 26. Chọn C

Câu 14: (8 TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG) Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 1 0. Tính giá trị của Pz12019z22019

A. P2 B. P3 C. P2 3 D. P4038

Lời giải: Ta có:

1 3 2 1

3 2 2

1 3

2 1 1 0

1 3 1 2

z i z

z z

i z z

  

   

     

     



 

13 673

 

23 673 1 1 2

P z z

      . Chọn A

Câu 15: (YÊN KHÁNH A-NINH BÌNH) Cho hai số phức z và a bi thỏa mãn:

5 5 6

z  z  ; 5a4b200. Giá trị nhỏ nhất của z là:

A. 3

41 B. 5

41 C. 4

41 D. 3

41 Lời giải: Ta có:

dễ dàng tìm được

   

2 2

: 1

9 4

x y

M zE  

 

: 5 4 20 0

N  d xy  như hình vẽ

Để MNzminMN là khoảng cách từ tiếp tuyến của

 

E song song với d tới đường thẳng d Gọi

x y0; 0

là tiếp điểm nên tiếp tuyến có dạng

0 0 1

9 4

x x y y

  mà song song với d nên

0 0

45 16

x y

 

(8)

min

45 16 3

17; 17 41 3

45 16 37 41

17 17; 41

d

z d

 

  

 

 

   

 

  

 

 

. Chọn A

Câu 16: (Sở Hà Tĩnh) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z24  z22iz. Tính giá trị nhỏ nhất của .

Pz i

A. min P4. B. min P3. C. min P2. D. min P1. Lời giải: Đặt zxyi

    

 

2 2

2 2 2 2

4 2 2 2 2 2 2 2 .

2 0 2 2 2

1 ,

2 2

z z iz z i z i z i z z i z i z i z

z i

z i z i z i

y z x i x R

z i z x y x y

            

  

        

              

2 1

z  iPz i

2 2 4 2 min 1

zx i Pzizix    P . Chọn D.

Câu 17: Cho các số phức z1z2 thỏa mãn các điều kiện: z1 i z1 1 iz2 1 z22i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz1z2z13 z13?

A. min 554

P  5 B. min 370

P  3 C. min 809

P  5 D. min 409

P  3 Lời giải: Ta có z1 i z1  1 i x2

y1

2

x1

2

y1

2 2x4y 1 0. Lại có: z2 1 z22i

x1

2y2x2

y2

22x4y 3 0.

Như vậy các điểm A z

 

1 ,B z

 

2 lần lượt nằm trên các đường thẳng d1: 2x4y 1 0 và

2: 2 4 3 0

d xy  và gọi C

3; 0

.

Gọi D E, lần lượt là các điểm đối xứng của C qua hai đường thẳng đó. Ta dễ dàng có được:

1 2 1 1

3 3 809

Pzzz   z   ABACBCABAEBDED 5

(9)

Câu 18: (Sở GD & ĐT Hưng Yên – 2019). Cho số phức z thoả mãn z 1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 1 z2 z 1. Tính M m. .

A. 13 3

4 . B. 39

4 . C. 3 3 . D. 13

4 . Lời giải: Đặt z a bitz1. Khi đó

  

2 2

2 2

1 1 1 2 2

2

t z z z z z a a t

           .

Ta có z2  z 1 a2b22abi a bi 1 a2

1b2

 a b

2a1

i

2a2 a

2 b2

2a 1

2 a2

2a 1

2

1 a2

 

2a 1

2 2a 1 t2 3

             .

 

2 2

1 1 3

z z z t t f t

         (với 0 t 2 2 a 2, do a21).

Xét f t

 

 t t23 với t

0; 2

.

Trường hợp 1: 0; 3

 

2 3 1 13

2 4

t  f t  t   t f    và có f

 

0 3,f

 

2 1 nên

 

 

0; 3

0; 3

max 13

4

min 1

f t f t

 





.

Trường hợp 1: t 3; 2 f t

 

t2 t 3, 'f

 

t 2t 1 0, t 3; 2 do đó hàm số luôn đồng biến trên  3; 2

 

   

   

3;2

3;2

max 2 3

min 3 3

f t f f t f

  

 

 



.

Vậy

 

 

0;2

0;2

max 134 . 13

min 1 4

M f t

M m

m f t

  

  

 



. Chọn D.

Câu 19: (THPT Chuyên Sơn La) Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z1, z2 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z12z22z z1 2. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ). Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.

A. Vuông cân tại O. B. Cân tại O.. C. Đều. D. Vuông tại O..

Lời giải: Ta có: z12z22z z1 2

1 2

1 1 2

2 2 1

2

1 3

2 2

1

1 3

2 2

z i

z z z

z z z

z i

  

  

      



1 2

1 2 2

z z OA OB

AB OB

z z z

   

  

   



Tam giác OAB đều. Chọn C.

(10)

Câu 20: (Sở GD & ĐT Bà Rịa Vũng Tàu – 2019). Gọi S là tập hợp số phức z thoả mãn điều kiện

3 3 10

z  z  . Xét hai số z z1, 2 thuộc tập hợp S sao cho 1

2

z

z là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z1 2

A. 225

17 . B. 20 . C. 800

41 . D. 15 .

Lời giải: Gọi M x y

;

biểu diễn cho số phức zF1

3; 0 ;

F2

3; 0

, từ điều kiện z3 z310 ta có MF1MF2 10 suy ra M x y

;

thuộc elip

 

2 2

: 1

25 16

x y

E   .

Xét hai số z1a bi z ; 2  c di thuộc S có điểm biểu diễn A a b B c d

;

;

;

thuộc

 

E .

Ta có 1

   

2 2

2

ac bd bc ad i z a bi

z c di c d

  

  

  là số thuần ảo ac bd 0.

Khi đó ta có 12 12 12 12

. 0

OA OB ac bd OA OB

OA OB a b

        

 

2 2

2 1 1 1 1 41 800

. 25 16 400 OA OB. 41

OA OB OA OB

        .

Mà ta có 1 2 1 2 800

. 41

z zz zOA OB . Dấu bằng xảy ra khi z1z2 .

Khi đó a b, là nghiệm của hệ

2 2 2

2 2

2

800 400

41 41

1 400 25 16 41

a b a

a b

b

    

 

 

 

    

 

. Chọn C.

Câu 21: (SỞ GĐ-ĐT QUẢNG NAM)Cho số phức z x yi x y

,

thỏa mãn z  2 i z 2 5i

và biểu thức

  

2 2

2 2 2 2

3 1

2 2 2 2 4 5

x y y

H

x y x y x y x y

  

       

đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2xy bằng

A. 6 B.  6 5 C.  3 5 D.  6 5

Lời giải: Ta có:

     

 

21

1

 

2 1

2

2

2 cos

,

cos

1 1 1 2

x x y y

H MA MB AMB

x y x y

    

   

     

 

với A

1;1

B

1; 2

. Phương trình đường trung trực của AB là 3

: 2 0

x y 2

   

Ta lại có: z  2 i z 2 5id x: y 3 0

Để min sin max

2 AMB

AMB R

H AMB AB R

    đạt giá trị nhỏ nhất. Mà RAMBIMIMmin  đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB với I là tâm sẽ tiếp xúc với đường thẳng :d xy 3 0.

Gọi 3

; 2

I a 2 a

  

  nên

 

2 2

2 ,

3 2 3

1 2

1 2

2 2

I d

a a

IA d a a

 

  

 

   

      

 

3 4 5 6 3 4 5

6 a

a

  

 



  

 

(11)

Với 3 4 5

2, 48

a  6 R

   và 3 4 5 3, 6

 

a  6 R L

  

Vậy 3 4 5 15 8 5

6 ; 6

I   

 

 

 

nên 3 4 5 15 8 5

: 0

6 6

IMx    y  

   

   

   

   

M là giao điểm của IMd nên M

5 3; 5

. Vậy 2xy  6 5. Chọn B

Câu 22: (Sở GDĐT Khánh Hòa) Cho số phức z không phải là số thực và

2 2

2 4

2 4

z z

z z

 

  là số thực. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zzzzz2 ?

A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.

Lời giải:

2 2

2 4

2 4

z z

z z

 

  là số thực nên ta có:

2 2

2 2

2 4 2 4

2 4 2 4

z z z z

z z

z z

   

    

z22z4



z22z4

 

z22z4



z22z4

2 2

4 .z z 4 .z z 16z 16z 0

     z2

zz

4

zz

0

z2 4

 z z 0

     z24 vì zz 0

 

1 Đặt z a bi với b0,a

zzzzz2 2a 2b 4

 

2

Từ

 

1 và

 

2 ta có

2 2

4 2 a b

a b

  



 



. 0

2 a b a b

 

  



0 2 a b

 

 

 

0 2 0 2 a b a b

 

 



 

  



. Chọn B.

Câu 23: (SỞ GIÁO DỤC BẮC NINH) Cho số phức z thỏa mãn

1i z

 1 3i 3 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức Pz  2 i 6 z 2 3i bằng

A. 5 6 B. 15 1

6

C. 6 5 D. 103 15

Lời giải: Ta có:

1i z

 1 3i 3 2 z 1 2i 3

Đặt w  z 1 2ia bi  wa2b2 3

Thế vào P w 3 3i 6 w  1 i

a3

2

b3

2 6

a1

2

b1

2

 

27 6 6 2 33 6 6 1 2 .60 6 5

P a b a b

          . Chọn C

Câu 24: (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai – 2019). Cho số phức zthỏa z 1. Tìm giá trị lớn nhất của Pz2zz2z

A. 14

5 . B. 4 . C. 2 2. D. 2 3 .

Lời giải: Gọi z x yi x y.

,

z  1 x2 y2 1

Tập hợp M x y

;

biểu diễn số phức z là đường trò tâm ,O R1
(12)

Ta có Pz2zz2zz  z 1 z  1 z 1 z1 MAMB Trong đó A

1; 0 ,

B

1; 0

AB là đường kính.

Vậy

MAMB

max M là giao của đường tròn và trục Oy

MAMB

max 2 2. Chọn C.

Câu 25: (SỞ GDĐT CAO BẰNG) Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn 1

1

2 3 1 z i

z i

 

  , 2

2

1 2 z i

z i

 

  . Giá trị nhỏ nhất của z1z2

A. 2 2. B. 2 1 . C. 1. D. 2.

Lời giải: Đặt z1a1b i1 , khi đó ta có:

     

1

1 1 1 1 1 1 1 1

1

1 2 3 1 2 3 3 0

2 3 z i

z i z i a b i a b i a b

z i

                 

 

Gọi M là điểm biểu diễn của z1, khi đó M thuộc đường thẳng :xy30 Tương tự đặt z2a2b i2

     

2 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2

2

2 1 2 1 1 4 2 3 0

1 z i

a b i a b i a b a b

z i

               

 

Gọi N là điểm biểu diễn của số phức z2, khi đó điểm N thuộc đường tròn tâm I

2;1

, bán kính 2

R

Ta có z1z2MN đạt giá trị nhỏ nhất MN d I

, 

R2 2. Chọn A.

Câu 26: (Chuyên Lam Sơn Lần 3) Cho 3 số phức z z z, ,1 2 thỏa mãn z 1 2iz 3 4i ,

1 5 2 2

z   i  , z2 1 6i 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tzz1zz2 4 A. 2 3770

13 B. 10361

13 C. 3770

13 D. 10361

26 Lời giải: Tzz1zz2   2 2 zz1z1 5 2izz2z2 1 6i

Theo BDT môn đun z1z2z1z2zz1z1 5 2iz 5 2i Tương tự zz2z2 1 6iz 1 6iTz 5 2iz 1 6i

(13)

Đặt z x yi từ 2 5

1 2 3 4 :

3

z i z i d y x

      

Cách tự luận: TMA MB với Md: 2x3y 5 0 và

5; 2 ,

 

1; 6

AB . Đưa về bài toán cơ bản lấy ;A Bcùng phía với d nên lấy đối xứng A' với A qua d.

21 40 2 3770

' ; ' '

13 13 13

A   T MA MB A B

      

 

 

Chọn A

Mẹo giải bằng máy tính:

   

2 2

2 2 5 2 2 5

5 2 1 6

3 3

x x

T x    x   

          

   

Bấm TABLE và 10

10

: 10 ; :10 ; :

Start End Step  18

 Tmin 9, 45

Gần nhất với đáp án A. Vậy chọn A

Câu 27: (Chuyên Hà Tĩnh – 2019). Cho các số phức z z1, 2thỏa mãn phương trình z 2 3i 5 và

1 2 6

zz  . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z1z2 là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó

A. R8. B. R4. C. R2 2. D. R2. Lời giải: Gọi A B, lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z z1, 2

 

A B, C

  có tâm I

2;3

R5.

Ta có IA  IB 5;ABOB OA   z1z2 6 Gọi H là trung điểm AB ta có

2

2 4

4 IHIAAB  . Vậy H thuộc đường tròn I bán kính R14.

Ta có z1z2OM  OA OB 2OHOM2OH

. Vậy M là ảnh của H qua phép vị tự tâm O tỷ số k 2.

Vậy tập hợp M là đường tròn bán kính RkR18. Chọn A.

Câu 28: (SỞ NINH BÌNH) Cho số phức z thỏa mãn z 1 3. Tìm giá trị lớn nhất của

4 2

Tz  i z i

A. 2 26 B. 2 46 C. 2 13 D. 2 23

Lời giải:

Ta có z 1 3 

x1

2y2 3.

Suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn có tâm I

1;0

và bán kính R 3. Gọi A

4;1

, B

2; 1

. Khi đó ta thấy I là trung điểm của đoạn AB.
(14)

Xét MAB có có

2 2 2 2

2 2 2 2

2 4 2 2

MA MB AB AB

MIMA MB MI

      .

 

2

 

2

2 2 2 2 2 2 2

2

T MA MB MA MBMI AB

        

 

2

2 2 2 2 52

2

TR AB

   

 

T 2 13.

Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 2 13 khi

 

MA MB

M I

 

 

.Chọn C

Câu 1. (THPT Trần Phú – Quảng Ninh) Cho số phức z thỏa mãn

z2

i 1

z2

i1 10.

Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Tính tổng SMm. A. S 9. B. S 8. C. S 2 21. D. S 2 21 1 . Lời giải: Ta có

z2

i 1

z2

i 1 10

z2

 i

z2

 i 10 z i 2 z i 210

Đặt wzi, khi đó ta có: w+2 w2 10

Gọi A là điểm biểu diễn số phức wA thuộc elip có phương trình:

2 2

25 21 1

x y

 

Khi đó ta có:

 

2 2

25 1 1

21

z w+iyy

     

 

Xét hàm số

   

2 2

25 1 1

21

f ttt

    

 

với t  21; 21m f

21 ;

M f

21

2 21

S M m

    . Chọn C.

Câu 2. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam) Xét tập hợp S các số phức

,

zxyi x y thoả mãn điều kiên:3zz

1i



2 2 i

. Biểu thức Q zz

2x

đạt giá trị lớn nhất M và đạt được tại z0x0y i0 (khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá trị

2 0 0

. . TM x y

A. 9 3

T   2 . B. 9 3

T  4 . C. 9 3

T  2 . D. 9 3

T   4 . Lời giải: Ta có:3zz<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lời giải: Đặt mặt phẳng qua trục của trống vào hệ tọa độ Oxy sao cho trục của trống trùng với trục hoành, trung điểm của trục đó là gốc tọa độ O... Người ta xây một

Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán... Ta có bảng

Số số phức cần tìm chính là số giao điểm của hình vuông và đường tròn?. Để có đúng 4 số phức thỏa mãn thì phải xảy ra hai trường

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

Trong đó có một trò chơi, những người tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một cái xô nhỏ để múc nước biểnA. Các

Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó

Mặt phẳng    đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB... Số điểm cực đại của

Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Tính thể tích