• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phát triển đề minh họa THPTQG môn Toán năm 2021 - Đề số 3 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phát triển đề minh họa THPTQG môn Toán năm 2021 - Đề số 3 có lời giải chi tiết"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….

Câu 1: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 6 . B. 27 . C. 3 . D. 15 .

Câu 2: Cho a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó

A. a b 2c. B. b c 2a. C. a c 2b. D. a b c. Câu 3: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

2;

. C.

0; 2 .

D.

0;

.

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x 3. B. x 5. C. x 2. D. x0.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên , có bảng xét dấu f x( ) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số yf x( ) là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 y x

x

 

 là

A. x3. B. 2

x 3 C. 2.

y 3 D. y3.

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 3

(2)

Câu 7: Hàm số y ax b cx d

 

 với a0 có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. b0, c0, d 0. B. b0, c0, d0.

C. b0, c0, d0. D. b0,c0,d 0.

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx44x22 với đường thẳng y2

A. 4 . B. 5. C. 8. D. 2 .

Câu 9: Với a b, là các số thực dương tuỳ ý và a1, log a

a b

bằng A. 2 log ab. B. 1 log

2 ab. C. 1 log

2 ab. D. 2 log ab. Câu 10: Cho hàm số f x( )ln

x23x2 .

Bất phương trình

x1

f x( )0 có tập nghiệm là

A.

 2; 1

. B. 3; 1

2

 

 

 

 . C.

1; 0

. D. 2; 3

2

 

  

 . Câu 11: Nghiệm của phương trình log 3

x5

2

A. x40. B. x35. C. x36. D. x30. Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 2 1

125

x  là

A. x2. B. x 2. C. x 1. D. x3. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

0,125

x25 64

A.

3; 3

. B. 3; 3. C.

3;3

. D.

1; 0;1

.

Câu 14: Cho

f x

 

dx3x22x 3 C. Hỏi f x

 

là hàm số nào?

A. f x

 

6x2. B. f x

 

x3x23x C .

C. f x

 

6x 2 C. D. f x

 

x3x23x.

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )2x3 là

(3)

A. x23x C . B. 3C. C.

2

4

x  x C. D. 3x26x C .

Câu 16: Cho

 

3

3

F xx là một nguyên hàm của f x

 

x . Biết f x

 

có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính

 

x .

fx e dx

A. 3x e2 x6xex6exC. B. 3x e2 x6xex ex C. C. 3x e2 x6xex6exC. D. x e2 x6xex6exC. Câu 17: Biết

 

3

1

5 f x dx

 

3

1

7 g x dx 

. Giá trị của

   

3

1

3f x 2g x dx

 

 

bằng

A. 29. B. 1. C. 29 . D. 31.

Câu 18: Cho hai số phức z1 3 4iz2  2 i. Số phức trên đoạn z1iz2 bằng

A. 22i. B. 53i. C. 22i. D. 53i.

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, biết điểm M

3; 5

là điểm biểu diễn số phức .z Phần ảo của số phức z2i bằng

A. 2. B. 5. C. 3. D. 5 .

Câu 20: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 8 0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0?

A. P

 2; 2

. B. Q

2; 2

. C. M

2;2

. D. N

2; 2

.

Câu 21: Thể tích hình chóp theo công thức nào sau đây?

A. 1

V 6hS B. VhS C. 1

V 2hS D. 1

V 3hS

Câu 22: Cho mặt cầu có diện tích là 36. Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là

A. 108. B. 81. C. 27 . D. 36.

Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 12. B. 36. C. 45. D. 15 .

Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r 6 và chiều cao h8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 64. B. 60. C. 120. D. 80 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A

5; 4; 3

đến trục Ox bằng

A. 25. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

4;1;3

, B

2;1;5

C

4;3; 3

không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là

A. xy  z 3 0. B. x  z 1 0. C. 2x2z 1 0. D. 2x   y z 1 0.

(4)

Câu 27: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 25. Tọa độ tâm của mặt cầu

 

S

A.

2;1; 3

. B.

2; 1;3

. C.

2;1;3

. D.

  2; 1; 3

.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( )P đi qua điểm M

2; 5;1

và song song với mặt phẳng

Oxz

có phương trình là

A. x  y 3 0. B. y 5 0. C. x  z 3 0. D. x20.

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số từ 1000 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được một số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 7 là

A. 47

1000. B. 333

1000. C. 8

250. D. 107

250.

Câu 30: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm là f x( )

x2

 

2 x1

3

x24



x21

với mọi x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .

Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 1 4 1 2 2021 2020 2020

f xxx  trên đoạn

1;1

A. 1

20214040 B. 2021 1

8080. C. 2020. D. 2021. Câu 32: Biết log 127a, log 2412b. Giá trị của log 168 được tính theo 54 ab

A.  

1 8 5 ab

a b

 . B.

 

1 8 5 ab

a b

 . C. 2 1

8 5

ab

a b

 . D. 2 1

8 5

ab a b

 .

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y

x1

 

x25x6

và hai trục tọa độ bằng A. 2

 . B. 11

4 . C. 11

4

 . D. 1

2. Câu 34: Cho hai số phức z1  1 2iz2  3 i. Môđun của số phức

z1z2

z z1 2 bằng

A. 5 34. B. 4 35 . C. 5 43 . D. 5 10 .

Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng

A. 12a3. B. 36a2. C. 18a2. D. 12a2. Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 .

3

a Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

(5)

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2z 1

2 3 4

x y

d   

 

 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?

A. u1

2; 3; 2

. B. u4

2;3; 4

. C. u3

2;3; 4

. D. u2

2; 3; 4

.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

3; 4; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x5z 3 2 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình tham số là

A.

3 2 4 5 2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

3 2 4

2 5

x t

y

z t

  

 

   

. C.

3 2 4

2 3

x t

y

z t

  

 

   

. D.

3 2 4 5 2 3

x t

y t

z t

  

  

   

.

Câu 39: Cho hàm số bậc bayf x( )có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

4x2 x21

20211

A. 14. B. 10 . C. 24 . D. 12.

Câu 40: Cho hai số thực a1,b1, biết phương trình a bx x211có hai nghiệm x1, x2. Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức

 

2 1 2

1 2

1 2

x x 4

S x x

x x

 

 

    

A. 4 . B. 34 . C. 3 4 . 3 D. 3 2 . 3

Câu 41: Cho hàm số ( )f x liên tục và có đạo hàm trên

2; 2 \ 0

  

, thỏa mãn (1)f 0 và

( )

( )

'( ) f x 2 f xx 0 f x x e

  e  . Giá trị của 1

f  2

   bằng

A. ln 3. B. ln 6 . C. ln 7 . D. ln 5 .

Câu 42: Cho các số phức z1z2 thỏa mãn các điều kiện: z1 i z1 1 iz2 1 z22i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz1z2z13  z13 ?

(6)

A. min 554

P  5 B. min 370

P  3 C. min 809

P  5 D. min 409

P  3

Câu 43: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a SD, a 3. Mặt bên SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB K, là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SDHK bằng

A. 105 30

a . B. 105

10

a . C. 105

5

a . D. 105

20 a .

Câu 44: Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức TA(1r) ,n trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất, n là số kỳ hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau

5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân) A. 380, 392 triệu đồng. B. 380,391 triệu đồng.

C. 385,392 triệu đồng. D. 381, 329 triệu đồng.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

 2; 2;1 ,

M

1; 2; 3

và đường thẳng

1 5

: 2 2 1

xyz

  

 . Tìm vecter chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng

 đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.

A. u

2; 2; 1

. B. u

1;0; 2

. C. u

2;1;6

. D. u

25; 29; 6

.

Câu 46: Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực đại của hàm số g x

 

f

2x2x

2

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn:

4xy7y



2x1

 

e2xye4x y 7

2x

2y

yy ey.

A. 6. B. 5 . C. 7 . D. 8 .

Câu 48: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Xác định để đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.

 

H yx24x4

k

 

d A

0; 4

k

 

H
(7)

A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2 4  z22iz. Tính giá trị nhỏ nhất của Pz i .

A. min P 4. B. min P3. C. min P2. D. min P1.

Câu 50: Trong mặt phẳng

 

cho hai tia Ox Oy, , góc xOy60. Trên tia Ozvuông góc với mặt phẳng

 

tại O, lấy điểm S sao cho SOa. Gọi M N, là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox Oy, sao cho OMONa(a0và M N, khác O). Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của O trên hai cạnh SM SN, . Khi M N, di động trên hai tia Ox Oy, mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?

A.

4 2

3

a

. B. a2. C. 2a2. D.

2

3

a .

---HẾT--- 4

k   k 8 k  6 k  2

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 6 . B. 27. C. 3 . D. 15 .

Lời giải Số tự nhiên có ba chữ số được tạo là 3 3 3  27.

Câu 2: Cho a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó

A. a b 2c. B. b c 2a. C. a c 2b. D. a b c. Lời giải

a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên a c 2 .b Câu 3: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số yf x( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

2;

. C.

0; 2 .

D.

0;

.

Lời giải Ta có f x( )0, x

0; 2

f x( ) nghịch biến trên

0; 2 .

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x 3. B. x 5. C. x 2. D. x0.

Lời giải Ta có f x( ) đi từ dương sang âm khi x đi qua 0.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên , có bảng xét dấu f x( ) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số yf x( ) là

(9)

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải

Ta có f x( ) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 0 và từ dương sang âm khi x đi qua 1 và 1.

Vậy hàm số đã cho có ba điểm cực trị.

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 y x

x

 

 là

A. x3. B. 2

x 3 C. 2.

y 3 D. y3.

Lời giải Tiệm cận đứng của hàm số là 3 3.

1 y d

c

    

Câu 7: Hàm số y ax b cx d

 

 với a0 có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. b0, c0, d 0. B. b0, c0, d0.

C. b0, c0, d0. D. b0,c0,d 0.

Lời giải

Đồ thị giao với trục Ox tại điểm có hoành độ âm nên b 0 0 0

x b b

a

       do a0.

Do đó loại C, D.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang a 0 0.

y c

c    Do đó loại B.

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số yx44x22 với đường thẳng y2

A. 4 . B. 5. C. 8. D. 2 .

Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm:

(10)

4 2 4 2

4 2

4 2 4 2

4 2 2 4 0 0

4 2 2 2

4 2 2 4 4 0

2

x x x x x

x x x

x x x x

x

        

       

        

    

Vậy số giao điểm là 5.

Câu 9: Với a b, là các số thực dương tuỳ ý và a1, log a

a b

bằng A. 2 log ab. B. 1 log

2 ab. C. 1 log

2 ab. D. 2 log ab. Lời giải

Ta có: log a

a b

2 loga

a b

2 logaa logab122 logab.

     

 

Câu 10: Cho hàm số f x( )ln

x23x2 .

Bất phương trình

x1

f x( )0 có tập nghiệm là A.

 2; 1

. B. 3; 1

2

 

 

 

 . C.

1; 0

. D. 2; 3

2

 

  

 . Lời giải

Ta có: f x( )

ln

x23x2

 

x22x3x32

x1

f x( )

 

xx1 21

 

xx23

 

2xx23.

Do đó:

1

( ) 0 2 3 0 2 3.

2 2

x f x x x

x

 

        

Câu 11: Nghiệm của phương trình log 3

x5

2

A. x40. B. x35. C. x36. D. x30. Lời giải

Điều kiện: 5 x3.

Ta có: log 3

x5

23x 5 100 x35(thỏa mãn điều kiện).

Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 2 1 125

x  là

A. x2. B. x 2. C. x 1. D. x3. Lời giải

Ta có: 5 2 1 5 2 5 3 2 3 1.

125

x x

x x

         

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

0,125

x25 64

A.

3; 3

. B. 3; 3. C.

3;3

. D.

1;0;1

.

Lời giải

(11)

Ta có:

0,125

x25 6485x2 82  5 x2 2  3x 3.

Câu 14: Cho

f x

 

dx3x22x 3 C. Hỏi f x

 

là hàm số nào?

A. f x

 

6x2. B. f x

 

x3x23x C .

C. f x

 

6x 2 C. D. f x

 

x3x23x.

Lời giải Ta có: f x( )

 

f x dx

  

3x22x 3 C

6x2..

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )2x3 là A. x23x C . B. 3C. C.

2

4

x  x C. D. 3x26x C .

Lời giải Ta có:

f x dx( )

 

2x3

dxx23x C .

Câu 16: Cho

 

3

3

F xx là một nguyên hàm của f x

 

x . Biết f x

 

có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính

 

x .

fx e dx

A. 3x e2 x6xex6exC. B. 3x e2 x6xex ex C. C. 3x e2 x6xex6exC. D. x e2 x6xex6exC.

Lời giải Ta có

 

3

3

F xx là một nguyên hàm của f x

 

x nên

   

f x

F x x

  

 

Hay 3

 

2

   

3

3

f x f x

x x f x x

x x

 

      

  

  , suy ra f

 

x 3x2. Do đó:

 

. dx 3 2 xd 3

2 x 2 xd

3 2 x 2

x xd

3

2 x 2 x 2 x

fx e xx e xx exe x  x exee x  x exeeC

   

Câu 17: Biết

 

3

1

5 f x dx

 

3

1

7 g x dx 

. Giá trị của

   

3

1

3f x 2g x dx

 

 

bằng

A. 29. B. 1. C. 29 . D. 31.

Lời giải

Ta có:

         

3 3 3

1 1 1

3f x 2g x dx3 f x dx2 g x dx    3 5 2 7 29.

 

 

  

Câu 18: Cho hai số phức z1 3 4iz2  2 i. Số phức trên đoạn z1iz2 bằng

A. 22i. B. 53i. C. 22i. D. 53i.

(12)

Lời giải Ta có: z1iz2  3 4ii

2i

22 .i

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, biết điểm M

3; 5

là điểm biểu diễn số phức .z Phần ảo của số phức z2i bằng

A. 2. B. 5. C. 3. D. 5 .

Lời giải

Ta có điểm M

3; 5

là điểm biểu diễn số phức z nên z 3 5i z 2i 3 3i. Phần ảo của số phức z2i bằng 3.

Câu 20: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 8 0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0?

A. P

 2; 2

. B. Q

2; 2

. C. M

2;2

. D. N

2; 2

.

Lời giải Ta có: z24z 8 0

z2

2 4i2 2 2

2 2

z i

z i

  

    . Suy ra z0  2 2iiz0 2i2i2  2 2i.

Vậy điểm biểu diễn số phức iz0M

2;2

.

Câu 21: Thể tích hình chóp theo công thức nào sau đây?

A. 1

V 6hS B. VhS C. 1

V 2hS D. 1

V 3hS Lời giải

Thể tích hình chóp là 1 . V 3hS

Câu 22: Cho mặt cầu có diện tích là 36. Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là

A. 108. B. 81. C. 27 . D. 36.

Lời giải Gọi R là bán kính mặt cầu, suy ra 4R2 36 R3. Thể tích khối cầu là 4 3 36

V  3R   .

Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 12. B. 36. C. 45. D. 15 .

Lời giải Thể tích khối trụ: V r l2 32 5 45 .

Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r6 và chiều cao h8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

(13)

A. 64. B. 60. C. 120. D. 80 . Lời giải

Từ giả thiết đề bài ta tìm được đường sinh của hình nón bằng 6282 10.

Ta có diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl, trong đó r là bán kính đáy, l là đường sinh.

Do vậy Sxq .6.1060.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A

5; 4; 3

đến trục Ox bằng

A. 25. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Gọi H là hình chiếu của điểm A lên OxH

5; 0;0 .

Khi đó khoảng cách từ A đến Ox bằng độ dài OH 5.

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

4;1;3

, B

2;1;5

C

4;3; 3

không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là

A. xy  z 3 0. B. x  z 1 0. C. 2x2z 1 0. D. 2x   y z 1 0. Lời giải

Mặt phẳng

 

đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Suy ra

 

đi qua trung điểm I

3;1; 4

của AB và nhận véc-tơ pháp tuyến n  AB 

2;0; 2

.

Do đó phương trình

 

: 2

x3

0

y1

2

z4

0x  z 1 0.

Câu 27: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu

  

S : x2

2

y1

2

z3

2 25. Tọa độ tâm của mặt cầu

 

S

A.

2;1; 3

. B.

2; 1;3

. C.

2;1;3

. D.

  2; 1; 3

.

Lời giải Tọa độ tâm của mặt cầu là

2;1; 3 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( )P đi qua điểm M

2; 5;1

và song song với mặt phẳng

Oxz

có phương trình là

A. x  y 3 0. B. y 5 0. C. x  z 3 0. D. x20. Lời giải

Ta có phương trình mặt phẳng

Oxz

y0.

  

P Oxz

phương trình ( )P : y m 0.
(14)

 

P đi qua điểm M

2; 5;1

  5 m0m5.

Vậy phương trình mặt phẳng

 

P y 5 0.

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số từ 1000 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được một số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 7 là

A. 47

1000. B. 333

1000. C. 8

250. D. 107

250. Lời giải

Số chia hết cho 3 có dạng 3k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 333

3

 

 

  số chia hết cho 3.

Số chia hết cho 7 có dạng 7k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 142

7

 

 

  số chia hết cho 7.

Số chia hết cho 21 có dạng 21k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 47

21

 

 

  số chia hết cho 21.

Số các số chia hết cho 3 hoặc 7 là 333 142 47  428.

Vậy xác suất cần tìm là: 428 107. 1000 250

P 

Câu 30: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm là f x( )

x2

 

2 x1

3

x24



x21

với mọi x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .

Lời giải

Ta có bảng xét dấu của f x( )

x2

 

2 x1

3

x24



x21

như sau

Quan sát bảng xét dấu ta có f x'( ) đổi dấu từ dương sang âm tại x 1. Vậy hàm số có điểm cực đại tại x 1 Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 1 4 1 2 2021

2020 2020

f xxx  trên đoạn

1;1

A. 1

20214040 B. 2021 1

8080. C. 2020. D. 2021. Lời giải

(15)

Ta có

 

1 .4 3 1 .2

2 2 1

2020 2020 1010

fxxxx x  . Cho

 

1 2

0 0

1 2 x

f x x

x

  

   

 

Mặt khác

 

1

 

0

 

1 2021 1 2021 1

2 8080

f f f f  

      

  .

Do đó

 

1;1

min 2021 1 f x 8080

 

Câu 32: Biết log 127a, log 2412b. Giá trị của log 168 được tính theo 54 ab

A.

 

1 8 5 ab

a b

 . B.

 

1 8 5 ab

a b

 . C. 2 1

8 5

ab

a b

 . D. 2 1

8 5

ab a b

 . Lời giải

Ta có: 54 12 12 12

12 12 12

log 168 log 24 log 7

log 168 .

log 54 3log 3 log 2

  

Lại có: log 212 log12 24 log 2412 log 1212 1.

12 b

    

12 12 12 12 2

 

log 3 log 12 log 12 log 2 1 2 1 3 2

4 b b

       

Khi đó

   

54

1

log 168 1 .

3 3 2 1 8 5

b a ab

b b a b

 

 

   

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y

x1

 

x25x6

và hai trục tọa độ bằng A. 2

 . B. 11

4 . C. 11

4

 . D. 1

2. Lời giải

Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi

1

 

2 5 6

0 0

y x x x

y x

    



 

 

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

  

2

1

1 5 6 0 2.

3 x

x x x x

x

 

     

  Diện tích hình phẳng là:

(16)

               

           

3 1 2 3

2 2 2 2

0 0 1 2

1 2 3

2 2 2

0 1 2

1 5 6 1 5 6 1 5 6 1 5 6

1 5 6 1 5 6 1 5 6

9 1 1 11

4 4 4 4

S x x x dx x x x dx x x x dx x x x dx

x x x dx x x x dx x x x dx

               

           

   

   

  

Câu 34: Cho hai số phức z1 1 2iz2  3 i. Môđun của số phức

z1z2

z z1 2 bằng

A. 5 34. B. 4 35 . C. 5 43 . D. 5 10 .

Lời giải Ta có:

z1z2

z z1 2

1 2 i 3 i



1 2 i



3i

25 15 i. Do đó:

z1z2

z z1 2  25 15 i  252152 5 34.

Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng

A. 12a3. B. 36a2. C. 18a2. D. 12a2. Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC. Vì SBC vuông tại S nên M là tâm của đường tròn ngoại tiếp SBC. Gọi d1 là đường thẳng vuông góc với (SMC) tại M  mọi điểm d1 cách đều ba đỉnh SBC. Ta có: ABC đều nên AMBC.

( ) ( )

( ) ( )

SBC ABC SBC ABC BC AM BC

 

  

 

nên AM (SBC) AMd1

(17)

Trong mặt phẳng (ABC) vẽ đường trung trực d2 của đoạn AC cắt đường thẳng AM tại I.

Ta có 1

2

I d IS IB IC

IA IB IC IS I d IA IC

   

    

   

. .

S ABC

 nội tiếp mặt cầu ( ;I IA) (Với I là tâm của tam giác ABC)

Với 2 3. 3 3

3 2

RIAaaS 4R2 4 .3 a2 12a2(đvdt).

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 . 3

a Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.

Lời giải

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SGABC

Do đó, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng góc SAG cos AG

SAGSA

3 3 2

3 a

a 3

 2 SAG 30 Vậy góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2z 1

2 3 4

x y

d   

 

 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?

A. u1

2; 3; 2

. B. u4

2;3; 4

. C. u3

2;3; 4

. D. u2

2; 3; 4

.

2a 3

a G

C

B A

S

(18)

Lời giải Véctơ chỉ phương của du2

2; 3; 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

3; 4; 2

và mặt phẳng

 

P : 2x5z 3 2 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình tham số là

A.

3 2 4 5 2 3

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

3 2 4

2 5

x t

y

z t

  

 

   

. C.

3 2 4

2 3

x t

y

z t

  

 

   

. D.

3 2 4 5 2 3

x t

y t

z t

  

  

   

.

Lời giải

Ta có:

 

P : 2x5z 3 2 0

 

P có véctơ pháp tuyến là n

2; 0;5

.

Do d

 

P nên d nhận n

2; 0;5

làm véctơ chỉ phương

3 2

: 4

2 5

x t

d y

z t

  

  

   

.

Câu 39: Cho hàm số bậc bayf x( )có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f

4x2 x21

20211

A. 14. B. 10 . C. 24 . D. 12.

Lời giải

Ta có: yg x( ) f

4x2 x21

với g x( ) 20211

Ta đặt: t 4x2,  x

2; 2

thì suy ra yg t( ) f t

t23 ,

 t

0; 2

Suy ra:

2 2

2

3, 0; 3

( ) 3 .

3, 3; 2

t t t h t t t

t t t

    

  

    

 

   

  

Từ đó ta có BBT của hàm số ( )h t như hình vẽ bên:

(19)

Đặt u t t23 thì ta cũng có BBT của unhư sau:

Nhìn vào đồ thị yf x( ) trên ta có được:

3 2

( ) , 0 2

3 0 (1) (2) 0, "(1) 0

f x ax bx cx a

f f f a

    

  

   

 Như vậy ta suy ra ( ) 2

1



2

f x  3x xx . Mà hàm số đó có cực trị bằng 4 3

 9 tại xx0 nên suy ra

 

0 0

4 3 3 3

9 3

f xx

  

Như vậy: f(3)4, f

 

3  0, 2,f 33 3 4 39

 

Từ đó, ta phác họa được đồ thị y f u

 

với u t t23 như sau:

2

0 0

3 3

3

1

0 0

3

3 3 1 3 3

2 0

2

t t2 3 t t2 3

t x

(20)

Dựa vào hình vẽ trên, ta kết luận phương trình ( ) 1

g x  2021có tất cả 10 nghiệm phân biệt.

Câu 41: Cho hai số thực a1,b1, biết phương trình a bx x211có hai nghiệm x1, x2. Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức

 

2 1 2

1 2

1 2

x x 4

S x x

x x

 

 

    

A. 4 . B. 34 . C. 3 4 . 3 D. 3 2 . 3

Lời giải

Ta có: a bx x211logb

a bx x21

log 1b x2xlogba 1 0.

Phương trình có hai nghiệm x1, x2theo viet ta có: 1 2

1 2

log

. 1

x x ba

x x

   

  

 .

 

2 1 2

1 2

1 2

x x 4

S x x

x x

 

 

    

log

2 4

a log

a

b b

  .

Đặt logabt, t0. Xét S f t

 

t2 4

  t với t0. Ta có: f

 

t 2t 42 f

 

t 0 2t32 4 0 t 32.

t t

          

Bảng biến thiên:

(21)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f t

 

trên khoảng

0;

bằng f

 

32 3 43 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của Sbằng 3 4 . 3

Câu 41: Cho hàm số ( )f x liên tục và có đạo hàm trên

2; 2 \ 0

  

, thỏa mãn (1)f 0 và

( )

( )

'( ) f x 2 f xx 0 f x x e

  e  . Giá trị của 1

f  2

   bằng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Dịch: Đàn ông tham gia việc làm nhiều hơn ở nhà là tốt cho mối quan hệ của họ với vợ hoặc chồng của họ, và cũng tốt cho con cái của họ. Những người cha làm việc nhà

Dẫn chứng (đoạn 2): When selecting your clothes each day, it is therefore important to think about who you’re likely to meet, where you are going to be spending most of your

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34.. Because the low latitudes

(Ở khu vực phía nam của châu lục, hoa thường được tặng theo truyền thống vào dịp Giáng sinh. Người Ai Cập thận trọng hơn nhiều và giới hạn việc tặng hoa vào đám

Như vậy có nghĩa với các công việc không đòi hỏi nhiều kĩ năng hay kiến thức về công nghệ ứng dụng máy tính thì nhân viên cũng có cơ hội kiếm nhiều tiền.C. Kiến thức

H3- Học sinh quan sát hình ảnh của sợi dây dọi, mối quan hệ của sợi dây dọi và mặt đất... Trong thực tế quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hiện hữu khắp

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm