BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….
Câu 1: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 6 . B. 27 . C. 3 . D. 15 .
Câu 2: Cho a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó
A. a b 2c. B. b c 2a. C. a c 2b. D. a b c. Câu 3: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y f x( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
2;
. C.
0; 2 .
D.
0;
.Câu 4: Cho hàm số y f x
liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 3. B. x 5. C. x 2. D. x0.
Câu 5: Cho hàm số y f x
liên tục trên , có bảng xét dấu f x( ) như hình vẽ.Số điểm cực trị của hàm số y f x( ) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 y x
x
là
A. x3. B. 2
x 3 C. 2.
y 3 D. y3.
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 3
Câu 7: Hàm số y ax b cx d
với a0 có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. b0, c0, d 0. B. b0, c0, d0.
C. b0, c0, d0. D. b0,c0,d 0.
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x44x22 với đường thẳng y2
A. 4 . B. 5. C. 8. D. 2 .
Câu 9: Với a b, là các số thực dương tuỳ ý và a1, log a
a b
bằng A. 2 log ab. B. 1 log2 ab. C. 1 log
2 ab. D. 2 log ab. Câu 10: Cho hàm số f x( )ln
x23x2 .
Bất phương trình
x1
f x( )0 có tập nghiệm làA.
2; 1
. B. 3; 12
. C.
1; 0
. D. 2; 32
. Câu 11: Nghiệm của phương trình log 3
x5
2 làA. x40. B. x35. C. x36. D. x30. Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 2 1
125
x là
A. x2. B. x 2. C. x 1. D. x3. Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
0,125
x25 64 làA.
3; 3
. B. 3; 3. C.
3;3
. D.
1; 0;1
.Câu 14: Cho
f x
dx3x22x 3 C. Hỏi f x
là hàm số nào?A. f x
6x2. B. f x
x3x23x C .C. f x
6x 2 C. D. f x
x3x23x.Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )2x3 là
A. x23x C . B. 3C. C.
2
4
x x C. D. 3x26x C .
Câu 16: Cho
33
F x x là một nguyên hàm của f x
x . Biết f x
có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính
x .f x e dx
A. 3x e2 x6xex6exC. B. 3x e2 x6xex ex C. C. 3x e2 x6xex6exC. D. x e2 x6xex6exC. Câu 17: Biết
3
1
5 f x dx
và
3
1
7 g x dx
. Giá trị của
3
1
3f x 2g x dx
bằngA. 29. B. 1. C. 29 . D. 31.
Câu 18: Cho hai số phức z1 3 4i và z2 2 i. Số phức trên đoạn z1iz2 bằng
A. 22i. B. 53i. C. 22i. D. 53i.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, biết điểm M
3; 5
là điểm biểu diễn số phức .z Phần ảo của số phức z2i bằngA. 2. B. 5. C. 3. D. 5 .
Câu 20: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 8 0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0?
A. P
2; 2
. B. Q
2; 2
. C. M
2;2
. D. N
2; 2
.Câu 21: Thể tích hình chóp theo công thức nào sau đây?
A. 1
V 6hS B. V hS C. 1
V 2hS D. 1
V 3hS
Câu 22: Cho mặt cầu có diện tích là 36. Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
A. 108. B. 81. C. 27 . D. 36.
Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 45. D. 15 .
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r 6 và chiều cao h8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 64. B. 60. C. 120. D. 80 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A
5; 4; 3
đến trục Ox bằngA. 25. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
4;1;3
, B
2;1;5
và C
4;3; 3
không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình làA. xy z 3 0. B. x z 1 0. C. 2x2z 1 0. D. 2x y z 1 0.
Câu 27: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
S : x2
2
y1
2
z3
2 25. Tọa độ tâm của mặt cầu
S làA.
2;1; 3
. B.
2; 1;3
. C.
2;1;3
. D.
2; 1; 3
.Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( )P đi qua điểm M
2; 5;1
và song song với mặt phẳng
Oxz
có phương trình là
A. x y 3 0. B. y 5 0. C. x z 3 0. D. x20.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số từ 1000 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được một số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 7 là
A. 47
1000. B. 333
1000. C. 8
250. D. 107
250.
Câu 30: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm là f x( )
x2
2 x1
3
x24
x21
với mọi x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho làA. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 1 4 1 2 2021 2020 2020
f x x x trên đoạn
1;1
làA. 1
20214040 B. 2021 1
8080. C. 2020. D. 2021. Câu 32: Biết log 127 a, log 2412 b. Giá trị của log 168 được tính theo 54 a và b là
A.
1 8 5 ab
a b
. B.
1 8 5 ab
a b
. C. 2 1
8 5
ab
a b
. D. 2 1
8 5
ab a b
.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
x1
x25x6
và hai trục tọa độ bằng A. 2 . B. 11
4 . C. 11
4
. D. 1
2. Câu 34: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i. Môđun của số phức
z1z2
z z1 2 bằngA. 5 34. B. 4 35 . C. 5 43 . D. 5 10 .
Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng
A. 12a3. B. 36a2. C. 18a2. D. 12a2. Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 .
3
a Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2z 1
2 3 4
x y
d
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?
A. u1
2; 3; 2
. B. u4
2;3; 4
. C. u3
2;3; 4
. D. u2
2; 3; 4
.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
3; 4; 2
và mặt phẳng
P : 2x5z 3 2 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình tham số làA.
3 2 4 5 2 3
x t
y t
z t
. B.
3 2 4
2 5
x t
y
z t
. C.
3 2 4
2 3
x t
y
z t
. D.
3 2 4 5 2 3
x t
y t
z t
.
Câu 39: Cho hàm số bậc bay f x( )có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f
4x2 x21
20211 làA. 14. B. 10 . C. 24 . D. 12.
Câu 40: Cho hai số thực a1,b1, biết phương trình a bx x211có hai nghiệm x1, x2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 1 2
1 2
1 2
x x 4
S x x
x x
A. 4 . B. 34 . C. 3 4 . 3 D. 3 2 . 3
Câu 41: Cho hàm số ( )f x liên tục và có đạo hàm trên
2; 2 \ 0
, thỏa mãn (1)f 0 và
( )
( )'( ) f x 2 f xx 0 f x x e
e . Giá trị của 1
f 2
bằng
A. ln 3. B. ln 6 . C. ln 7 . D. ln 5 .
Câu 42: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn các điều kiện: z1 i z1 1 i và z2 1 z22i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1z2 z13 z13 ?
A. min 554
P 5 B. min 370
P 3 C. min 809
P 5 D. min 409
P 3
Câu 43: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a SD, a 3. Mặt bên SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB K, là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK bằng
A. 105 30
a . B. 105
10
a . C. 105
5
a . D. 105
20 a .
Câu 44: Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức T A(1r) ,n trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất, n là số kỳ hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau
5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân) A. 380, 392 triệu đồng. B. 380,391 triệu đồng.
C. 385,392 triệu đồng. D. 381, 329 triệu đồng.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2; 2;1 ,
M
1; 2; 3
và đường thẳng1 5
: 2 2 1
x y z
. Tìm vecter chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A. u
2; 2; 1
. B. u
1;0; 2
. C. u
2;1;6
. D. u
25; 29; 6
.Câu 46: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Số điểm cực đại của hàm số g x
f
2x2x
2 làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn:
4xy7y
2x1
e2xye4x y 7
2x
2y
yy e y.A. 6. B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 48: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Xác định để đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.
H yx24x4k
d A
0; 4
k
HA. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2 4 z22iz. Tính giá trị nhỏ nhất của P z i .
A. min P 4. B. min P3. C. min P2. D. min P1.
Câu 50: Trong mặt phẳng
cho hai tia Ox Oy, , góc xOy60. Trên tia Ozvuông góc với mặt phẳng
tại O, lấy điểm S sao cho SO a. Gọi M N, là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox Oy, sao cho OM ON a(a0và M N, khác O). Gọi H K, lần lượt là hình chiếu của O trên hai cạnh SM SN, . Khi M N, di động trên hai tia Ox Oy, mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?
A.
4 2
3
a
. B. a2. C. 2a2. D.
2
3
a .
---HẾT--- 4
k k 8 k 6 k 2
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 6 . B. 27. C. 3 . D. 15 .
Lời giải Số tự nhiên có ba chữ số được tạo là 3 3 3 27.
Câu 2: Cho a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó
A. a b 2c. B. b c 2a. C. a c 2b. D. a b c. Lời giải
Vì a b c, , theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên a c 2 .b Câu 3: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y f x( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
2;
. C.
0; 2 .
D.
0;
.Lời giải Ta có f x( )0, x
0; 2
f x( ) nghịch biến trên
0; 2 .
Câu 4: Cho hàm số y f x
liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 3. B. x 5. C. x 2. D. x0.
Lời giải Ta có f x( ) đi từ dương sang âm khi x đi qua 0.
Câu 5: Cho hàm số y f x
liên tục trên , có bảng xét dấu f x( ) như hình vẽ.Số điểm cực trị của hàm số y f x( ) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Ta có f x( ) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 0 và từ dương sang âm khi x đi qua 1 và 1.
Vậy hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 3 y x
x
là
A. x3. B. 2
x 3 C. 2.
y 3 D. y3.
Lời giải Tiệm cận đứng của hàm số là 3 3.
1 y d
c
Câu 7: Hàm số y ax b cx d
với a0 có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. b0, c0, d 0. B. b0, c0, d0.
C. b0, c0, d0. D. b0,c0,d 0.
Lời giải
Đồ thị giao với trục Ox tại điểm có hoành độ âm nên b 0 0 0
x b b
a
do a0.
Do đó loại C, D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang a 0 0.
y c
c Do đó loại B.
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x44x22 với đường thẳng y2
A. 4 . B. 5. C. 8. D. 2 .
Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 4 2
4 2
4 2 4 2
4 2 2 4 0 0
4 2 2 2
4 2 2 4 4 0
2
x x x x x
x x x
x x x x
x
Vậy số giao điểm là 5.
Câu 9: Với a b, là các số thực dương tuỳ ý và a1, log a
a b
bằng A. 2 log ab. B. 1 log2 ab. C. 1 log
2 ab. D. 2 log ab. Lời giải
Ta có: log a
a b
2 loga
a b
2 log aa logab12 2 logab.
Câu 10: Cho hàm số f x( )ln
x23x2 .
Bất phương trình
x1
f x( )0 có tập nghiệm là A.
2; 1
. B. 3; 12
. C.
1; 0
. D. 2; 32
. Lời giải
Ta có: f x( )
ln
x23x2
x22x3x32
x1
f x( )
xx1 21
xx23
2xx23.Do đó:
1
( ) 0 2 3 0 2 3.2 2
x f x x x
x
Câu 11: Nghiệm của phương trình log 3
x5
2 làA. x40. B. x35. C. x36. D. x30. Lời giải
Điều kiện: 5 x3.
Ta có: log 3
x5
23x 5 100 x35(thỏa mãn điều kiện).Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 2 1 125
x là
A. x2. B. x 2. C. x 1. D. x3. Lời giải
Ta có: 5 2 1 5 2 5 3 2 3 1.
125
x x
x x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
0,125
x25 64 làA.
3; 3
. B. 3; 3. C.
3;3
. D.
1;0;1
.Lời giải
Ta có:
0,125
x25 6485x2 82 5 x2 2 3x 3.Câu 14: Cho
f x
dx3x22x 3 C. Hỏi f x
là hàm số nào?A. f x
6x2. B. f x
x3x23x C .C. f x
6x 2 C. D. f x
x3x23x.Lời giải Ta có: f x( )
f x dx
3x22x 3 C
6x2..Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x( )2x3 là A. x23x C . B. 3C. C.
2
4
x x C. D. 3x26x C .
Lời giải Ta có:
f x dx( )
2x3
dxx23x C .Câu 16: Cho
33
F x x là một nguyên hàm của f x
x . Biết f x
có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính
x .f x e dx
A. 3x e2 x6xex6exC. B. 3x e2 x6xex ex C. C. 3x e2 x6xex6exC. D. x e2 x6xex6exC.
Lời giải Ta có
33
F x x là một nguyên hàm của f x
x nên
f x
F x x
Hay 3
2
33
f x f x
x x f x x
x x
, suy ra f
x 3x2. Do đó:
. dx 3 2 xd 3
2 x 2 xd
3 2 x 2
x xd
3
2 x 2 x 2 x
f x e x x e x x e xe x x e xe e x x e xe e C
Câu 17: Biết
3
1
5 f x dx
và
3
1
7 g x dx
. Giá trị của
3
1
3f x 2g x dx
bằngA. 29. B. 1. C. 29 . D. 31.
Lời giải
Ta có:
3 3 3
1 1 1
3f x 2g x dx3 f x dx2 g x dx 3 5 2 7 29.
Câu 18: Cho hai số phức z1 3 4i và z2 2 i. Số phức trên đoạn z1iz2 bằng
A. 22i. B. 53i. C. 22i. D. 53i.
Lời giải Ta có: z1iz2 3 4ii
2i
22 .iCâu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, biết điểm M
3; 5
là điểm biểu diễn số phức .z Phần ảo của số phức z2i bằngA. 2. B. 5. C. 3. D. 5 .
Lời giải
Ta có điểm M
3; 5
là điểm biểu diễn số phức z nên z 3 5i z 2i 3 3i. Phần ảo của số phức z2i bằng 3.Câu 20: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z24z 8 0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0?
A. P
2; 2
. B. Q
2; 2
. C. M
2;2
. D. N
2; 2
.Lời giải Ta có: z24z 8 0
z2
2 4i2 2 22 2
z i
z i
. Suy ra z0 2 2i iz0 2i2i2 2 2i.
Vậy điểm biểu diễn số phức iz0 là M
2;2
.Câu 21: Thể tích hình chóp theo công thức nào sau đây?
A. 1
V 6hS B. V hS C. 1
V 2hS D. 1
V 3hS Lời giải
Thể tích hình chóp là 1 . V 3hS
Câu 22: Cho mặt cầu có diện tích là 36. Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
A. 108. B. 81. C. 27 . D. 36.
Lời giải Gọi R là bán kính mặt cầu, suy ra 4R2 36 R3. Thể tích khối cầu là 4 3 36
V 3R .
Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy r3 và độ dài đường sinh l5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 45. D. 15 .
Lời giải Thể tích khối trụ: V r l2 32 5 45 .
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r6 và chiều cao h8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 64. B. 60. C. 120. D. 80 . Lời giải
Từ giả thiết đề bài ta tìm được đường sinh của hình nón bằng 6282 10.
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl, trong đó r là bán kính đáy, l là đường sinh.
Do vậy Sxq .6.1060.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A
5; 4; 3
đến trục Ox bằngA. 25. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Gọi H là hình chiếu của điểm A lên OxH
5; 0;0 .
Khi đó khoảng cách từ A đến Ox bằng độ dài OH 5.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
4;1;3
, B
2;1;5
và C
4;3; 3
không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình làA. xy z 3 0. B. x z 1 0. C. 2x2z 1 0. D. 2x y z 1 0. Lời giải
Mặt phẳng
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với AB là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.Suy ra
đi qua trung điểm I
3;1; 4
của AB và nhận véc-tơ pháp tuyến n AB
2;0; 2
.Do đó phương trình
: 2
x3
0
y1
2
z4
0x z 1 0.Câu 27: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu
S : x2
2
y1
2
z3
2 25. Tọa độ tâm của mặt cầu
S làA.
2;1; 3
. B.
2; 1;3
. C.
2;1;3
. D.
2; 1; 3
.Lời giải Tọa độ tâm của mặt cầu là
2;1; 3 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( )P đi qua điểm M
2; 5;1
và song song với mặt phẳng
Oxz
có phương trình là
A. x y 3 0. B. y 5 0. C. x z 3 0. D. x20. Lời giải
Ta có phương trình mặt phẳng
Oxz
là y0.Vì
P Oxz
phương trình ( )P : y m 0.Vì
P đi qua điểm M
2; 5;1
5 m0m5.Vậy phương trình mặt phẳng
P là y 5 0.Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số từ 1000 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được một số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 7 là
A. 47
1000. B. 333
1000. C. 8
250. D. 107
250. Lời giải
Số chia hết cho 3 có dạng 3k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 333
3
số chia hết cho 3.
Số chia hết cho 7 có dạng 7k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 142
7
số chia hết cho 7.
Số chia hết cho 21 có dạng 21k với k*. Do đó trong 1000 số đầu tiên có 1000 47
21
số chia hết cho 21.
Số các số chia hết cho 3 hoặc 7 là 333 142 47 428.
Vậy xác suất cần tìm là: 428 107. 1000 250
P
Câu 30: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm là f x( )
x2
2 x1
3
x24
x21
với mọi x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho làA. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Lời giải
Ta có bảng xét dấu của f x( )
x2
2 x1
3
x24
x21
như sauQuan sát bảng xét dấu ta có f x'( ) đổi dấu từ dương sang âm tại x 1. Vậy hàm số có điểm cực đại tại x 1 Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 1 4 1 2 2021
2020 2020
f x x x trên đoạn
1;1
làA. 1
20214040 B. 2021 1
8080. C. 2020. D. 2021. Lời giải
Ta có
1 .4 3 1 .2
2 2 1
2020 2020 1010
f x x x x x . Cho
1 2
0 0
1 2 x
f x x
x
Mặt khác
1
0
1 2021 1 2021 12 8080
f f f f
.
Do đó
1;1
min 2021 1 f x 8080
Câu 32: Biết log 127 a, log 2412 b. Giá trị của log 168 được tính theo 54 a và b là
A.
1 8 5 ab
a b
. B.
1 8 5 ab
a b
. C. 2 1
8 5
ab
a b
. D. 2 1
8 5
ab a b
. Lời giải
Ta có: 54 12 12 12
12 12 12
log 168 log 24 log 7
log 168 .
log 54 3log 3 log 2
Lại có: log 212 log12 24 log 2412 log 1212 1.
12 b
12 12 12 12 2
log 3 log 12 log 12 log 2 1 2 1 3 2
4 b b
Khi đó
54
1
log 168 1 .
3 3 2 1 8 5
b a ab
b b a b
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
x1
x25x6
và hai trục tọa độ bằng A. 2 . B. 11
4 . C. 11
4
. D. 1
2. Lời giải
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
2 5 6
0 0
y x x x
y x
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
1 5 6 0 2.
3 x
x x x x
x
Diện tích hình phẳng là:
3 1 2 3
2 2 2 2
0 0 1 2
1 2 3
2 2 2
0 1 2
1 5 6 1 5 6 1 5 6 1 5 6
1 5 6 1 5 6 1 5 6
9 1 1 11
4 4 4 4
S x x x dx x x x dx x x x dx x x x dx
x x x dx x x x dx x x x dx
Câu 34: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i. Môđun của số phức
z1z2
z z1 2 bằngA. 5 34. B. 4 35 . C. 5 43 . D. 5 10 .
Lời giải Ta có:
z1z2
z z1 2
1 2 i 3 i
1 2 i
3i
25 15 i. Do đó:
z1z2
z z1 2 25 15 i 252152 5 34.Câu 35: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. bằng
A. 12a3. B. 36a2. C. 18a2. D. 12a2. Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. Vì SBC vuông tại S nên M là tâm của đường tròn ngoại tiếp SBC. Gọi d1 là đường thẳng vuông góc với (SMC) tại M mọi điểm d1 cách đều ba đỉnh SBC. Ta có: ABC đều nên AM BC.
Mà
( ) ( )
( ) ( )
SBC ABC SBC ABC BC AM BC
nên AM (SBC) AM d1
Trong mặt phẳng (ABC) vẽ đường trung trực d2 của đoạn AC cắt đường thẳng AM tại I.
Ta có 1
2
I d IS IB IC
IA IB IC IS I d IA IC
. .
S ABC
nội tiếp mặt cầu ( ;I IA) (Với I là tâm của tam giác ABC)
Với 2 3. 3 3
3 2
RIA a a S 4R2 4 .3 a2 12a2(đvdt).
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S ABC. và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 . 3
a Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SGABC
Do đó, góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng góc SAG cos AG
SAG SA
3 3 2
3 a
a 3
2 SAG 30 Vậy góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 3 1 2z 1
2 3 4
x y
d
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d?
A. u1
2; 3; 2
. B. u4
2;3; 4
. C. u3
2;3; 4
. D. u2
2; 3; 4
.
2a 3
a G
C
B A
S
Lời giải Véctơ chỉ phương của d là u2
2; 3; 4
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
3; 4; 2
và mặt phẳng
P : 2x5z 3 2 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình tham số làA.
3 2 4 5 2 3
x t
y t
z t
. B.
3 2 4
2 5
x t
y
z t
. C.
3 2 4
2 3
x t
y
z t
. D.
3 2 4 5 2 3
x t
y t
z t
.
Lời giải
Ta có:
P : 2x5z 3 2 0
P có véctơ pháp tuyến là n
2; 0;5
.Do d
P nên d nhận n
2; 0;5
làm véctơ chỉ phương3 2
: 4
2 5
x t
d y
z t
.
Câu 39: Cho hàm số bậc bay f x( )có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f
4x2 x21
20211 làA. 14. B. 10 . C. 24 . D. 12.
Lời giải
Ta có: yg x( ) f
4x2 x21
với g x( ) 20211Ta đặt: t 4x2, x
2; 2
thì suy ra yg t( ) f t
t23 ,
t
0; 2
Suy ra:
2 2
2
3, 0; 3
( ) 3 .
3, 3; 2
t t t h t t t
t t t
Từ đó ta có BBT của hàm số ( )h t như hình vẽ bên:
Đặt u t t23 thì ta cũng có BBT của unhư sau:
Nhìn vào đồ thị y f x( ) trên ta có được:
3 2
( ) , 0 2
3 0 (1) (2) 0, "(1) 0
f x ax bx cx a
f f f a
Như vậy ta suy ra ( ) 2
1
2
f x 3x x x . Mà hàm số đó có cực trị bằng 4 3
9 tại xx0 nên suy ra
0 04 3 3 3
9 3
f x x
Như vậy: f(3)4, f
3 0, 2,f 33 3 4 39
Từ đó, ta phác họa được đồ thị y f u
với u t t23 như sau:2
0 0
3 3
3
1
0 0
3
3 3 1 3 3
2 0
2
t t2 3 t t2 3
t x
Dựa vào hình vẽ trên, ta kết luận phương trình ( ) 1
g x 2021có tất cả 10 nghiệm phân biệt.
Câu 41: Cho hai số thực a1,b1, biết phương trình a bx x211có hai nghiệm x1, x2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 1 2
1 2
1 2
x x 4
S x x
x x
A. 4 . B. 34 . C. 3 4 . 3 D. 3 2 . 3
Lời giải
Ta có: a bx x211logb
a bx x21
log 1b x2xlogba 1 0.Phương trình có hai nghiệm x1, x2theo viet ta có: 1 2
1 2
log
. 1
x x ba
x x
.
2 1 2
1 2
1 2
x x 4
S x x
x x
log
2 4a log
a
b b
.
Đặt logabt, t0. Xét S f t
t2 4 t với t0. Ta có: f
t 2t 42 f
t 0 2t32 4 0 t 32.t t
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f t
trên khoảng
0;
bằng f
32 3 43 .Vậy giá trị nhỏ nhất của Sbằng 3 4 . 3
Câu 41: Cho hàm số ( )f x liên tục và có đạo hàm trên
2; 2 \ 0
, thỏa mãn (1)f 0 và
( )
( )'( ) f x 2 f xx 0 f x x e
e . Giá trị của 1
f 2
bằng