• Không có kết quả nào được tìm thấy

51 câu Vận dụng cao - Hình học giải tích Oxyz có lời giải chi tiết ôn thi THPT năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "51 câu Vận dụng cao - Hình học giải tích Oxyz có lời giải chi tiết ôn thi THPT năm 2021"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

2; 2; 4 ,

 

3; 3; 1

 

P : 2x y 2z 8 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc

 

P , giá trị nhỏ nhất của 2MA23MB2 bằng:

A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

1;0;0

, B

0; 2;0

, C

0;0; 1

. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm S a b c

; ;

khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a,

bc. A. 16

9 . B. 4

81. C. 4

9. D. 16

81.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 3; 4

. Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục

, ,

x Ox y Oy z Oz   lần lượt tại các điểm D E F, , sao cho OD2OE

m22m2

OF0, trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng

 

P thỏa mãn yêu cầu trên.

Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?

A. 7. B. 3. C. 15. D. 4.

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 4; 2 ,

 

B 1; 2; 4

và đường thẳng 1 2

: 1 1 2

  

x y z

d .

Biết rằng tồn tại điểm M a b c

; ;

d sao cho MA2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a b 3c bằng

A. 10. B. 35

3 . C. 11. D. 1

2.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp .S ABCD với S

1; 1;6 ,

 

A 1; 2; 3 ,

 

B 3;1; 2 ,

2; 3; 4

D . Gọi I là tâm mặt cầu

 

S ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng

SAD

.

A. 6

 2

d . B. 21

 2

d . C. 3 3

 2

d . D. 3

 2 d . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z24x4y2z 7 0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x 

1 2m y

4mz 4 02x my

2m1

z 8 0. Khi m

thay đổi các giao điểm của dm

 

S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. 142

r 15 . B. 92

r 3 . C. 23

r 3 . D. 586

r 15 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;0;0

, B

3; 2;0

, C

1; 2; 4

. Gọi M

điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng

ABC

các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

  

: 3

 

2 2

 

2 3

2 1

S x  y  z 2. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạnMN bằng:

A. 2

2 . B. 5 . C. 2 . D. 3 2

2 .

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDA

0;0; 3 ,

 

B 0; 3;0 ,

C

3;0;0 ,

3; 3; 3

D . Hỏi có bao nhiêu điểm M x y z

; ;

(với x y z, , nguyên) nằm trong tứ diện.

A. 4. B. 1. C. 10 . D. 7.

Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1

:2 1 1

 

 

 

y

x z

d và điểm A

1;1;1

. Hai điểm

HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ

A B và mặt phẳng

(2)

,

B C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng

OAB

vuông góc

OAC

. Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.

A. 60

 10

r . B. 3 5

 10

r . C. 70

 10

r . D. 3 5

 5

r .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho ba điểm A

0;1;1 ;

 

B 1; 2; 1 ;

 

C 1; 2; 2

và mặt phẳng

 

:x2y2z 1 0. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng

 

, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

222 .

MA MB MB MC bằng A. 25

4 . B. 17

4 . C. 13

2 . D. 11

2 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

3; 3;1

B

4; 4;1 .

Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng

 

P z:  2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA24MB2 bằng

A. 245. B. 189. C. 231. D. 267.

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng

 

P x: 2y z  1 0,

 

Q x: 2y z  8 0

 

R x: 2y z  4 0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng

     

P , Q , R lần lượt tại A B C, , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TAB2 144 AC

A. 72 3. 3 B. 96. C. 108. D. 72 4. 3

Câu 13: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4.

Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng

A. 6. B. 14. C. 12. D. 10.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm M x y z

; ;

sao cho x   y z 3

là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó

A. V54. B. V72. C. V36. D. V27.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

1;1;1 ,

 

B 2; 3; 2 , 

 

C 0; 1;1 .

Mặt cầu

 

S có bán kính 6

R và tiếp xúc với mặt phẳng

ABC

tại trọng tâm Gcủa tam giác ABC.Mặt cầu

 

S nhận điểm nào dưới đây làm tâm?

A. M

3;1; 4 .

B. N

5; 3; 4 .

C. P

5; 3; 4 .

D. Q

 3; 1; 4 .

Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có A x

0;0;0

,

0;0;0 ,

 

0;1;0

B x CB'

x0;0;y0

, trong đó x y0, 0 là các số thực dương và thoả mãn x0y04. Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và 'B C lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ có bán kính

R bằng bao nhiêu?

A. R 17. B. 29

 4

R . C. R17. D. 29

 2

R .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm M x y z

; ;

sao cho x   y z 3

là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó

A. V54. B. V72. C. V36. D. V27.

(3)

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A a

;0;0 ,

 

B 0; ;0 ,b

 

C 0;0;c

với a,b,c khác 0 và a2b2c6. Biết rằng khi a,b,c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng

 

P cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

 

P

A. d1. B. d 3. C. d2. D. d3.

Câu 19: Cho hình chóp .S ABCSA a SB b SC ,  , c. Một mặt phẳng

 

đi qua trọng tâm của ABC, cắt các cạnh SA SB SC, , lần lượt tại A B C  , , . Tìm giá trị nhỏ nhất của 12 12 12

SASBSC .

   A. 2 32 2

abc . B. 2 22 2

abc . C. 2 22 2

abc . D. 2 92 2 abc .

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z23. Một mặt phẳng

 

tiếp

xức với mặt cầu

 

S và cắt Ox, Oy, Oz tương ứng tại A B C, , . Tính giá trị của biểu thức

2 2 2

1 1 1

. TOAOBOC

A. 1

3.

TB. 1

3.

TC. 1

9.

TD. T 3.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2; 3;0 ,

B

0; 2;0 ,

M65; 2; 2 và đường

thẳng : 0 .

2

  

  

x t d y

z t

Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng

A. 2 3. B. 4. C. 2. D. 2 6

5 .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

2y2

z2

2 9 ngoại tiếp khối bát diện

 

H được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCD và S ABCD. (đều có đáy là tứ giác ABCD).

Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD là giao tuyến của mặt cầu

 

S và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  8 0. Tính thể tích khối bát diện

 

H

A.   34 9 .

H

V B.   665

81.

H

V C.   68

9 .

H

V D.   1330

81 .

H

V

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y6z 5 0 và mặt phẳng

 

P : 2x2y z 16 0. Điểm M, N di động lần lượt trên

 

S

 

P . Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là:

A. 8. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 24: Trong không gian Oxyz cho điểm A

1; 2; 3

, véc u

6; 2; 3 

và đường thẳng d: 1

4 2

3 2 5

    

y

x z

. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc với giá của u và cắt d.

A. 1 1 3

2 3 6

 

 

x y z

. B. 1 5 1

2 3 2

 

y

x z

.

C. 1 4 5

1 3 4

    

y

x z

. D. 2 5 1

3 3 4

  y  

x z

.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x y:  2z 1 0

 

Q : 2x y z   1 0. Gọi

 

S là mặt cầu có tâm thuộc Ox, đồng thời

 

S cắt mặt phẳng

 

P theo giao
(4)

tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và cắt mặt phẳng

 

Q theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có duy nhất một mặt cầu

 

S thỏa mãn điều kiện bài toán

A. 3 2 2 .

rB. 10

2 .

rC. r 3. D. 14

2 . r

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

6; 3; 4 ,

 

B a b c; ; .

Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ

Oxy

    

, Oxz , Oyz . Biết rằng M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB   . Tính giá trị của tổng a b c 

A. a b c  11. B. a b c   11.

D. a b c  17. D. a b c   17.

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0,

 

Q x: 2y z  2 0,

 

R x y:  2z 2 0,

 

T x y z:   0. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc

 

T

và tiếp xúc với

     

P , Q , R ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm O

0;0;0

, A

1;0;0

, B

0;1;0

, và C

0;0;1

.

Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng

OAB

,

OBC

,

OCA

,

ABC

?

A. 1. B. 4. C. 5. D. 8.

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

2;0;0 ,

 

B 0; 4; 2 ,

 

C 2; 2; 2 .

Gọi d là

đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

ABC S

, là điểm di động trên đường thẳng d, G và H lần lượt là trọng tâm của ABC, trực tâm của SBC. Đường thẳng GH cắt đường thẳng d tại S. Tính tích SA S A. 

A. 3

. .

SA S A 2 B. 9

. .

SA S A 2 C. SA S A.  12. D. SA S A.  6.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 (đvdt) và hai đáy là hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng

   

 , có phương trình lần lượt là

 

:x2y3z a 0

 

: 3x6y9z b 0 ,

a b ,b3 .a

Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng 5 14 thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3a b  14. B. 42.

3

abC. 3a b 14. D. 14.

3

ab

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 x t d y

z t

   

  

và 2 mặt phẳng

   

P , Q lần

lượt có phương trình x2y2z 3 0; x2y2z 7 0. Viết phương trình mặt cầu

 

S có tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng

 

P

 

Q .

A.

3

 

2 1

 

2 3

2 4

x  y  z 9 B.

3

 

2 1

 

2 3

2 4

x  y  z 9 C.

3

 

2 1

 

2 3

2 4

x  y  z 9 D.

3

 

2 1

 

2 3

2 4

x  y  z 9

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

1; 2; 3

và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức

2 2 2

1 1 1

OAOBOC có giá trị nhỏ nhất

(5)

A.

 

P x: 2y3z14 0 B.

 

P x: 2y3z11 0

C.

 

P x: 2y z 14 0 D.

 

P x y:  3z14 0

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

0;1;1 ,

 

B 3;0; 1 ,

 

C 0; 21; 19

và mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 1. M a b c

, ,

là điểm thuộc mặt cầu

 

S sao cho biểu thức

2 2 2

3 2

TMAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c 

A. 14

a b c   5 B. a b c  0 C. 12

a b c   5 D. a b c  12

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2

y4

2z25. Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11

A.

 

0; 2; 00; 6; 0

A A



 B.

 

0; 0; 00; 8; 0

A A



 C.

 

0; 0; 00; 6; 0

A A



 D.

 

0; 2; 00; 8; 0

A A





Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 1 1 3

x y z

d    

 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

A. Q

1; 0; 2

B. N

1; 2;0

C. P

1; 1; 3

D. M

1; 2;0

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 59 32 2

; ;

9 9 9

  

 

 

M và mặt cầu

 

S có phương trình

2222 4 6 11 0.

x y z x y z Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA MB MC, , đến mặt cầu

 

S , trong đó , ,

A B C là các tiếp điểm. Mặt phẳng

ABC

có phương trình là px qy z r   0. Giá trị của biểu thức p q r  bằng

A. 4.B. 4. C. 1. D. 36.

Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABCA

2; 3;1 ,

 

B 1; 2;0 ,

 

C 1;1; 2

.

Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng

ABC

có phương trình là

A. 1 5 4

1 8 5 .

 

 

x y z

B. 2 13 9

1 8 5 .

 

 

x y z

C. 1 11 6

1 8 5 .

    

x y z

D. 3 21 14

1 8 5 .

    

x y z

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 1

: 1 1 2

y

x z

d     

 và

3 1 3

: .

1 1 2

xyz

   Viết phương trình mặt phẳng

 

P chứa d và tạo với tam giác một góc 30 . có dạng: xaybz c 0 với a b c, ,  khi đó giá trị a b c  là

A. 8 B. -8 C. 7 D. -7

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

2; 11; 5

và mặt phẳng

 

P : 2mx

m21

 

y m21

z10 0. Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với

 

P và cùng đi qua A. Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.

A. 2 2. B. 5 2. C. 7 2. D. 12 2.

(6)

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng

 

: 2x4y5z 2 0,

 

:x2y2z 1 0

 

: 4x my z n   0. Để ba mặt phẳng đó có chung giao tuyến thì tổng m n bằng

A. 4 B. 8. C. 8D. 4.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A

3;0;0 ,

 

B 0; 2;0 ,

 

C 0;0;6 ,

 

D 1;1;1 .

Kí hiệu

d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d là lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

 1; 2;1 .

B. N

5;7; 3 .

C. P

3;4;3 .

D. Q

7;13; 5 .

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

8;1;1 .

Mặt phẳng

 

P qua M cắt các tia , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại A B C, , thỏa mãn OA2OB2OC2 đạt giá trị nhỏ nhất có dạng là

 

P :

12 0.

ax by cz    Khi đó a b c  là:

A. 9. B. 9.C. 11. D. 11.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

3; 1; 3 ,  

 

B 3;0; 1 ,

 

C  1; 3;1

và mặt phẳng

 

P : 2x4y3z19 0. Tọa độ điểm M a b c

; ;

thuộc

 

P sao cho MA2MB5MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a b c  bằng:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

 

: 2x2y z 14 0, mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z11 0. Mặt phẳng

   

P // cắt

 

S theo thiết diện là một hình tròn có diện tích 16 . Khi đó phương trình mặt phẳng

 

P là:

A. 2x2y z 14 0. B. 2x2y z  4 0. C. 2x2y z 16 0. D. 2x2y z  4 0.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

1; 2; 3 ,

 

B 1;1; 2 ,

 

C 0; 3; 5 . 

Xác định

điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho: MA MB MC  đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:

A. 0. B. 5. C. 5. D. 6.

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H

2; 1; 2

là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng

 

P . Số đo góc giữa mặt phẳng

 

P và mặt phẳng

 

Q có phương trình   y z 0 là:

A. 90 .B. 60 .C. 45 .D. 30 .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A

2; 1; 1 ,

 

B 0; 3; 1

và mặt phẳng

 

P x y z:    3 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc

 

P sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất.

A. M

 4; 1; 0 .

B. M

 1; 4; 0 .

C. M

4; 1; 0 .

D. M

1; 4; 0 .

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 1 2

: 1 1 1

x y z

d   

 

  và

3

: 2 , .

5

x t

d y t t z

   

     

 

Viết

phương trình chính tắc của đường vuông góc chung của d và d.

A. 1 2 3

1 1 1 .

x y z

  B. 1 2 1

1 1 2 .

x  y z

 

C. 1 2 3

1 2 2 .

xyz

 

  D. 1 2 3

1 1 2 .

xyz

 

(7)

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;0; 2 ,

B

0; 1; 2

và mặt phẳng

 

P x: 2y2z12 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc

 

P sao cho MA MB nhỏ nhất?

A. M

2; 2;9 .

B. 6; 18 23; .

11 11 11 M  

 

C. 7 7 31

; ; .

6 6 4

M 

 

  D. 2 11 18

; ; .

5 5 5

M  

 

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

1 2 2

: , : 1 2

1 3 2

x t x t

d y t d y t

z t z t

       

       

 

       

 

và mặt

phẳng

 

P x y z:    2 0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

 

P , cắt d và d có phương trình là

A. 3 1 2

1 1 1 .

y

x    zB. 1 1 1

1 1 4 .

y

x   z

 

C. 2 1 1

1 1 1 .

xyz

  D. 1 1 4

2 2 2 .

xyz

 

Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x y z   3 0 và các điểm A

3; 2; 4 ,

5; 3;7

B . Mặt cầu

 

S thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là đường tròn

 

C

bán kính r2 2.Biết tâm của đường tròn

 

C luôn nằm trên một đường tròn cố định

 

C1 . Bán kính của

 

C1

A. r1 14. B. r112. C. r12 14. D. r16.

(8)
(9)

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 2; 4 ,

 

B 3; 3; 1

và mặt

phẳng

 

P : 2x y 2z 8 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc

 

P , giá trị nhỏ nhất của 2MA23MB2 bằng:

A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .

Lời giải

Lấy điểm I thoả mãn 2IA3IB0. Ta có

   

   

   

2 2 3 3 0 1

2 2 3 3 0 1

2 4 3 1 0 1

        

       

 

       



I I I

I I I

I I I

x x x

y y y

z z z

Suy ra I

1;1;1

.

Ta có 2MA23MB22

MI IA

 

23 MI IB

2

 

2 2 2 2 2 2

5 2 3 2 . 2 3 5 2 3

MIIAIBMI IAIBMIIAIB (do 2IA3IB0).

Với điểm I

1;1;1

thì IA2IB2 không đổi. Suy ra 2MA23MB2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất MI

 

P hay

     

 

2

2 2

2 1 1 2.1 8

; 3.

2 1 2

   

  

  

MI d I P

Có IA2 27 và IB2 12.

Vậy giá trị nhỏ nhất của 2MA23MB2 bằng

2 2 2 2

5MI 2IA 3IB 5.3 2.27 3.12 135. 

Bài toán tổng quát: Trong không gian cho n điểm A A1, 2,...,An. Tìm điểm M sao cho biểu thức P 1MA12 2MA22  ... nMAn2

a. Đạt giá trị nhỏ nhất, với       1 2 ... n 0.

b. Đạt giá trị lớn nhất, với       1 2 ... n 0.

Phương pháp giải:

Gọi I là điểm thỏa mãn 1.IA1 2.IA2  ... n.IAn0. Điểm I tồn tại và duy nhất nếu

1

0.

n i i

  Khi đó P 1

MI IA 1

2 2

MI IA 2

2  ... n

MI IA n

2

1 2

2

1 1 2 2

2

1

... . 2 . . ... . .

n

n n n i i

i

MI IA IA IA IA

              

Do 2

1

.

n

i i

i

IA

không đổi nên

a. Nếu       1 2 ... n 0 thì P nhỏ nhất MI nhỏ nhất.

b. Nếu       1 2 ... n 0 thì P lớn nhất MI lớn nhất.

Đáp án A.

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

1;0;0

, B

0; 2;0

, C

0;0; 1

.

Biết rằng tồn tại duy nhất điểm S a b c

; ;

khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a, bc.

A. 16

9 . B. 4

81. C. 4

9. D. 16

81.

Lời giải

DISCOVERY

Ta áp dụng phương pháp giải của bài toán tổng quát để giải các bài toán tương tự ở dưới đây.

Trong không gian với hệ

tọa độ Oxyz, cho ba điểm

mặt phẳng

Gọi điểm nằm

trên mặt phẳng sao cho

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng

A. B.

C. D.

Đáp án: C.

HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ

(10)

Cách 1: Ta có AS 

a 1; ;b c

, BS

a b; 2;c

, CS

a b c; ; 1

.

Theo giả thiết, ta có

   

 

         

  

        

     

          



2 2 2

2 2 2

2 2 2

. 0 2 0 ; ; 0; 0; 0

. 0 0 8 4 8

; ; ; ;

2 0 9 9 9

. 0

AS BS a b c a b a b c

BS CS a b c a c

a b c a b c b c

CS AS

Do S O nên chọn

 

 

8 4 8

; ; ; ;

9 9 9

a b c . Suy ra 222 16 9 . a b c

Cách 2: Ta có

 

:    1

 

:2  2  2 0

1 2 1

x y z

ABC ABC x y z .

OABC là tứ diện vuông tại O. Gọi O là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng

ABC

thì O chính là điểm S. Khi đó, dễ dàng tính được   

 

8 4 8

9 9; ; 9

S .

Do vậy, 222 16 9 . a b c

Đáp án A.

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2; 3; 4

. Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục x Ox y Oy z Oz ,  ,  lần lượt tại các điểm D E F, , sao cho

2

2 2 2 0

    

OD OE m m OF , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng

 

P thỏa mãn yêu cầu trên. Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?

A. 7. B. 3. C. 15. D. 4.

Lời giải

 

P có phương trình a x

 2

 

b y 3

 

c z  4

0 ax by cz  2a3b4c.

Đặt p m22m2, p0. Do , ,D E F khác O nên abc0 và k2a3b4c0.

Do vậy  ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; 

     

     

k k k

D E F

a b c . Lại do OD2OE pOF nên

1  2  p a b c hay

1  2  a b c

p . Xảy ra các trường hợp sau:

+) , ,a b c cùng dấu. Do đó

1a 2b c

p. Suy ra k4

p1

a.

+) ,a b cùng dấu nhưng trái dấu với c. Khi đó

1  2 a b c

p .

Suy ra k 4

p1

a  0, a 0 nên trường hợp này tồn tại một mặt phẳng

 

P

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

+) ,a c cùng dấu nhưng trái dấu với b. Khi đó

1a  2b c p .

Suy ra k4

p2

a  0, a 0 nên trường hợp này cũng tồn tại một mặt phẳng

 

P thỏa mãn yêu cầu bài toán.

+) ,b c cùng dấu nhưng trái dấu với a. Khi đó

1 2

  a b c

p . Suy ra k4 2

p a

.

1) Trong không gian, cho tam giác có ba góc nhọn. Khi đó, tồn tại đúng hai điểm sao cho các tứ diện là các tứ diện vuông tại . Đồng thời, đối xứng với nhau qua mặt phẳng . 2) Trong không gian ,

cho điểm

mp .

Gọi H và M’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên và điểm đối xứng với M qua . Khi đó:

với .

STUDY TIP

Cho ba số dương p, q, r và

điểm với

. Để đếm số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho

thì ta đếm số giá trị khác 0 trong các giá trị sau:

. STUDY TIP

(11)

Do p1 và 2p không đồng thời bằng không nên để chỉ có đúng 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 1 0 22 2 1 0

0;1; 2

2 0 2 0

      

  

     

 

p m m

p m m S .

Suy ra số tập hợp con khác rỗng của S là 23 1 7.

Đáp án A.

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 4; 2 ,

 

B 1; 2; 4

và đường

thẳng 1 2

: 1 1 2

   

y

x z

d . Biết rằng tồn tại điểm M a b c

; ;

d sao cho

22

MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a b 3c bằng A. 10. B. 35

3 . C. 11. D. 1

2.

Lời giải

Cách 1: M d nên M

1t t; 2; 2t

.

Ta có MA2MB2 12t248t76 12

t2

228 28 .

Dấu bằng xảy ra khi t2 hay M

1;0; 4

. Suy ra 2a b 3c10. Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB thì I

0; 3; 3

2 2 2 1 2

2 2

  

MA MB MI AB .

Ta có MA2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên d.

M d nên M

1t t; 2; 2t

. Ta có IM d IM u. d 0

     

1 1 1 5 2 2 3 0 2

   t t  t   t . Suy ra M

1;0; 4

.

Cách 3: Gọi P là điểm thỏa mãn PA PB 0 (tương ứng với biểu thức

22

MA MB ) thì P

0; 3; 3

. Khi đó MA2MB2 2MP2PA2PB2.

Ta có MA2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MP đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của P trên d.

Làm như cách 2, ta cũng tìm được M

1;0; 4

.

Đáp án A.

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp .S ABCD với

1; 1;6 ,

 

1; 2; 3 ,

 

3;1; 2 ,

S A B D

2; 3; 4

. Gọi I là tâm mặt cầu

 

S ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng

SAD

.

A. 6

 2

d . B. 21

 2

d . C. 3 3

 2

d . D. 3

 2 d .

Lời giải

Cách 1: Ta có AS

0; 3; 3 ,

AB

2; 1; 1 , 

AD

1;1;1

.

Nhận xét rằng ASAB AS, AD AB, AD.

Lấy điểm C trong mặt phẳng

ABD

sao choABCD là hình chữ nhật.

Khi đó, BC

SAB CD

,

SAD

. Các điểm A B D, , cùng nhìn SC dưới góc 90º

Cho là một điểm cố định là điểm thay đổi. Khi đó

(1): Nếu di động trên đường thẳng cố định thì ngắn nhất khi và chỉ khi là hình chiếu vuông góc của trên .

(2): Nếu di động trên mặt phẳng cố định thì ngắn nhất khi và chỉ khi là hình chiếu vuông góc của trên . (3): Nếu di động trên mặt cầu cố định thì ngắn nhất hoặc dài nhất khi và chỉ khi giao điểm của đường thẳng với mặt cầu , trong đó I là tâm của .

STUDY TIP

S

A

B C

I

D

(12)

Do vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm 5 1 9 2 2 2; ;

 

 

 

I của SC.

Khoảng cách d d I SAD

;

  

12d C SAD

,

  

12CD 26 .

Cách 2: Gọi I a b c

; ;

là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD. Ta có

           

           

           

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 6 1 2 3

1 1 6 3 1 2

1 1 6 4 2 3

           

  

             

 

  

            

a b c a b c

IS IA

IS IB a b c a b c

IS IC a b c a b c

5 6 6 24 2

4 4 8 24 1

6 6 6 9 92

2

 

    

 

      

     

  



a b c

a b c b

a b c

c

 5 1 9

2 2 2; ;

 

 

 

I .

Ta lại có SA

0; 3; 3 ,

AD

1;1;1

. Suy ra, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

SAD

nSA AD,

6; 3; 3 

. Phương trình mặt phẳng

SAD

     

2 x 1 y    2 z 3 0 2x y z   3 0.

Do đó,

   

5 1 9

2. 3

2 2 2 6

, 6 2

  

  

d d I SAD .

Đáp án A.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

2 2 2

( ) :S xyz 4x4y2z 7 0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x 

1 2m y

4mz 4 02x my

2m1

z 8 0. Khi m thay

đổi các giao điểm của dm

 

S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. 142

r 15 . B. 92

r 3 . C. 23

r 3 . D. 586 r 15 .

Lời giải  

S có tâmI

2; 2;1

, bán kính R4.

Các điểm trên dm có tọa độ thỏa mãn x 

1 2m y

4mz 4 0

 

2x my  2m1 z 8 0

Do đó x (1 2 )m y4mz42 2 x my (2m1)z80 5x y 2z 20 0

     .

Suy ra dm luôn nằm trong mp

 

P : 5x y 2z20 0 cố định khi m thay đổi.

,

  

14 4

d I P  30 

 

P cắt

 

S theo giao tuyến là đường tròn tâm H bán kính 2 2

,

  

16 196 142

225 15

rRd I P    .

Đáp án A.

Khi xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp hoặc lăng trụ ta có thể làm theo hai hướng:

+ Hướng 1: Dùng điều kiện tâm cách đều các đỉnh đi đến giải hệ phương trình.

+ Hướng 2: Dựa vào tính đặc biệt của hình như: Hình chóp đều, hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông.

STUDY TIP

Với hai mặt phẳng

khi đó, giao tuyến của luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình:

với .

STUDY TIP

(13)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;0;0

, B

3; 2;0

,

1; 2; 4

C  . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng

ABC

các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

  

: 3

 

2 2

 

2 3

2 1

S x  y  z 2. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạnMNbằng:

A. 2

2 . B. 5 . C. 2 . D. 3 2

2 .

Lời giải

Do đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng

ABC

các góc bằng nhau nên hình chiếu của M lên

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tọa độ điểm A Oy  , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng

A. Lí thuyết tổng hợp. Điểm O gọi là gốc tọa độ.. + Mặt phẳng Oxy: Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục Oxy được gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy hay gọi tắt là mặt phẳng

Phương pháp này được sử dụng rộng rãi để giải quyết nhiều bài toán của tin sinh học do tính hiệu quả, độ chính xác cao, và khả năng xử lý đối với các bộ dữ liệu

Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu

Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức S   ab , với a, b lần lượt là nửa độ dài trục lớn và nửa độ dài trục nhỏ. Biết độ rộng của đường

Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, các vectơ đó cùng phương với nhau.?. Hỏi bán kính đường tròn bằng

Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác D.. Hình chóp có tất cả các mặt là hình

A.. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB. ) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM