• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 14. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 14 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 14. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Penbook - Đề số 14 - File word có lời giải.doc"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng

A. 0. B. -2. C. 1. D. 2.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a  

1 1 0; ; ;b

1 1 0; ; ;c

1 1 1; ;

.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a  2

. B. a b 

. C. c  3

. D. b c  . Câu 3. Tìm I

cos x

3 2

dx

A. I 1sin x

3  2

C

3 . B. I  1sin x

3  2

C

3 .

C. I 3sin x

3  2

C. D. I  sin x

3  2

C.

Câu 4. Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y x x

 

1

1 . B. y x

x

 

2 1

1 . C. y x

x

 

3

1 . D. y x

x

 

2 3

1 .

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z 

  

1 i 3 2 i

là:

A. z 1 i . B. z 1 i. C. z 5 i. D. z 5 i. Câu 6. Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) . C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

D. Hàm số đổng biến trên khoảng

0;

.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

(2)

A. G ; ; 

 

1 1 1

3 . B. G ;  ; 

 

1 1 1

3 . C. G ; ;  

 

1 1 1

3 . D. G ; ; 

 

1 1 1

3 .

Câu 8. Một bữa tiệc có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ bữa tiệc chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A. 69 . B. 80. C. 82. D. 70.

Câu 9. Điều nào sau đây là đúng?

A. aman  m n . B. aman  m n. C.      

   

9 3

4 4 . D. Nếu 0 a bambm thì m0.

Câu 10. Kí hiệu S là diện tích phẩn hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x); x = a; x = b, trục hoành như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?

A. b

 

a

S

f x dx .

B. b

 

a

S

f x dx .

C. c

 

b

 

a c

S 

f x dx

f x dx.

D. c

 

b

 

a c

S

f x dx

f x dx.

Câu 11. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A. 12 mặt. B. 11 mặt. C. 10 mặt. D. 19 mặt.

Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

A. 22π (cm2). B. 24π (cm2). C. 20π (cm2). D. 26π (cm2).

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + z - 4 = 0. Vectơ nào trong số các vectơ sau là vectơ pháp tuyến (P) ?

A. n   2  i j k

. B. n i  3 j k

. C. n i  3j4k

. D. n   3 j k  . Câu 14. Trong khai triển nhị thức (a + 2)n+6 (n ) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 10 B. 17 C. 11 D. 12

Câu 15. Đồ thị hàm số x y x

 

2

1

1 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 16. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ' x

 

x2 1

 

x1 5

 

x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(3)

A. f

   

1 f 4 f

 

2 B. f

   

1 f 2 f

 

4

C. f

   

2 f 1 f

 

4 D. f

     

4 f 2 f 1

Câu 17. Cho các hàm số lũy thừa y x ,y x ,y x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là A.     B.    

C.     D.    

Câu 18. Cho các số phức z và w thỏa mãn

 

z2i3,w3 4i z5i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có tâm I. Tọa độ của điểm I là

A. I ;

 

1 4 . B. I ;

 

0 3 . C. I

3 7;

. D.

 

I 8 1; .

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm số g(x) = f (x +1) đạt cực tiểu tại A. x1

2 . B. x 1. C. x1. D. x0.

Câu 20. Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi

đường elip (E) : x y a22b221 . A. b a2  . B. b a2

3 . C. 2b a2

3 . D. 4b a2

3 .

Câu 21. Giá trị của m để đồ thị hàm số y x33x21 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt là A.   3 m 1. B. m > 1. C. m < -3. D. -3 < m < 1.

Câu 22. Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC'B' bằng

A. 2V

3 . B. 1V

2 . C. 1V

3 . D. 3V

4 . Câu 23. Số nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình tanx = tan3x là:

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 24. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x1x2 . Khi đó M + m bằng

A. 0. B. -1. C. 1. D. 2.

(4)

Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

10 3

2x4

10 3

 5x 11

A.  1;

. B.

 ;1. C.  5;

. D.

 ;5.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y – z - 1 = 0 và (Q):

x2y 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; -1; -1), song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) .

A. d :x  y  z

2 1 1

2 1 3 . B. d :x  y  z

2 1 1

2 1 3 .

C. d :x y  z

 

2 1 1

2 1 3 . D. d :x  y  z

 

2 1 1

2 1 3 .

Câu 27. Phương trình 9x1136. x4x10 có 2 nghiệm x1, x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên âm.

B. Phương trình có 2 nghiệm nguyên.

C. Phương trình có 1 nghiệm dương.

D. Phương trình có tích 2 nghiệm là số dương.

Câu 28. Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 - 6 = 0. Tính tổng

z z z z

P   1 2 3 4 .

A. P2

2 3

. B. P

2 3

. C. P3

2 3

. D. 0.

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích hình nón nội tiếp hình chóp S.ABCD là

A. a3 3

6 . B. a3 3

3 . C. a3

3 . D. a3 3

9 .

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 4), B(1; 4; 2) và đường thẳng ∆:

xyz

 

1 2

1 1 2. Tìm tọa độ điểm M sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất?

A. (-1;0;4). B. (0;-1;4). C. (1;0;4). D. (1;0;-4).

Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC a2 và diện tích

tam giác SBC bằng a2 33

6 . Khoảng cách từ điểm A đến măt phẳng (SBC) bằng A. a 330

33 . B. a 330

11 . C. a 110

33 . D. 2a 330

33 .

Câu 32. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f ' x .f x

   

x4x2 với mọi số thực x, biết f

 

0 2. Tính

 

f2 2 .

(5)

A. f2

 

2 31315 . B. f2

 

2 33215 . C. f2

 

2 32415 . D. f2

 

2 32315 .

Câu 33. Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2 + cx + d ( a,b,c,d ,a0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0.

B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.

C. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.

D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0. 

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A. V32

3 . B. V64 2

3 . C. V108

3 . D. V1256 .

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) nào sau đây thỏa mãn (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. x - y + z + 2 = 0 . B. 7x - 5y + z + 2 = 0.

C. 7x - 5y + z - 2 = 0. D. x - y + z - 2 = 0.

Câu 36. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f ' x

 

x x2

2

 

x26x m

với mọi

x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số g x

 

f

1x

nghịch biến trên khoảng

 1;

?

A. 2012. B. 2011. C. 2009. D. 2010.

Câu 37. Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay.

Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lẩn hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A.

 

 

m ,

,

4 4

36 1 12

1 12 1 (triệu đồng). B. m36 1 12

,

2 (triệu đồng).

C.

 

 

m ,

,

 

3 3

36 1 12 1

1 12 (triệu đồng). D.

 

 

m ,

,

4 4

300 1 12

1 12 1 (triệu đồng).

(6)

Câu 38. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số yx ,y 6 x và trục hoành.

A. 32

3 . B. 8 . C. 8

3 . D. 4 6 18 .

Câu 39. Biết số phức z = x + yi,(x,y ), thỏa mãn điều kiện z 2 4i  z 2i và có môđun nhỏ nhất. Tính P = x2 + y2.

A. P = 10. B. P = 8. C. P = 26. D. P = 16.

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Tang góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABC) bằng

A. 1

4 . B. 2. C. 4. D. 2 .

Câu 41. Cho hàm số f x

 

cx dax b (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 7. Giá trị f(2) bằng

A. -2. B. 3.

C. -1. D. 5.

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 8 và điểm

M; ;

 

 

 

1 3

2 2 0 . Đường thẳng d thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích S lớn nhất của tam giác OAB.

A. S2 2 . B. S2 7. C. S4. D. S7 .

Câu 43. Cho hàm số f(x) thỏa mãn

f ' x

  

2f x .f " x

   

x32x, x  và f

 

0 f '

 

0 1. Tính

giá trị của T f 2

 

2 .

A. 43

30 . B. 16

15. C. 43

15. D. 26

15 . Câu 44. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1z2 9 12i =3 và

z1 3 20i  7 z2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z12z212 15i . Khi đó giá trị M2m2 bằng

A. 220 B. 223. C. 224 D. 225 .

(7)

Câu 45. Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x

1

2020là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 46. Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2 y2 2

4x4y4

1 . Tính tích các số dương m để tổn tại duy nhất cặp (x; y) sao cho x2y22x2y  2 m 0 .

A. 10. B. 64. C. 2. D. 8.

Câu 47. Cho hàm số y 13x3mx22x2m13

 

C . Tham số m;

 

  0 5

6 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đổ thị (C) và các đường x = 0; x = 2; y = 0 bằng 4 có dạng m a a,

b b

0 là phân số tối giản. Khi đó a - b bằng:

A. 1. B. -1.

C. 2. D. -2.

Câu 48. Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a

các đoạn bằng x,  x a

   

0

2 phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các

hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

A. a

3 . B. a

4. C. a

5. D. a

6 .

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2

y4

2z2 5 . Tìm tọa độ điểm A Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 11π.

A.

 

 

A ; ; A ; ;



 

0 2 0

0 6 0 . B.

 

 

A ; ; A ; ;





0 2 0

0 8 0 . C.

 

 

A ; ; A ; ;



 

0 0 0

0 6 0 . D.

 

 

A ; ; A ; ;





0 2 0 0 6 0 .

Câu 50. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình f x

 

m , với m là tham số có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm?
(8)

A. 8. B. 6.

C. 2. D. 4 .

(9)

Đáp án

1-A 2-D 3-A 4-B 5-D 6-C 7-C 8-A 9-D 10-D

11-B 12-B 13-B 14-A 15-B 16-B 17-C 18-D 19-B 20-D

21-D 22-A 23-C 24-A 25-C 26-B 27-B 28-A 29-B 30-A

31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-B 37-A 38-A 39-B 40-B

41-B 42-D 43-C 44-D 45-C 46-B 47-B 48-D 49-D 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Từ bảng biến thiên trên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [-1;2] là 0.

Câu 2: Đáp án D

 

a  1 2 12 022, c12 12 123,a.b  11 11 00. ..  a b

     

 các mệnh đề A, B, C đúng. Lại có: b.c 11 11 0 1 2 0...  

mệnh đề sai.

Câu 3: Đáp án A

Ta có: I

cos x

3 2

dx13

cos x

3 2

 

d x3 2

13sin x

3 2

C. 

Câu 4: Đáp án B

Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang là y = 2. Nên ta loại A, C.

Mặt khác hàm số đồng biến nên ta loại D (do

 

y x y'

x x

 

  

  2

2 3 1

1 1 ).

Câu 5: Đáp án D

Ta có z 

1 i 3 2i

 

   3 2i 3i 2i2        3 i 2 5 i z 5 i. Câu 6: Đáp án C

Hàm số y log x2 có đồ thị như hình bên:

Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai.

Câu 7: Đáp án C Giả sử:

 

   

G

G G G G

G

x

G x ; y ;z y G ; ;

z

    



 

  

      

 

    

  



0 1 2 3 1

0 0 1 1 1

1 1

3 3 3

0 2 1

3 1

Câu 8: Đáp án A

Số cái bắt tay 12 người (trừ chủ bữa tiệc) C122 .

(10)

Vậy có C122  3 69cái bắt tay.

Câu 9. Đáp án D

A sai khi a > 1; B sai khi 0 < a < l; C sai vì  1 4 . Câu 10. Đáp án D

   

c b

a c

S

f x dx

f x dx Câu 11. Đáp án B

Trong hình chóp số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh đáy bằng 20

2 10 (cạnh). Số mặt bên bằng số cạnh đáy. Vậy hình chóp có 11 mặt.

Câu 12. Đáp án B

Ta có Sxq2Rh2 3 4 24. .  

 

cm2 . Câu 13. Đáp án B

Ta có n p

1 3 1; ;

  i - j k3 làm véctơ pháp tuyến của (p).

Câu 14. Đáp án A

Số các số hạng của khai triển mũ m là m +1.

Vậy khai triển (a + 2)n+6 có tất cả 17 số hạng suy ra n + 6 = 16  n = 10.

Câu 15: Đáp án B

Đổ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 0 . + xlim y, lim y,lim y 1 x  1 x 1

    xlim y1

đều bằng 1 2,

suy ra x = 1 và x = -1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

+ 0

xlim y

  nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thi hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận. 

Câu 16: Đáp án B

Dựa vào sự so sánh ở các phương án, ta thấy chỉ cần xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1;4) . Ta có f ' x

  

x1

 

2 x1 5

 

x

  0, x

 

1 4; .

Nên hàm số y = f(x) đồng biến trên (1;4) mà 1 2 4   f

 

1 f

 

2 f

 

4 . Câu 17: Đáp án C

Từ đồ thị hàm số ta có

Hàm số y = xα nghịch biến trên

0;

nên α < 0 .

Hàm số y x , y x đồng biến trên

0;

nên    0; 0.
(11)

Đổ thị hàm số y xnằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x > 1 nên β > 1.

Đồ thị hàm số y xnằm phía dưới đồ thị hàm số

y = x khi x > 1 nên  1. Vậy       0 1 Câu 18: Đáp án D Ta có

w = (3 + 4i)z - 5i = (3 + 4i)(z-2i) + 2i(3 + 4i)-5i = (3 + 4i)(z - 2i) - 8 + i Suy ra w - ( -8 + i) = (3 + 4i)(z - 2i)     w 8 i 3 4i . z 2i 15 . Vậy đường tròn của các điểm biểu diễn số phức w có tâm là I

8 1;

.

Câu 19: Đáp án B

Cách 1. Xét hàm số g(x) = f(x + 1), có g'(x) = f'(x + 1).

Ta có:

   

x 1 1 x 2

g' x 0 f ' x 1 0 x 1 0 x 1

x 1 1 x 0

    

 

 

         

    

 

Bảng biến thiên của hàm g(x)

x  -2 -1 0 

g’(x) + 0 - 0 + 0 -

g(x) 3

 -2

3



Từ bảng biến thiên của hàm g(x), ta thấy hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.

Cách 2. Đồ thị hàm số g(x) có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f(x) sang trái 1 đơn vị, mà đồ thị hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = 0 nên hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.

Câu 20: Đáp án D

Hoành độ giao điểm của (E) và trục Ox : x = ±a Phương trình (E):

2 2 2

2 2

2 2 11 2

      

 

x y y b x

a b a

b 2 2

2 2 a

V b b x dx

a

 

    

 

2 3 2 2 2

2 2 2

2

4

3 3 3

 3      

          

b x a b a b a b a

b x b a b a .

a a

Câu 21: Đáp án D

(12)

y' 3x2 6 x y' 0 x 0

x 2

 

 

    Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra -3 < m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 22: Đáp án A

Ta có: VSA' B' C'.d A, A' B' C'

   

A.A' B' C' A' B' C'

   

1 1

V S .d A, A' B' C' V

3 3

 

A.BCB' C' A.A' B' C'

1 2

V V V V V V

3 3

     

Câu 23: Đáp án C

Điều kiện để phương trình có nghĩa

x k

cos x 0 2 (*)

k cos3x 0

x 6 3

 

 

  

 

 

  

   



Khi đó phương trình trở thảnh k

3x x k x

2

 

    so sánh với điều kiện (*) ta có:

     

x k2 ,x 0;30 k 0;...;4 x 0; ;2 ;...;9

x k2

   

 

 

    

  

Câu 24: Đáp án A Xét hàm số y x1x2 + Tập xác định: D 

1;1

+

2 2

2 2

1 1 2 1

1 1

 

     

 

x x

y' x x. ,x

x x

 

 

2

2 1 1

0 1 2 0 2

2 1 1

2

   



    

 

  



x ;

y' x

x ;

+ Ta có: y 1

 

0; y 1

 

0; y 2 1; y 2 1

2 2 2 2

   

       

Vậy

1;1

M Max y 1 2

 khi 2

x2 ,

1;1

m Min y 1 2

  khi 2

x 2



(13)

1 1

M m 0

2 2

    . Câu 25: Đáp án C

Ta có:

10 3

 

10 3

 1

10 3

 

10 3

1

10 3

2 x 4

10 3

5 x 11

10 3

2 x 4

10 3

5 x 11

2x 4 5x 11 x 5

     

      

       

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

5;

Câu 26: Đáp án B

Ta có: n P

1; 1; 1 

n Q

1;2;0

Vì ∆ song song với (P) và (Q) nên nd n ;n  P  Q 

2; 1;3

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d cần tìm là x 2 y 1 z 1

2 1 3

  

 

Câu 27: Đáp án B

Ta có

x x

x 1 x x 1 x x x

x x

9 6

9 13.6 4 0 9.9 13.6 4.4 0 9. 13. 4 0

4 4

          

x

2 x x

x

3 1

2 x 0

3 3

9. 13. 4 0

x 2

2 2 3 4

2 9

  

    

    

                 

Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.

Câu 28: Đáp án A

Ta có:

1 2

4 2 2

2

3 4

z 2i

z 2i

z 2

z z 6 0

z 3 z 3

z 3

 

     

    

 

 

  

. Vậy P

2 3

Câu 29: Đáp án B

Gọi O, H lần lượt là trung điểm các đoạn AC và BC thì BCOHBCSOBCSH

   

 

SBC , ABCSHOSHO 60

     .

Ta có 1

OH AB a SO OH .tan SHO a 3

2     .

Hình nón nội tiếp S.ABCD có bán kính r OH avà đường cao h SO a 3  .

(14)

Thể tích hình nón đó là n 2

 

2 3

1 1 a 3

V r h a .a 3

3 3 3

  

  

Câu 30: Đáp án A

Viết đường thẳng thành dạng tham số:

x 1 t : y 2 t

z 2t

  

   

 

   

 

2 2

2 2

MB t;6 t;2 2t M 1 t; 2 t;2t

MA 2 t;4 t;4 2t MB 6t 20t 40

MA 6t 28t 36

    

     

    



   

 

  







2 2 2

MA MB 12t 48t 76

     nhỏ nhất khi t = 2.

 

M 1;0;4

 

Câu 31: Đáp án A

Kẻ AH vuông góc BC khi đó ta có:

a 11 a 6 a 5

BC a 3;SH ; AH ;SA

3 3 3

   

Thể tích của khối chóp S.ABC là

2 3

S .ABC ABC

1 a 5 a 2 a 10

V SA.S .

3 3 2 18

  

Suy ra

   

S .ABC

SBC

3V a 330

d A, SBC

V 33

 

Câu 32: Đáp án B Ta có:

   

4 2

    

4 2

f ' x .f x x x 

f ' x .f x dx

x x dx

     

x5 x3 f x2

 

x5 x3

f x .d f x C C

5 3 2 5 3

      

f 0

 

2 f 02

 

4 C 2 x5 x3 2

5 3

       

Vậy f 22

 

2 x5 x3 2 332

x 2

5 3 15

 

       Câu 33: Đáp án B

Ta có: x

x

lim y lim y a 0





   

  



Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  d 0

(15)

Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị, ta có:

y ' 3ax 32bx c 0  có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

1 2 1 2

2b c

x x 0 b 0; x .x 0 c 0

3a 3a

         

Vậy a 0; b 0;c 0;d 0    Câu 34: Đáp án A

   

CB SAB , AM SAB AMCB (1)

 

 SC, AM  

 

AM SC (2)

Từ (l),(2) AM

SBC

AMMCAMC 90  .

Chứng minh tương tự ta có APC 90   Có AN SC ANC 90  

Ta có AMC APC ANC 90     

 Khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP . Bán kính cầu này là AC

r 2

 2  . Thể tích cầu 4 3 32

V r

3 3

   . Câu 35: Đáp án A

Gọi n

a;b;c

(điều kiện a2 + b2 + c2 > 0 ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(-1;1;0) và có vectơ pháp tuyến n

a;b;c

   

a x 1 b y 1 cz 0 ax by cz a b 0     (1).

Điểm B(0;0;-2) thuộc mặt phẳng (P) nên -2c + a-b = 0  b = a - 2c (2).

Khoảng cách từ điểm C(1;1;1) đến mặt phẳng (P) bằng 3 nên

2 2 2

2 2 2

a b c a b

3 2a c 3. a b c

a b c

   

     

  (3).

Thế (2) vào (3) và bình phương hai vế ta được

2a c

2 3 a2

a 2c

2 c2 2a2 16ac 14c2 0 a c

a 7c

 

 

            

+) a = c, chọn a 1 c 1

 

  thế vào (2) ta được b = -1.

Phương trình mặt phẳng (P1) là x - y + z + 2 = 0.

+) a = 7c , chọn a 7 c 1

 

  thế vào (2) ta được b = 5.

(16)

Phương trình mặt phẳng (P2) là 7x + 5y + z + 2 = 0.

Vậy có hai phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là ( P1): x - y + z + 2 = 0 và (P2): 7x + 5y+ z + 2 = 0.

Câu 36: Đáp án B

       

g x f 1 x f 1 x , x    ; 1

Suy ra g ' x

 

f 1 x

' f ' 1 x

  

1 x

 

2 1 x 2 

 

1 x

26 1 x

m

x 1

 

2 x 1 x

2 4x m 5

       

Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng

  ; 1

g ' x

 

0 với mọi x < -1 (dấu " = " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)

x2 4x m 5 0

     với mọi x  

; 1

(vì

x 1

 

2 x 1     

0, x

; 1

)

x 2

2 9 m

    với mọi x  

; 1

   9 m 0 m 9 . Do m nguyên và m[-2019; 2019] nên suy ra m

9;10;11;...; 2019

. Vậy có 2011 giá trị nguyên của m thỏa mãn điểu kiện.

Câu 37: Đáp án A

Số tiền nợ sau năm thứ nhất T1 = 300(1 +12%) - m = 300p -m , với p = (1 +12%) = 1,12% . Số tiền nợ sau năm thứ hai T2 = (300p - m)p - m = 300p2 – mp - m.

Số tiền nợ sau năm thứ ba T3 = (300p2 – mp - m)p - m = 300p3 - mp2 – mp - m.

Trả hết nợ sau năm thứ tư (300p3 - mp2 – mp - m)p - m = 0.

   

     

   

 

4 3 2

4

4 3 2 4

2 4 4

4

4 4

300p mp mp mp m 0

p 1

300p m p p p 1 0 300p m. 0

p 1

1,12 1 300 1,12 .0,12 36 1,12

300 1,12 m. m m

0,12 1,12 1 1,12 1

     

         

  

 

     

 

Vậy

 

 

4 4

36 1,12 m 1,12 1

 .

(17)

Câu 38: Đáp án A

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox với thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox bằng

 

4 2

2 1

0

1 4

V x dx x 8

2 0

 

   

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox

2 2

1 8

V AC .CD

3 3

   

Thể tích cần tìm là 1 2 32

V V V

3

   

Câu 39: Đáp án B

Ta có z = x + yi, ( x, y ). Khi đó, điểm M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z.

  

2

2 2

 

2

z 2 4i   z 2i  z 2  y 4  x  y 2    x y 4 0

Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường thẳng

 

: x y 4 0   . Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O lên đường thẳng (Δ) .

Ta có z OM OH . Do đó, z nhỏ nhấtOM OH M H . Mặt khác, OH 

 

và đi qua gốc tọa độ O nên ta được

OH : x y 0

 

Ta có H OH  nên tọa độ H là nghiệm hệ x y 0 x 2

x y 4 0 y 2

  

 

     

 

VậyP x 2y2 8. Câu 40: Đáp án B

Cách 1. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B ta có:

A'H // B'E và

 

B'E ABC B'E A 'H a 3  Kẻ EKBC;EF B'K . Ta có

 

BC B'EK BCB'K. Khi đó

   

BCC 'B' , ABC

B'K, EK

B'KE .

Xét tam giác KEB vuông tại K và KBE 60   ta có 3

EK BE sin 60 a

   2

(18)

Xét tam giác B'EK vuông tại E có  B'E a 3

tan B'KE 2

EK a 3

2

  

Cách 2. [Phương pháp tọa độ]

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao choH 0;0;0 , B a;0;0 , A a;0

    

 ;0

,C 0;a 3;0 , A ' 0

  

;0;a 3

Mặt phẳng (ABC): z = 0 có vectơ pháp tuyến k

0;0;1

.

Mặt phẳng (BCB') có vectơ pháp tuyến n BC, BB' a2 3

3;1; 1

.

   

 

n.k 5

     

cos BCC'B' , ABC tan BCC 'B' , ABC 2

n . k 5

   

 

 

Câu 41: Đáp án B

   

2

ad bc f ' x

cx d

 

 .

Từ đồ thị ta có: c d 0 2 c d 2 c d

a b 3d

ad bc 3d ad bd 3d

    

  

 

        

 

Từ đồ thị f'(x) > 0 nên hàm sốf x

 

ax b

cx d

 

 đồng biến trên

 ; 1

 1;

     

 

3; 2

2 3d b b

max f x f 2 7 2a b 7 7 6d b 7d b d

2c d 2c d

2a d 9d

f 2 3

2c d 3d

 

  

                

   

   

Câu 42: Đáp án D

(S): O(0;0;0) R 2 2



 

Có OM 1 2 2  nên M nằm trong (S)

Dựng OHAB(H AB) , đặt OH = x. Khi đó 0 x OM 1   Khi đó diện tích tam giác OAB là:

(19)

2 2 2 2 OAB

1 1

S OH.AB OH.2HB OH. OB OH OH 8 OH x 8 x f (x)

2 2

        

Xét hàm số f (x) x 8 x  2 với x

 

0;1

2 2

2

2 2

x 8 2x

f '(x) 8 x

8 x 8 x

    

 

x 2(L) f '(x) 0

x 2(L)

 

    

Có f (0) 0 f (1) 7. Vậy max f (x) 0;1  7Smax  7. Câu 43: Đáp án C

 

 

2 3

3 4

2

f '(x) f (x).f ''(x) x 2x f (x).f '(x) ' x 2x f (x).f '(x) x x C

4

  

  

   

Ta có f (0) f '(0) 1  nên C 1

4 4 5 2

2 2 2 2

1

x 1 x 1 x x

f (x).f '(x) x 1 f (x) ' x 1 f (x) x C

4 2 4 2 20 3

 

             

Ta có f (0) 1 nên 1

C 1

2

5 2 5 3

2 2 2

1 x x 1 x 2x 43

f (x) x f (x) 2x 1 f (2)

2 20 3 2 10 3 15

           

Vậy 2 43

f (2) .

15 Câu 44: Đáp án D

Đặt 1 2

2

z 3

z 9 12i

z 7

 

    

 



w w-

w+6-8i

Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức w và z2. Khi đó ta có AB 3 AM OB 7

 

  

 với điểm

M(-6;8).

AB AM OB 10 OM

     . Suy ra A, B thuộc đoạn OM.

Suy ra OA xOM ( 6x;8x)  

và OB yOM ( 6y;8y)  

với x, y

 

0;1

Đặt

2

w 6x 8xi

z 6y 8yi

  

   

 với x, y

 

0;1

Khi đó P 6x 8xi 12y 16yi 21 3i    

Hay P ( 6x 12y 21)   2(8x 16y 3)  2 . Đặt t x 2y, t 

 

0;3
(20)

Khi đó P 100t2300t 450

Khảo sát hàm số f (t) 100t 2300t 450 trên đoạn

 

0;3 ta được

 0;3  0;3

 

3

max f (t) f (0) 450, minf t f 225 2

     

 

Từ đó suy ra M 450, m 15 . Vậy M2m2 225.

Câu 45: Đáp án C

Từ hình vẽ có bảng biến thiên hàm số y f (x)

x  -1 3 

f’(x) - 0 + + f(x)



f(1)

f(3)



y = 0 Ta có: g '(x) 2020f '(x 1)f  2019(x 1)

Xét f '(x 1) 0 (1)

g '(x) 0

f (x 1) 0 (2)

  

    

Xét (1): Dựa vào đồ thị hàm số y f '(x)

ta có: x 1

f '(x) 0

x 3 (nghiem kep)

  

   

x 1 1 x 0

f '(x 1) 0

x 1 3 x 4(nghiem kep)

   

 

       

Xét (2): Do f (3) 0 nên f(x) 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc ( ; 1) và (3;) Suy ra f(x 1) 0  có hai nghiệm phân biệt x1 ( ;0) và x2(4;)

Ta có:

1 2

x 0

x 4 (nghiem kep) g '(x) 0

x x ( ;0)

x x (4; )

 

 

    

   

Do vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.

Câu 46: Đáp án B

Ta có: logx2 y2 2(4x 4y 4) 1   x2y24x 4y 6 0   (1)

Giả sử M(x;y) thỏa mãn bất phương trình (1), khi đó tập hợp điểm M là hình tròn

 

C tâm 1 I 2; 2 bán

 

kính R1 2

(21)

Vì m > 0 nên dễ thấy x2y22x 2y 2 m 0    là phương trình đường tròn

 

C tâm 2 J 1;1

bán kính R2  m

Vậy để tồn tại duy nhất cặp

x; y thỏa mãn đề bài khi chỉ khi

  

C và 1

 

C tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc2

trong.

2

1 2

1 2 2

IJ R R 10 m 2 m ( 10 2)

IJ R R 10 m 2 m ( 10 2)

 

     

        

Tích các số m:

  10 2  10 2 

2 64.

Câu 47: Đáp án B

Xét hàm số: 1 3 2 1

y x mx 2x 2m

3 3

    

Có: y ' x 22mx 2

2 2

2

x m m 2

y ' x 2mx 2 0

x m m 2

    

    

    

Do 5

m 0;

6

 

  nên

2 2

m m 2 0

0 m m 2 2

   



    



y(0) 2m 1 0

3 y(2) 2m 5 0

3

    



   



Suy ra y 0, x (0; 2)   Vậy S 4

2

3 2

0 2

3 2

0

1 1

x mx 2x 2m dx 4

3 3

1 1

x mx 2x 2m dx 4

3 3

4m 10 1

4 m .

3 2

     

 

        

 

    

Câu 48: Đáp án D

Xét tam giác AMI như hình vẽ,

đặt  o x

AM x 0, MAI 30 MI

     3

Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a a 2x, 0 x

2

 

    , chiều cao x

3 nên thể tích khối lăng trụ là

(22)

a 2x

2 3 x a x 4ax2 2 4x3

V .

4 3 4

  

 

Ta cần tìm a x 0;

2

 

  để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.

Xét f (x) a x 4ax 22 4x ,3

2 2

x a f '(x) 12x 8ax a 0 6

x a (1) 2

 

     

 

f’(x) + 0 - f(x)

Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi a x6 Câu 49: Đáp án D

Gọi A(0; m;0) thuộc Oy

Thực hiện phép tịnh tiến theo OA

biến đổi hệ tọa độ Oxyz thành AXYZ.

Công thức đổi trục

x X y Y m z Z

 

  

 

Xét bài toán trong hệ tọa độ AXYZ

Phương trình mặt cầu

 

S : X2

Y m 4 

2Z2 5 có tâm I 0;m 4;0

và R 5

Ba mặt phẳng vuông góc nhau từng đôi một và đi qua A là ba mặt phẳng tọa độ: AXY, AYZ, AZX.

 

 

 

 

 

 

1 1

2

2 2

3

d I, AXY d 0 r 5

d I, AYZ d m 4 r 5 (m 4)

d I, AZX 0 r 5

   

      

  

Mặt khác theo đề

r12 r22 r32

      11 r12 r22 r32 1115 (m 4)  211  m 6m 2 Vậy A(0; 2;0)

A(0;6;0)



 cần tìm.

Câu 50: Đáp án B

Cách 1. Gọi phương trình y f '(x) có dạng y g(x) ax  3bx2cx 3 , khi đó ta có

g(1) 0 a b c 3 0 a b c 3 a 1

g(3) 0 27a 9b 3c 3 0 9a 3b c 1 b 5

g '(1) 0 3a 2b c 0 3a 2b c 0 c 7

          

   

             

   

            

   

(23)

3 2

y f '(x) x 5x 7x 3

       Lấy nguyên hàm f'(x) ta được

 x3 5x27x 3 dx

41x453x372x23x C f (x) 

Vì 1 4 5 3 7 2

f (0) 0 C 0 y f (x) x x x 3x

4 3 2

          . Ta có bảng biến thiên

Từ đồ thị hàm số y f (x) ta suy ra được đồ thị hàm sốy f x

 

. Do đó phương trình f x

 

mcó nhiều nhất là 6 nghiệm.

Cách 2.

Từ đồ thị ta có bảng biến thiên

Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra được đồ thị hàm số y f x

 

Do đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm 3.. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ

Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu?. Chọn khẳng định đúng

lượng nước vừa đủ phủ kín đáy cốc thì điểm còn lại mà lượng nước chạm vào thành cốc cách đáy cốc một khoảng bằng bao nhiêu.. một

Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng.. Thể tích khối

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.. Tính diện tích xung quanh của

Tỉ số diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương đó