• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn TOÁN - Penbook Hocmai - Đề 9 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn TOÁN - Penbook Hocmai - Đề 9 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PENBOOK ĐỀ SỐ 9

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1.Cho hàm số y = f (x)liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng

A. 0. B.-2. C. 1. D. 2.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a 

1 1 0; ; ; b

1 1 0; ; ; c

1 1 1; ;

.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a  2

. B. a b 

. C. c  3

. D. b c 

. Câu 3.Tìm I

cos x

32

dx

A. I 13sin x

3  2

C . B. I  31sin x

3  2

C.

C. I 3sin x

3  2

C. D. I  sin x

3  2

C.

Câu 4.Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y x x

 

1

1 . B. y x

x

 

2 1

1 . C. y x

x

 

3

1 . D. y x

x

 

2 3

1 .

Câu 5.Số phức liên hợp của số phức z 

 

1 i 3 2 i

là:

A. z 1 i . B. z 1 i . C. z 5 i. D. z 5 i. Câu 6.Cho hàm số ylog2x. Khẳng định nào sau đâysai?

A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

B.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) . C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

D. Hàm số đổng biến trên khoảng

0;

.
(2)

A. G ; ; 

 

1 1 1

3 . B. G ;  ; 

 

1 1 1

3 . C. G ; ;  

 

1 1 1

3 . D. G ; ; 

1 1 1

3 .

Câu 8. Một bữa tiệc có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ bữa tiệc chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A. 69 . B.80. C. 82. D. 70.

Câu 9.Điều nào sau đây là đúng?

A. amanm n . B. amanm n . C.    

   

   

9 3

4 4 . D. Nếu 0 a bambm thì m0.

Câu 10. Kí hiệu S là diện tích phẩn hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x); x = a; x = b, trục hoành như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?

A. b

 

a

S

f x dx . B. b

 

a

S

f x dx .

C. c

 

b

 

a c

S 

f x dx

f x dx. D. c

 

b

 

a c

S

f x dx

f x dx.

Câu 11.Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A. 12 mặt. B.11 mặt. C. 10 mặt. D. 19 mặt.

Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

A. 22π (cm2). B.24π (cm2). C. 20π (cm2). D. 26π (cm2).

Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x - 3y + z - 4 = 0. Vectơ nào trong số các vectơ sau là vectơ pháp tuyến (P) ?

A. n   2  i j k

. B. n i    3j k

. C. n i   3j4k

. D. n  3 j k  . Câu 14.Trong khai triển nhị thức (a + 2)n+6(n ) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 10 B.17 C. 11 D. 12

Câu 15.Đồ thị hàm số y x x

 

2

1

1 có bao nhiêu tiệm cận?

(3)

A. f

     

1 f 4 f 2 B. f

     

1 f 2 f 4

C. f

     

2 f 1 f 4 D. f

     

4 f 2 f 1

Câu 17.Cho các hàm số lũy thừa y x ,y x ,y x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là

A.     B.     C.     D.    

Câu 18. Cho các số phức z và w thỏa mãn z i2 3,w

3 4 i z i

5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có tâm I. Tọa độ của điểm I là

A. I ;

 

1 4 . B. I ;

 

0 3 . C. I

3 7;

. D. I

8 1;

.

Câu 19:Cho hàm sốy = f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm sốg(x) = f (x +1)đạt cực tiểu tại A. x1

2 . B. x 1. C. x1. D. x0.

Câu 20.Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi đường elip (E): x y

a22b221 .

A. b a2  . B. b a2

3 . C. 2b a2

3 . D. 4b a23 .

Câu 21.Giá trị của m để đồ thị hàm số y x33x21 cắt đường thẳngy = mtại ba điểm phân biệt là A.   3 m 1. B.m > 1. C. m < -3. D. -3 < m < 1.

Câu 22.Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC'B' bằng

A. 2V . B. 1V. C. 1V. D. 3V.

(4)

Câu 23.Cho cấp số nhân

 

un , biết 1 1

4

5,u 8

uu   . Tìm công bộiq.

A. q 2. B. q3. C. q 1.

2

 D. 1.

q 3

Câu 24.Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x1x2 . Khi đó M + mbằng

A. 0. B.-1. C. 1. D. 2.

Câu 25.Tìm tập nghiệm của bất phương trình

10 3

2 4x

10 3

 5 11x

A.  1;

. B.

 ;1. C.  5;

. D.

 ;5.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y – z - 1 = 0 và (Q):

x2y 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; -1; -1), song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) .

A. d : xyz

 

2 1 1

2 1 3 . B. d : xyz

 

2 1 1

2 1 3 .

C. d : x  y  z

 

2 1 1

2 1 3 . D. d : x y  z

 

2 1 1

2 1 3 .

Câu 27.Phương trình 9x1136. x4x10 có 2 nghiệm x1, x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên âm.

B.Phương trình có 2 nghiệm nguyên.

C. Phương trình có 1 nghiệm dương.

D. Phương trình có tích 2 nghiệm là số dương.

Câu 28. Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 - 6 = 0. Tính tổng z z z z

P   1 2 3 4 .

A. P2 2

3

. B. P

2 3

. C. P3 2

3

. D. 0.

Câu 29.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích hình nón nội tiếp hình chóp S.ABCD là

A.a3 3

6 . B.a3 3

3 . C.a3

3 . D.a3 3

9 .

Câu 30.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểmA(-1; 2; 4), B(1; 4; 2)và đường thẳng ∆:

xyz

 

1 2

1 1 2 . Tìm tọa độ điểm M sao cho MA2+ MB2nhỏ nhất?

A. (-1;0;4). B.(0;-1;4). C. (1;0;4). D. (1;0;-4).

(5)

A. a 330

33 . B. a 330

11 . C. a 110

33 . D. 2 330a 33 .

Câu 32. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

3;3

và có đồ thị gồm đường gấp khúc ABC và đường cong CD như hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thoả mãn F

 

1 3 . Giá trị của

 

3

 

3

FF  bằng

A. 0. B. 22 .

3 C. 22

3

 . D. 3.

Câu 33. Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2+ cx + d (a,b,c,d,a0) có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0.

B.a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.

C. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.

D. a < 0, b < 0, c = 0, d < 0. 

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A. V 32

3 . B. V64 2

3 . C. V 108

3 . D. V1256 .

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) nào sau đây thỏa mãn (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. x - y + z + 2 = 0 . B.7x - 5y + z + 2 = 0.

C. 7x - 5y + z - 2 = 0. D. x - y + z - 2 = 0.

(6)

Câu 36. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f ' x

 

x x2

2

 

x26x m

với mọi

x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số g x

 

f

1x

nghịch biến trên khoảng

 1;

?

A. 2012. B.2011. C. 2009. D. 2010.

Câu 37. Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay.

Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lẩn hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A.

 

 

m ,

,

4 4

36 1 12

1 12 1 (triệu đồng). B. m36 1 12

,

2 (triệu đồng).

C.

 

 

m ,

,

 

3 3

36 1 12 1

1 12 (triệu đồng). D.

 

 

m ,

,

4 4

300 1 12

1 12 1 (triệu đồng).

Câu 38. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số yx,y 6 x và trục hoành.

A. 32

3 . B. 8 . C. 8

3 . D. 4 6 18 . Câu 39.Có bao nhiêu số phứczthoả mãn zz1 và

z1 1 2

 

z

là số thuần ảo?

A. 4. B.1. C. 3. D. 2.

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Tang góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABC) bằng

A. 1

4 . B.2. C. 4. D. 2 .

Câu 41. Cho hàm số f x

 

ax bcx d (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm sốy = f (x)trên đoạn [-3;-2] bằng 7. Giá trị f(2) bằng

A. -2. B.3.

C. -1. D. 5.

(7)

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 8 và điểm M; ;

 

 

 

1 3 0

2 2 . Đường thẳng d thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích S lớn nhất của tam giác OAB.

A. S2 2 . B. S2 7. C. S4. D. S7 .

Câu 43. Cho hàm số f x

 

ax bx325xg x

 

mx4nx39x với a b m n, , , . Biết hàm số

   

y f x g x có ba điểm cực trị là -2;1;2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y f x 

 

 

y g x  bằng

A.0. B.8.

3 C.16 .

3 D. 2.

Câu 44.Cho hai số phức z1, z2thỏa mãn z1z2 9 12i =3 và z1 3 20i  7 z2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z12z212 15i . Khi đó giá trị M2m2 bằng

A. 220 B.223. C. 224 D. 225 .

Câu 45.Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm sốy = f’(x) như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x

1

2020là:

A. 1. B.2. C. 3. D. 4.

Câu 46.Có bao nhiêu số nguyên m 

10;10

để phương trình 3x 6log 63

x m m

 có nghiệm thực?

A. 9. B.14. C. 17. D. 6.

Câu 47. Cho hàm số y13x mx3 22x2m13

 

C . Tham số m ;

  0 5

6 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đổ thị (C) và các đường x = 0; x = 2; y = 0 bằng 4 có dạng m a a,

b b

0 là phân số tối giản. Khi đóa - bbằng:

A. 1. B.-1. C. 2. D. -2.

(8)

Câu 48.Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng x,   x a

0

2 phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

A. a

3 . B. a

4 . C. a

5. D. a

6 .

Câu 49.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2

y4

2z2 5 . Tìm tọa độ điểm A Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 11π.

A.

 

 

A ; ; A ; ;



 

0 2 0

0 6 0 . B.

 

 

A ; ; A ; ;





0 2 0 0 8 0 .

Câu 50. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm sốy = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình f x

 

m ,

với m là tham số có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm?

A. 8. B.6.

C. 2. D. 4.

(9)

Đáp án

1-A 2-D 3-A 4-B 5-D 6-C 7-C 8-A 9-D 10-D

11-B 12-B 13-B 14-A 15-B 16-B 17-C 18-D 19-B 20-D

21-D 22-A 23-C 24-A 25-C 26-B 27-B 28-A 29-B 30-A

31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-B 37-A 38-A 39-B 40-B

41-B 42-D 43-C 44-D 45-C 46-B 47-B 48-D 49-D 50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Từ bảng biến thiên trên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm sốy = f(x)trên [-1;2] là 0.

Câu 2: Đáp án D

 

a  1 2 1 02 22, c  1 1 12 2 23,a.b   11 11 00. ..  a b 

 các mệnh đề A, B, C đúng. Lại có: b.c 11 11 01 2 0...  

mệnh đề sai.

Câu 3: Đáp án A

Ta có: I

cos x

3 2

dx 13

cos x

3 2

 

d x3 2

31sin x

3  2

C .Câu 4: Đáp án B

Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứngx = -1và tiệm cận ngang lày = 2. Nên ta loại A, C.

Mặt khác hàm số đồng biến nên ta loại D (do

 

y x y'

x x

 

  

  2

2 3 1

1 1 ).

Câu 5: Đáp án D

Ta có

  

2 .

z 1 i 3 2i    3 2i 3i 2i        3 i 2 5 i z 5 i

Câu 6: Đáp án C

Hàm số y log x2 có đồ thị như hình bên:

Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai.

Câu 7: Đáp án C Giả sử:

(10)

 

   

G

G G G G

G

x

G x ; y ; z y G ; ;

z

    



 

 

      

 

    

  



0 1 2 1

0 0 1 13 1 1 1

3 3 3

0 2 1

3 1 Câu 8: Đáp án A

Số cái bắt tay 12 người (trừ chủ bữa tiệc) C122 . Vậy có C122  3 69cái bắt tay.

Câu 9. Đáp án D

A sai khi a > 1; B sai khi 0 < a < l; C sai vì  4 1 . Câu 10. Đáp án D

   

c b

a c

S

f x dx

f x dx Câu 11. Đáp án B

Trong hình chóp số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh đáy bằng 20 10

2 (cạnh). Số mặt bên bằng số cạnh đáy. Vậy hình chóp có 11 mặt.

Câu 12. Đáp án B

Ta có Sxq2Rh2 34 24. .  

 

cm2 . Câu 13. Đáp án B

Ta có n p

1 3 1; ;

  i - j k3 

làm véctơ pháp tuyến của (p).

Câu 14. Đáp án A

Số các số hạng của khai triển mũ m là m +1.

Vậy khai triển (a + 2)n+6có tất cả 17 số hạng suy ra n + 6 = 16  n = 10.

Câu 15: Đáp án B

Đổ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 0 . + xlim y, lim y,lim y 1 x  1 x 1

   

1 xlim y

đều bằng 1 2,

suy ra x = 1 và x = -1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

+ 0

xlim y

  nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thi hàm số.

(11)

Dựa vào sự so sánh ở các phương án, ta thấy chỉ cần xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1;4) .

Ta có f ' x

  

x1

 

2 x1 5



x

  0, x

 

1 4; . Nên hàm số y = f(x) đồng biến trên (1;4) mà

     

1 2 4   f 1  f 2  f 4 . Câu 17: Đáp án C

Từ đồ thị hàm số ta có

Hàm số y = xαnghịch biến trên

0;

nên α < 0 .

Hàm số y x , y x đồng biến trên

0;

nên    0; 0.

Đổ thị hàm số y xnằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x > 1 nên β > 1.

Đồ thị hàm số y xnằm phía dưới đồ thị hàm số y = x khi x > 1 nên  1.

Vậy       0 1 Câu 18: Đáp án D Ta có

w = (3 + 4i)z - 5i = (3 + 4i)(z-2i) + 2i(3 + 4i)-5i = (3 + 4i)(z - 2i) - 8 + i Suy raw - ( -8 + i) = (3 + 4i)(z - 2i)     w 8 i 3 4i . z 2i 15  . Vậy đường tròn của các điểm biểu diễn số phức w có tâm là I

8 1;

.

Câu 19: Đáp án B

Cách 1.Xét hàm sốg(x) = f(x + 1), cóg'(x) = f'(x + 1).

Ta có: g' x

 

0 f ' x 1 0

 

x 1 0x 1 1 xx 12

x 1 1 x 0

    

 

 

           

    

 

Bảng biến thiên của hàm g(x)

x  -2 -1 0 

g’(x) + 0 - 0 + 0 -

g(x) 3

 -2

3



Từ bảng biến thiên của hàmg(x), ta thấy hàm sốg(x) = f(x +1)đạt cực tiểu tại x = -1.

Cách 2.Đồ thị hàm số g(x)có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f(x)sang trái 1 đơn vị, mà đồ thị

(12)

Hoành độ giao điểm của (E) và trục Ox : x

= ±a

Phương trình (E):

2 2 2

2 2

2 2 11 2

      

 

x y y b x

a b a

b 2 2

2 a 2

V b b x dx

a

 

    

 

2 3 2 2 2

2 2 2

2

4

3 3 3

3

          

      

b x a b a b a b a

b x b a b a .

a a

Câu 21: Đáp án D y' 3x 6 x2

y' 0 x 0

x 2

 

 

    Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra -3 < m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 22: Đáp án A

Ta có: V SA' B' C'.d A, A' B' C'

   

VA.A' B' C' 1SA' B' C'.d A, A' B' C'

   

1V

3 3

 

A.BCB' C' A.A' B' C' 1 2

V V V V V V

3 3

     

Câu 23: Đáp án C

Ta cóqlà công bội của

 

un , khi đó u4u q1 3.

Do đó 1 3 3

4

1 8 1 1

8 2

u q q

u q

 

       . Vậy 1.

q2 Câu 24: Đáp án A

Xét hàm số y x1x2 + Tập xác định: D 

1;1

+ 2 2

2 2

1 1 2 1

1 1

 

     

 

x x

y' x x. ,x

x x

 

2 1 1

   

x ;

(13)

+ Ta có: y 1 0; y 1 0; y

   

2 1; y 2 1

2 2 2 2

   

       

Vậy 1;1

M Max y 1 2

 khi x 2

2 ,

1;1

m Min y 1 2

  khi x 2 2

 1 1

M m 0

2 2

    . Câu 25: Đáp án C

Ta có:

10 3



10 3

 1

10 3

 

10 3

1

10 3

2x 4

10 3

5x 11

10 3

2x 4

10 3

5x 11

2x 4 5x 11 x 5

     

      

       

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

5;

Câu 26: Đáp án B Ta có: n P

1; 1; 1 

n Q

1;2;0

Vì ∆ song song với (P) và (Q) nên nd n ;n  P  Q 

2; 1;3

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d cần tìm là x 2 y 1 z 1

2 1 3

    

Câu 27: Đáp án B

Ta có 9x 1 13.6x 4x 1 0 9.9 13.6x x 4.4x 0 9.9xx 13.6xx 4 0

4 4

          

x

2x x

x

3 1

2 x 0

3 3

9. 13. 4 0

x 2

2 2 3 4

2 9

  

    

    

                   

Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.

Câu 28: Đáp án A

Ta có:

1

2 2

4 2

2

3 4

z 2i

z 2i

z 2

z z 6 0

z 3 z 3

z 3

 

     

      

 

 

  

. Vậy P

2 3

Câu 29: Đáp án B

Gọi O, H lần lượt là trung điểm các đoạn AC và BC thì BC OH và

(14)

Ta có OH 1AB a SO OH .tan SHO a 3

2     .

Hình nón nội tiếp S.ABCD có bán kính r OH a  và đường cao h SO a 3  . Thể tích hình nón đó là Vn 1 r h2 1

 

a .a 32 a3 3

3 3 3

  

  

Câu 30: Đáp án A

Viết đường thẳng thành dạng tham số:

x 1 t : y 2 t

z 2t

  

   

 

   

 

2 2

2 2

MB t;6 t;2 2t M 1 t; 2 t;2t

MA 2 t;4 t;4 2t MB 6t 20t 40

MA 6t 28t 36

     

    



   

 

  







2 2 2

MA MB 12t 48t 76

     nhỏ nhất khi t = 2.

 

M 1;0;4

 

Câu 31: Đáp án A

Kẻ AH vuông góc BC khi đó ta có:

a 11 a 6 a 5

BC a 3;SH ; AH ;SA

3 3 3

   

Thể tích của khối chóp S.ABC là

2 3

S .ABC 1 ABC a 5 a 2 a 10

V SA.S .

3 3 2 18

  

Suy ra

   

S .ABC

SBC

3V a 330 d A, SBC

V 33

 

Câu 32: Đáp án B

Ta có đường cong CD là đồ thị của hàm số bậc hai và đi qua 3 điểm (1;0), (2;1) và (3;1). Dễ dàng suy ra hàm số bậc hai có dạng y  x2 4x3. Dựa vào hình vẽ ta có

(15)

Dựa vào hình vẽ ta có

       

         

       

1

2 0

3 3

2

1 1

0

1 3

1.3 3 3

1 0 0 .

2 2 2

4 13

3 1 4 3 3 .

3 3

3.3 9

0 3 3 3.

2 2

F F f x dx S F

F F f x dx x x dx F

F F f x dx S F

      

        

         

 

Do đó F

 

3 F

 

 3 223 .

Câu 33: Đáp án B Ta có: x

x

lim y lim y a 0





   

  



Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  d 0

Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị, ta có: y' 3ax 2bx c 0 3   có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

1 2 2b 1 2 c

x x 0 b 0;x .x 0 c 0

3a 3a

         

Vậy a 0;b 0;c 0;d 0    Câu 34: Đáp án A

   

CB SAB ,AM SAB AM CB (1)

 

 SC,AM  

 

AM SC (2)

Từ (l),(2) AM

SBC

AM MC AMC 90 .

Chứng minh tương tự ta có APC 90  Có AN SC ANC 90 

Ta có AMC APC ANC 90     

 Khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP . Bán kính cầu này là r AC 2

 2  . Thể tích cầuV 4 r3 32

3 3

   . Câu 35: Đáp án A

Gọi n 

a;b;c

(điều kiện a2+ b2+ c2> 0 ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(-1;1;0) và có vectơ pháp tuyến n

a;b;c

   

a x 1 b y 1 cz 0     ax by cz a b 0     (1).

(16)

2 2 2

2 2 2

a b c a b

3 2a c 3. a b c a b c

   

     

  (3).

Thế (2) vào (3) và bình phương hai vế ta được

2a c

2 3 a2

a 2c

2 c2 2a 16ac 14c2 2 0 a c a 7c

 

 

            

+) a = c, chọn a 1 c 1

 

  thế vào (2) ta được b = -1.

Phương trình mặt phẳng (P1) là x - y + z + 2 = 0.

+) a = 7c , chọn a 7 c 1

 

  thế vào (2) ta được b = 5.

Phương trình mặt phẳng (P2) là 7x + 5y + z + 2 = 0.

Vậy có hai phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là ( P1): x - y + z + 2 = 0 và (P2): 7x + 5y+ z + 2 = 0.

Câu 36: Đáp án B

       

g x f 1 x f 1 x , x    ; 1

Suy ra g ' x

 

f 1 x '

  f ' 1 x

  

1 x 1 x 2 1 x

 

2  

 

 

26 1 x m

 

x 1 x 1 x

 

2

2 4x m 5

       

Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng

  ; 1

g ' x

 

0 với mọi x < -1 (dấu " = " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)

x2 4x m 5 0

     với mọi x  

; 1

(vì

x 1 x 1 0, x

 

2      

 

; 1

)

x 2

2 9 m

    với mọi x  

; 1

   9 m 0 m 9 . Do m nguyên và m[-2019; 2019] nên suy ra m 9;10;11;...;2019

 

. Vậy có 2011 giá trị nguyên của m thỏa mãn điểu kiện.

Câu 37: Đáp án A

Số tiền nợ sau năm thứ nhất T1= 300(1 +12%) - m = 300p -m , với p = (1 +12%) = 1,12% . Số tiền nợ sau năm thứ hai T2= (300p - m)p - m = 300p2– mp - m.

Số tiền nợ sau năm thứ ba T3= (300p2– mp - m)p - m = 300p3- mp2– mp - m.

Trả hết nợ sau năm thứ tư (300p3- mp2– mp - m)p - m = 0.

(17)

   

     

   

 

4 3 2

4

4 3 2 4

2 4 4

4

4 4

300p mp mp mp m 0

300p m p p p 1 0 300p m. p 1 0 p 1

1,12 1 300 1,12 .0,12 36 1,12

300 1,12 m. m m

0,12 1,12 1 1,12 1

     

         

  

 

     

 

Vậy

 

 

4 4

36 1,12 m 1,12 1

 . Câu 38: Đáp án A

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox với thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox bằng

4

 

2 2

1 0

1 4

V x dx x 8

0

 

 2  

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox

2 1 2 8

V AC .CD

3 3

   

Thể tích cần tìm là V V V1 2 32 3

    Câu 39: Đáp án B

Gọi z a bi  .

Ta có

z1 1 2

 

z

a 1 bi



1 2 a2bi

2a2  a 1 2b2

3 .bi

Theo đề ta có hệ phương trình

2 2

2 2

4

2 1 2 0

a b

a a b

  



   

 .

Giải hệ này tìm 1 nghiệm, suy ra có 1 số phức thoả yêu cầu bài toán.

Câu 40: Đáp án B

Cách 1.Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B ta có:

A'H // B'E và

 

B'E ABC B'E A 'H a 3 

KẻEK BC;EF B'K  . Ta có BC

B'EK

BC B'K .
(18)

Xét tam giác KEB vuông tại K và KBE 60   ta có EK BEsin 60 3a

   2 Xét tam giác B'EK vuông tại E có tan B'KE B'E a 3 2

EK a 3 2

  

Cách 2. [Phương pháp tọa độ]

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao choH 0;0;0 , B a;0;0 , A a;0

    

 ;0

,C 0;a 3;0 ,A ' 0

  

;0;a 3

Mặt phẳng (ABC): z = 0 có vectơ pháp tuyến k 

0;0;1

.

Mặt phẳng (BCB') có vectơ pháp tuyến n BC,BB' a 3 3;1; 12

.

   

 

n.k 5

     

cos BCC'B' , ABC tan BCC'B' , ABC 2 n . k 5

   

 

 

Câu 41: Đáp án B

  

ad bc

2

f ' x

cx d

 

 .

Từ đồ thị ta có: c d 0 2 c d 2 c d

a b 3d ad bc 3d ad bd 3d

    

  

 

        

 

Từ đồ thị f'(x) > 0 nên hàm sốf x

 

ax b

cx d

 

 đồng biến trên

 ; 1

 1;

     

 

3; 2

2 3d b b

max f x f 2 7 2a b 7 7 6d b 7d b d

2c d 2c d

2a d 9d

f 2 3

2c d 3d

 

  

                

   

   

Câu 42: Đáp án D O(0;0;0)



(19)

Dựng OH AB(H AB)  , đặt OH = x. Khi đó 0 x OM 1   Khi đó diện tích tam giác OAB là:

2 2 2 2

OAB 1 1

S OH.AB OH.2HB OH. OB OH OH 8 OH x 8 x f (x)

2 2

        

Xét hàm số f (x) x 8 x  2 với x 0;1

 

2 2

2

2 2

x 8 2x

f '(x) 8 x

8 x 8 x

    

 

x 2(L) f '(x) 0

x 2(L)

 

    

Có f (0) 0 f (1) 7 . Vậy   max

max f (x)0;1  7 S  7 . Câu 43: Đáp án C

Ta có f x

 

3ax22bx5 và g x

 

4mx33nx29.

Khi đó f x

 

g x

 

3ax22bx 5 4mx33nx2  9 4mx33x a n2

2bx4.

Do hàm số y f x

 

g x

 

có ba điểm cực trị là -2;1;4

Nên ta suy ra a0 và f x

 

g x

 

 4mx x

2



x1



x2 .

Ta có f

 

0g

 

0  16m  4 m41. Do vậy f x

 

g x

 

12

x2



x1



x2

. Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y f x 

 

y g x 

 

bằng

   

2 2

1 2 1 2 16.

2 3

S

xxxdxCâu 44: Đáp án D

Đặt 1 2

2

z 3 z 9 12i

z 7

 

    

 



w w-

w+6-8i

Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức w và z2. Khi đó ta có AB 3 AM OB 7

 

  

 với điểm

M(-6;8).

AB AM OB 10 OM

     . Suy ra A, B thuộc đoạn OM.

Suy ra OA xOM ( 6x;8x)  

và OB yOM ( 6y;8y)  

với x, y 0;1

 

Đặt w 6x 8xi z 6y 8yi

  

    với x, y 0;1

 

(20)

Hay P ( 6x 12y 21) (8x 16y 3)   2   2 . Đặt t x 2y, t 0;3  

 

Khi đó P 100t 300t 4502 

Khảo sát hàm số f (t) 100t 300t 450 2  trên đoạn

 

0;3 ta được

 0;3  0;3

 

3

max f (t) f (0) 450,minf t f 225 2

      

Từ đó suy ra M 450,m 15 . Vậy M m22 225.

Câu 45: Đáp án C

Từ hình vẽ có bảng biến thiên hàm số y f (x)

x  -1 3 

f’(x) - 0 + +

f(x)



f(1)

f(3)



y = 0

Ta có: g '(x) 2020f '(x 1)f  2019(x 1) Xét f '(x 1) 0 (1)

g '(x) 0

f (x 1) 0 (2)

  

    

Xét (1): Dựa vào đồ thị hàm số y f '(x) ta có: f '(x) 0 x 1

x 3 (nghiem kep)

  

   

x 1 1 x 0 f '(x 1) 0

x 1 3 x 4(nghiem kep)

   

 

       

Xét (2): Do f (3) 0 nên f(x) 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc ( ; 1)  và (3;) Suy ra f(x 1) 0  có hai nghiệm phân biệt x ( ;0)1  và x2(4;)

Ta có:

1 2

x 0

x 4 (nghiem kep) g '(x) 0

x x ( ;0) x x (4; )

 

 

    

   

Do vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.

Câu 46: Đáp án B

 

(21)

Khi đó ta có phương trình 6 x 3 xm. Xét hàm số f x

 

6x3 ;x x.

Ta có

 

6 3 ln 3

 

0 log3 6 0

ln 3

f x   xf x   xx . Ta có bảng biển thiên như sau

Từ BBT ta thấy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

 

0 6log3 6 3log3ln36 3,8.

m y x  ln 3 

m 

10;10 ;

m     m

9; 8;...;3 .

Câu 47: Đáp án B

Xét hàm số: y 1x mx3 2 2x 2m 1

3 3

    

Có: y' x 22mx 2

2 2

2

x m m 2

y' x 2mx 2 0

x m m 2

    

     

    

 Do m 0;5

6

 

  nên 2

2

m m 2 0

0 m m 2 2

   



    



y(0) 2m 1 0 53 y(2) 2m 0

3

    



   



Suy ra y 0, x (0;2)   Vậy S 4

2 3 2

0

2 3 2

0

1x mx 2x 2m 1 dx 4

3 3

1x mx 2x 2m 1 dx 4

3 3

4m 10 4 m 1.

3 2

     

 

        

    

Câu 48: Đáp án D

(22)

đặt AM x 0,MAI 30 o MI x

     3

Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a 2x, 0 x a 2

 

    

 , chiều cao x

3 nên thể tích khối lăng trụ là

a 2x

2 3 x a x 4ax2 2 4x3

V .

4 3 4

  

 

Ta cần tìm x 0;a 2

 

  để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.

Xét f (x) a x 4ax 224x ,3

2 2

x a f '(x) 12x 8ax a 0 6

x a (1) 2

 

     

 

f’(x) + 0 -

f(x)

Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi x a

6 Câu 49: Đáp án D

Gọi A(0;m;0) thuộc Oy

Thực hiện phép tịnh tiến theo OA

biến đổi hệ tọa độ Oxyz thành AXYZ.

Công thức đổi trục

x X y Y m z Z

 

  

 

Xét bài toán trong hệ tọa độ AXYZ

Phương trình mặt cầu

 

S : X2

Y m 4 

2Z2 5 có tâm I 0;m 4;0

và R 5

Ba mặt phẳng vuông góc nhau từng đôi một và đi qua A là ba mặt phẳng tọa độ: AXY, AYZ, AZX.

 

 

 

 

 

 

1 1

2 2 2

3

d I, AXY d 0 r 5

d I, AYZ d m 4 r 5 (m 4) d I, AZX 0 r 5

   

      

  

Mặt khác theo đề

12 22 32

12 22 32 2

r r r 11 r r r 11 15 (m 4) 11 m 6

m 2

 

               

(23)

Cách 1.Gọi phương trình y f '(x) có dạng y g(x) ax bx  32cx 3 , khi đó ta có

g(1) 0 a b c 3 0 a b c 3 a 1

g(3) 0 27a 9b 3c 3 0 9a 3b c 1 b 5 g '(1) 0 3a 2b c 0 3a 2b c 0 c 7

          

   

             

   

            

   

3 2

y f '(x) x 5x 7x 3

       Lấy nguyên hàm f'(x) ta được

x 5x 7x 3 dx3 2

1x4 5x3 7x 3x C f (x)2

4 3 2

          

Vìf (0) 0 C 0 y f (x) 1x4 5x3 7x 3x2

4 3 2

          . Ta có bảng biến thiên

Từ đồ thị hàm số y f (x) ta suy ra được đồ thị hàm sốy f x

 

.

Do đó phương trình f x

 

mcó nhiều nhất là 6 nghiệm.

Cách 2.

Từ đồ thị ta có bảng biến thiên

Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra được đồ thị hàm số y f x

 

Do đó phương trình f x

 

mcó nhiều nhất là 6 nghiệm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi?. Sau 5 năm mới rút

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3 là.. Đẳng thức nào sau

Bình hút chân không bằng thủy tinh là kết hợp của một hình nón cụt (N) và một hình trụ (T) xếp chồng lên nhau, bán kính đường tròn đáy của hình trụ và đáy lớn của hình

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện làA. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng.. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn

Gọi V, V , V 1 2 lần lượt là thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi một tam giác vuông khi quay quanh cạnh huyền và các cạnh góc vuông của tam

Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với 1 đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để

được cắt bởi trục lớn có độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cmA. Tính thể tích V của chiếc trống (kết