PENBOOK ĐỀ SỐ 19
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1.Tính đạo hàm của hàm số y2x2
A. y' 2 .ln 2 x2 B. y'x.2 .ln 2.1x2 C. ' .21 . ln 2 x x
y D.
1 2
' .2 . ln 2 x x
y Câu 2.Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là
A. i
1;0;0 .
B. n
0;1;1 .
C. j
0;1;0 .
D. k
0;0;1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x
liên tục trên \ 3
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?A.3. B.4. C.2. D.5.
Câu 4.Tích phân 3 2
3
3, , x dx a b a b
. Khi đó a2b bằngA.10. B.7. C.8. D.11.
Câu 5.Tập xác địnhDcủa hàm số y
2x3
5 làA. 3 ; .
D2 B. \ 3 ..
D 2
C. D
0;
. D. 3 ; .D2
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có đường chéo AC'a 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. a3. B. 3 3 .a3 C. 4 .a3 D. 2 .a3
Câu 7.Phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 2 3 .i là
A.3. B. 3 .i C.– 3. D. 3 .i
Câu 8.Hàm số y 3 x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.0. B.1. C.2. D.3.
Câu 9.Choa; blà các số thực dương thỏa mãn a1 và logab3 . Tính loga
a b2 .A.4. B.3. C.5. D.6.
Câu 10.Cho hàm số f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?A.
0;2 . B.
2;0 .
C.
3; 1 .
D.
2;3 .Câu 11.Nếu 5
2
f x dx3
và 5
7
9 f x dx
thì 7
2
f x dx
bằng bao nhiêu?A.– 6. B.12. C.3. D.6.
Câu 12.Cho số phứczthỏa mãn
2 3 i z
4 3 13 4i i. Môđun củazbằngA. 10. B. 2 2. C.2. D.4.
Câu 13. Cho hàm số y f x
liên tục trên
2;2
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình f x
1 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên
2;2
?A.3. B.4.
C.5. D.6.
Câu 14.Tập nghiệm của bất phương trình 1
4
log x 1 1 là
A. 5 ; . 4
B. 1; .5
4
C.
;2 .
D.
1;5 .Câu 15.Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số có đôi một khác nhau?
A.60480. B.151200. C.136080. D.15120.
Câu 16.Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h = 2a có thể tích là
A. V 4 a3. B.V a3. C. V 2 a3. D. V 2 a2.
Câu 17.Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu bằng 5 và công bội q 2. Số hạng thứ sáu của cấp số nhân đó làA. u6 160. B. u6 320. C. u6 160. D. u6 320.
Câu 18.Thể tích của khối tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 3.
A. 2. B. 2 2. C. 4 2 .
9 D. 9 2 .
4 Câu 19.Nguyên hàm của hàm số y e 3 1x là
A. 1e 3 1x C. B. 3e 3 1x C. C. 1e 3 1x C. D. 3e 3 1x C.
Câu 20.Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 9 y x
x
là
A.x = 9. B.y = 9. C.x = 2. D.y = 2.
Câu 21.Thể tích khối cầu có đường kính là 4a là A. 8 3.
3a B. 32 3.
3 a C. 256 3.
3 a D. 4 3.
3a Câu 22.Cho hàm số ylog 22
x2 x 1
. Hãy chọn phát biểu đúng.A.Hàm số nghịch biến trên ; 1 2
, đồng biến trên
1;
.B.Hàm số đồng biến trên ; 1 2
và
1;
. C.Hàm số nghịch biến trên ; 12
và
1;
. D.Hàm số đồng biến trên ; 12
, nghịch biến trên
1;
.Câu 23.Tìm nguyên hàm của hàm số f x
sin 3x A. sin 3 cos3 .3 xdx xC
B.
sin 3xdx cos33 xC.C. sin 3 sin 3 . 3 xdx xC
D.
sin 3xdx cos3x C .Câu 24.Đường cong trong hình sau đây là đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y x4 4x22. B. y x 44x22.
C. y x 44x22. D. y x 44x22.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A
1;0;2 ,
B 2;1;3 ,
3;2;4 ,
6;9; 5
C D . Tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD.
A.
2;3; 1 .
B.
2; 3;1 .
C.
2;3;1 .
D.
2;3;1 .
Câu 26.Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x22 và trục hoành là
A.3. B.1. C.2. D.0.
Câu 27.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M
1; 2;1 ,
N 0;1;3
. Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N làA. 1 2 1.
1 3 2
x y x
B. 1 3 2 .
1 2 1
x y z
C. 1 3 .
1 3 2
x y z
D. 1 3 .
1 3 2
x y z
Câu 28.Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại 26 tháng 3. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
A. 90 .
119 B. 30 .
119 C. 125 .
7854 D. 6 .
119
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2;1;1 , 0;3; 1
B
. Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình làA. x2
y2
2z2 3. B.
x1
2 y2
2z23.C.
x1
2 y2
2 z 1
2 9. D.
x1
2 y2
2z29.Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
và hai đường thẳng 1: 2 2 2 ,1 2 2
x y z
d
2: 2 1.
1 2 3
x z y
d
Mặt phẳng đi qua A, song song với 2 đường thẳng đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
A.0. B. 5 .
2 C. 3 .
2 D.1.
Câu 31.Nếu 1
0
1 2 1 1
2 f x dx
thì 3
1
2f x dx
bằngA.2. B.8. C.1. D.4.
Câu 32.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
1;2;1
và N
1;0;1
. Mặt phẳng trung trực của MN có phương trình làA. x y 0. B. x y 0. C. x y 2 0. D. x y 1 0.
Câu 33.Cho số phức z a bi a b
,
thỏa mãn z 1 3i z i0. Giá trị của a3b bằng A. 7 .3 B. 5. C.5. D. 7 .
3
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A
1; 2;1
và vuông góc vớimặt phẳng
: 1?3 2 1 x y z P
A.
1 3 2 2 . 1
x t
y t
z t
B.
3 2 2 . 1
x t
y t
z t
C.
1 2 2 3 . 1 6
x t
y t
z t
D.
1 2 2 3 . 1
x t
y t
z
Câu 35.Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2
y1
2 z 2
24 đi qua điểm nào dưới đây?A. A
0;1;0 .
B. A
0;1; 2 .
C. A
0;0; 2 .
D. A
4;1;2 .
Câu 36.Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x354x trên đoạn
1;20
bằngA.– 152. B. 108 2. C. 155. D. 108 2.
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a và hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, diện tích tứ giác BCC’B’ bằng
6 .a2 Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng A. 3 .
4a B. 2 .
3
a C. 2 .
3a D. 2 2 a.
3 Câu 38.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x253m2 0 có nghiệm
A. 9 .
9 m m
B. m0. C. 9 m 9. D. m0.
Câu 39. Cho số phức z a bi a b , ,
,b0
thỏa mãn z 1 2i z
1 i
0. Tính giá trị của biểu thức P = a+b.A.– 1. B.7. C.2. D.1.
Câu 40. Cho hàm số y
m m x23
3
m m x2
2mx2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?A.1. B.2. C.3. D.5.
Câu 41.Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 đồng thời thỏa mãn các điều kiện f
1 2 và f x2
xf x f x
' 2x 6, x 0;1
. Tích phân 1 2
0
f x dx
bằngA.3. B.4. C.5. D.6.
Câu 42.Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f
3f x m
1 có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
1;1
?A.13. B.9. C.4. D.5.
Câu 43. Cho đường cong
C f x: x ax bx c3 2 và đường thẳng d y g x:
là tiếp tuyến của ( )C tại điểm có hoành độ x = 1. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C và d bằng 64 .3 Giao điểm thứ hai của d và
C có hoành độ m0, khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?A. m
0;2 . B. m
2;4 . C. m
4;6 . D. m
6;
.Câu 44.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m
2022;2022
để không tồn tại số phức z nào thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z m z m 10 và z z 4 4 ?iA.0. B.2. C.4036. D.4034.
Câu 45.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với cạnh AB = a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A lên các mặt phẳng (SBC) và (SCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác SBC và SCD. Tìm giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ACBD.
A. 3 2 . 6
a B. 3 2 .
12
a C. 3 3 .
6
a D. 3 3 .
12 a Câu 46.Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 1. Xét
hình nón có đỉnh S, đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. Diện tích toàn phần của khối nón đó nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.5. B.4,5.
C.4. D.3,5.
Câu 47.Cho hàm số bậc 3 y f x
có f
0 1 và đồ thị hàm số
2
' 2
y f x x được mô tả như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
3 4 101100
1 1 2 3... 100
dau can
y f x x x x x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.2. B.49.
C.50. D.51.
Câu 48. Cho phương trình 9 3x x12m
3x11 3
xm . Có bao nhiêu giá trị tham số thực
20;20
m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt biết rằng 4m?
A.79. B.82. C.81. D.80.
Câu 49.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ các điểm A
1;0;0 , 0;2;0 ,
B
C
0;0;3 ,
1;2;3
D . Gọi M a b c
, ,
là một điểm di động nằm trong tứ diện ABCD. Các đường thẳng AM, BM, CM, DM tương ứng cắt các mặt đối của tứ diện tại các điểm X, Y, Z, T. Biết rằng biểu thứcXA YB ZC TD
P XM YM ZM TM đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó OM bằng bao nhiêu?
A. 3 2 .
OM 2 B. 14 .
OM 2 C. OM 2. D. OM 3.
Câu 50. Cho hàm số y f x
ax bx cx d3 2 và
2 2y g x mx nx c có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bằng 37
6 . Hàm số
y g x có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?
A. 22 .
9 B. 12 .
5 C. 7 .
3 D. 58 .
25
Đáp án
1-B 2-A 3-B 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-D
11-B 12-A 13-C 14-D 15-C 16-C 17-C 18-D 19-C 20-A
21-B 22-A 23-A 24-C 25-C 26-A 27-D 28-A 29-B 30-B
31-B 32-D 33-B 34-C 35-A 36-B 37-D 38-A 39-B 40-B
41-D 42-B 43-C 44-D 45-C 46-A 47-A 48-D 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B
Ta có y' 2 .2 ln 2 x x2 x.2 .ln 21x2 Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Hàm số y f x
có các điểm cực trị x 2;x0;x1;x6 Câu 4: Đáp án DTa có:
3 3 3
2
3 3
9 3 9; 1 2 11.
3
x dx x a b a b
Câu 5: Đáp án B
Điều kiện: 2 3 0 3. x x 2 Câu 6: Đáp án A
Ta có AC'a 3AB a V a3. Câu 7: Đáp án A
Ta có z 2 3i z 2 3 .i Câu 8: Đáp án B
Hàm số y3 x2 có đạo hàm ' 32 y 3
x do đó hàm số có 1 điểm cực trị x0. Câu 9: Đáp án C
Ta có loga
a b2 2 logab 2 3 5.Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án B
Ta có 7
5
7
2 2 5
3 9 12.
f x dx f x dx f x dx
Câu 12: Đáp án A
Ta có
13 4
4 3
2 3 4 3 13 4 3 10.
2 3
i i
i z i i z i z
i
Câu 13: Đáp án C
Ta có
1 1 2.
0 f x f x
f x
Kẻ đường thẳng y2 và y0 ta thấy có 5 giao điểm.
Câu 14: Đáp án D
Điều kiện: x1. Bất phương trình 1
4
log x 1 1 x 1 4 x 5.
Câu 15: Đáp án C
Số các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau là 9.A95 136080.
Câu 16: Đáp án C
Ta cóV R h2 a a2.2 2 a3. Câu 17: Đáp án C
Ta có u6 u q1. 5 5. 2
5 160.Câu 18: Đáp án D
Thể tích của khối tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 3 là 3 2 9 2 .3
12 4
V
Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án B
Ta có 4 3 4
2 3 32 33 3 3
V R a a Câu 22: Đáp án A
Ta có
2 4 1
' 2 1 ln 2
y x
x x
, suy ra số nghịch biến trên ; 1 , 2
đồng biến trên
1;
.Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án C
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCDGA GB GC GD 0 G
2;3;1
Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án D
Ta có
1;3;2
: 1 31 3 2
x y z
MN d
hay : 1 3.
1 3 2
x y z
d
Câu 28: Đáp án A Ta có 152 3 202
35
.20 15. 90 119
C C
P C
Câu 29: Đáp án B
Ta có tâm
1;2;0 ,
3
: 1
2 2
2 2 3 2I R AB S x y z Câu 30: Đáp án B
Ta có n
1;2; 2 , 1; 3;2
2;0; 1
P : 2x z 5 0 Câu 31: Đáp án BĐặt 1
3
3
0 1 1
1 1
2 1 2 1 2 1 2 8
2 4
t x dt dx
f x dx
f t dt
f x dx Câu 32: Đáp án DMặt phẳng trung trực của đoạn MN đi qua trung điểm I
0;1;1
và có VTPT: P
2; 2;0
2 1; 1;0
: 1 0 n MN P x y Câu 33: Đáp án BTa có z 1 3i z i 0 z 1
z 3
i z 2 1
z 3
2 z 53 z 1 43iSuy ra 1, 4 3 5
a b 3 a b
Câu 34: Đáp án C
Ta có
1 1; ;1 1
2;3;6
: 1 22 33 2 6
1 6
d P
x t
d P u n d y t
z t
Câu 35: Đáp án A Câu 36: Đáp án B
Ta có f x'
3x254 0 x 3 2 1;20
. Khi đó
1 53
3 2 108 2 20 6920 f
f f
Câu 37: Đáp án D
Gọi H là trung điểm BC, kẻ KH AA ', khi đó ta có:
'
'
KH BC BC A HA KH AA
Suy ra d AA’,BC
KH, AH aLại có ' ' ' ' ' ' 3 ' 2 2 2 2 .
'/ / ' BCC B 3
BC AA BC BB AA BB S a A H a KH a
AA BB BC
Câu 38: Đáp án A
Ta có: 3x25 3m2 3x24 m2. Nhận thấy x2 4 4 3x24 81
Vậy điều kiện để phương trình 3x24 m2 có nghiệm là 2 81 9 9 m m
m
Câu 39: Đáp án B
Ta có z 1 2i z
1 i
0 z
z 1
2 z i
z 2
z 1
2 2 z
22 1
6 5 0
5 4 3
z z i
z z
z z i
Câu 40: Đáp án B
Điều kiện để hàm số đồng biến trên là:
2
2
2
' 2 0
y m m x m m x m x
Trường hợp 1:
2 0
0 1 /
m loai
m m m t m
Trường hơp 2: m m2 0 . Khi đó điều kiện để y' 0 x là:
2 2
2 2
2 2
0 0
1 2
2 0
' 0
m m m m
m m m
m m m m m
Vậy có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 41: Đáp án D
Lấy tích phân hai vế đẳng thức đã cho 1 2
1
1
0 0 0
' 2 6 7
f x dx xf x f x dx x dx
Mặt khác tích phân từng phần có:
1
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
' x 1 2
xf x f x dx xd f x f x f x dx f f x dx f x dx
Vậy 1 2
1 2
1 2
0 0 0
2 1 7 6
f x dx 2 f x dx f x dx
Câu 42: Đáp án B
Đặt t 3f x m t
,
0
phương trình trở thành
3 2 2
1 3
1 3 2
3 2 2
2
3 f x m
f x m
t l
f t f x m
f x m m
t f x
Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
3 2 1
1;1 3 7 1
3 2 1
3 m m m
Câu 43: Đáp án C
Đường cong (C) cắt đường thẳng d tại 2 điểm có hoành độ x1;x m 0 trong đó tại điểm có hoành độ 1
x là điểm tiếp xúc của hai đường.
Vì vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường là
2 2
1 1 1
2 3 2
1 1
4 3 4
1
1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 64 5
4 3 12 3
m m m
m m
m
S f x g x dx x x m dx x x m dx
x x m dx x m x dx
x m x m m
Câu 44: Đáp án D
Ta có: z z 4 4i z2y2
x4
2 y4
2 y 4 x.Ta gọi F m1
;0 ,
F2 m;0
và M z
khi đó MF MF1 2 10 với F F1 2 2m Trường hợp 1:Nếu m 5 thì MF MF1 2 F F1 2 do đó khôngtồn tại số phức z nào thỏa mãn.
Trường hợp 2: Nếu m 5 thì MF MF1 2 F F1 2 suy ra tập hợp các số phức z nằm trên đoạn thẳng F F1 2 nối từ điểm
5;0
tới điểm
5;0 và cắt đường thẳng y 4 x tại 1 điểm duy nhất.Trường hợp 3:Nếu m 5 thì quỹ tích điểm M z
thuộc elip có 2 tiêu điểm nằm trên trục hoành với tiêu cự c m , bán trục lớn a5 , bán trục bé b 25m2 . Khi đó ta có phương trình chính tắc:
: 2 2 2 1 25 25x y
E m
Thay y 4 x ta được: 2 2 8 16 1 502
2
2 200
25 2 225
025 25
x x x m x x m
m
Để phương trình vô nghiệm thì ' 1002
50m2
25m2225 0
5 m 34 (loại).Kết luận:Vậy tập các giá trị cần tìm là m
6; 7;...; 2022
có tất cả 4034 giá trị.Câu 45: Đáp án C
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm A lên các mặt phẳng (SBC) và (SCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác SBC và SCD suy ra AS AB AC AD a .
Như vậy đáy là hình thoi với BAD120o
Đặt SAB x SAD y , . Ta có thể tích của khối chóp:
3 1 cos2 cos2 1 2cos cos 1
3 4 2
V a x y x y
3 3
2 2 2
3 1cos 1cos 1 cos cos 3
3 4 2 2 2 6
a a
V x y x y
Câu 46: Đáp án A
Ta đặt AB x SO h , 3 hx2 Khi đó
2
R x và ta có diện tích toàn phần khối nón là:
2 2
2 2
2 4 4
tp x x x
S RlR h
Thay h 32
x ta suy ra
2 2
4 3
9 9 5,186655194.
2 4 4 2
tp x x x
S x Câu 47: Đáp án A
Ta có
2
1
1
2
2
' 2 2 2 4 2 2 8
9 9
f x x x x x x x x x x vì đi qua điểm (1;1).
Suy ra
1
1
2
1 3 4 2' 8 ' 8 1
9 9 27 9
f x x x f x x x f x x x
Chuyển
3 4 101100
1 1 2 3... 100
dau can
y f x x x x x thành
3 4 101100
2 3 4... 101
dau can
g x f x x x x x với điều kiện x 2 và ta thấy 2 hàm số này có chung số điểm cực tiểu do đó ra chỉ quan tâm đến g x
.Có:
3 101 101
3 101
101 100
2... 101 2... 101
' ' 2 3... 101 ... 0 *
2 2 101 101
x x x x
g x f x x x x f x
x x
' 1 1 1 ... 1 0
2 2 3 3 4 4 101 101
1 1 1 1 1 1 ... 1 0
2 2 3 3 4 4 101 101
f x
f x x x x x
h x x a x b x c x x x x
(Với f x
271
x a x b x c
trong đó a11,8;b1,6;c 1,4).Ta có:
1
2 1
2 1
2
1
2
1
2
1
2' ... 0
2 2 3 3 101 101
h x x a x b x c x x x
Do đó ta có bảng biến thiên sau và kết luận là có 3 nghiệm phân biệt x x x1, , :2 3
x -2 c b a
h x
0
y0
Ta lập trục xét dấu củag x'
trong (*) với chú ý ngoài cùng bên phải mang dấu dương. Do đó ta suy ra có tất cả 2 điểm cực tiểu.Tuy nhiên học sinh cũng có thể giải mẹo như sau:
Phương trình
3 4 101100
2 3 4... 101 0
dau can
g x f x x x x x có 4 nghiệm 2, 11,8; 1,6; 1,4
x x x x đồng thời hàm bậc 3
0f x có tối đa đủ 3 nghiệm do đó ta có thể mô tả hình vẽ như hình bên.
Từ đó ta kết luận hàm số có tất cả 2 điểm cực tiểu.
Câu 48: Đáp án D
Ta đặt 3x t 0 suy ra t2 3 2t m
3 1t
t m . Ta đặt t m y .Khi đó: 2y2
3 1t
y t
2 t
0Ta có
2
3 1 1
1 4
3 1 1 1 2
4 t t
y t t m
t y t t t t m
Do đó
2 2
4 4 4 0
4 2 1 0
m t t f t t m t t g t t
Và có đồ thị như hình bên.
Từ đây ta suy ra để có 2 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần và đủ là
4 1
1 4 80
1 4 0
m m
m
Câu 49: Đáp án B
Theo định lý Thales ta có:
1
MABC MABD MACD MBCD
ABCD
V V V V
XM YM ZM TM
XA YB ZC TD V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
XM YM ZM TM XA YB ZC TD 16 XA YB ZC TD XM YM ZM TM
Vậy Pmin 16 XA YB ZC TD
XM YM ZM TM
nên 1 3;1;
M2 2
là trọng tâm của tứ diện.
Vậy 14 .
OM 2
Câu 50: Đáp án C
Ta dễ dàng nhận ra g x
2 'f x
6ax24bx2c và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ -2 nên ta suy ra c1 và chú ý ta cũng có d 0Vì y f x
đi qua điểm
2;2 nên 8a4b 2 2 hay b 2a .Với f x
ax32ax2x và g x
6ax28ax2 ta có:
2
0
37
6
f x g x dx
2 3 2
0
37 4 1 8 2 4 32 2 1 8 4 1 1
6 ax ax a x dx a 3 a a a 8 b 4
Do vậy ta tìm được
1 3 1 28 4
f x x x x và
3 2 2g x 4x x suy ra giá trị cực tiểu là 7 .
3