• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn TOÁN - Penbook Hocmai - Đề 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn TOÁN - Penbook Hocmai - Đề 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PENBOOK ĐỀ SỐ 6

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1.Cho hàm số y ax 4bx2c với a 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số luôn có ba điểm cực trị.

B.Hàm số có một điểm cực trị khi ab 0 .

C.Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

D.Hàm số có ba điểm cực trị khi ab 0 .

Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x) là một trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f (x).

A. f (x) log x3

B. f (x) x 3

C. f (x) ln x D. f (x) e x Câu 3.Đạo hàm của hàm số ylog2x

A. 1

x. B. ln 2

x . C. 1

ln 2

x . D.

2

1 log x x. Câu 4.Gọi M là điểm biểu diễn số phức z 1 3i  . Khi đó độ dài đoạn OM bằng bao nhiêu?

A. OM 10 B. OM 2 C. OM 5 D. OM 5

Câu 5.Cho z 5 10i1  và z2  2 i. Khi đó số phức 1

2

w z

z có phần ảo là

A. 3 B.3 C.4 D. 4

Câu 6.Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?

A. y 2x 1 x 1

 

B. y x x 32 x 1 C. y x 4x22 D. y x 12Câu 7.Vớinnguyên dương bất kì và n14, công thức nào dưới đây là đúng?

A. A14n

1414!

!

n

 . B. A14n

1414!

! !

n n

 . C. 14n

1414! !

! A n

n

 . D. 14n

14 !

! A n

n

 .

Câu 8.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đâykhôngphải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : x 2z 3 0    .

A. n1 (2;0; 4)

B. n2  ( 1;0;2)

C. n3 (1; 2;0)

D. n4 (1;0; 2)

(2)

Câu 9.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;1). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 0     . Độ dài MH là

A. MH 1 B. MH 2 C. MH 3 D. MH 4

Câu 10.Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 2x 3

 

 .

A.

f (x)dx x ln 2x 3 C    B.

f (x)dx x 12ln 2x 3 C 

C.

f (x)dx x 2ln 2x 3 C    D.

f (x)dx 2x 2ln 2x 3 C   

Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 3  với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x 1

x 2

 

 là

A.0 B.1 C.2 D.3

Câu 12.Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây làsai?

A. 32log a3 2a B. loga 1 1

a   C. 2log 1a 1 D. loga 1 1

a  2 Câu 13.Cho hàm số y 4 2 xx 3 6x ln 2. Tập nghiệm S của bất phương trình y 0  là

A. S (0;2) B. S (0;log 3) 2

C. S ( ;0) (log 3;   2 ) D. (2;)

Câu 14.Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f (x) m có ba nghiệm đều không lớn hơn 3 khi và chỉ khi

A.  1 m 2 B. 0 m 2  C.  1 m 0 D. 0 m 2 

Câu 15. Cho hàm số y 2x (2m 1)x (m 1)x 23  22  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

A.4 B.5 C.3 D.6

Câu 16. Cho hình nón có chu vi đáy là 6π cm và độ dài đoạn nối đỉnh của nón và tâm đáy bằng 4 cm.

Diện tích xung quanh Sxq của nón là

A. Sxq  12 cm2 B. Sxq 24 cm 2 C. Sxq  15 cm2 D. Sxq 25 cm 2

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2;1), N(2; 3;3)  . Gọi P là giao điểm của MN và mặt phẳng (Oyz). Tọa độ điểm P là

A. P(0;1;1) B. P( 1;0;0) C. P(0; 1; 1)  D. P(0; 2;1) Câu 18. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , z1 2

như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

(3)

A. z .z1 2 OM.ON 

B. z z12 MN C. z z12 MN D. z1 z2 MN

Câu 19. Gọi m m 0 là giá trị lớn nhất làm cho hàm số y x 4m x2 2 m 2 có giá trị nhỏ nhất trên

 

1;3 bằng 1. Khi đó m0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.0 B. 1 C.3 D. 4

Câu 20.Số mặt đối xứng của đa diện đều loại

 

4;3

A.4 B.6 C.9 D.12

Câu 21.Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f (x), y g(x)  và trục hoành như hình dưới đây. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay (H) quanh trục Ox là

A. c 2 b 2

a c

V 

f (x)dx 

g (x)dx

B. c 2 b 2

a c

V 

f (x)dx 

g (x)dx

C. b 2 2

a

V 

f (x) g (x) dx 

D. b 2 2

a

V 

f (x) g (x) dx 

Câu 22.Phương trình log x log x 1 0222 2  có hai nghiệm x , x1 2. Tính tích x x1 2.

A. x x1 2 1 B. x x1 2 16 C. x x1 24 D. x x1 2 2 Câu 23. Cho hàm số y ax b

x c

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a 2b 3c  bằng bao nhiêu?

A. 1 B. 2

C.3 D.0

Câu 24.Tính tích phân 2

 

2

0

I

max x ;x dx. A. I 17

 6 B. I 11

 6 C. I 7

6 D. I 8

3 Câu 25.Cho z là số phức thuần ảo. Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng địnhsai?

A. z z 0  B. z2 z2 C. z 2z  z

Câu 26.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy. Biết AB a , AC a 5 và góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 60. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

(4)

A. V 2a 153

 3 B. V 3a 153

 2 C. V 2a 15 3 D. V a 153

 6

Câu 27. Cho f (x) 2x 1   và f (1) 5 . Phương trình f (x) 5 có hai nghiệm x , x1 2 . Tính tổng

2 1 2 2

S log x log x .

A. S 0 B. S 1 C. S 2 D. S 4

Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C   có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết ACC A  là hình vuông và AB = a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. V a 23 6

 B. V a 23

C. V 2 a 2  3 D. V a 23 2

 

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;2; 3), B(1;0;2), C(x; y; 2)   thẳng hàng. Khi đó tổng x y bằng bao nhiêu?

A. x y 1  B. x y 17  C. x y 11

  5 D. x y 11

   5

Câu 30.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 2;1;3) và chứa trục hoành có phương trình là

A. (P) : y z 4 0   B. (P) : x y z 0   C. (P) :3y z 6 0   D. (P) :3y z 0  Câu 31. Cho hàm số f (x) ax 1

bx 1

 

 có đồ thị (C). Biết (C) có tiệm cận ngang y 2 và f (1)  6. Khi đó giá trị của a b lớn nhất bằng

A.0 B. 1

2 C.2 D.4

Câu 32.Biết đồ thị (T) của hàm số y ax 4bx2c có A(1;4) và B(0;3) là các điểm cực trị. Hỏi trong các điểm sau đây, đâu là điểm thuộc đồ thị (T)?

A. M( 2;5) B. N( 1; 4)  C. P(3; 15) D. Q(2; 5) Câu 33.Cho lăng trụ ABC.A B C   có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a.

Gọi D, E lần lượt là trung điểm của cạnh BC, A C . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng DE và AB.

A. h a 3

 2 B. h a 3

 3

(5)

C. h a 3

 6 D. h a 3

 4

Câu 34.Trong một hộp đựng 4 bi màu đỏ, 6 bi màu xanh và 5 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy trong đó có 3 viên bi xanh và 1 viên bi vàng.

A. 4

15. B. 5

273. C. 20

273. D. 4

273.

Câu 35.Nếu ba cạnh của một tam giác bất kì mà lập thành một cấp số nhân thì tập tất cả các giá trị của công bội có thể nhận được là S (a;b) . Tính giá trị của T a b  .

A.0 B.1 C. 3 D. 5

Câu 36.Cho hình chópS.ABCcó đáyABClà tam giác vuông tạiA, cạnh BC2a, AC a 3 các cạnh

bên 5

2

SA SB SC   a . Tính góc tạo bởi mặt bên

SAB

và mặt phẳng đáy

ABC

.

A.30. B.45. C.60. D.90.

Câu 37.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;0) , đường thẳng x 2 y 5 z 3

d : 1 3 2

     và mặt phẳng (P) : 2x y z 5 0    . Đường thẳng  đi qua M cắt d và song song với (P) có phương trình là

A. :x 1 y 2 z

1 1 1

 

  

B. :x 1 y 2 z

1 1 3

 

   C. :x 1 y 2 z

1 2 4

 

   D. :x 1 y 2 z

2 1 3

 

  

Câu 38.Cho hàm số

 

2 2 4 1

3 7 2 1

khi khi

x x

f x x x x

 

 

  

 . Tích phân 2

 

0

2 2cos sin

f x xdx

bằng

A. 3 4

 . B. 3

4. C.3. D. 1

2

 . Câu 39.Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

A. y  x4 x2. B. y  x3 x. C. 1

2

ylog x. D. ysinx.

Câu 40.Một người đem gửi ngân hàng 10 triệu đồng với thể thức lãi suất kép kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó nhận được tất cả bao nhiêu tiền?

A.11.200.000 đồng B.11.000.000 đồng C.11.264.926 đồng D.11.263.125 đồng Câu 41. Cho hàm số f x

 

ax bx cx d a b c d42 

, , , 

f

 

 2 0.

Hàm số y f x 

 

có đồ thị như hình bên. Tìm m để phương trình

 

1

f x  m có ít nhất hai nghiệm.

A. 1 m f

 

1 1 . B. m f

 

1 1 . C. m 1. D. m0.
(6)

Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y z 5 0    và mặt cầu

2 2 2

(S) : x y z 2x 4z 1 0     có tâm I. Từ một điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với (S) tại N sao cho diện tích tam giác IMN bằng 2. Khi đó giá trị T a 2b 3c   bằng bao nhiêu?

A. T 1 B. T 5 C. T 3 D. T 2

Câu 43.Có bao nhiêu số nguyênxthỏa mãn

54 12x 5x2

log2

x 1 2

0?

A.10. B.7. C.18. D.4.

Câu 44.Cho số phứczthỏa mãn

z1

 

z2i

là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phứczlà một đường tròn có diện tích bằng

A. 5 . B. 5

4

 . C. 5

2

 . D. 25.

Câu 45. Cho hàm số y f x

 

, trong đó f x

 

là một đa thức.

Hàm số y f x 

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc

3;3

để hàm số

  

2 1

y g x  f x   x m có ít nhất 7 điểm cực trị.

A.2. B.1.

C.4. D.3.

Câu 46. Cho hàm số f x

 

x ax bx c32  với a, b, c là các số thực. Biết hàm số

       

g xf xf x  f x có hai giá trị cực trị là 4 và 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm

số

 

2

 

6 y f x

g x

 và y2 là

A. 2ln 2. B. ln 5. C. 2ln 5. D. ln 2.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2y z22 25 cắt mặt phẳng ( ) : x 2y 2z 9 0     theo giao tuyến là một đường tròn (T) có đường kính CD. Biết A là một điểm di động thuộc mặt cầu (S) sao cho hình chiếu vuông góc của A trên ( ) là điểm B thuộc đường tròn (T) (khác C, D). Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là

A.32 B.96 C.16 D.64

Câu 48.Giả sử z , z1 2 là hai số phức thỏa mãn z 2 3i 11   và z 2 5i 22   và số phức z thỏa mãn z 3 i z 1 i     . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z  1  z z2 .

A. 4 5 B. 2 5 C. 4 5 3 D. 2 5 1

(7)

Câu 49.Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Biết diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 13 a2

3

 . Khi đó thể tích V của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A. V 3a3

 4 B. V 3a3

 4 C. V 3a3

 2 D. V a3

 4

Câu 50.Gọi V, V , V1 2 lần lượt là thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi một tam giác vuông khi quay quanh cạnh huyền và các cạnh góc vuông của tam giác đó. Biết V 31 và V 42  . Khi đó giá trị của V là:

A. V 5 B. V 7 C. V 12

 5 D. V 7

12

(8)

Đáp án

1-B 2-C 3-C 4-A 5-A 6-B 7-A 8-C 9-A 10-C

11-D 12-A 13-B 14-B 15-B 16-C 17-C 18-B 19-A 20-C

21-A 22-B 23-A 24-A 25-D 26-A 27-B 28-D 29-A 30-D

31-C 32-D 33-D 34-C 35-D 36-A 37-A 38-A 39-B 40-C

41-C 42-B 43-D 44-C 45-D 46-C 47-A 48-C 49-D 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Hàm số có một điểm cực trị khi ab 0 .

Chú ý:Hàm số y ax 4bx2c với a 0 có ba điểm cực trị ab 0  A, D sai.

Hàm số nhận trục tung (Oy) làm trục đối xứng → C sai.

Câu 2: Đáp án C

Từ đồ thị cho ta biết f (x) đồng biến (0;) → loại A (vì 0 3 1

 ).

Đồ thị đi qua điểm có tọa độ (1;0) → loại B, D.

Câu 3: Đáp án C Ta có

log2

1

x ln 2

  x . Câu 4: Đáp án A

Ta có z 1 3i  M(1; 3) OM 1 322  10 . Câu 5: Đáp án A

Ta có 1

2

z 5 10i

w 4 3i

z 2 i

    

 , suy ra w có phần ảo là 3. Câu 6: Đáp án B

Hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất và hàm trùng phương luôn không đồng biến (hoặc nghịch biến) trên ℝ

→ loại A, C;

Xét hàm y x x 32 x 1, ta có: y 3x  22x 1 0, x    (thỏa mãn).

Chú ý:Ở đây đáp án D sai vì y x2

 x 1

 chỉ đồng biến trên

0;

. Câu 7: Đáp án A

Ta có

 

14 14!

14 ! An

n

 . Câu 8: Đáp án C

(9)

Do ( ) : x 2z 3 0     n (1;0; 2) 

và những vectơ cùng phương với n

là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) . Do đó n3 (1; 2;0)

không phải là vectơ pháp tuyến của ( ) . Câu 9: Đáp án A

Ta có MH d M,( )

 

2 0 2 12 2 2 1 2 ( 1) 2

  

   

   .

Câu 10: Đáp án C

Ta có f (x)dx 2x 1dx 1 4 dx x 2ln 2x 3 C

2x 3 2x 3

  

          

  

.

Câu 11: Đáp án D Đồ thị hàm số y 2x 1

x 2

 

 có tiệm cận ngang là y 2 .

Khi đó xét phương trình hoành độ giao điểm: x x 2 23 x(x 1) 02 x 0 x 1

 

          . Nghĩa là có 3 giao điểm.

Câu 12: Đáp án A

Do 32log a3 3log a3 2 a2 2a. Câu 13: Đáp án B

Ta có y 4 ln 4 2 ln 2 6ln 2 2ln 2.(4 4.2 3)  xx 3   xx .

Khi đó: y 0  4 4.2 3 0xx   1 2x  3 20 2x2log 32   0 x log 32 S (0;log 3)2

  .

Câu 14: Đáp án B

Số nghiệm của phương trình f (x) m (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng y m (song song hoặc trùng với Ox).

Để phương trình (*) có ba nghiệm x , x , x1 2 3 thỏa mãn

1 2 3

x x x 3 thì 0 m 2  . Câu 15: Đáp án B

Ta có y  6x22(2m 1)x (m 1)  2 .

2 2

y 0  6x 2(2m 1)x m 1 0    (*)

Để hàm số có 2 điểm cực trị  (*) có 2 nghiệm phân biệt

2 2 2 2 3 2 2 3 2

(2m 1) 6(m 1) 2m 4m 7 0 m

2 2

   

             

hay 3,12 m 1,12  m    m

3; 2; 1;0;1

: có 5 giá trị.
(10)

Câu 16: Đáp án C

Chu vi: C 2 r r C 6 3

2 2

     

  .

Ta có h 4  l r2h2  5 Sxq   rl 15 . Câu 17: Đáp án C

Ta có:

x 1 t

MN (1; 1;2) MN : y 2 t P(1 t; 2 t;1 2t) z 1 2t

  

           

  



P (Oyz)

(Oyz):x 0 1 t 0 t 1 P(0; 1; 1)

         . Câu 18: Đáp án B

Gọi 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2

2 2 2 2 2

M(x ; y ) z x y i

MN (x x ) (y y ) z z N(x ; y ) z x y i

 

 

       

   

  .

Câu 19: Đáp án A

Ta có y 4x 2m x 0, x 1;3  32   

 

, suy ra hàm số đồng biến trên

 

1;3 .

  0

m max m

2 0

x 1;3

min y y(1) m m 1 1 m 1 m 1

m 2

 

            gần 0 nhất.

Câu 20: Đáp án C

Đa diện đều loại

 

4;3 là hình lập phương với 9 mặt đối xứng. Cụ thể:

Câu 21: Đáp án A

Đây là thể tích khối tròn xoay thuộc mô hình 2, do đó V 

cf (x)dx2  

bg (x)dx2 .
(11)

Câu 22: Đáp án B

Điều kiện: x 0 , ta có phương trình tương đương:

t log x2

2 2

2 2

log x 4log x 1 0       t 4t 1 0

Theo Vi-ét ta có: 4 t t  1 2 log x log x2 12 2 log (x x )2 1 2 x x1 22 164 . Câu 23: Đáp án A

Từ hình vẽ, cho ta biết đồ thị có tiệm cận đứng x 2 và tiệm cận ngang y 1.

Suy ra x c 2 c 2 y x b

y a 1 a 1 x 2

    

     

       

  (C).

Do M(3;0) (C) 0 3 b b 3 a 2b 3c 1 2.3 3.( 2) 1 3 2

                

 .

Câu 24: Đáp án A

Trên đoạn

 

0;2 , xét: x2 x x(x 1) 0 x 0 x 0;2  x 1;2

   

0 x 1

          .

Nghĩa là:

 

2 x khi x 1;22

   

max x ;x

x khi x 0;1

 

 

  .

Suy ra: 2

 

2 1 2 2

0 0 1

I max x ;x dx xdx x dx 17

 6 .

Câu 25: Đáp án D

Do z là số phức thuần ảo 2 2 2

z z 0

z ai z ai z a z

z 2z ai 2ai ai a z

  

         

       



Suy ra A, B, C đúng.

Câu 26: Đáp án A

Ta có

SC,(ABCD)

SCA 60  SA AC tan 60 a 15

    .

Ta có: BC AC AB22 2a

Suy ra V 1SA.SABCD 1.a 15.a.2a=2a 153

3 3 3

  .

Câu 27: Đáp án B

Ta có: f (x)

f (x)dx 

(2x 1)dx x  2 x C .

Khi đó f (1) 5       1 1 C 52 C 3 f (x) x 2 x 3 . Suy ra f (x) 5 x2   x 3 5 x2   x 2 0 x x1 2 2

(12)

2 1 2 2 2 1 2 2

S log x log x log x x log 2 1

       .

Câu 28: Đáp án D

Vì tam giác ABC vuông tại B  h AA AC  AB BC22 a 2 . Khi đó

2 3

AC a 2 2 a 2 a 2

r V h r a 2. .

2 2 2 2

  

          . Câu 29: Đáp án A

Ta có: AB (2; 2;5) AC (x 1; y 2;1)

  



  





 .

Khi đó A, B, C thẳng hàng x 1 y 2 1 x 3; y 8 x y 1

2 2 5 5 5

 

         

 .

Câu 30: Đáp án D

Chọn N(1;0;0) Ox MN (3; 1; 3)   . Ta có i (1;0;0)

là vectơ chỉ phương (vectơ đơn vị) của trục Ox.

Do MN (P) n(P) MN,i (0; 3;1) (P) : 3y z 0 Ox (P)

         

   

  

hay (P) :3y z 0  .

Câu 31: Đáp án C Ta có f (x) a b2

(bx 1)

   

 , khi đó theo đề ra ta có:

2 2

a a 1;b 1

y b 2a b a 2b6(b 1) a b a 4 2 a b 12 max(a b) 2

f (1) 6 a b 2

(b 1) b 2

      

    

        

         

         

 

 

.

Câu 32: Đáp án D

Ta có f (x) 4ax 2bx  3 . Do A(1;4) và B(0;3) là hai điểm cực trị nên ta có:

4 2

f (1) 0 4a 2b 0 2a b 0 a 1

f (1) 4 a b c 4 a b 1 b 2 f (x) x 2x 3

f (0) 3 c 3 c 3 c 3

       

   

               

   

       

   

.

Chỉ có điểm Q(2; 5) thỏa mãn f (2)   5 Q (T). Câu 33: Đáp án D

Gọi F là trung điểm của B C , khi đó:

EF // A B

(FED) // (A B BA) DE // (A B BA) FD // B B

       

 

(13)

Kẻ DK AB (K AB)  , khi đó: d D,(A B BA)

 

DK

Ta có

2 ABC ADB

S a 3

2S 4 a 3

DK AB  AB  a  4 . Vậy d(DE,AB ) a 3

  4 . Câu 34: Đáp án C

Tổng số có 4 + 6 + 5 = 15 viên bi.

Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ 15 viên có C154 1365 (cách lấy).

Số phần tử của không gian mẫu là n

 

 1365.

GọiA: “4 viên bi lấy được trong đó có 3 viên bi xanh và 1 viên bi vàng.”

Lấy 3 viên bi màu xanh từ 6 viên bi màu xanh có C63 20. Lấy 1 viên bi màu vàng từ 5 viên bi màu vàng có C515.

Suy ra

     

 

100 20

20.5 100

1365 273 n A P A n A

   n  

 .

Câu 35: Đáp án D

Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là: m, n, p n mq2 p mq

 

   (với q là công bội của cấp số nhân m, n, p).

Khi đó điều kiện tồn tại tam giác: m n p m mq mq2 2 q q 1 022

n p m mq mq m q q 1 0

 

      

  

         

  

1 5 q 1 5

2 2

1 5 1 5 1 5 1 5

1 5 q q ; (a;b)

q 2 2 2 2 2

1 5

q 2

    



 

        

       

  

 

.

Suy ra: T a b 1 5 1 5 5

2 2

  

     .

Câu 36: Đáp án A

SA SB SC a   nên hình chiếuS trùng vớiH là tâm đường tròn ngoại tiếp đáyABC. Nhận xétHlà trung điểmBC.

Gọi M là trung điểm AB, nhận xét AB

SMH

nên góc tạo bởi mặt bên

SAB

và mặt phẳng đáy

ABC

là góc SMH. Xét tam giácSHBSHSB2BH2 2 2a .
(14)

Xét tam giácSMH

 2 3 

tan 30

3 3 2 SH a

M M

MH a

     .

Câu 37: Đáp án A

Gọi   d

 

N N(2 t;5 3t;3 2t) d    MN (t 1;3t 7;2t 3)    .

Do  // (P)MN.n (P) 0 2.(t 1) 1.(3t 7) 1.(2t 3) 0         t 2 N(0; 1 ; 1)  . x 1 y 2 z

MN ( 1;1; 1) (1; 1;1) u (1; 1;1) :

1 1 1

 

             

 

. Câu 38: Đáp án A

Ta có

   

1 1

lim lim 2 4 2

x f x x x

   ; limx1 f x

 

xlim 31

x27x2

 2; f

 

1  2

     

1 1

lim lim 1

x f x x f x f

   .

Suy ra hàm số đã cho liên tục tạix= 1.

Xét 2

 

0

2 2cos sin

I f x xdx

. Đặt 2 2cos x t sinxdx 12dt . Với x  0 t 0; 2

x  2 t .

       

2 2 1 2

2

0 0 0 1

1 1 1 3 7 2 1 2 4 3

2 2 2 2 4

I f t dt f t dt t t dt t dt

 

  

  .

Câu 39: Đáp án B

Ta có y   x3 x y 3x2 1 0,  x . Câu 40: Đáp án C

Phân tích:

+) Số liệu đầu vào: T = 10 triệu; r = 6%/năm = 1,5%/3 tháng (1 kì hạn), n 2.12 8

 3  kì hạn.

+) Số liệu đầu ra: T ?nLời giải:

Ta có công thức: T T.(1 r)n   n 10.10 .(1 1,5%) 11.264.92668  đồng.

Chú ý:Ở bài toán này ta có thể sử dụng công thức T T.(l mr)n   n với m 3 : là kì hạn 3 tháng và r = 6%/năm = 0,5%/tháng.

Câu 41: Đáp án C

(15)

Từ đồ thị của y f x 

 

ta có

 

0 2 1 f x x

x

  

     . Từ đó ta có bảng biến thiên y f x

 

như sau:

Suy ra để phương trình có ít nhất hai nghiệm khi và chỉ khi m    1 0 m 1. Câu 42: Đáp án B

Mặt cầu (S) có tâm I(1;0; 2) và bán kính R = 2.

Ta có: SIMN 2 1IN.MN 2 IN R 2 MN 2 IM MN IN2 2 6

2  

         .

Khi đó: 6 IM d I,(P) 

 

 6IM d I,(P)

 

.

Suy ra M là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Khi đó, IM nhận n(P) (1; 2;1)

làm vectơ chỉ phương nên IM có phương trình: x 1 y y 2 M(1 t; 2t; 2 t)

1 2 1

        

 .

Do M (P)          t t 4t 2 t 5 0 t 1 M(2; 2; 1)  Khi đó a 2;b  2;c    1 T a 2b 3c  5.

Câu 43: Đáp án D +) Trường hợp 1:

   

2 2

4 12 4 12 2

2

2 6

5 5 0 5 5 4 12 0 3;4;5;6

3 3

log 1 2 0 1 4

x x x x x x x x

x x

x x

           

     

          

 

 .

+) Trường hợp 2:

 

4 12 2 2

2

5 5 0 4 12 0 2

0 1 4 6 log 1 2 0

1 3

x x x

x x x

x x

x

  

      

    

         

 

   

(vô lý).

Vậy có 4 giá trị nguyên củaxthỏa mãn.

Câu 44: Đáp án C

Gọi M x y

;

là điểm biểu diễn số phức z x yi x y 

, 

.

Khi đó

z1

 

z2i

x 1 yi x

y2

ix2y2 x 2y

2x y 2

i là số thuần ảo.
(16)

Suy ra: 2 2 2 0 1 2

1

2 5

2 4

xy  x y x   y  .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phứczlà đường tròn có bán kính 5 2 5

2 4

R  SR   . Câu 45: Đáp án D

Hàm số y g x

 

là hàm số chẵn có ít nhất 7 cực trị

2 1

y f x x m

     có ít nhất 3 cực trị dương.

Ta có y

2 1x

f x

22x m  1 0

(Từ đồ thị hàm số y f x 

 

).

2 2 2

1 2

1 1 1 1 1 2 x

x x m x x m x x m

 

    



     

     

.

Riêng trường hợp x2 2x m 2 là sẽ có nghiệm bội chẵn nên không xét.

Xét    x2 x 2 m;   x2 x m;    x2 x 1 m.

Từ các đồ thị suy ra m

0; 1; 2 

thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 46: Đáp án C

Ta có f x

 

3x22ax b f x ; 

 

6x2 ;a f x

 

6 ;

             

6

g xf xf x  f x g x  f x  f x  . Do g x

 

có hai giá trị cực trị là4 và 8 nên

 

1

2

0 x x

g x x x

 

     với g x

 

1 4, g x

 

2 8.
(17)

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường

 

2

 

6 y f x

g x

 và y2 là

 

2

 

6 2 f x g x

   

2f x 2g x 12

  

       

2f x 2f x 2f x 2f x 12

    

       

2f x 2f x 12 0 f xf x 6 0

       

 

1

2

0 x x

g x x x

 

      .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

2

 

6 y f x

g x

 và y2 là:

       

     

 

2 2 2

1 1 1

2 2 2 12 2 2 12

6 2 6 18

x x x

x x x

f x f x g x f x f x

S dx dx dx

g x g x g x

           

    

   

  

     

   

2 2

2 1

1 1

2 2 2 ln 6 2 ln 2 ln10 2ln 5

6 6

x x

x

x x x

g x g x

dx dx g x

g x g x

     

   

        . Câu 47: Đáp án A

Mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0) và bán kính R = 5.

Gọi I là tâm đường tròn (T), khi đó: OI d O,( )

 

2 92 2 3 1 2 2

   

 

2 2 2 2

CD 2CI 2 R OI 2 5 3 8

       .

Gọi BH là đường kính của (T), khi đó: AB 2OI 6  . Ta có: VABCD 1.AB.SBCD 1AB. BK.CD=8BK1

3 3 2

 

Với K là hình chiếu vuông góc của B trên CD.

Ta có: BK BI CD 4

  2  . Dấu “=” xảy ra khi K I hay BI CD .

Suy ra: VABCD 8BK 8.4 32  (VABCD max) 32. Câu 48: Đáp án C

Gọi M(z )1 , khi đó z 2 3i 11   M (C ) 1 với (C )1 là đường tròn tâm I (2;3)1 và R 11 .

Gọi N(z )2 , khi đó z 2 5i 22    N (C )2 với (C )2 là đường tròn tâm I ( 2; 5)2   và R2 2.

Gọi A(z) và z x yi  , khi đó: z 3 i z 1 i    

(18)

2 2 2 2

(x 3) (y 1) (x 1) (y 1) x y 2 0

            . Suy ra A : x y 2 0   . Ta có:

1 2 1 2 1 2

T AM AN (AM MI ) (AN NI ) 3 AI AI 3 I I 3 4 5 3              . Dấu “=” xảy ra khi

 

A I I1 2 . Vậy Tmin 4 5 3 .

Chú ý:Ở bài toán này do I , I1 2 khác phía so với  nên dấu “=” xảy ra, nếu trường hợp cùng phía ta phải lấy thêm điểm đối xứng để chuyển về khác phía.

Câu 49: Đáp án D Ta có diện tích mặt cầu

2

2 2 mc 2

mc c c

S 13 a3 13a

S 4 R R

4 4 12

     

  (*).

Gọi Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.

Đặt

day

SA AC tan 60 x 3

AB x R x 3

3

   

  

 

.

Áp dụng mô hình 1 (cạnh bên vuông góc với mặt đáy)

Ta có:

2 2

2 2 2

2 2 2

c day SA c day SA x 3 x 3 13x

R R R R

2 2 3 2 12

   

   

             (2*).

Từ (*) và (2*), suy ra: 2

ABC

SA a 3

x a S a 3

4

 

  

 

.

Khi đó VS.ABC 1SA.SABC a3

3 4

  .

Câu 50: Đáp án C

Đặt BC a,AC b,AB c,AH h    .

Ta có:

2 2

2 2 2 4

2 2

1 2 2 2 4

2 1

2 2 2 2 2 4

2

1 ah 1 9

V BC. h

3 3 V a h

1 bc 1 9

V CA. AB

3 3 V b c

1 cb 1 9

V BA. AC

3 3 V c b

  

    

  

  

     

  

 

      

 

  

.

Suy ra:

2 2 2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2

1 1 9 9 9 1 1

V V b c c b b c c b

 

        

(19)

2 2 2 2 2 2 4 2

9 . 1 9 1

a h h a h V

  

  .

Vậy 2 2 2 1 2

2 2 2 2

1 2 1 2

V .V

1 1 1 V 3.4 12

V V V   V V  3 4  5

  .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi?. Sau 5 năm mới rút

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3 là.. Đẳng thức nào sau

Bình hút chân không bằng thủy tinh là kết hợp của một hình nón cụt (N) và một hình trụ (T) xếp chồng lên nhau, bán kính đường tròn đáy của hình trụ và đáy lớn của hình

Tìm tọa độ điểm A Oy  , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện làA. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng.. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn

Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với 1 đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để

được cắt bởi trục lớn có độ dài trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cmA. Tính thể tích V của chiếc trống (kết