PENBOOK ĐỀ SỐ 15
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1.Cho số phức z a bi với a b, . Môđun củaztính bằng công thức nào sau đây?
A. z a b B. z a b C. z a b2 2 D. z a b 2 2 Câu 2. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên
như hình bên?
A. y x3 3x22 B. y x3 3x22 C. y x 33x22 D. y x 33x22
Câu 3.Trong không gian với hệ tọa độOxyz, mặt cầu(S)có bán kính R2 và tâmOcó phương trình A. x2y2z2 2 B. x2y2 z2 2
C. x2y2z2 4 D. x2y2z2 8 Câu 4.Tập xác địnhDcủa hàm số ylog 4x
x2
làA. D
0;2 \ 1 B. D
0;2 C. D
0;
D. D
2;2
Câu 5.Hàm số 1 2 y x
x
có đồ thị(T)là một trong bốn hình dưới đây
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hỏi đồ thị(T)là hình nào?
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 6.GọiS là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x y f x 1
; 2
(liên tục trên [a;b]) và hai đường thẳng x a x b a b ,
. Khi đóSđược tính theo công thức nào sau đây?A. b 1
2
a
S
f x f x dx B. b 1
2
2a
S
f x f x dxC. 1
2
b
a
S
f x f x dx D. b 1
2
a
S
f x f x dxCâu 7.Cho tứ diệnABCD. GọiG vàE lần lượt là trọng tâm của tam giácABDvà tam giácABC.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.GEcắtCD B.GEcắtAD
C.GE, CDchéo nhau D.GE // CD
Câu 8.Cho hai hàm số y a x và ylogxx với 0 a 1. Khẳng định nào sau đâysai? A.Hàm số ylogax có tập xác định D
0;
B.Hàm số y a x và yloga x đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a >1 C.Đồ thị hàm số y a x nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang
D.Đồ thị hàm số ylogax nằm phía trên trục hoành
Câu 9.Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a, độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường caohcủa hình nón
A. h12a B. h8a C. h 194a D. h7 6a
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho OM 3 2i k
với i k,
lần lượt là vectơ đơn vị trên trụcOx, Oz. Tọa độ điểmMlà
A. M
3; 2;0
B. M
3;0; 2
C. M
0;3; 2
D. M
3;0;2
Câu 11.Một khối tứ diện đều cạnhacó thể tích bằng A. 3 2
6
a B. 3 3
12
a C. 3 2
12
a D. 3 3
6 a Câu 12.Trong các phát biểu sau khi nói về hàm số 1 4 2 2 1
y 4x x , phát biểu nào đúng?
A.Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại B.Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu C.Hàm số có một điểm cực trị
D.Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Câu 13. Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên , có f
8 20; 4 12f
. Tính tích phân8
4
I
f x dx .A.I=4 B.I=32 C.I=8 D.I=16
Câu 14.Cho 6 điểm A, B, C, D, E, Fcùng thuộc một đường tròn. Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu tam giác có ba đỉnh là ba trong 6 điểm trên?
A.20 B.120 C.18 D.9
Câu 15.Có bao nhiêu số nguyênmđể phương trình 2x 9 m2 có nghiệm?
A.Vô số B.3 C.7 D.5
Câu 16. Cho hình chóp S ABC. trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A B C , , sao cho
2 ; 3
SA SA SB SB và SC 4SC. Gọi V và V lần lượt là thể tích của khối chóp S A B C. và S ABC. . Khi đó tỉ số V
V
bằng bao nhiêu?
A. 1
6 B. 1
12 C. 1
24 D. 1
9 Câu 17.Nghiệm của phương trình
1,5 2 23
x x
là
A. x0 B. x1 C. x2 D. xlog 32
Câu 18.Cho hàm số y x 4x23 có đồ thị(C).Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị(C)tại điểm có hoành độ x1 là
A.-1 B.2 C.-4 D.6
Câu 19.Biết T
4; 3
là điểm biểu diễn số phứcztrên mặt phẳng tọa độ phứcOxy. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức w z z A.M(1;3) B. N
1; 3
C. P
1;3
D. Q
1; 3
Câu 20.Cho 0 m 1 và
0
2 1 4 3
m x e dxx m
. Khi đó giá trị nào sau đây gầnmnhất?A.0,5 B.0,69 C.0,73 D.0,87
Câu 21.Phương trình 3sinx 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng từ
0;3
?A.2 B.3 C.4 D.6
Câu 22.GọiM, N là giao điểm của đồ thị 7 6 2 y x
x
và đường thẳng y x 2. Khi đó hoành độ trung điểm của đoạnMNbằng
A. 7
2 B. 11
2 C. 11
2 D. 7
2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết M(a;b;c) (với a>0) là điểm thuộc đường thẳng
2 1
:1 1 2
x y z
và cách mặt phẳng
P : 2x y 2 5 0z một khoảng bằng 2. Tính giá trị của T a b c A. T 1 B. T 3 C. T 3 D. T 1
Câu 24.Hình chữ nhậtABCDcó AB4,AD2. GọiMvàNlần lượt là trung điểm củaABvàCD.Cho hình chữ nhật quay quanhMNta được một khối tròn xoay có thể tíchVbằng
A. 4
V 3
B.V 8 C. 8
V 3
D. V 32
Câu 25.Đạo hàm của hàm số 3 1 5
x
y x à A. 3 ln3 1 ln 5
5 5 5
x x
y B. 3 1 1 1
5 5
x x
y x x
C. 3 ln3 1 ln 5
5 5 5
x x
y D. 3 1 1 1
5 5
x x
y x x
Câu 26.Biết giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 m 2 trên đoạn
1;1
bằng 0 khi m m 0. Hỏi trong các giá trị sau, đâu là giá trị gần m0 nhất?A.-4 B.3 C.-1 D.5
Câu 27.Hàm số y x e 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
; 2
B.
2;0
C.
1;
D.
; 1
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 2 1
3 1 2
x y z
d
;
2
3
: 4
2 2 x t
d y t
z t
và mặt phẳngOxz cắt d d1, 2 lần lượt tại các điểm A, B.Diện tích S của tam giác OAB
bằng bao nhiêu?
A. S 5 B. S 3 C. S 6 D. S 10
Câu 29.Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha,biếtSAvuông góc với đáy(ABCD) vàSA =2a. tính khoảng cáchhgiữa hai đường thẳngACvàSB
A. 3
2
h a B. 2
3
h a C.
3
h a D.
2 h a
Câu 30. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Số phức z có môdun nhỏ nhất có tổng phần thực và hai lần phần ảo là
A.4 B.6 C.3 D.2
Câu 31. Tập nghiệm S của bất phương trình
1 2
12
2 1log 10 x 1 log x 1
có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 32.Cho cấp số cộng
un có công sai d 4 và u32u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm u2019 là số hạng thứ 2019 của cấp số cộng đóA. u2019 8062 B. u2019 8060 C. u2019 8058 D. u2019 8054
Câu 33.Trong tất cả các giá trị củamđể đồ thị hàm số 2 42 17 y x
mx m
có bốn đường tiệm cận, có bao nhiêu giá trịmnguyên?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 34. Cho số phức z có môđun bằng 2. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tạo độ biểu diễn số phức w2z 4 3i là đường tròn tâmI(a;b), bán kínhR.Tổng a b R bằng
A.6 B.9 C.15 D.17
Câu 35.Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt cầu(S) có tâmI(3;1;-3) và cắt trục tungOytại hai điểmA, Bsao cho tam giácIABvuông. Phương trình mặt cầu(S)là
A.
x3
2 y1
2 z 3
2 6 B.
x3
2 y1
2 z 3
2 3 C.
x3
2 y1
2 z 3
2 36 D.
x3
2 y1
2 z 3
2 9 Câu 36.Cho hàm số y f x
liên tục trênđoạn
3;10
, biết f
3 f
3 f
8 và có bảng biến thiên như hình bên:Có bao nhiêu giá trị củamđể phương trình
f x f m có ba nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [-3;10]?
A.1 B.2 C.8 D.9
Câu 37. Cho hàm số y f x
liên tục trên và hàm số
2
3y g x x f x có đồ thị trên đoạn
1;3
như hình vẽ. Biết miền hình phẳng được tô sọc kẻ có diện tích S 6.Tính tích phân 27
1
I
f x dxA. I 2 B. I 12
C. I 24 D. I 18
Câu 38.Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Biết tổng số chấm sau hai lần gieo làm.
Tính xác suất để sau hai lần gieo phương trình x mx2 21 0 có nghiệm A. 1
6 B. 1
4 C. 1
3 D. 3
13 Câu 39. Từ miếng tôn hình vuông ABCD cạnh bằng 8dm,
người ta cắt ra hình quạt tâmAbán kính AB8dm (như hình vẽ) để cuộn lại thành chiếc phễu hình nón (khi đó AB trùng vớiAD). Tính thể tíchVcủa khối nón tạo thành
A. 8 15 3
3 dm
V B.
8 15 3
5 dm V
C. V 8 15 dm3 D. 4 15 3
3 dm V
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. biết A
1;0;0
, 5;0;0 , 5;4;0B C và chiều cao hình chóp bằng 6. Gọi I a b c
; ;
là điểm cách đều 5 đỉnh của hình chóp (với c>0). Tính giá trị của T a 2b3cA. T 41 B. T 14 C. T 23 D. T 32
Câu 41.Có tất cả bao nhiêu số nguyênmđể phương trình 2x2 2x m45 3lnx xx2 8x m 6lnx0 có ba nghiệm thực phân biệt?
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng : 2
1 2 2
x y z
và tiếp xúc với mặt cầu
S x: 2y2z22x 3 0. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua điểm nào trong các điểm sau?A. M
2;0;0
B. N
2;1;0
C. P
1;1; 1
D. Q
1;2;0
Câu 43. Cho hàm số y f x
liên tục trên có đồ thị y f x
như hình vẽ bên. Hàm số y f
x22x 9 x22x4
có baonhiêu điểm cực tiểu?
A.0 B.1
C.2 D.3
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1;x2,y0 và parabol
P ax bx c: 2 bằng 15. Biết(P)có đỉnhI(1;2)là điểm cực tiểu. Tính T a b c A. T 8 B. T 2 C. T 14 D. T 3
Câu 45. Cho hai đường thẳng song song 1 và 2. Nếu trên hai đường thẳng 1 và 2 có tất cả 2018 điểm thì số tam giác lớn nhất có thể tạo ra từ 2018 điểm này là
A.1020133294 B.1026225648 C.1023176448 D.1029280900
Câu 46.Choalà số thực vàzlà nghiệm của phương trình z22z a 22a 5 0. Biết a a 0 là giá trị để số phứczcó môđun nhỏ nhất. Khi đó a0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A.-3 B.-1 C.4 D.2
Câu 47.Cho tam giác đềuABC có cạnh bằnga,trên đường thẳng đi quaAvuông góc với mặt phẳng(ABC)lấy điểmMbất kì. GọiE,Flần lượt là hình chiếu vuông góc của BlênMC, AC và đường thẳng cắt EFtạiN (như hình bên). Khi đó thể tích của tứ diệnMNBCđạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 3 6 4
a B. 3 3
4 a
C. 3 3 6
a D. 3 6
12 a
Câu 48.Cho hàm số f x
x1
2
ax24ax a b 2
, với a b, . Biết trên khoảng 4 ;0 3
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1. Vậy trên đoạn 2; 5
4
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
A. x 2 B. 3
x 2 C. 4
x 3 D. 5
x 4
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt cầu
Sm :x2y2z2
m2
x2my2mz m 3 0 . Biết với mọi số thực m thì
Sm luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kínhrcủa đường tròn đóA. 1
r3 B. 4 2
r 3 C. 2
r 3 D. r 3
Câu 50. Cho phương trình mx2018
x2019 1
x2 1 0 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
100;100
m để phương trình trên có nghiệm thực?
A.200 B.201 C.100 D.99
Đáp án
1-C 2-D 3-C 4-A 5-B 6-C 7-D 8-D 9-A 10-B
11-C 12-B 13-C 14-A 15-D 16-C 17-B 18-D 19-D 20-B
21-C 22-A 23-D 24-B 25-A 26-C 27-B 28-A 29-B 30-B
31-C 32-A 33-C 34-D 35-C 36-C 37-D 38-A 39-B 40-B
41-B 42-D 43-C 44-A 45-B 46-D 47-D 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
Ta có: z a bi z a b2 2 Câu 2: Đáp án D
Do lim 0
x y a
loại A, B
Do đồ thị đi qua điểm M
2; 2
nên ta chọn D Câu 3: Đáp án CMặt cầu(S)có bán kính R2 và tâm O
0;0;0
có phương trình: x2y2z2 4 Câu 4: Đáp án AĐiều kiện: 4 2 0 2 2 0 2
0;2 \ 10 1 1
0 1
x x
x D
x x
x
Câu 5: Đáp án B
Đồ thị nhậnx = 0(trục tung) làm tiệm cận đứng loại C, D
Ta có: 1 0,2 0
y 2 x
x
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
;0
và
0;
Câu 6: Đáp án C
Công thức là b 1
2
a
S
f x f x dx Chú ý:Công thức 1
2
b
a
S
f x f x dx chỉ đúng khi trên
a b; phương trình f x1
f x2
0 vô nghiệm hoặc có nghiệm thì đó là nghiệm kép hoặc nghiệm bội chẵn. Hay trên đoạn
a b; hai đồ thị1
y f x và y f x 2
không có giao điểm hoặc tiếp xúc nhau.Câu 7: Đáp án D
GọiM, Nlần lượt là trung điểm củaBD, BC.
Khi đó: 2
3 //
AG AE GE MN
AM AN (1)
Mặt khác:MNlà đường trung bình của BDC
//
MN CD
(2)
Từ (1) và (2), suy ra: GE CD//
Câu 8: Đáp án D
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm M
1;0 nên D sai Câu 9: Đáp án DTa có: 12 R2h2 h 12R2
13a 2 5a 212a Câu 10: Đáp án BTa có: OM 3 2i k M
3;0; 2
Chú ý:Nếu OM x i y j z k 0. 0. 0M x y z
0; ;0 0
Câu 11: Đáp án C
Ta có: 3 2 2 6
3 3
a a
BH R AH AB BH
Khi đó: 1 . 1. 6. 2 3 3 12
3 3 3 4 12
ABCD ABC a a a
V AH S
Chú ý:
+) Một tam giác đều cạnhacó: 2 3; 3; 3; 3
4 2 3 6
a a a a
S h R r
+) Một khối tứ diện đều cạnhacó: 3 2; 6
12 3
a a
V h Câu 12: Đáp án B
Ta có: y x 34x x x
24
. Khi đó: y 0 x
0; 2
Lập bẳng biến thiên suy ra hàm số có một điểm cực đại x0 và hai điểm cực tiểu x 2
Chú ý:Với hàm trùng phương y ax bx c 4 2 để suy luận ra số cực trị (cực đại, cực tiểu) ta chỉ cần dựa vào dấu của hệ sốa,b.Cụ thể:
- ab0 : Có một cực trị
Một cực đại và không có cực tiểu 0 0 a b
Một cực tiểu và không có cực đại 0
0 a b
- ab0 : có ba cực trị
Có hai cực đại và một cực tiểu 0 0 a b
Có hai cực tiểu và một cực đại 0 0 a b
Ở câu hỏi này ta có: 1 04 2 0 a
b
hàm số có hai cực tiểu và một cực đại.
Câu 13: Đáp án C
Ta có: 8
84
4
8 4 20 12 8
I
f x dx f x f f Câu 14: Đáp án ASố tam giác được tạo thành chính là số cách lấy 3 điểm từ 6 điểm phân biệt không quan tâm tới thứ tự. Do đó số tam giác cần tìm là: C6320
Câu 15: Đáp án D
Phương trình 2x 9 m2 có nghiệm khi và chỉ khi:
9m2 0 3 m 3 m m 2; 1;0 Câu 16: Đáp án C
Ta có: .
.
1 1 1 1
. . . .
2 3 4 24
S A B C S ABC
V
V SA SB SC
V V SA SB SC
Câu 17: Đáp án B
Ta có:
1,5 2 2 3 3 2 2 13 2 2
x x x
x x x x
Chú ý:Ở câu hỏi này ta có thể dùng Casio hoặc thay ngược đáp số.
Câu 18: Đáp án D Ta có: y 4x32x
Khi đó hệ góc của tiếp tuyến của đồ thị(C)tại điểm có hoành độ x1 là : y
1 6 Câu 19: Đáp án DDo T
4; 3
là điểm biểu diễn số phứcz.Suy ra: 4 3 5 5 4 3
1 34 3
z i z w z z i i
z i
Khi đó điểm Q
1; 3
biểu diễn số phứcw.Câu 20: Đáp án B
Đặt u 2 1xx du x2dx dx e dx v e
. Khi đó:
0
0
0 0
2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 3 3
m m
m m
x x x m x m
x e dx x e e dx m e e m e
Suy ra:
2m3
em 3 4m 3
2m3
em 2 2
m3
0 1
2 3 0
2 ln 2 0,693 2
m m
m
m e m
e
gần giá trị 0,69 nhất
Câu 21: Đáp án C
Ta có: 3sin 1 0 sin 1
x x 3 (*)
Dựa vào đường tròn lượng giác, suy ra trên khoảng
0;3
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt Câu 22: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm:
7 6 2 2 7 10 0
2
x x x x
x
có 2 nghiệm x x1, 2 lần lượt là hoành độ của M N, Khi đó hoành độ trung điểm của đoạnMNlà : 1 2 7
2 2
x x x
Câu 23: Đáp án D
Do M M t
; 2 ;1 2 t t
với t a 0Khi đó
22 2
2 2 2. 1 2 5
, 2 2
2 1 2
t t t
d M P
0
1
7 1 6 5 1 1; 3;3
7
t
t
t t M
t
1 3 3 1 T a b c
Câu 24: Đáp án B
Khối tròn xoay được tạo ra là hình trụ (như hình vẽ)
Ta có 2 2 8
2 2
h ADAB V h R
R
Câu 25: Đáp án A
Ta có: 3 1 3 1 3 ln3 1 ln1 3 ln3 1 ln 5
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
x x x x x x
x
y x y
Câu 26: Đáp án C
Ta có: 3 2 6 3 .
2 ;
0 0 1;1 02 x x
y x x x x y x
x
Ta có: y
1 m y; 0
m 2; 1y
m 2 max 1;1y m 2 0 m 2 m0 Vậy m0 2 gần -1 nhất trong các phương án đưa ra
Câu 27: Đáp án B
Ta có: y 2 .x exx e2 x x x
2
exXét y 0 x x
2
ex 0 x x
2
0 2 x 0Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0) Câu 28: Đáp án A
Mặt phẳngOxzcó phương trình: y0
+) Thay y0 vào phương trình d1, suy ra: x31 0 21 z21 x 55 A
5;0; 5
z
+) Thay y0 vào phương trình d2, suy ra: 0 43 412
12;0;10
2 2 10
x t t
t x B
z t z
Suy ra
5;0; 5
,
0; 10;0
1 , 0 10 02 2 2 52 2
12;0;10 OAB
OA OA OB S OA OB
OB
Câu 29: Đáp án B
Dựng hình bình hành ACBEAC BE//
,
,
,
h d AC SB d AC SBE d A SBE AH
(VớiIlà hình chiếu vuông góc củaAtrênEBvàHlà hình chiếu vuông góc củaAtrênSI như hình vẽ).
Ta cóABElà tam giác vuông cân tại 2
2 2
AAI EB a
Khi đó: 1 2 12 12 22 12 92 2
4 4 3
h AH a AH AI SA a a a Câu 30: Đáp án B
Cách 1:Gọi z a bi với a b, . Khi đó điều kiện bài toán tương đương:
2 4 2 ( 2) ( 4) 2
a bi i a bi i a b i a b i
a 2
2 b 4
2 a2
b 2
2 4a b8 20 4b 4 a b 4 b 4 a
Suy ra: z a b2 2 a2
4a
2 2a28 16a 2
a2
2 8 8 2 2 Vậy zmin 2 2 khi a 2 b 2 a 2b6Cách 2:GọiMlà điểm biểu diễn số phứcz, khi đó: z 2 4i z 2i MA MB
Trong đó
2;4 0;2 A B
Suy raMthuộc đường thẳng trung trực củaABvới :x y 4 0
Ta có: zmin OMmin M là hình chiếu vuông góc củaOtrên đường thẳng Đường thẳng quaOvuông góc với là: x y 0
Khi đó tọa độ điểmMlà nghiệm của hệ:
4 0
2 2;2 2 2
0
x y x y M z i
x y
đáp số: 2 2.2 6
Câu 31: Đáp án C
Phương trình tương đương
2
2
1 1 1
1 log x 1 2log x 1
. Điều kiện: x0
Đặt tlog
x21
với t 0 khi đó phương trình có dạng:
21 1 1 2 1 2 1 2 1 0 1 1 0 1
1 2 t t t t t t 2 t t
t t
Vậy: log
x2 1 1
x2 1 10 3 x 3 x, 0z x
3; 2; 1
Câu 32: Đáp án A
Ta có: u32u42
u12d
2 u13d
2 u18
2 u112
2
212 1 1
2u 40u 208 2 u 10 8 8
Suy ra:
u u23 4 min2
8 khi u110u2019 u1 2018d 10 2018. 4
8062Câu 33: Đáp án C
Theo yêu cầu bài toán thì đồ thị phải có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang +) Đồ thị có 2 tiệm cận ngang thì 0 *
2 42 ~ 2 117
x x
m y
mx m mx m
khi x .
Nghĩa là đồ thị có 2 tiêm cận ngang y 1
m
+) Đồ thị có 2 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình f x
mx2m217 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 4
17 22 0 * 0
17
2;3;4
1; 17
4 16 17 0
m m m m
m m
f m m
Câu 34: Đáp án D
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức w x yi . Khi đó:
2 4 3 2 4 3
x yi z i z x y i
2
2
2
2 22 z x 4 y 3 i 16 x 4 y 3 x 4 y 3 16
Suy raMthuộc đường tròn tâm I
4; 3
và bán kính R16 a b R 4
3 16 17 Câu 35: Đáp án CGọiHlà hình chiếu vuông góc củaItrên trục Oy
0;1;0
3 2H IH
DoIABlà tam giác vuông cân nên suy ra:
2 2 3 2 6
2 2 2
AB IA R
IH R
Suy ra phương trình mặt cầu
S : x3
2 y1
2 z 3
2 36 Câu 36: Đáp án CSố nghiệm của phương trình f x
f m
(*) chính là số giao điểm của đồ thị y f x
và đường thẳng y f m
có phương song song hoặc trùng với trụcOx.Do đó dựa vào bẳng biến thiên của hàm số y f x
, phương trình (*) có ba nghiệm thực phân biệt
3 f m 5
(2*)
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x
, ta có: 3
5 13 318 10
x
f x x
x
Khi đó (2*) 13 31
3; 2; 1;0;2;3;8;9
8 10
m
m
m m
m
: có 8 giá trịm
Câu 37: Đáp án D
Hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
2 3
0 1; 3 y x f x y
x x
Khi đó ta có: 3 2
31
6 S
x f x dxĐặt 3 3 2 2 13
1 1 3 27
dt x dx x dx dt t x
x t x t
Suy ra: 27
27
1 1
1 1
6 18
3 3 3
f t dt f x dx I I
Câu 38: Đáp án A
Số khả năng xảy ra khi gieo 2 con súc sắc liên tiếp là: n
6.6 36 GọiAlà biến cố để phương trình x mx2 21 0 có nghiệmVớimlà tổng số chấm sau 2 lần gieo, suy ra: 2 m 12
Điều kiện để phương trình có nghiệm là: m284 0 m;2 m 12 m
10;11;12
Trường hợp 1: m10 6 4 4 6 5 5 có 3 cách Trường hợp 2: m11 6 5 5 6 có 2 cách
Trường hợp 3: m12 6 6 có 1 cách
Suy ra
6 13 2 1 6
36 6
n A P A n A
n
Câu 39: Đáp án B
Độ dài cung trònBDbằng 1
4 chu vi đường tròn, bán kínhABvà bằng chu vi đáy của hình nón.
Do đó ta có: 1 .2 .8 2 2 12 2 8 22 2 2 15 4 R R h R Suy ra thể tích của nón: 1 2 1.2 15 22 8 15 3
3 3 3 dm
V h R Câu 40: Đáp án B
GọiH là hình chiếu vuông góc củaS trên mặt phẳng
ABCD
Oxy
.Do S ABCD. là chóp đều nên H là giao điểm của AC và
3;2;0
BDH (vớiHlà trung điểm củaAC)
Theo đề ra ta có:
3;2;6 6 3;2; 6 SH S
S
VìIcách đều 5 đỉnh của chóp nên suy ra:
3;2;
I SH I c . Do c 0 S
3;2;6
Mặt khác: IA IS IA2IS2
22 2 2 7
2 2 6 12 28
c c c c 3
7 7
3;2; 3; 2; 2 3 14
3 3
I a b c T a b c
Câu 41: Đáp án B
Điều kiện: x > 0
Biến đổi phương trình tương đương: 2x2 2x m x22x m 210 6lnx x10x6lnx
Đặt 2 2
10 6ln u x x m
v x x
, khi đó phương trình có dạng:
2u u 2v v f u f v với f t
2 1t là hàm số đồng biến
2 2 10 6ln 2 8 6ln
u v x x m x x m x x x g x
với x0
Ta có:
6 2
2 4 3
2 8 x x
g x x
x x
0 13 g x x
x
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi:
7 m 15 6ln 3 8,4 m m 8 Câu 42: Đáp án D
Ta có: : 2 2 0
1 2 2 2 0 x y x x y
y z
Do
P , suy ra mặt phẳng(P)có dạng:
. 2 . 2 0 2 2 0
a x y b y z ax a b y bz b với a b2 2 0 Mặt cầu(S)có tâm I
1;0;0
và bán kính R2Do
P tiếp xúc với
S nên:
22 2
2 2
, 2
4
a b d I P R
a a b b
a b
2 4a2
a b
2 b2 4a2 4ab b2 0
2a b
2 0 b 2a
Chọn 1
: 2 2 4 02
a P x y z
b
đi qua điểm Q
1;2;0
Chú ý:Mặt phẳng chứa đường thẳng 1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
0 a x b y c z d a x b y c z d
luôn có dạng:
1 1 1 1
2 2 2 2
. . 0
A a x b y c z d B a x b y c z d với A2B2 0 Câu 43: Đáp án C
Ta có:
2 2
2 2
1 1
1 . 2 9 2 4
2 9 2 4
y x f x x x x
x x x x
Khi đó:
2 2
2 2
1 0
0 2 9 2 4
2 9 2 4 0
x
y x x x x
f x x x x
x x21 2x 9 x2 2x 4 1;1;3 *
Do
2 2
2 2
2 2
2 9 2 4 5
2 9 2 4
2 9 8; 2 4 3
x x x x
x x x x
x x x x
2 2
5 5
0 1,096
8 3
2 9 2 4
x x x x
(2*)
Từ (*), (2*), suy ra: x22x 9 x22x 4 1 x22x 9 x22x 4 1
2 2 2 2 0
2 9 2 4 2 2 4 1 2 4 2
2
x x x x x x x x x
x
Vậy y 0 x
1;0; 2
Tính y
1 2. 112 17.f
12 7
0,18.f
0,82
0 (do f
0,82
0)Khí đó ta có bẳng xét dấu của y như sau:
Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu Câu 44: Đáp án A
Ta có: y 2ax b
DoI (1;2)là điểm cực tiểu của
1 0 2 0 2
2 2
1 2
y a b b a
P y a b c c a
Khi đó(P)có dạng: y ax 22ax a 2
Do(P)có đỉnhI(1;2)nằm phía trên trục Ox y ax22ax a 2 0, x
Khi đó diện tích hình phẳng
2 3 2
2 2
1 1
2 2 2 3 6
3
S ax ax a dx ax ax a x a
Suy ra: 3 6 15 3 6 8
5
a a b T a b c
c
Câu 45: Đáp án B
Gọinlà số điểm thuộc đường thẳng 1. Suy ra số điểm thuộc 2 là: 2018-n
+) Nếun=1, thì số điểm thuộc 1, 2 lần lượt là: 1; 2017. Suy ra số tam giác: 1.C20172 2033136 +) Nếu n1 thì tam giác có thể tạo ra thuộc một trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1:Tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 1 điểm thuộc 1 và 2 điểm thuộc 2 Trường hợp 2:Tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 2 điểm thuộc 1 và 1 điểm thuộc 2 Suy ra số tam giác là:
2 2
2018
2018 2017 2018 . 1
. . 2018
2 2
n n
n n n n n n
n C C n
2
2 21008. 2018n n 1008. 1009 n 1009 1008.1009 102622564 8
Dấu “=” xảy ra khi n1009, suy ra :
max 1026225648Câu 46: Đáp án D
Gọi z x yi với x y, . Khi đó phương trình có dạng:
x yi
22
x yi a
22a 5 0
2 2 2 2 2 5 2 1 0
x y x a a y x i
2 2 2 2 2 5 0 *
2 1 0 2*
x y x a a
y x
. Từ (2*)
2* 01 y x
+) Với y0 , khi đó (*) có dạng:
2
22 2 2 2 5 0 1 1 3 0
x x a a x a (vô nghiệm)
+) Với x1, khi đó (*) có dạng: y2 a22a 4 0 y2 a22a4 Suy ra: z x2y2 1a22a 4
a1
2 4 2Vậy zmin 2 khi a a 0 1 gần 2 nhất (trong các phương án đưa ra) Câu 47: Đáp án D
Ta có: . . 1 . 1 . 1 .
3 3 3
MNBC M ABC N ABC ABC ABC ABC
V V V MA S NA S MN S Đặt AM x MN x AN
Ta có: BF
MAC
BF MC MC
BEF
BEN
Suy ra: MC BN MC BN . 0
MA AC BA AN
02 1 2
0 . . 0 0
2
x AN a AN a
ax
Khi đó: 2 2 . 2 2
2
a a
MN x x a
ax x
Suy ra: 1 . 1 2. 2 3 3 6
3 3 4 12
MNBC ABC a a
V MN S a
Câu 48: Đáp án B
Ta có: f x
2
x1
ax24ax a b 2
x1 2
2 ax4a
x 1 4
ax2 10ax 6a 2b 4
Vì là điểm cực đại của hàm số
Suy ra: f
1 0 12a2b 4 0 b 6a2Khi đó: f x
x1 4
ax210ax6a
2a x
1 2
x25x3
0 1; 1; 3 f x x 2
Do x 1 là điểm cực đại nên a > 0, do đó ta có trục dấu của f x
Suy ra 5
2; 4
min 3
f x f 2
hay trên đoạn 2; 5 4
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 x 2 Câu 49: Đáp án B
Gọi M x y z
; ;
là điểm cố định là
Sm luôn đi qua. Suy ra:
2 2 2 2 2 2 3 0,
x y z m x my mz m m
2 2 1
2 2 2 2 3 ,
m x y z x y z x m
2 2 2
2 2 1 0
2 3 0 x y z
x y z x
Suy ra tập hợp điểm M là một đường tròn cố định được tạo ra bởi giao điểm của mặt phẳng
P x: 2y2 1 0z và mặt cầu
S x: 2y2z22x 3 0 Mặt cầu(S)có tâm I
1;0;0
và bán kính R2 và h d I P
,
23 Suy ra bán kính của đường tròn là: 2 2 22 2 2 4 23 3
r R h Câu 50: Đáp án A
Nếu m0 phương trình có dạng x2 1 0 (vô nghiệm)
Nếu m0 thì vế trái của phương trình là đa thức bậc lẻ, vế phải bằng 0. Nên phương trình luôn có nghiệm. Thật vậy:
Đặt f x
mx2018
x2019 1
x21 khi đó lim
. lim
0x f x x f x
và f x
liên tục trên Nên suy ra đồ thị y f x
luôn cắt trụcOx, hay phương trình f x
0 luôn có nghiệm Khi đó m
100;100 \ 0
m
có 200 sốmthỏa mãn
Chú ý:Nếu y f x
là một đa thức bậc lẻ thì phương trình f x
0 luôn có nghiệm.