PENBOOK ĐỀ SỐ 13
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh?
A. A108 . B. C102 . C. A102. D. 102.
Câu 2.Hàm số f x
log3
x23
có đạo hàm làA. f x
2 ln 3xx23 . B. f x
x223 ln 3x
.C. f x
xln 323
. D. f x
x213 ln 3
.Câu 3.Cho khối trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12 3. B. 8 3
3 . C. 4 3. D. 12.
Câu 4.Cho hàm số f x
3x2, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?A.
f x dx
3x C3 . B.
f x dx
13x C3 .C.
f x dx x C
3 . D.
f x dx x C
4 .Câu 5.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.Hàm số f x
có 3 điểm cực trị. B.Hàm số f x
có 2 điểm cực tiểu.C.Hàm số f x
đạt cực đại tạix= 3. D.Hàm số f x
đồng biến trên
1;0
.Câu 6.Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có diện tích bằng 16 3cm2. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. 323
cm2 . B.16
cm2 . C. 32
cm2 . D. 64
cm2 .Câu 7.Nếu
22 f x dx
9 và
23 f x
1
dx2 thì
12 f x dx
bằngA.3. B.7. C.11. D.7.
Câu 8.Cho khối nón đỉnhScó đáy là hình tròn tâmO, độ dài đường sinh làl. Biết SO h . Độ dài đường kính đáy của khối nón bằng
A. l2h2 . B. 2 l2h2 . C. l2h2 . D. h l2 2 . Câu 9.Cho hàm số 3 1
1
y x
x , mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
và
1;
. B.Hàm số đồng biến trên \ 1
.C.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
và
1;
. D.Hàm số nghịch biến trên \ 1
.Câu 10.Trong không gianOxzy, điểm đối xứng với điểm M
2021; 2021;2021
qua trụcOxcó tọa độ là A. N
2021;2021; 2021
. B. N
2021; 2021;2021
.C. N
2021;2021; 2021
. D. N
2021; 2021;2022
. Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
1;2;1
a và
2; 4;2
b . Khi đó tích có hướng của hai vectơ ;
a b c có tọa độ là
A. c
0;0;8
. B. c
8;0;8
. C. c
0;0; 8
. D. c
8;0; 8
.Câu 12.Phần ảo của số phức z
1 2i
2 1 3 i
bằngA.i. B.4. C.4i. D.1.
Câu 13.Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 3 2x 3x2 là
A.37. B.36. C.0. D. 1
4. Câu 14.Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Xét các mệnh đề sau:
i) Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
ii) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng làx=1
iii) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.1. B.2. C.3. D.0.
Câu 15.Cho hình cầu bán kínhR. Thể tích của khối cầu tương ứng là A. 4 3
3
R
. B. 4R3. C. 4 2
3
R
. D. 4 3
3 R . Câu 16.Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. ylog2
x1
. B. y x 12. C. y x 1. D. y21x.Câu 17. Cho cấp số nhân
un có số hạng đầu u12 và số hạng thứ hai u2 4. Tổng 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằngA. S6 126. B. S6 126. C. S6 42. D. S6 42.
Câu 18.Hàm số y f x
có đạo hàm thỏa mãn f x
0 x
1;4 ; f x
0 x
2;3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?A.Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1;2 . B.Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
2;4 .C. f
5 f 10 .D.Hàm số f x
đồng biến trên khoảng
1;4 .Câu 19.Trong mặt phẳngOxy, điểm biểu diễn số phức z 2 3i có tọa độ là
A.
3;2 . B.
3;2
. C.
2; 3
. D.
2;3 .Câu 20. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai đường thẳng 1: 1
1 4 3
x y z
d và 2: 1 2
1 4 3
x y z
d bằng
A.90. B.không tồn tại. C.0. D.180.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 4
y mx
m x nghịch biến trên khoảng
;1 4
.
A. m2. B. 2 m 2. C. 2 m 2. D. 1 m 2. Câu 22.Choalà một số dương, biểu thức a a23 . Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. a76. B. a73. C. a53. D. a13.
Câu 23.Nguyên hàm của hàm số
11 2 f x
x là
A.
f x dx
2ln 1 2 x C . B.
f x dx
2ln 1 2 x C .C.
1 ln 1 2 2
f x dx x C . D.
f x dx
ln 1 2 x C .Câu 24.Tập nghiệm của bất phương trình 1
2
2
log x x 7 0 là
A.
;2
3;
. B.
;2
. C.. D.
3;
.Câu 25.Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng
P x y: 2z 3 0 và điểm I
1;1;0
. Phương trình mặt cầu tâmIvà tiếp xúc với
P làA.
1
2 1
2 2 5 6
x y z . B.
1
2 1
2 2 25 6
x y z .
C.
1
2 1
2 2 5 6
x y z . D.
1
2 1
2 2 25 6
x y z .
Câu 26.Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho
P có phương trình x z 5 0. Vectơ pháp tuyến của
P vuông góc với vectơ nào dưới đây?A.
1;0; 1
n . B.
1;2; 4
n . C.
1; 2;0
n . D.
2;1; 2
n .
Câu 27.Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phầm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
A. 6
203. B. 197
203. C. 153
203. D. 57
203. Câu 28.Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên.Số nghiệm của phương trình 2f x
3 0là A.4.B.2.
C.0.
D.3.
Câu 29.Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 5i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w z z 1 2.
A.3i. B.0. C.12i. D.3.
Câu 30.Điểm biểu diễn của số phứczlà điểmMnhư hình, tìm điểm biểu diễn của số phức z.
A. A
2;1 . B. B
2;1
. C. C
2; 1
. D. D
1;2 . Câu 31.Tập nghiệm của phương trình log2
x2 1 3
làA.
3;3
. B.
3 . C.
3 . D.
10; 10
.Câu 32.Xét I
x3
4x43
5dx. Bằng cách đặt: u4x43, khẳng định nào sau đây đúng?A. 1 5
16
I u du. B. 1 5
12
I u du. C. I
u du5 . D. I 14
u du5 .Câu 33.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1 3
y x
x trên đoạn
0;2 . A. 13
. B.5. C.5. D. 1
3.
Câu 34.Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3
4 . B. 27 3
4 . C. 27 3
2 . D. 9 3
2 .
Câu 35. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích làA.
b
c
a b
f x dx f x dx.
B.
b
c
a b
f x dx f x dx.
C.
b
c
a b
f x dx f x dx.
D.
b
b
a c
f x dx f x dx.
Câu 36.Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A.19 quý. B.16 quý. C.18 quý. D.17 quý.
Câu 37.Với giá trị nào của tham sốmthì hàm số y13x mx3 2
m m2 1
x1 đạt cực đại tại điểm 1x .
A. m2. B. m3. C. m 1. D. m0.
Câu 38.Biết z a bi a b ,
là số phức thỏa mãn
3 2 i z
2 . 15 8i z i. Tổng a b là A. a b 5. B. a b 1. C. a b 9. D. a b 1.Câu 39.Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t
t2 10 m/st
vớitlà thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200(m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng làA.500(m). B.2000(m). C. 4000 m
3 . D. 2500 m
3 .
Câu 40.Đồ thị hàm số 2
2
1 2
x x
y x x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.4. B.2. C.1. D.0.
Câu 41. Cho hình trụ có thể tích bằng 4a3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng a, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
A. 2a2. B. Stp a2
2 4 2
. C. 12a2. D. a2
4 4 2
.Câu 42. Cho phương trình log2a
x2 4log
a
x2 4 2
m2
0 với 0 a 1, m . Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x x1; 2 thỏa mãn x x1 22
x x1 2
12.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0;3 2
a . B. 3 ;2
2
a . C. 2;5
2
a . D. 5 ;4
2
a .
Câu 43.Cho hàm số y f x
là hàm đa thức và hàm số y f x
22x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x
26x8
có bao nhiêu điểm cực tiểu?A.4. B.7.
C.2. D.3.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w2 1z i là hình tròn có diện tích.
A. S 25 . B. S 9 . C. S 12 . Câu 45. Cho hai hàm số bậc ba y f x
và parabol y g x
có đồthị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là x x x1; ;2 3 thỏa mãn x3 x1 4 và x x x1; ;2 3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng (như hình vẽ). Biết rằng diện tích hình phẳng 1 17
2
S và 3
1
21
2
x xg x dx . Diện tích hình phẳng S2 bằng
A. 2 11
2
S . B. 2 13
2
S .
C. 2 15
2
S . D. 2 9
2
S .
Câu 46.Cho hàm số f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên:Có bao nhiêu số thực m để hàm số g x
f
2 1x
f m
có 0;1
max g x 3?
A.7. B.4.
C.6. D.8.
Câu 47.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
9;3;0 , 10;0;0
B
,Mlà điểm di động trên mặt phẳng
Oxz
và hai mặt phẳng
MOA
,
MAB
lần lượt hợp với mặt phẳng
Oxy
hai góc phụ nhau. Khi thể tích khối tứ diệnMOABlớn nhất thì phương trình mặt phẳng
MAB
có dạng ax by 30z c 0. Giá trị biểu thức a b c bằngA.26. B.26. C.27. D.27.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có AB a , AC2a,
120
BAC . Gọi O,Ilần lượt là tâm của các mặt bên
BCC B
,
ABB A
và M là trung điểm CC . Biết rằng hai mặt phẳng
ACB
,
ABC
tạo với nhau gócthỏa mãn cos 10 5
. Thể
tích khối đa diện ABC OIM. bằng A. 3
2
a . B. 7 3
16 a .
C. 5 3 8
a . D. 9 3
16 a .
Câu 49.Cho phương trình 4 4x a.2 log 2x 2
x x b 2
. Có bao nhiêu bộ số
a b, thỏa mãn điều kiện 100a,100b, 100a b, 100 sao cho phương trình có nghiệm duy nhất?A.15. B.6. C.3. D.4.
Câu 50. Cho hình hộp ABCD A B C D. có thể tích bằng 4. Biết rằng A C
ABCD
và A C 2, khoảng cách từ các điểmB, Dtới đường thẳng AA lần lượt là 2 23 và 2 5
3 . Diện tích xung quanh của hình hộp đã cho gần với kết quả nào nhất sau đây?
A.18,4. B.11,3. C.25,2. D.14,6.
Đáp án
1-C 2-B 3-A 4-C 5-C 6-C 7-B 8-B 9-C 10-A
11-D 12-B 13-B 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-D 20-C
21-D 22-A 23-C 24-C 25-B 26-D 27-B 28-A 29-D 30-C
31-A 32-A 33-D 34-B 35-A 36-C 37-A 38-C 39-D 40-C
41-D 42-B 43-C 44-D 45-A 46-D 47-A 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Đáp án A
Ta cóV R h2 12 3 . Câu 6: Đáp án C
Ta có 2 3 16 3 8 4 32
l 4 xq
S l R S Rl .
Câu 7: Đáp án B
Ta có
12 f x dx
23 f x
1
dx 2
12 f x dx
22 f x dx
12 f x dx
7 .Câu 10: Đáp án A
Điểm đối xứng của điểm M a b c
; ;
qua các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là M a b c1
; ;
,
2 ; ;
M a b c , M3
a b c; ;
. Câu 12: Đáp án BPhần ảo của số phức z
1 2i
2 1 3 i
1 4i bằng4.Câu 13: Đáp án B
Phương trình 3 3 2x 3x2 3x 2 x 2,
x2
x27x 6 0 x 6 . Câu 14: Đáp án AMệnh đề ii) đúng.
Câu 17: Đáp án D
Ta có công bội 2 6
66 1
1
2 1
2 . 1 2. 42
1 2 1
u q
q S u
u q .
Câu 20: Đáp án C
Ta có VTCP của 2 đường thẳng là 1
1;4;3 ,
2
1; 4; 3
1 2 1/ / 2u u u u d d .
Câu 21: Đáp án D
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 4
khi và chỉ khi
2 2
4 0 2 2
4 1 1 2
1 4 4
, ;
4 4
y mm x m m m
x m x
.
Câu 22: Đáp án A Ta có a a a23 2 13 2 a76. Câu 24: Đáp án C
Ta có 1
2
22
log x x 7 0 x x 7 1 x . Câu 25: Đáp án B
Ta có
,
5
1
2 1
2 2 256 6
R d I P x y z .
Câu 27: Đáp án B Ta có C303 4060.
GọiAlà biến cố “3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt”
Suy ra A là biến cố “3 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm xấu”.
Khi đó 103 120 120 6 1 197
4060 203 203
A C PA PA PA . Câu 28: Đáp án A
Kẻ đường thẳng 3
2
y ta được 4 giao điểm.
Câu 29: Đáp án D
Ta có w z z 1 2 1 2i. Câu 30: Đáp án C
Ta có M
2;1
z 2 i z 2 i C
2; 1
. Câu 31: Đáp án AĐiều kiện: 2 1 0 1
1
x x
x . Khi đó log2
x2 1 3
x2 1 8 x 3 (thỏa mãn).Câu 32: Đáp án A
Đặt u4x4 3 du16x dx3 I
x3
4x43
5dx 161
u du5 .Câu 33: Đáp án D Ta có
8
2 0,
0;2 max 0;2
0 1 3 3
y x y y
x .
Câu 34: Đáp án B
Ta có 3 9 3 27 3
4 4
V h S .
Câu 36: Đáp án C
Để số tiền người đó nhận được nhiều hơnV= triệu đồng bao gồm gốc và lãi thì:
1,015130 000 000 100 000 000 1 1,5% n n log 1,3 17,6
Vậy ít nhất sau 18 quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi.
Câu 37: Đáp án A
Ta có y x 22mx m m
2 1 ;
y2x2mĐiều kiện
2 2
1 0 3 2 0 1 2
2 2 0
1 0 1
y m m mm m
m
y m
.
Câu 38: Đáp án C
Ta có z a bi z a bi. Theo đề bài ta có
3 2 i z
2iz15 8 i
3 2 i a bi
2i a bi
15 8 i 3a
4a b i3
15 8 i3 15 5
4 3 8 4
a a
a b b . Vậy a b 9. Câu 39: Đáp án D
Thời điểm máy bay đạt vận tốc 200(m/s) là nghiệm của phương trình:
2 2 10
10 200 10 200 0 10 s
20
t t t t t t
t .
- Quãng đường máy bay di chuyển trên đường băng là:
10
10 3
2 2
0 0
10 5 2500 m
3 3
ts t t dt t .
Câu 40: Đáp án C
Điều kiện: 2
2
0 2
2 0
0 10
x x x
x x xx
suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứngx= 2.
Câu 41: Đáp án D
Giả sử thiết diện thu được (như hình vẽ bên) là hình vuông có cạnh làx, khi đó ta có:
2 2
2 2 2 4 3 2
2 2
x x
R O A a V R x a x a x a
Vậy diện tích toàn phần của khối trụ đã cho là: Stp a2
4 4 2
.Câu 42: Đáp án B
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
1
2
1 2
1 2
loga x 2 log a x 2 4 loga x x 2 x x 4 4 log 16 4a a 2 . Câu 43: Đáp án C
Ta đặt y f x
22x
f u x
g x u x
; x22x . Ta sử dụng đồng dạng hàm như sau:
26 8
22
2
2 2
22v x x x x a x a x a x a a
Suy ra: 22 2 6 2
2 6 8
2
2 8
a a v x x x u x
a a .
Suy ra: y f x
26x 8
g x
2
nên đồ thị của hàm số f x
26x8
được suy ra từ đồ thị hàm số
22
f x x bằng cách tịnh tiến sang bên phải 2 đơn vị. Vậy hàm số f x
26x8
có 2 điểm cực tiểu.Câu 44: Đáp án D
Ta có: w2 1z i 2z w 1 i.
Ta có: z 3 4i 2 2z 6 8i 4 w 1 i 6 8i 4 w 7 9i 4 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phứcwlà hình tròn tâm I
7; 9
, bán kính R4. Do đó diện tích hình tròn tâm I
7; 9
, diện tích là S 16 .Câu 45: Đáp án A Ta có
3 3 3
1 2 2
1 17 21; 1 2
2 2
x
x x
x x x
S g x dx S g x f x dx g x f x dx
Khi đó
3 2 2
1 1 1
2 9.4 15
2 2
x
x
x x x x
S g x dx f x g x dx f x g x dx
Phương trình f x
g x
ax bx cx d3 2 0 có 3 nghiệm x x x1; ;2 3 theo thứ tự lập thành một cấp sốcộng nên 1 2 3 3 2 2
b x x x x x 3b
a a , suy ra x2 là điểm uốn của đồ thị hàm số f x
g x
. Do đó 3
2
3
1 1 2
0 2
x x x
x x x
f x g x dx f x g x dx g x f x dx .
2 15 2 11
2 2
S . Câu 46: Đáp án D
Đặt f m
a, khi đó ta có max 0;1 g x
max max
0;1 g x
; min 0;1 g x
Xét hàm số g x
f
2 1x
a, đặt t2 1x t
0;1 x
0;1 Dựa vào đồ thị có:
0;1 0;1
0;1 0;1
max 3 max 3
min 2 min 2
f t g x a
f t g x a
TH1: 3 3 0
0 4
3 2
a a f m
a a nghieäm
TH2: 2 3 1
1 4
2 3
a a f m
a a nghieäm
Vậy có tất cả 8 giá trịmthỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 47: Đáp án A
Ta có A
9;3;0
, B
10;0;0
Oxy
và OA3 10, OB10, AB 10 nên OAB vuông tạiA.Kẻ MH OB MH
OAB
. Vì diện tích tam giácOABkhông đổi nên thể tích khối tứ diện MOAB lớn nhất khi MH lớn nhất. Kẻ HI OA , HK AB . Khi đó theo giả thiết, ta có
MOA OAB
,
MIH và
MAB OAB
,
MKH 90 . Ta có SOHASAHB SOAB
1 cot .3 10 1. cot 90 . 10 15
2 2
MH MH
tan 2
3 10 3 10 3 30
tan 3cot 3 2
x x
MH f x f
x .
Vậy thể tích khối tứ diệnMOABlớn nhất khi 60 vàHlà trung điểmOB 5;0; 30 2
M
Khi đó
1; 3;0
:3 30 30 0
4; 3; 30 2
AB
MAB x y z
AM .
Câu 48: Đáp án D
Ta cóVABC OIM. VO ABC. VA IOM. VA BIO. VA COM.
. 1 .
6
O ABC ABC A B C
V V
. 1 1 1. . . 1 . 1
4 2 3 24 4
A IOM ABC A B C ABC A B C OIM ABC
V V V do S S
. 1 . 1 1. . 1 1 2. . . 1 .
2 2 4 2 4 3 12
A BIO A BB O A BCC B ABC A B C ABC A B C
V V V V V
. 1 . 1 2. . 1 .
8 8 3 12
A COM A BCC B ABC A B C ABC A B C
V V V V
Vậy . 1 1 1 1 . 3 .
6 24 12 12 8
ABC OIM ABC A B C ABC A B C
V V V .
Ta có
15 ,
, , sin
5 ,
d B ACB ACB ABC
d B AO .
Dựng BH AC BK B H , ta có 3
a2
BH . Đặt
22
. 3 , 2
3 4
x a BB x d B ACB BK
x a
.
Xét ABC có
7
, 2 , 120 7 2
3 2
BN a
AB a AC a BAC BC a
AN a
2 2 2
AB AN BN ABN vuông tạiA, suy ra AB
OAN
d B AO
,
BA a .Suy ra 2
2
. 23 15 3
3 5 4
x x a
x a
. Vậy . 3 . 3. . 3. 3. 2 3 9 3
8 8 8 2 16
ABC OIM ABC A B C ABC a a
V V BB S a .
Câu 49: Đáp án B
Ta có 4 4x a.2 log 2x 2
x x b 2
2 2x 2xalog2
x
2x b
.Ta nhận thấy x x 0 là nghiệm thì x 2 x0 cũng là nghiệm. Do đó để có nghiệm duy nhất thì x0 1. Khi đó thay vào ta được: 4alog2
b 1
24a b 1. Đặt ,100 100
p q
a b với p q, .
Khi đó: 2400 1 1
100
p b q . Chú ý 1
100q nên 400
p . Ta có 2 tình huống:
Trường hợp 1: 400 p
1;2;4;5;8;10;16;20;25;40;50;80;100;200;4 00
p .
Vì 400 2
2
400 400
2 1 101 log 101 60
log 101
p b p
p vậy p
80;100;200;400
Khi đó ta có:
, 4;31 ; 1;15 ; 2;3 ; 4;1
5
a b .
Với mỗi bộ số
a b, tương ứng đều có nghiệm duy nhất bởi vì ta có đánh giá:
2
2 2
2 2
2 2x x2 2 .2x x 4 alog b 1 alog b 1 x1 . Trường hợp 2:Nếu 400
p khi đó vế trái có dạng phân số với mẫu số có dạng lũy thừa của 2.
Vì vậy vế phải cũng phải như vậy tức là q25.
Lại có khi đó1 2400 1 1 0 100 0
p b 100q q cho nên q
25; 50; 75
.Với 25 2400 3
p 4
q p (Loại).
Với 50 2400 1 400 4, 1
2 2
p
q p a b
Khi đó: Dùng TABLE ta thấy có duy nhất 1 nghiệmx= 1.
Với
400 1 3
75 2 200 2;
4 4
p
q p a b
Khi đó: 2 22 4log2
2
1 2
x x x x .
Dùng TABLE ta thấy có duy nhất 1 nghiệmx= 1.
Kết luận:Có tất cả 6 bộ số
a b, thỏa mãn điều kiện.Câu 50: Đáp án D
DựngCH,CI,CKlần lượt vuông góc với BB AA DD, , , ta có 2 5, 2 2
3 3
CH CK .
Đặt AA x , HCK , ta có 4 . . 4 10.sin 9
9 10 sin
VABCD A B C D AA SCHIK x x
. Mặt khác A CA vuông tạiCnên ;1
3
S
Tứ giácCHIKlà hình bình hành 2 2 2 2 cos 28 8 10 cos
9
CI CH CK CH CK Khi đó
2
24 81 40sin 28 8 10 cos 40cos 18 10 cos 22 0 cos 1 3
81 9 10
x .
Vậy Sxq 2
SABB A SADD A
2AA CH CK
4 5
2
.Chú ý bài toán có sử dụng bổ đề sau:“Cho hình lăng trụ có cạnh bên bằngl, một mặt phẳng vuông góc với mặt bên cắt lăng trụ theo một thiết diệnS. Khi đó thể tích lăng trụV lS ”.