SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh:………..……….
Số báo danh:………..………..
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x52.
A. ( 5 2)d 1 6 2 . x x6x x C
B.
(x52)dx16x6C.C.
(x52)dx5x42x C . D.
(x52)dx5x4C.Câu 2. Tìm 1 d .2 cos x
xA. 1 d2 tan .
cos x x C
x
B. 1 d tan2 .cos x x C
x
C. 1 d2 cot .cos x x C
x
D. 1 d cot2 .cos x x C
x
Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c
d b
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
B. b
d c
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
C. c
d b
d b
d .a a c
f x x f x x f x x
D. b
d b
d .a a
cf x x c f x x
Câu 4. Cho 1
1
0 0
2 ( ) d 3, d 1.
f x g x x f x x
Tính 1
0
d . I
g x xA. I1. B. I 1. C. I 2. D. I2.
Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], (1)f 3, (2) 1.f Tính tích phân
2
1
' d . I
f x xA. I 2. B. I2. C. I 4. D. I4.
Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng
A. 3; 4. B. 3; 4. C. 4; 3. D. 4; 3.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i là
A. z 4 7 .i B. z 7 4 .i C. z 7 4 .i D. z 7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B(1;0;4), (0; 2;2)
C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 1;2) . B. G(3; 3;6) . C. 3; 3;2
2 2
G . D. 1 1 2; ; 3 3 3
G
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz)?
A. H1(0;2;0). B. H2(0;0; 4) . C. H3(3;0;0). D. H4(0;2; 4) . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1;2;2)
, v ( 3;1;0)
. Tìm tọa độ của vectơ a 2 u v
. A. a ( 1;3;4)
. B. a (5;3;4)
. C. a (4;1;2)
. D. a ( 1;5;4) .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x z 2 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là
A. n1(2;0; 1)
. B. n2 (2; 1; 2)
. C. n3(2; 1;0)
. D. n4 (2;0; 2) . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1.
1 1 2
x y z
d
Mặt phẳng đi
qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x y z 0. B. x y 2z0. C. x y 2z0. D. x y z 0.
Câu 14. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1
x
và F
1 1 . Tính F
5 . A.
5 241.F 81 B. F
5 1 2ln3. C.
5 1 ln3.F 2 D. F
5 1 ln3. Câu 15. Tìm
sin .x ecosxd .xA.
sin .x ecosxdxcos .x esinxC. B.
sin .x ecosxdx cos .x esinx C.C.
sin .x ecosxdx e cosxC. D.
sin .x ecosxdx ecosxC.Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4
x
. A. 21 d ln 2 .
4 2
x x C
x x
B. 21 d ln 2 .4 2
x x C
x x
C. 21 d 1ln 2 .
4 2
4
x x C
x x
D. 21 d 1ln 2 .4 2
4
x x C
x x
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x 22x, trục hoành và hai đường thẳng x1, x3.
A. S 2. B. 2 .
S 3 C. S 4. D. 8.
S 3
Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo dương.
Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng
A. 3. B. 3. C. 3 .
2 D. 3 .
2 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z 1 5i. Môđun của z bằng
A. 5. B. 5 2 .
4 C. 65 .
4 D. 65 .
5 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
3 2
: 2
x t
d y t
z t
. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?
A. M(5;1;1). B. N( 1; 4; 2) . C. P(1;3; 1) . D. Q(7;0;2). Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.
2 1 1
x y z
d
Gọi
( ; ; ) (c 0)
M a b c là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oxy) bằng 1.
Tính a b c .
A. a b c 0. B. a b c 4. C. a b c 6. D. a b c 10.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1;
1 2 2
x y z
d
2
3
: 1
2
x t
d y
z t
. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(1;1;1), (2; 1;3)
B và song song với đường thẳng
1
: 0
2
x t
d y
z t
. Gọi n ( ; ; )a b c
là một vectơ pháp tuyến của
của mặt phẳng ( )P . Tính a b c
.
A. 1
2 a b
c
. B. 1
2 a b
c
. C. a b 2 c
. D. a b 2
c
.
Câu 24. Biết 5 2
1
ln dx x a.ln 5 b
x
với a b, là các số hữu tỉ. Tính tích a b. .A. 4 .
ab 25 B. 4 .
ab25 C. 6 .
ab 25 D. 6 .
ab25
Câu 25. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x 2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.
A. 176 . V 15
B. 16 . V 15
C. 77 . V 15
D. 64 . V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 2 và z2 là số thuần ảo ?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 4 3i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R bằng
A.7. B.9 C.15. D.17.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I(2;1; 2) và cắt trục y Oy' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S là
A. (x2)2(y1)2 (z 2)22. B. (x2)2(y1)2 (z 2)2 4. C. (x2)2(y1)2 (z 2)2 8. D. (x2)2(y1)2 (z 2)2 16.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), ( 3;2; 4) B và mặt phẳng ( ) :P x2y z 3 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .
A. a b c. . 2. B. a b c. . 1. C. a b c. . 0. D. a b c. . 2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;
3
. Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;
f x x f x x x 3 và f(0) 1 . Tính tích phân 3
0
d . I f x x
A. 3 1.
I 2 B. 3 1.
I 2 C. 1 .
I 2 D. 1 .
I 2 3 Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z25i 4 .z Tính z z. .
A. z z. 9. B. z z. 16. C. z z. 25. D. z z. 41.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 1. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC' và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. 3
R 2 . B. 1
R2. C. 2
R 2 . D. R1. ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102 Họ và tên học sinh:………..……….
Số báo danh:………..………..
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x35.
A. ( 3 5)d 1 4 . x x 4x C
B.
(x35)dx14x45x C .C.
(x35)dx3x2C. D.
(x35)dx3x25x C .Câu 2. Tìm 1 d .2 sin x
xA. 1 d2 tan .
sin x x C
x
B. 1 d tan2 .sin x x C
x
C. 1 d2 cot .sin x x C
x
D. 1 d cot2 .sin x x C
x
Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c
d b
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
B. c
d c
d b
d .b a a
f x x f x x f x x
C. c
d c
d .a a
bf x x b f x x
D. b
d c
d b
d .a a c
f x x f x x f x x
Câu 4. Cho 2
2
1 1
2 ( ) d 5, d 1.
f x g x x f x x
Tính 2
1
I
g x xd .A. I2. B. I 2. C. I 3. D. I3.
Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1;2], ( 1) f 2, (2) 3.f Tính tích
phân 2
1
' d . I f x x
A. I5. B. I 5. C. I1. D. I 1.
Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng
A. 3; 4. B. 3; 4. C. 4; 3. D. 4; 3.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i là
A. z 4 7 .i B. z 7 4 .i C. z 7 4 .i D. z 7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;0; 3) , B(0;2;1), (5; 2; 1)
C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. 4 ;0; 1
G3 . B. 3;0; 3
G 2. C. G(2;0; 1) . D. G(6;0; 3) .
Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4; 2;3) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)?
A. H1(4;0;3). B. H2(0;0;3). C. H3(4;0;0). D. H4(0; 2;0) . Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (2;1; 1)
, v (0;1;3)
. Tìm tọa độ của vectơ a u 2v
. A. a (2;3; 6)
. B. a (2;2;2)
. C. a (4;3;1)
. D. a (2;3;5) .
Câu 12.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x3y 1 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là
A. n1(1;3; 1)
. B. n2 (0;3; 1)
. C. n3(1;0;3)
. D. n4 (1;3;0) . Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 1
2 3
x t
d y t
z t
. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x y 3z0. B. x y 2z0. C. 2x y 3z0. D. x y z 0.
Câu 14.Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1
x
và F
0 2. Tính F
4 . A. F
4 2 2ln 3. B. F
4 2 ln 3. C.
4 3 ln 3.F 2 D.
4 322. F 81 Câu 15.Tìm
cos .x esinxd .xA.
cos .x esinxdxsin .x ecosxC. B.
cos .x esinxdx sin .x ecosx C.C.
cos .x esinxdx e sinxC. D.
cos .x esinxdx esinx C.Câu 16.Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 16
x
.
A. 21 d 1ln 4 .
8 4
16
x x C
x x
B. 21 d 1ln 4 .8 4
16
x x C
x x
C. 21 d ln 4 .
16 4
x x C
x x
D. 21 d ln 4 .16 4
x x C
x x
Câu 17.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x 22x, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x1.
A. S 4. B. 2 .
S 3 C. S 2. D. 4 .
S 3
Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo âm.
Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng A. 3 .
2 B. 3 .
2 C. 3. D. 3.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z 5 i. Môđun của z bằng
A. 5. B. 5 2 .
4 C. 65 .
4 D. 65 .
5 Câu 20.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 3 :
2
x t
d y t
z t
. Điểm nào dưới đâykhông thuộc d?
A. M(4; 1;3) . B. N( 5;2;0) . C. P(1;1;2). D. Q( 2;1;1) .
Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(2;1; 1), (1;1;2) B và song song với đường thẳng
1
: 3
2 2
x t
d y t
z t
. Gọi n ( ; ; )a b c
là một vectơ pháp tuyến của của mặt
phẳng ( )P . Tính a b c .
A. 1
2 a b c
. B. 1
2 a
b c
. C. a 2
b c
. D. a 2
b c
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.
1 1 2
x y z
d
Gọi
( ; ; ) ( 0)
M a b c a là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oyz) bằng 3.
Tính a b c .
A. a b c 4. B. a b c 0. C. a b c 8. D. a b c 1.
Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 2 1;
4 1 1
x y z
d 2
1
: 3
2
x t
d y t
z
. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 24.Biết 3 2
1
ln d .ln3x x a b
x
với a b, là các số hữu tỉ. Tính b a. A. b 4.a B. 1 .
4 b
a C. b 2.
a D. 1 .
2 b a
Câu 25. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x 2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.
A. 176 .
V 15 B. 64 .
V 15 C. 77 .
V 15 D. 16 .
V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 2 và z2 là số thuần ảo ?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 4 7i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R bằng
A.19. B.13. C.11. D.5.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I( 1;3;1) và cắt trục x Ox' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S là
A. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 20. B. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 11. C. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 2. D. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 10.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 4;0;2), ( 2; 2;4) B và mặt phẳng ( ) : 2P x y z 2 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .
A. a b c. . 2. B. a b c. . 1. C. a b c. . 0. D. a b c. . 2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;
6
. Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;
f x x f x x x 6 và (0) 1
f . Tính tích phân 6
0
d . I f x x
A. 2 3 .
2 6
I
B. 3 3 .
I 2
C. 2 3 .
I 2
D. 3 1.
I 2
Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z24i 3 .z Tính z z. .
A. z z. 9. B. z z. 7. C. z z. 25. D. z z. 16.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 2. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R 3. B. 3 2
R 2 . C. 4
R3. D. R2. ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 103 Họ và tên học sinh:………..……….
Số báo danh:………..………..
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x43.
A.
(x43)dx4x3C. B.
(x43)dx4x33x C .C. ( 4 3)d 1 5 . x x5x C
D.
(x43)dx15x53x C .Câu 2. Tìm 1 d .2
cos x
xA. 1 d tan2 .
cos x x C
x
B. 1 d2 tan .cos x x C
x
C. 1 d cot2 .cos x x C
x
D. 1 d2 cot .cos x x C
x
Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c
d b
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
B. b
d c
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
C. c
d b
d c
d .b a a
f x x f x x f x x
D. c
d c
d .b b
af x x a f x x
Câu 4. Cho 2
2
0 0
2f x 3 ( ) d 1,g x x g x xd 1.
Tính 2
0
d . I
f x xA. I1. B. I 2. C. I 1. D. I2.
Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3], (1) 4, (3)f f 2. Tính tích phân
3
1
' d . I
f x xA. I6. B. I 6. C. I2. D. I 2.
Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng
A. 4; 3. B. 4; 3. C. 3; 4. D. 3; 4.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i là
A. z 4 7 .i B. z 7 4 .i C. z 7 4 .i D. z 7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 2 i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M(2; 1). B. N( 1;2). C. P(2;1). D. Q(1;2).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1;1) , B( 4;2;0) , ( 2;2;2)
C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G
3;3;3
. B. ( 3 3 3; ; )2 2 2
G . C. 3; 1 1;
G 3 3. D. G( 1;1;1) .
Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 1;2;4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)?
A. H1( 1;0;0) . B. H2( 1;2;0) . C. H3(0;2;0). D. H4(0;0;4). Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (2; 1;1)
, v (3;0; 1)
. Tìm tọa độ của vectơ a u 2v
. A. a ( 4; 1;3)
. B. a ( 4;1; 1)
. C. a (4; 3; 1)
. D. a (4;1; 3) .
Câu 12.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P y z 1 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là
A. n1(2;1; 1)
. B. n2 (2;1;0)
. C. n3(0;2;1)
. D. n4 (2;0;1) . Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1
3 2 2
x y z
d
. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 3x2y2z0. B. 2x y z 0. C. 2x2y z 0. D. 3x2y2z0.
Câu 14.Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 1 f x x
và F
0 5. Tính F
4 . A. F
4 5 ln3. B. F
4 5 2ln3. C.
4 9 ln3.F 2 D.
4 565. F 81 Câu 15.Tìm
cos .x esinxd .xA.
cos .x esinxdxsin .x ecosxC. B.
cos .x esinxdx e sinxC.C.
cos .x esinxdx sin .x ecosx C. D.
cos .x esinxdx esinx C.Câu 16.Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 9
x
. A. 21 d 1ln 3 .
6 3
9
x x C
x x
B. 21 d 1ln 3 .6 3
9
x x C
x x
C. 21 d ln 3 . 9 3
x x C
x x
D. 21 d ln 3 .9 3
x x C
x x
Câu 17.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x 22x, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x1.
A. S 2. B. 2 .
S 3 C. S 4. D. 8.
S 3
Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo âm.
Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng
A. 3. B. 3. C. 3 .
2 D. 3 .
2 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2iz z 1 5i. Môđun của z bằng
A. 10. B. 170 .
3 C. 130 .
5 D. 2 11 .
3 Câu 20.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2 3
x t
d y t
z t
. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?
A. M(3; 4;2) . B. N(2; 1;1) . C. P( 1; 4; 2) . D. Q(0;5; 1) . Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2.
1 2 2
x y z
d Gọi ( ; ; ) (b 0)
M a b c thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ Mđến mặt phẳng (Oxz) bằng 2. Tính a b c .
A. a b c 2. B. a b c 8. C. a b c 10. D. a b c 3.
Câu 22.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1
: 3
2 x
d y t
z t
, 2: 1 5
1 1 2
x y z
d . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(1;2;0), (3; 1;2)B và song song với đường thẳng
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
. Gọi n ( ; ; )a b c
là một vectơ pháp tuyến của của mặt
phẳng ( )P . Tính a c b
.
A. 1
2 a c
b
. B. 3
2 a c
b
. C. a c 1
b
. D. a c 2 b
.
Câu 24.Biết 3 2
1
ln dx x a.ln 3 b
x
với a b, là các số hữu tỉ. Tính tích a b. . A. 4 .ab9 B. 4 .
ab 9 C. 2 .
ab9 D. 2 .
ab 9
Câu 25.Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x 2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.
A. 16 . V 15
B. 64 . V 15
C. 77 . V 15
D. 176 . V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 2 2 và z2 là số thuần ảo ?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 6. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 7 5i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R bằng
A.4. B.8. C.10. D.14.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I(4; 3; 2) và cắt trục z Oz' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S là
A. (x4)2(y3)2 (z 2)2 50. B. (x4)2(y3)2 (z 2)2 25. C. (x4)2(y3)2 (z 2)2 8. D. (x4)2(y3)2 (z 2)2 75.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;0), (5; 4; 2)B và mặt phẳng ( ) :P x y 2 1 0.z Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .
A. a b c. . 1. B. a b c. . 3. C. a b c. . 4. D. a b c. . 2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;
4
. Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;
f x x f x x x 4 và f(0) 1 . Tính tích phân 4
0
d . I f x x
A. 2 2 .
I 2 B. I 2 1. C. I 1. D. 2 2 .
2 4
I Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z23i 2 .z Tính z z. .
A. z z. 4. B. z z. 9. C. z z. 13. D. z z. 5.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 3. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng CC' và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R3. B. 3 3
R 2 . C. 5
R2. D. R2 2. ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 104 Họ và tên học sinh:………..……….
Số báo danh:………..………..
Câu 1. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng
A. 3; 4. B. 3; 4. C. 4; 3. D. 4; 3.
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i là
A. z 4 7 .i B. z 7 4 .i C. z 7 4 .i D. z 7 4 .i Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x52.
A. ( 5 2)d 1 6 2 . x x6x x C
B.
(x52)dx16x6C.C.
(x52)dx5x42x C . D.
(x52)dx5x4C.Câu 4. Tìm 1 d .2 cos x
xA. 1 d2 tan .
cos x x C
x
B. 1 d tan2 .cos x x C
x
C. 1 d2 cot .cos x x C
x
D. 1 d cot2 .cos x x C
x
Câu 5. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. c
d b
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
B. b
d c
d c
d .a a b
f x x f x x f x x
C. c
d b
d b
d .a a c
f x x f x x f x x
D. b
d b
d .a a
cf x x c f x x
Câu 6. Cho 1
1
0 0
2 ( ) d 3, d 1.
f x g x x f x x
Tính 1
0
I
g x xd .A. I1. B. I 1. C. I 2. D. I2.
Câu 7. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], (1)f 3, (2) 1.f Tính tích phân
2
1
' d . I
f x xA. I 2. B. I2. C. I 4. D. I4.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1;2;2)
, v ( 3;1;0)
. Tìm tọa độ của vectơ a 2 u v
. A. a ( 1;3;4)
. B. a (5;3;4)
. C. a (4;1;2)
. D. a ( 1;5;4) Câu 9. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ? .
A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B(1;0;4), (0; 2;2)
C . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 1;2) . B. G(3; 3;6) . C. 3; 3;2
2 2
G . D. 1 1 2; ; 3 3 3
G
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz)?
A. H1(0;2;0). B. H2(0;0; 4) . C. H3(3;0;0). D. H4(0;2; 4) .
Câu 12. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1
x
và F
1 1 . Tính F
5 . A.
5 241.F 81 B. F
5 1 2ln3. C.
5 1 ln3.F 2 D. F
5 1 ln3. Câu 13. Tìm
sin .x ecosxd .xA.
sin .x ecosxdxcos .x esinxC. B.
sin .x ecosxdx cos .x esinx C.C.
sin .x ecosxdx e cosxC. D.
sin .x ecosxdx ecosxC.Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x z 2 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là
A. n1(2;0; 1)
. B. n2 (2; 1; 2)
. C. n3(2; 1;0)
. D. n4 (2;0; 2) . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1.
1 1 2
x y z
d
Mặt phẳng đi
qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x y z 0. B. x y 2z0. C. x y 2z0. D. x y z 0.
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4
x
. A. 21 d ln 2 .
4 2
x x C
x x
B. 21 d ln 2 .4 2
x x C
x x
C. 21 d 1ln 2 .
4 2
4
x x C
x x
D. 21 d 1ln 2 .4 2
4
x x C
x x
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x 22x, trục hoành và hai đường thẳng x1, x3.
A. S 2. B. 2 .
S 3 C. S 4. D. 8.
S 3 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
3 2
: 2
x t
d y t
z t
. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?
A. M(5;1;1). B. N( 1; 4; 2) . C. P(1;3; 1) . D. Q(7;0;2). Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.
2 1 1
x y z
d
Gọi
( ; ; ) (c 0)
M a b c là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oxy) bằng 1.
Tính a b c .
A. a b c 0. B. a b c 4. C. a b c 6. D. a b c 10.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1;
1 2 2
x y z
d
2
3
: 1
2
x t
d y
z t
. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.
A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 21. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo dương.
Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng
A. 3. B. 3. C. 3 .
2 D. 3 .
2 Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z 1 5i. Môđun của z bằng
A. 5. B. 5 2 .
4 C. 65 .
4 D. 65 .
5
Câu 23. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số