• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán Lớp 12 Tỉnh Quảng Nam 2017-2018 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán Lớp 12 Tỉnh Quảng Nam 2017-2018 Có Đáp Án"

Copied!
74
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh:………..……….

Số báo danh:………..………..

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x52.

A. ( 5 2)d 1 6 2 . xx6xx C

B.

(x52)dx16x6C.

C.

(x52)dx5x42x C . D.

(x52)dx5x4C.

Câu 2. Tìm 1 d .2 cos x

x

A. 1 d2 tan .

cos x x C

x  

B. 1 d tan2 .

cos x x C

x

C. 1 d2 cot .

cos x x C

x  

D. 1 d cot2 .

cos x x C

x

Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

B. b

 

d c

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

C. c

 

d b

 

d b

 

d .

a a c

f x xf x xf x x

  

D. b

 

d b

 

d .

a a

cf x x c f x x

 

Câu 4. Cho 1

 

1

 

0 0

2 ( ) d 3, d 1.

f xg x xf x x 

 

 

 

Tính 1

 

0

d . I

g x x

A. I1. B. I 1. C. I 2. D. I2.

Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], (1)f  3, (2) 1.f  Tính tích phân

2

 

1

' d . I

f x x

A. I 2. B. I2. C. I 4. D. I4.

Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z  3 4 i theo thứ tự bằng

A.  3; 4. B.  3; 4. C. 4;  3. D.  4; 3.

Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i

A. z  4 7 .i B. z  7 4 .i C. z   7 4 .i D. z   7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B(1;0;4), (0; 2;2)

C  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G(1; 1;2) . B. G(3; 3;6) . C. 3; 3;2

2 2

G  . D. 1 1 2; ; 3 3 3

G 

 

 .

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz)?

A. H1(0;2;0). B. H2(0;0; 4) . C. H3(3;0;0). D. H4(0;2; 4) . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1;2;2)

, v  ( 3;1;0)

. Tìm tọa độ của vectơ a 2 u v

. A. a  ( 1;3;4)

. B. a (5;3;4)

. C. a (4;1;2)

. D. a  ( 1;5;4) .

(2)

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x z  2 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;0; 1)

. B. n2 (2; 1; 2) 

. C. n3(2; 1;0)

. D. n4 (2;0; 2) . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1.

1 1 2

x y z

d     

 Mặt phẳng đi

qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x y z  0. B. x y 2z0. C. x y 2z0. D. x y z  0.

Câu 14. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1

x

 và F

 

1 1 . Tính F

 

5 . A.

 

5 241.

F 81 B. F

 

5 1 2ln3.  C.

 

5 1 ln3.

F  2 D. F

 

5 1 ln3.  Câu 15. Tìm

sin .x ecosxd .x

A.

sin .x ecosxdxcos .x esinxC. B.

sin .x ecosxdx cos .x esinx C.

C.

sin .x ecosxdx ecosxC. D.

sin .x ecosxdx ecosxC.

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4

x

 . A. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

B. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

C. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

D. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x22x, trục hoành và hai đường thẳng x1, x3.

A. S 2. B. 2 .

S 3 C. S 4. D. 8.

S 3

Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng

A. 3. B. 3. C. 3 .

2 D. 3 .

2 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z  1 5i. Môđun của z bằng

A. 5. B. 5 2 .

4 C. 65 .

4 D. 65 .

5 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

3 2

: 2

x t

d y t

z t

 

  

 

. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?

A. M(5;1;1). B. N( 1; 4; 2)   . C. P(1;3; 1) . D. Q(7;0;2). Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.

2 1 1

x y z

d     

 Gọi

( ; ; ) (c 0)

M a b c  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oxy) bằng 1.

Tính a b c  .

A. a b c  0. B. a b c  4. C. a b c  6. D. a b c  10.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1;

1 2 2

x y z

d  

 

2

3

: 1

2

x t

d y

z t

  

 

  

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.

A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.

(3)

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(1;1;1), (2; 1;3)

B  và song song với đường thẳng

1

: 0

2

x t

d y

z t

  

 

  

. Gọi n ( ; ; )a b c

là một vectơ pháp tuyến của

của mặt phẳng ( )P . Tính a b c

 .

A. 1

2 a b

c

  . B. 1

2 a b

c

   . C. a b 2 c

  . D. a b 2

c

   .

Câu 24. Biết 5 2

1

ln dx x a.ln 5 b

x  

với a b, là các số hữu tỉ. Tính tích a b. .

A. 4 .

ab 25 B. 4 .

ab25 C. 6 .

ab 25 D. 6 .

ab25

Câu 25. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.

A. 176 . V 15

B. 16 . V 15

C. 77 . V 15

D. 64 . V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i  2 và z2 là số thuần ảo ?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 4 3i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R  bằng

A.7. B.9 C.15. D.17.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I(2;1; 2) và cắt trục y Oy' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S

A. (x2)2(y1)2 (z 2)22. B. (x2)2(y1)2 (z 2)2 4. C. (x2)2(y1)2 (z 2)2 8. D. (x2)2(y1)2 (z 2)2 16.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;0), ( 3;2; 4) B   và mặt phẳng ( ) :P x2y z  3 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .

A. a b c. . 2. B. a b c. . 1. C. a b c. . 0. D. a b c. .  2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;

3

 

 . Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;

f x x f xx   x  3 và f(0) 1 . Tính tích phân 3

 

0

d . I f x x

A. 3 1.

I  2 B. 3 1.

I  2 C. 1 .

I  2 D. 1 .

I  2 3 Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z25i 4 .z Tính z z. .

A. z z. 9. B. z z. 16. C. z z. 25. D. z z. 41.

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 1. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC' và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. 3

R 2 . B. 1

R2. C. 2

R 2 . D. R1. ---HẾT---

(4)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102 Họ và tên học sinh:………..……….

Số báo danh:………..………..

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x35.

A. ( 3 5)d 1 4 . xx 4xC

B.

(x35)dx14x45x C .

C.

(x35)dx3x2C. D.

(x35)dx3x25x C .

Câu 2. Tìm 1 d .2 sin x

x

A. 1 d2 tan .

sin x x C

x  

B. 1 d tan2 .

sin x x C

x

C. 1 d2 cot .

sin x x C

x  

D. 1 d cot2 .

sin x x C

x

Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

B. c

 

d c

 

d b

 

d .

b a a

f x xf x xf x x

  

C. c

 

d c

 

d .

a a

bf x x b f x x

 

D. b

 

d c

 

d b

 

d .

a a c

f x xf x xf x x

  

Câu 4. Cho 2

 

2

 

1 1

2 ( ) d 5, d 1.

f xg x xf x x 

 

 

 

Tính 2

 

1

I

g x xd .

A. I2. B. I 2. C. I 3. D. I3.

Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1;2], ( 1) f   2, (2) 3.f  Tính tích

phân 2

 

1

' d . I f x x

A. I5. B. I 5. C. I1. D. I 1.

Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng

A. 3; 4. B. 3; 4. C. 4; 3. D. 4; 3.

Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z  7 4i

A. z  4 7 .i B. z  7 4 .i C. z  7 4 .i D. z   7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;0; 3) , B(0;2;1), (5; 2; 1)

C   . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. 4 ;0; 1

G3  . B. 3;0; 3

G 2. C. G(2;0; 1) . D. G(6;0; 3) .

Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4; 2;3) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)?

A. H1(4;0;3). B. H2(0;0;3). C. H3(4;0;0). D. H4(0; 2;0) . Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (2;1; 1)

, v (0;1;3)

. Tìm tọa độ của vectơ  au 2v

. A. a (2;3; 6)

. B. a (2;2;2)

. C. a (4;3;1)

. D. a (2;3;5) .

(5)

Câu 12.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x3y 1 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(1;3; 1)

. B. n2 (0;3; 1)

. C. n3(1;0;3)

. D. n4 (1;3;0) . Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 1

2 3

x t

d y t

z t

  

  

  

. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x y 3z0. B. x y 2z0. C. 2x y 3z0. D. x y z  0.

Câu 14.Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1

x

 và F

 

0 2. Tính F

 

4 . A. F

 

  4 2 2ln 3. B. F

 

  4 2 ln 3. C.

 

4 3 ln 3.

F   2 D.

 

4 322. F   81 Câu 15.Tìm

cos .x esinxd .x

A.

cos .x esinxdxsin .x ecosxC. B.

cos .x esinxdx sin .x ecosx C.

C.

cos .x esinxdx esinxC. D.

cos .x esinxdx esinx C.

Câu 16.Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 16

x

 .

A. 21 d 1ln 4 .

8 4

16

x x C

x x

  

 

B. 21 d 1ln 4 .

8 4

16

x x C

x x

  

 

C. 21 d ln 4 .

16 4

x x C

x x

  

 

D. 21 d ln 4 .

16 4

x x C

x x

  

 

Câu 17.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x22x, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x1.

A. S 4. B. 2 .

S 3 C. S 2. D. 4 .

S 3

Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo âm.

Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng A. 3 .

2 B. 3 .

2 C. 3. D. 3.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z  5 i. Môđun của z bằng

A. 5. B. 5 2 .

4 C. 65 .

4 D. 65 .

5 Câu 20.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 3 :

2

x t

d y t

z t

 

 

  

. Điểm nào dưới đâykhông thuộc d?

A. M(4; 1;3) . B. N( 5;2;0) . C. P(1;1;2). D. Q( 2;1;1) .

Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(2;1; 1), (1;1;2) B và song song với đường thẳng

1

: 3

2 2

x t

d y t

z t

  

  

  

. Gọi n ( ; ; )a b c

là một vectơ pháp tuyến của của mặt

phẳng ( )P . Tính a b c .

A. 1

2 a b c

 . B. 1

2 a

b c 

 . C. a 2

b c

 . D. a 2

b c  

 .

(6)

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.

1 1 2

x y z

d     

 Gọi

( ; ; ) ( 0)

M a b c a là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oyz) bằng 3.

Tính a b c  .

A. a b c  4. B. a b c  0. C. a b c   8. D. a b c  1.

Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 2 1;

4 1 1

x y z

d 2

1

: 3

2

x t

d y t

z

 

  

 

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.

A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 24.Biết 3 2

1

ln d .ln3x x a b

x

với a b, là các số hữu tỉ. Tính b a. A. b 4.

a   B. 1 .

4 b

a   C. b 2.

a   D. 1 .

2 b a  

Câu 25. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.

A. 176 .

V 15 B. 64 .

V 15 C. 77 .

V 15 D. 16 .

V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 2 và z2 là số thuần ảo ?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 4 7i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R  bằng

A.19. B.13. C.11. D.5.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I( 1;3;1) và cắt trục x Ox' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S

A. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 20. B. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 11. C. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 2. D. (x1)2(y3)2 ( 1)z 2 10.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 4;0;2), ( 2; 2;4) B   và mặt phẳng ( ) : 2P x y z   2 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .

A. a b c. . 2. B. a b c. . 1. C. a b c. . 0. D. a b c. .  2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;

6

. Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;

f x x f x x   x 6(0) 1

f . Tính tích phân 6

 

0

d . I f x x

A. 2 3 .

2 6

I

B. 3 3 .

I 2

C. 2 3 .

I 2

D. 3 1.

I 2

Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z24i 3 .z Tính z z. .

A. z z. 9. B. z z. 7. C. z z. 25. D. z z. 16.

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 2. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R 3. B. 3 2

R 2 . C. 4

R3. D. R2. ---HẾT---

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 103 Họ và tên học sinh:………..……….

Số báo danh:………..………..

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x43.

A.

(x43)dx4x3C. B.

(x43)dx4x33x C .

C. ( 4 3)d 1 5 . xx5xC

D.

(x43)dx15x53x C .

Câu 2. Tìm 1 d .2

cos x

x

A. 1 d tan2 .

cos x x C

x

B. 1 d2 tan .

cos x x C

x  

C. 1 d cot2 .

cos x x C

x

D. 1 d2 cot .

cos x x C

x  

Câu 3. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

B. b

 

d c

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

C. c

 

d b

 

d c

 

d .

b a a

f x xf x xf x x

  

D. c

 

d c

 

d .

b b

af x x a f x x

 

Câu 4. Cho 2

 

2

 

0 0

2f x 3 ( ) d 1,g x xg x xd  1.

 

 

 

Tính 2

 

0

d . I

f x x

A. I1. B. I 2. C. I 1. D. I2.

Câu 5. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3], (1) 4, (3)ff  2. Tính tích phân

3

 

1

' d . I

f x x

A. I6. B. I 6. C. I2. D. I 2.

Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4 i theo thứ tự bằng

A. 4; 3. B. 4; 3. C. 3; 4. D. 3; 4.

Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z  7 4i

A. z   4 7 .i B. z  7 4 .i C. z   7 4 .i D. z  7 4 .i Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 2 i trên mặt phẳng tọa độ ?

A. M(2; 1). B. N( 1;2). C. P(2;1). D. Q(1;2).

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1;1) , B( 4;2;0) , ( 2;2;2)

C  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G

3;3;3

. B. ( 3 3 3; ; )

2 2 2

G  . C. 3; 1 1;

G  3 3. D. G( 1;1;1) .

Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 1;2;4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)?

A. H1( 1;0;0) . B. H2( 1;2;0) . C. H3(0;2;0). D. H4(0;0;4). Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (2; 1;1)

, v (3;0; 1)

. Tìm tọa độ của vectơ  au 2v

. A. a   ( 4; 1;3)

. B. a  ( 4;1; 1)

. C. a (4; 3; 1) 

. D. a (4;1; 3) .

(8)

Câu 12.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P y z  1 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;1; 1)

. B. n2 (2;1;0)

. C. n3(0;2;1)

. D. n4 (2;0;1) . Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1

3 2 2

x y z

d     

 . Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 3x2y2z0. B. 2x y z  0. C. 2x2y z 0. D. 3x2y2z0.

Câu 14.Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 1 f x x

F

 

0 5. Tính F

 

4 . A. F

 

4  5 ln3. B. F

 

4  5 2ln3. C.

 

4 9 ln3.

F  2 D.

 

4 565. F 81 Câu 15.Tìm

cos .x esinxd .x

A.

cos .x esinxdxsin .x ecosxC. B.

cos .x esinxdx e sinxC.

C.

cos .x esinxdx sin .x ecosxC. D.

cos .x esinxdx esinx C.

Câu 16.Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 9

x

 . A. 21 d 1ln 3 .

6 3

9

x x C

x x

B. 21 d 1ln 3 .

6 3

9

x x C

x x

C. 21 d ln 3 . 9 3

x x C

x x

D. 21 d ln 3 .

9 3

x x C

x x

Câu 17.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x22x, trục hoành và hai đường thẳng x 1, x1.

A. S 2. B. 2 .

S 3 C. S 4. D. 8.

S 3

Câu 18. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo âm.

Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng

A. 3. B. 3. C. 3 .

2 D. 3 .

2 Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2iz z   1 5i. Môđun của z bằng

A. 10. B. 170 .

3 C. 130 .

5 D. 2 11 .

3 Câu 20.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1

: 2 3

x t

d y t

z t

 

  

 

. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?

A. M(3; 4;2) . B. N(2; 1;1) . C. P( 1; 4; 2)   . D. Q(0;5; 1) . Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2.

1 2 2

x y z

d     Gọi ( ; ; ) (b 0)

M a b c  thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ Mđến mặt phẳng (Oxz) bằng 2. Tính a b c  .

A. a b c   2. B. a b c  8. C. a b c  10. D. a b c  3.

Câu 22.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1

1

: 3

2 x

d y t

z t

 

  

  

, 2: 1 5

1 1 2

x y z

d     . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.

A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.

(9)

Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm A(1;2;0), (3; 1;2)B  và song song với đường thẳng

1 2

: 1

2

x t

d y t

z t

  

  

  

. Gọi n ( ; ; )a b c

là một vectơ pháp tuyến của của mặt

phẳng ( )P . Tính a c b

 .

A. 1

2 a c

b

  . B. 3

2 a c

b

  . C. a c 1

b

   . D. a c 2 b

   .

Câu 24.Biết 3 2

1

ln dx x a.ln 3 b

x  

với a b, là các số hữu tỉ. Tính tích a b. . A. 4 .

ab9 B. 4 .

ab 9 C. 2 .

ab9 D. 2 .

ab 9

Câu 25.Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi parabol ( ) :P y x2, trục hoành và tiếp tuyến của ( )P tại điểm M(2;4). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( )H xung quanh trục hoành.

A. 16 . V 15

B. 64 . V 15

C. 77 . V 15

D. 176 . V 15 Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i 2 2 và z2 là số thuần ảo ?

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 6. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w2z 7 5i là đường tròn có tâm I a b( ; ), bán kính R. Tổng a b R  bằng

A.4. B.8. C.10. D.14.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S có tâm I(4; 3; 2)  và cắt trục z Oz' tại hai điểm A B, sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( )S

A. (x4)2(y3)2 (z 2)2 50. B. (x4)2(y3)2 (z 2)2 25. C. (x4)2(y3)2 (z 2)2 8. D. (x4)2(y3)2 (z 2)2 75.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;0), (5; 4; 2)B   và mặt phẳng ( ) :P x y 2 1 0.z  Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng ( )P sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính a b c. . .

A. a b c. . 1. B. a b c. .  3. C. a b c. . 4. D. a b c. .  2. Câu 30. Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;

4

 

 . Biết '( ).cos ( ).sin 1, 0;

f x x f xx   x  4 và f(0) 1 . Tính tích phân 4

 

0

d . I f x x

A. 2 2 .

I  2 B. I  2 1. C. I 1. D. 2 2 .

2 4

I    Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z23i 2 .z Tính z z. .

A. z z. 4. B. z z. 9. C. z z. 13. D. z z. 5.

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng 3. Gọi M N, theo thứ tự là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB AD, sao cho AM DN (M không trùng với A B, ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng CC' và tiếp xúc với mặt phẳng ( 'A MN) khi M N, thay đổi. Tính bán kính R của mặt cầu đó.

A. R3. B. 3 3

R 2 . C. 5

R2. D. R2 2. ---HẾT---

(10)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian làm bài:60phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 104 Họ và tên học sinh:………..……….

Số báo danh:………..………..

Câu 1. Phần thực; phần ảo của số phức z  3 4 i theo thứ tự bằng

A.  3; 4. B.  3; 4. C. 4;  3. D.  4; 3.

Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i

A. z  4 7 .i B. z  7 4 .i C. z   7 4 .i D. z   7 4 .i Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )x52.

A. ( 5 2)d 1 6 2 . xx6xx C

B.

(x52)dx16x6C.

C.

(x52)dx5x42x C . D.

(x52)dx5x4C.

Câu 4. Tìm 1 d .2 cos x

x

A. 1 d2 tan .

cos x x C

x  

B. 1 d tan2 .

cos x x C

x

C. 1 d2 cot .

cos x x C

x  

D. 1 d cot2 .

cos x x C

x

Câu 5. Cho f x( ) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a b c, , là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

B. b

 

d c

 

d c

 

d .

a a b

f x xf x xf x x

  

C. c

 

d b

 

d b

 

d .

a a c

f x xf x xf x x

  

D. b

 

d b

 

d .

a a

cf x x c f x x

 

Câu 6. Cho 1

 

1

 

0 0

2 ( ) d 3, d 1.

f xg x xf x x 

 

 

 

Tính 1

 

0

I

g x xd .

A. I1. B. I 1. C. I 2. D. I2.

Câu 7. Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], (1)f  3, (2) 1.f  Tính tích phân

2

 

1

' d . I

f x x

A. I 2. B. I2. C. I 4. D. I4.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1;2;2)

, v  ( 3;1;0)

. Tìm tọa độ của vectơ a 2 u v

. A. a  ( 1;3;4)

. B. a (5;3;4)

. C. a (4;1;2)

. D. a  ( 1;5;4) Câu 9. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ? .

A. M( 2;1). B. N(1; 2). C. P(2;1). D. Q(1;2).

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B(1;0;4), (0; 2;2)

C  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G(1; 1;2) . B. G(3; 3;6) . C. 3; 3;2

2 2

G  . D. 1 1 2; ; 3 3 3

G 

 

 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz)?

A. H1(0;2;0). B. H2(0;0; 4) . C. H3(3;0;0). D. H4(0;2; 4) .

(11)

Câu 12. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 2 1

x

 và F

 

1 1 . Tính F

 

5 . A.

 

5 241.

F 81 B. F

 

5 1 2ln3.  C.

 

5 1 ln3.

F  2 D. F

 

5 1 ln3.  Câu 13. Tìm

sin .x ecosxd .x

A.

sin .x ecosxdxcos .x esinxC. B.

sin .x ecosxdx cos .x esinx C.

C.

sin .x ecosxdx ecosxC. D.

sin .x ecosxdx ecosxC.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x z  2 0. Mặt phẳng ( )P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;0; 1)

. B. n2 (2; 1; 2) 

. C. n3(2; 1;0)

. D. n4 (2;0; 2) . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 2 1 1.

1 1 2

x y z

d     

 Mặt phẳng đi

qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. 2x y z  0. B. x y 2z0. C. x y 2z0. D. x y z  0.

Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4

x

 . A. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

B. 21 d ln 2 .

4 2

x x C

x x

C. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

D. 21 d 1ln 2 .

4 2

4

x x C

x x

Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( ) :C y x22x, trục hoành và hai đường thẳng x1, x3.

A. S 2. B. 2 .

S 3 C. S 4. D. 8.

S 3 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

3 2

: 2

x t

d y t

z t

 

  

 

. Điểm nào dưới đây khôngthuộc d?

A. M(5;1;1). B. N( 1; 4; 2)   . C. P(1;3; 1) . D. Q(7;0;2). Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 3 2.

2 1 1

x y z

d     

 Gọi

( ; ; ) (c 0)

M a b c  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng(Oxy) bằng 1.

Tính a b c  .

A. a b c  0. B. a b c  4. C. a b c  6. D. a b c  10.

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1;

1 2 2

x y z

d    

2

3

: 1

2

x t

d y

z t

  

 

  

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d d1, 2.

A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.

Câu 21. Gọi z z1 2, là hai nghiệm phức của phương trình z23z 9 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Phần thực của số phức w2017z12018z2 bằng

A. 3. B. 3. C. 3 .

2 D. 3 .

2 Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z  1 5i. Môđun của z bằng

A. 5. B. 5 2 .

4 C. 65 .

4 D. 65 .

5

(12)

Câu 23. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt cầu có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (P).. Tính theo a thể tích

Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng AO thì tam giác ABC sinh ra một khối nón, đồng thời đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC sinh ra hai

Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau?. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn

Vì đa giác đã cho là đa giác đều có số đỉnh lẻ, nên phải tồn tại một đỉnh nào đó nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng PQ.. Nếu cả hai đỉnh B và C được tô màu xanh

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau.. Câu 34:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có góc ACB tù.. Cán bộ coi thi không giải thích

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại A, Có bao nhiêu mặt của hình chóp là tam giác

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp đều bằng a √ 3.. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc