• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán 11 Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Toán 11 Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC

www.thuvienhoclieu.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 102 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 3 4t27, trong đó t 0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 3( giây) .

A. 10m/s . B. 3m/s . C. 26m/s . D. 19m/s . Câu 2. Cho tứ diệnABCD, gọi G là trọng tâm của tam giácACD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. GB+⃗GC+⃗GD=⃗O . B. GA+⃗GC+⃗GD=⃗O.

C. GA+⃗GB+⃗GC=⃗O . D. GA+⃗GB+⃗GD=⃗O .

Câu 3. Tính

2 1

3 4

lim .

1

x

x x

x

 

A. −5. B. 0. C. +∞. D. 5.

Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y3sinx1.

A. y'=−3 cosx . B. y'=cosx . C. y'=3 cosx . D. y'=3 cosx+1. Câu 5. Cho hàm số y co x s2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 4 y .sin2x−(y')2=2 sin22x . B. 2 cosx−y'=0.

C. cos2x+y'=1. D. 4 y .sin2x−(y')2=0.

Câu 6. Tìm vi phân của hàm số y4x23x2.

A. dy=8x+3. B. dx=(8x+3)dy . C. dy=(8x+3)dx . D. dy=8x+3dx .

Câu 7. Cho hàm số

3 1 1

( ) 0.

2 3 1 0

    

  

   

bx ax

khi x

y f x x

a b khi x

Tìm điều kiện của tham số abđể hàm số trên liên tục tại điểm x0.

A. a−4b+1=0. B. 9a−20b+6=0.

C. 3a−4b+1=0. D. 10a−21b+6=0.

Câu 8. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số

1 .

 1 y

x

A. y ' '=. B. y ' '=. C. y ' '=. D. y ' '=.

Câu 9. Cho hình chóp S ABCD.SA

ABCD

và đáyABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (SAD)(SBC). B. AC(SAB). C. (SBC) (SAB). D. BD(SAD).

Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số yx35x.

A. y'=3x2+5. B. y'=3x+5. C. y'=x3+5. D. y'=3x2+5x .

Câu 11. Tính

lim 5 .

7 3

n n

A. 5 .

7 B. 5.

3 C. 1 .

7 D. 0.

www.thuvienhoclieu.com Trang 1

(2)

www.thuvienhoclieu.com

Câu 12. Tính 2 lim 5.

1

x

x x

A. −1. B. 1. C. −5. D. +∞.

Câu 13. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Gọi là góc giữa hai đường thẳng AD'CB'.

Tính .

A. α=600. B. α=300. C. α=450. D. α=900.

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD.AB aSB=¿a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. d(A ;(SBC))=. B. d(A ;(SBC))=.

C. d(A ;(SBC))=¿ D. d(A ;(SBC))=a.

Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Nếu a/¿b(α) a thì (α) // b .

B. Nếu a/¿(α) và b(α) thì b a. C. Nếu (α)/¿(β)a (α) thì a (β) .

D. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt và a (α) , b) thì a/¿b . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm).

a. Tìm

lim5 . 3

n n

 b. Tìm 2

lim 14 4 2

x

x x

 

c. Cho hàm số

2 7 12

khi 4

( ) 4 .

2m + 1 khi 4

  

 

   

 

x x

y f x x x

x

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số trên liên tục tại điểm x4.

Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số yf x( )x32x24, có đồ thị ( ).C a. Tính đạo hàm của hàm số trên.

b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1.

Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp đều bằng a

3.

a. Chứng minh rằng AC⊥(SBD).

b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với cạnh SD. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P).

c. Tính góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (P).

=================Hết=================

Họ và tên:………...………..SBD: ……...………….

Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

www.thuvienhoclieu.com

QUẢNG NAM MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2018-2019

Th i gian làm bài: 60 phút (Không k th i gian phát đề)ờ

Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123.

A. Phần trắc nghiệm: (5,0 đi m)

Mã 102 8. C

1. B 9. C

2. B 10. A

3. D 11. C

4. C 12. A

5. D 13. D

6. C 14. B

7. B 15. A

B. Phần tự luận: (5,0 đi m)

Bài Nội dung Điểm

1

a) 5

5 1

lim lim

3 3 1

  

 

n n

n

n

0,25

=1 0,25

b)

  

   

2 2

14 4 14 4

lim 14 4 lim

2 2 14 4

   

  

   

x x

x x

x

x x x 0,25

2

1 1

lim 14 4 8

x x

 

  0,25

c) 2

4 4 4

7 12 ( 3)( 4)

lim ( ) lim lim

4 4

x x x

x x x x

f x x x

   

 

  lim(4 3) 1

x x

 

 

4 2 1

fm

0,25 0,25 Hàm số liên t c t i ụ ạ x 4 xlim ( )4f x f(4)

1 2m 1 m 0

    

Kêt lu n v i ậ ớ m0thì hàm số liên t c t i ụ ạ x4.

0,25 0,25

2 a. f x'( ) 3 x2 4x 0.25

b. Tính đúng: y0  1

f x'( )0 f '(1) 7

0,25 0,25

Phương trình tiêp tuyên cầ5n tìm là y7x8 0,25

www.thuvienhoclieu.com Trang 3

(4)

www.thuvienhoclieu.com

Bài 3 (2,0 đi m). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuống tầm O, c nh a; các c nh bênạ ạ c a hình chóp đê5u bằ5ng ủ a

3.

a. Ch ng minh ứ rằ5ng AC⊥(SBD).

b. G i (P) là m t ph ng đi qua B và vuống góc v i c nh SD. Xác đ nh thiêt di n c a hình ọ ặ ẳ ớ ạ ị ệ ủ chóp S.ABCD cằt b i m t ph ng (P).ở ặ ẳ

c. Tính góc gi a đữ ường th ng BC và m t ph ng (P). ẳ ặ ẳ

H

O

A D

B C

S

F

D' A'

K C'

(Hình vẽ ph c v câu a, đúng đụ ược 0,25 đi m ).

0,25

Câu a 0,75

a) Ch ng minh ứ rằ5ng AC⊥(SBD).

+ACBD(¿). 0,25

+ SA=SC nên SAC cânACSO. 0,25

BD⊂(SBD); SO⊂(SBD). V y ậ AC⊥(SBD). 0,25 b

0,5

b. G i (P) là m t ph ng đi qua B và vuống góc v i c nh SD. Xác đ nh thiêt di n ọ ặ ẳ ớ ạ ị ệ c a hình chóp S.ABCD cằt b i m t ph ng (P).ủ ở ặ ẳ

+ Vì (P)⊥SD nên h ạ B D'⊥SD(D 'SD¿; BD'SO={H}. 0,25 +Vì AC⊥(SBD) nên ACSD. Suy ra (P)/¿/AC¿

(P)⋂(SAC)=A'C'với A'C'/¿AC ; A'∈SA , C '∈SC ;

V y thiêt di n cầ5n tìm là t giác BC’D’A’ậ ệ ứ (có hình vẽG đúng m i chầm).ớ

0,25

c 0,5

c. Tính góc gi a đữ ường th ng BC và m t ph ng (P). ẳ ặ ẳ H ạOKBD ' (KBD '¿. Suy ra OK⊥(P).

H ạCF⊥(P) thì CF=OK=DD '2 =a

3

6 (vì d (C;(P))= d (O; (P)).

V y ậ góc gi a đữ ường th ng BC và m t ph ng (P) là góc ẳ ặ ẳ CBF^.

0,25

sinCBF=^ CF

CB=a

3

6a =

3

6 hay CBF=16^ 046'43,16' '. 0,25

Ghi chú: - H c sinh gi i cách khác đúng thì đọ ả ược đi m tối đa tể ương ng. ứ - T Toán mốGi trổ ường cầ5n th o lu n kyG HDC trả ậ ước khi tiên hành chầm.

---Hêt---

www.thuvienhoclieu.com Trang 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhấtA. Hàm số có hai điểm

Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD; Đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh bằng a; SAB là tam giác đều có trọng tâm G và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD).. Tính

a) Hoành độ tiếp điểm là 0.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).. Gọi G là trọng tâm của tam giác

ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SO = a.. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau?. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng 2a, O là