• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 10 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 10 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018 Có Đáp Án"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 1 ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 124

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Tìm giá trị của c để đ thị ( P) của h m s yx2 4 x c có đỉnh I(2;-2).

A. c 2. B. c2. C. c 10. D. c 6. Câu 2. Cho h m s

2 2 1 x 2 ( )

4 1 x 2

x x khi

f x

x khi





  

    . Tính f(2).

A. f(2) 7. B. f(2)7. C. f(2)0. D. f(2) 1.

Câu 3. Cho hình hình chữ nhật ABCD, có AB 3cm và BC1 cm. Tính độ d i của véc tơ AB AD .

A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. ( 3 1 ) cm.

Câu 4. Tìm tập xác định của h m s   

y 9 x1 2 5x 3 .

A. D [ ; 35 ) \ 3

 

. B. D [ ; 35 ) \ 3

 

. C. D ( ; 35 ) \ 3

 

. D. D R \ 3

 

.

Câu 5. Cho hình bình hành MNPQ có tâm O . Mệnh đề n o sau đây sai ?

A. OMPO. B. MNPQ. C. MQNP. D. MNQP.

Câu 6. Cho đoạn thẳng AB có H l trung điểm của đoạn AB, M l điểm bất kì. Phân tích véc tơ MB theo hai véc tơ AMHB.

A. MB2HBAM. B. MB2HBAM. C. MB AM2HB. D. MBAM2HB. Câu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình: 4 1

3 2 3

x y

x y



 

   .

A. 1

3 x y

 

 . B. 1

1 x y

 

 . C. 1

3 x y

  . D. 1 3 x y

 . Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình: x x 3 2 3x .

A. S

 

2 . B. S

 

2;3 . C. S

 

3 . D. S .

Câu 9. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x R x; 20”.

A. “ x R x; 20”. B. “ x R x; 20”. C. “ x R x; 20”. D. “ x R x; 20”.

Câu 10. Cho tam giác ABC AB = 6 cm, AC = 4 cm, BAC 600

 . M l điểm thỏa mãn

2 0

MBMC . Tính độ d i đoạn AM.

A. AM= 10

3 cm. B. AM= 2 7

3 cm. C. AM= 14

3 cm. D. AM= 2 37 3 cm.

Câu 11. Cho hai điểm A,B phân biệt có I l trung điểm của đoạn thẳng AB, M l điểm bất kì.

Mệnh đề n o sau đây sai ?

(2)

www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 2 A. AB2AI0. B. IA IB 0. C. MA MB 2MI. D. MA MB  AB. Câu 12. Khi đo chiều d i của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả l

638,46292 0,001

amm. Tìm s quy tròn của gần đúng 638,46292.

A. 638,46 . B. 638,47 . C. 638,462. D. 638,463 . Câu 13: Cho tập hợp A 

1;0;1

v tập hợp B

0;1;2;3

. Tìm tập hợp AB.

A. A B

 

2;3 . B. A  B

 

1 .

C. A B

 

0;1 . D. A  B

1;0;1;2;3

.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham s m để đ thị h m s y3x m 1 cắt trục Oy tại điểm có tung độ y = 1.

A. 1

m2. B. m0. C. m2. D. m 2.

Câu 15: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm O, I l trung điểm của cạnh BC. Tính góc giữa hai véc tơ OIOC.

A. 450. B. 1200. C. 600. D. 900.

--- B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1: (1 điểm). Cho đoạn A = [-3; 5] và khoảng B = (0; 7).

Tìm các tập hợp: AB , AB.

Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên v vẽ đ thị h m s : y = -x2 + 2x +3.

Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x2-4x –m+5 = 0 (m l tham s ) có hai nghiệm.

1 2,

x x . Tìm m để biểu thức 3 3

1 2

xx đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2), B(2; -3), C(3; -2).

Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC v tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều MNP có E l trung điểm đoạn NP. F l hình chiếu của E lên MP, I là trung điểm đoạn EF.

Chứng minh rằng: MI vuông góc NF.

--- HẾT ---

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(HDC có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM

Câu MĐ 124 1 B

2 A

3 C

4 B

5 B

(3)

www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 3 6 B

7 D

8 C

9 A

10 D

11 D

12 A

13 C

14 C

15 C

II. TỰ LUẬN M đ i : 124

Câu 1. (1 điểm) AB =[-3; 7) AB= (0; 5]

0,5 0,5

Câu 4. (1 điểm)

Tọa độ trung điểm I của BC : I (5 2;

5 2

) Tọa độ trọng tâm: G(2; -1)

0,5 0,5 Câu 2. (1 điểm)

+ TXĐ: D = R ; Đỉnh:I(1;4) + Bảng biến thiên:

+ Đ thị

0,25 0,25 0,5

Câu 5. (1 điểm)

+ Giả sử MN= a, ta có ME= 3

2

a

, MF = 3

4

a

, EF= 3

4

a

(Do ME NE, MF EF);

2 2

1( ).( )

.

2

1 ( . . )

2

1 3 3

( ) 0

2 16 16

MI NF ME MF NE EF

ME EF MF NE a a

  

 

   

Kết luận

0,25

0,25 0,5 Câu 3. ( 1điểm)

+Phương trình có nghiệm

 

’ = m-1

0

m

1

+ 3 3 1 2

xx = = 12m+4

16 ( do m

1).

Vậy: 3 3 1 2

xx nhỏ nhất bằng 16 khi m=1

0,25 0,25 0,25 0,25

Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác m đúng thì thầy cô dựa v o thang điểm trên cho điểm t i đa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a).. b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác MNP và trung điểm của NP. Chứng minh rằng 3 điểm A, M, C thẳng hàng. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. 10) Cho tam giác cân

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình

a) Cho hình bình hành ABCD. b) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm chu vi của tam giác ABC.. g) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. h)

Töø moät ñieåm K baát kyø thuoäc caïnh BC veõ KH  AC.. Treân tia ñoái cuûa tia HK laáy ñieåm I sao cho HI

Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh I là trung điểm của DE... j) c) Từ C kẻ đường vuông góc với AC, từ B kẻ

Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương kỹ sư đó nhận được là bao

Cho đoạn thẳng AB có H là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì... Cho tam giác đều MNP có E là trung điểm

(Nếu học sinh không lập bảng xét dấu mà tìm đúng tập nghiệm cho 0,5 điểm toàn câu b)... Suy ra PQ có