• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 6 (4.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 6 (4.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sở GD & ĐT Tp Hồ Chí Minh Trường: THPT Nguyễn Văn Tăng

Đề chính thức

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019– 2020 Môn: Toán - Khối 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:

a) 23 7

3 4

y x

x x

  

b) y  x 2 7 3 x

Câu 2 (1.0 điểm) Xác định phương trình của parabol ( ) :P y ax 2  3x c (a  0) biết ( )P đi qua hai điểm A(2;1) và B( 3;4) ?

Câu 3 (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 2x  1 4 3 x

b) 3 1

3 x1

x x

Câu 4 (1.0 điểm) Tìm m để phương trình mx2 2

m1

x m  2 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa x1  x2 3?

Câu 5 (1.0 điểm) Chứng minh rằng: x x 12019 2021,

 x 2019

.

Câu 6 (4.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3), ( 2;1), ( 2;11)B  C  . a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông tại A. Tính diện tích ABC .

b) Gọi Glà trọng tâm ABC. Tính độ dài đoạn thẳng AG. c) Tìm tọa độ điểm D thỏa AD 2BC

.

d) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. ---HẾT---

Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên học sinh:………..Số Báo Danh:……….…

(2)

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a Tìm tập xác định của hàm số:

23 7

3 4

y x

x x

  

1.0 điểm

ĐK: x2  3x 4 0 0.25*2

  x 1;x  4 0.25

Tập xác định D  \

 4; 1

0.25

1b Tìm tập xác định của hàm số:

2 7 3

y  x   x

1.0 điểm

ĐK: 2 0

7 3 0

x x

  

  



0.25*2

2

7 3 x x

 

  

0.25

Tập xác định 2;7 D    3

0.25 2 Xác định phương trình của parabol ( ) :P y ax 2  3x c a

0

biết ( )P đi

qua hai điểm A(2;1) và B( 3;4) ?

1.0 điểm

 

A(2;1) P  4a c  5 0.25

 

B( 3;4)  P  9a c 13 0.25

Ta có hệ pt:

4 5 185

9 13 97

5 a c a

a c c

 

 

    

 

 

   

 

   

0.25

Suy ra ( ) : 18 2 3 97

5 5

P y  x  x 0.25

3a Giải phương trình sau:

2x  1 4 3 x

1.0 điểm

2 1 0

2 1 4 3

x

x x

  

    

0.25*2

 

21 1 x

x N

 

  

0.25

(3)

Kết luận: S

 

1 0.25

3b Giải các phương trình sau:

3 1

3 x1

x x

1.0 điểm

ĐK: 3

1 x x

 

  



0.25

       

  

3 1 1 3

3 1 3 1

x x x

PT x x x x

  

 

   

0.25

   x2 x 6 0: PTVN 0.25

Kết luận: S   0.25

4 Tìm m để phương trình mx2 2

m1

x m  2 0 có hai nghiệm phân biệt

1, 2

x x thỏa x1  x2 3?

1.0 điểm Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1, 2 0

0 x x  a

  

0.25

0 1 4 m m

 

   

0.25

Theo định lí Viet:

 

1 2

2 m 1 x x

m

  0.25

Lại có

 

1 2

2 1

3 m 3 2

x x m

m

      (nhận).

Kết luận m 2 thì phương trình mx22

m1

x m  2 0 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa x1  x2 3.

0.25

5 Chứng minh rằng: 1 2021, 2019

x 2019 x

x  

. 1.0

điểm 2019

x

  , ta có 2019 0; 1 0

x 2019

x

0.25

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số 2019 0; 1 0 x 2019

x

, ta có:

 

1 2019 1 2019

2019 2019

2 2019 . 1 2019 2021

2019

x x

x x

x x

 

0.25*2

(4)

Suy ra 1 2021, 2019

x 2019 x

x  

(đpcm). 0.25

6a Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3), ( 2;1), ( 2;11)B  C  . Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông tại A. Tính diện tích ABC .

1.5 điểm

4; 2 ,

  

4;8

AB    AC   0.25*2

     

. 4 . 4 2 .8 0

AB AC        0.25

Suy ra ABC là tam giác vuông tại A (đpcm). 0.25

     

2 2 2 2

1. . 1. 4 2 . 4 8 20

2 2

SABC  AB AC        . 0.25*2 6b Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3), ( 2;1), ( 2;11)B  C  .

Gọi Glà trọng tâm ABC. Tính độ dài đoạn thẳng AG.

1.0 điểm Glà trọng tâm ABC G2 ;53 

0.25*2 8 ;23

AG   

 0.25

2

8 22 10

3 3

AG     

0.25

6c Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3), ( 2;1), ( 2;11)B  C  .

Tìm tọa độ điểm D thỏa AD 2BC 1.0

điểm Gọi D x y

 

;

2; 3

AD  x y

0.25

 

0;10

BC  0.25

2 2.0

2 3 2.10

AD BC xy

  

    

  0.25

2 23 x y

 

  

Kết luận: D

 

2;23 .

0.25

6d Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A(2;3), ( 2;1), ( 2;11)B  C  . Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.

0.5 điểm

(5)

 Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC

Vì ABC vuông tại A nên I là trung điểm cạnh huyền BC  I

 

2;6

0.25

 Bán kính 2

  

2 2 11 1

2 5

2 2

R  BC        

0.25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2) Tính chu vi và diện tích tam

Tìm m để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt và hoành độ của chúng đều dương.. Thí sinh nghiêm túc làm bài, cán b ộ coi thi

Tính diện tích lớn nhất có thể đạt được của hình chữ nhật MNPQ

a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích và chu vi tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC... Tính

Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm D(4; 2) ... Trong mặt phẳng với hệ toạ

S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáyA. có các cạnh bên và

Các tấm thẻ được úp xuống mặt bàn và không nhìn thấy số trên thẻ. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40kg mỗi ngày. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước

A.. Phương trình tham số của đường thẳng d là A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.. Tính độ