• Không có kết quả nào được tìm thấy

b) Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: cot cot cot cot .cot .cot A B C  A B C Câu 4 (1 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh a (a0)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "b) Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có: cot cot cot cot .cot .cot A B C  A B C Câu 4 (1 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh a (a0)"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN- TIN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 MÔN TOÁN_KHỐI 10

Năm học: 2016- 2017 Thời gian: 120 phút Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số: y x 24x c

a) Tìm c biết rằng đồ thị của hàm số là một parabol đi qua điểm A

2; 1

.

b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị c tìm được.

Câu 2 (2 điểm):

a) Giải bất phương trình: 5x 4 3;

b) Giải phương trình: 4 4

x



6x

x22x3.

Câu 3 (2 điểm):

a) Cho sin cos 5

x x4. Tính giá trị của sin 2x. b) Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:

cot cot cot cot .cot .cot

2 2 2 2 2 2

ABCA B C

Câu 4 (1 điểm):

Cho tam giác đều ABC cạnh a (a0). MNPQ là hình chữ nhật nội tiếp tam giác ABC (như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất có thể đạt được của hình chữ nhật MNPQ theo a.

A

B C

M N

Q P

Câu 5 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B là: x3y18 0 , phương trình đường trung trực của đoạn BC là:3x19y279 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d: 2x y  5 0. Tìm tọa độ điểm A biết rằng BAC1350 .

Câu 6 (1 điểm): Tùy theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

  

, 4 2 1

 

2 2 3

2

F x y x y x my (m là tham số) Câu 7 (1 điểm): Giải hệ phương trình:



18 ) 1 2 ( ) 1 2 (

) 3 (

5 1 3 2

2 2

2 2

y x

y x y

x

---Hết---

(2)

ĐÁP ÁN TOÁN 10 LẦN 4

Câu Đáp án Điểm

1.a. c3 1

1.b. 10

8

6

4

2

2

4

15 10 5 5 10 15

3

3

1

2.a.

 

5 4 9 5 5 1

: x 1;

BPT x x x

KL T

     



1

2.b. ĐK:   4 x 6

Đặt t

4x



6x

0

 t 5

Phương trình trở thành:

0 5

2 2

2 2

4 21 4 21 0 3 3

7

3 2 24 9 2 15 0 5

3 t t

t t t t t

t

t x x x x x

x

 

           

           

0,5

0,5 3.a.

 

2

2 2 2

5 sin cos sin cos 2.sin .cos 1 sin 2 4

25 9

sin 2 1

16 16

x x x x x x x

x

    

  

 

1

3.b.

Ta có:

cot .cot2 2 1 1

cot tan

2 2 cot cot cot

2 2 2

cot .cot 1 cot cot cot

2 2 2 2 2

cot cot cot cot .cot .cot

2 2 2 2 2 2

A B

A B C

A B C

A B C A B

A B C A B C

dfcm

 

1

4. Giả sử AM x MN x ; 0 x a

 

   

max

0

2 2

2

.sin 60 3

2

3 3 3

. 2 2 2 8

3

8 2

MNPQ

MNPQ

MQ BM a x

x a x a

S MN MQ x a x

a a

S x a x x

    

A

B C

M N

Q P

1

5. Giả sử

18 3 ; ;

 

; 2 5

18 3 ; 2 5

2 2

b c b c

B b b C c c M là trung điểm của BC.

(3)

   

18 3 2 5

3. 19. 279 0 9

2 2

. 0 19 3 18 3 2 5 0 4

b c b c

M c

BC u c b c b b

 

 

 

 

 

 

9; 23 6; 4 C B

 



Gọi H là hình chiếu của B trên AC.

Phương trình AC: 3x y   4 0 H

 

3;5

Do BAC1350BAH 450 HAB vuông cân tại H.

10 HA HB

       

 

2 2 2 2; 2

;3 4 ; 10 3 3 9 10

4 4;8

a A

A a a AH a a

a A

   

Vì A nằm giữa H và C nên A

 

4;8

Vậy A

 

4;8

0,5

0,5

6. Nhận xét F x y

 

;  0 x y,

Gọi d1: 4x2y 1 0;d2: 2x my  3 0

 

 

0 0

1 1 2 0 0

0 0

0 min

0

4 4 1 0

: 1 ;

2 3 0

; 0

x y

TH m d d I x y

x my F x y x x

y y

 

      

  

    

2

2

2: 1 1 2 ; 4 2 1 2 3

TH m  d d F x y x y x y 

Đặt : t2x y t ;   F t

  

2 1t

 

2 t 3

2 5t210 10 5t

t1

2 5 5

min 5 1 2 1 0

F t x y

        (đạt tại nhữn điểm nằm trên đường thẳng 2x y  1 0 )

KL:

 

 

minmin

1: ; 0

1: ; 5

m F x y m F x y

  

  

0,5

0,5 7.

+ Đk:

0 3 0 1

0 2

2

2 y

x y x

Từ (2)x2 y2 x y4

+ Thay vào (1) ta có x23 y1 5(xy1) 3 (x2)(y1)2x2y6 )

1 ( 2 ) 2 ( 2 ) 1 )(

2 (

3

x y x y (*)

+ Nếu y = 1x2 không thỏa mãn hệ nên y-1 0 Chia 2 vế pt (*) cho y - 1 ta có :

2 0

1 3 2 1 2 2

y x y

x

 

1 2 2

) 2( 1 1 2 y x

y loai x

Với 2 4 6

1

2

x y

y

x . Thay vào (2)

 

2 17 19 y

y 2

, ( / )

17

26

t m

x

x

 

0,5

(4)

Vậy hệ có nghiệm là:

 

x;y = (2; 2) ;

 

x;y = (

17

;19 17

26

) 0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo Nêu cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật?. Muốn tính thể tích của

A. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. Câu 5: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Thể tích khối chóp A’C’BD là

A. Tính thể tích khối hộp chữ nhật đó.. Quay hình thang đó quanh đường thẳng AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành. b) Tính theo a diện

Tính diện tích hình chữ nhật

Ta có hình chữ nhật và hình thang cân đều có tổng hai góc đối diện bù nhau nên chúng nội tiếp trong một đường tròn. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được. Từ B kẻ tiếp

Nắm vững công thức tính,diện tích xung quanh thể tích của hình hộp chữ nhật,lăng trụ,hình chóp đều.Vận đụng vào

Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.. Một hình lập phương có

- 2 HS nêu cách tính diện tích xung quan và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. + Thể tích hình LP bé hơn thể tích HHCN hay thể tích HHCN