BÀI TẬP TUẦN 23 – TOÁN 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 3,2m3 = … dm3. Cần điền vào dấu ba chấm là:
A. 32 B. 320 C. 3200 D. 32000
Câu 2. 3dm3 ... cm3
4 . Số cần điền vào dấu ba chấm là:
A. 75000 B. 7500 C. 750 D. 75
Câu 3. Đổi: 2dm 30cm3 3 ... cm3. Số cần điền vào dấu ba chấm là:
A. 2030 B. 2003 C. 2300 D. 230
Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 5,5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 11,44cm3 B. 11,44cm2 C. 114,4cm3 D. 114,4cm2
Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 3,2dm thì thể tích của hình lập phương đó là:
A. 32,876dm3 B. 32,867dm3 C. 32,678dm3 D. 32,768dm3
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 84cm3; chiều rộng 3,5cm; chiều dài 5cm thì chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 4,8dm B. 4,8cm C. 3,2cm D. 3,2dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
a) 3,5dm3 = … cm3 b) 12,456m3 = … dm3 c) 1,234dm3 = … cm3
d) 0,05dm3 = … cm3 e) 3
6 m3 = … dm3 f) 11
4 m3 = … cm3
Bài 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:
a) 12dm3 30cm3 = … cm3 b) 15m3 25dm3 = … dm3 c) 32dm3 560cm3 = … cm3 d) 5m3 7dm3 = … dm3 e) 3m3 20dm3 = … m3 f) 25dm3 30cm3 = … dm3
Bài 3. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4dm, chiều rộng bằng 3
5 chiều dài. Biết chiều cao của hình hộp chữ nhật là 8dm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 4. Một hình lập phương có cạnh 12cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,4m, chiều cao bằng 1
3 tổng chiều dài và chiều rộng. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít).
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – BÀI TẬP TUẦN 23 – TOÁN 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Đổi: 3,2m3 = 3200dm3 Chọn C.
Câu 2.
Đổi: 3dm3 750cm3
4 .
Chọn C.
Câu 3.
Đổi: 2dm 30cm3 3 2000cm3 30cm3 2030cm3. Chọn A.
Câu 4.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
35, 2 4 5,5 114, 4 cm Chọn C.
Câu 5.
Thể tích của hình lập phương là:
33,2 3,2 3,2 32,768 dm Chọn D.
Câu 6.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
84 : 3,5: 54,8 cm Chọn B.
II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1.
a) 3,5dm3 = 3500cm3 b) 12,456m3 = 12456dm3 c) 1,234dm3 = 1234cm3 d) 0,05dm3 = 50cm3 e) 3
6 m3 = 500dm3 f) 11
4 m3 = 1250cm3 Bài 2.
a) 12dm3 30cm3 = 12030cm3 b) 15m3 25dm3 = 15025dm3 c) 32dm3 560cm3 = 32560cm3 d) 5m3 7dm3 = 5007dm3 e) 3m3 20dm3 = 3,02m3 f) 25dm3 30cm3 = 25,03dm3 Bài 3.
Nửa chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
54,4 : 227,2 dm
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
27,2 :8 5 17 dm
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
27,2 :8 3 10,2 dm
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
17 10,2
2 8 435,2 dm
2Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2435,2 17 10,2 2 782 dm Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
317 10,2 8 1387,2 dm Bài 4.
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
12 12
4 576 dm
2Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
12 12
6 864 dm
2Thể tích của hình lập phương là:
312 12 12 1728 dm Bài 5.
Chiều cao của bể cá là:
3 2, 4
1 1,8 m
3
Thể tích của bể cá là:
33 2, 4 1,8 12,96 m