• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 83554

(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1: [726214]: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển

4 18

2 x

x

  

 

  với x0 A.29C189. B. 211C187. C. 28C188. D. 28C1810.

Câu 2: [726216]: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có AB2 , AA'aa 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' theo a?

A.Va3. B. V 3 .a3 C.

3

4 .

Va D.

3 3

4 . Va Câu 3: [726217]: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn

2019;2019

của tham số m để đồ thị hàm số

2

3 y x

x x m

 

  có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2007. B. 2010. C. 2009. D. 2008.

Câu 4: [726218]: Cho đa thức f x

  

 1 3x

na0a x a x12 2 ... a xn n

nN*

. Tìm hệ số a3 biết rằng a12a2 ... nan 49152 .n

A. a3 945. B. a3 252. C. a3 5670. D. a3 1512.

Câu 5: [726219]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

3 2

1 cos 3cos 5 cos 3 2 0

3 xxx   m có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0;2

.

A. 3 1.

2 m 3

    B. 1 3.

3 m 2 C. 1 3.

3 m 2 D. 3 1.

2 m 3

    Câu 6: [726220]: Cho hàm số y ax b

a 0

cx d

  

 có đồ thị như hình bên dưới.

A. Hàm số yax3bx2cxd có hai điểm cực trị trái dấu.

B. Đồ thị hàm số yax3bx2cxd cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.

C. Đồ thị hàm số yax3bx2cxd có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.

D. Tâm dối xứng của đồ thị hàm số yax3bx2cxd nằm bên trái trục tung.

ID đề Moon.vn: 83554

(2)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 83554 Câu 7: [726221]: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

A. 5.

2

da B. 3.

2

da C. 2 5. 3

da D. 2.

3 da

Câu 8: [726222]: Cho tích phân 4

 

0

32.

I

f x dx Tính tích phân 2

 

0

2 J

f x dx

A. J 32. B. J 64. C. J 8. D. J 16.

Câu 9: [726223]: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2

2

x x

emm em có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 loge.

A. T 28. B. T 20. C. T 21. D. T 27.

Câu 10: [726224]: Cho hàm số

 

2 2

4 2

0 . 2 5 = 0

4

x khi x f x x

a khi x

  

 

  

Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số

 

f x liên tục tại x0.

A. 3.

a 4 B. 4.

a3 C. 4.

a 3 D. 3. a 4 Câu 11: [726225]: Tìm các giá trị cực đại của hàm số yx33x29x1

A. 6. B. 3. C. -26. D. -20.

Câu 12: [726226]: Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc 300

BAC và BAa. Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng

ABC

và thỏa mãn SASBSC, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng

ABC

bằng 60 . Tính thể tích 0 V của khối cầu tâm O theo a.

A. 3. a .3

V  9  B. 32 3. a .3

V  27  C. 4 3. a .3

V  27  D. 15 3. a .3 V  27  Câu 13: [726227]: Cho tích phân 2

 

0

2.

I

f x dx Tính tích phân 2

 

0

3 2 .

J

 f x  dx

A. J 6. B. J 2. C. J 8. D. J 4.

Câu 14: [726229]: Gọi F x

 

là nguyên hàm trên R của hàm số f x

 

x e2 ax

a0 ,

sao cho

1 (0) 1.

F F

  a

   Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.0 a 1. B. a 2. C. a3. D. 1 a 2.

Câu 15: [726230]: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.

 

3; 4 . B.

 

3;3 . C.

 

5;3 . D.

 

4;3 .

Câu 16: [726231]: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số yx33x2mx đạt cực đại tại x0.

A. m1. B. m2. C. m 2. D. m0.

Câu 17: [726232]: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A. .

3

x

y  

    B.

2

4

logx 2 1 .

yxC. 2

.

x

y e

     D. 2

3

log . yx

(3)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 83554 Câu 18: [726233]: Gọi , ,l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo , , .l h r

A.Sxq 2rl. B. 1 2 .

xq 3

S  r h C. Sxq rh. D. Sxq rl. Câu 19: [726234]: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2 3

1 1

2 4

x x

  

  

A. S

 

1;2 . B. S 

;1 .

C. S

 

1; 2 . D. S

2;

.

Câu 20: [726236]: Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a, ' 3 . 2

AAa Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng

ABC

là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a.

A. 3 3

. .

Va 2 B.

2 3

3 .

Va C.

3 3

. 4 2

a D. Va3.

Câu 21: [726238]: Tính diện tích S của hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường cong y  x3 12xy x2

A. 937.

S 12 B. 343.

S  12 C. 793.

S 4 D. 397. S 4

Câu 22: [726241]: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;3 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;

.

Câu 23: [726243]: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 4 2 y x

x

 

 tại điểm có tung độ 7

y 3 A. 9.

5 B. 5.

9 C. 5.

9 D. 10.

Câu 24: [726245]: Cho hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2

2 cos 1 sin f x x

x

  trên khoảng

 

0; . Biết rằng giá trị lớn nhất của F x

 

trên khoảng

 

0; 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. 3 3 4.

F  6

   B. 2 3.

3 2

F    C. 3.

F   3

   D. 5 3 3.

F 6    Câu 25: [726249]: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên Rf '

  

x  x 1



x3 .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;20

để hàm số y f x

23x m

đồng biến trên khoảng

 

0;2 ?

A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.

(4)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 83554 Câu 26: [726252]: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' '. Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng

D AC'

bằng 6a a2

0 .

Giả sử thể tích của khối lập phương

. ' ' ' '

ABCD A B C Dka3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. k

20;30 .

B. k

100;120 .

C. k

50;80 .

D. k

40;50 .

Câu 27: [726255]: Cho cấp số cộng

 

un với số hạng đầu u1 6 và công sai d 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A. S 46. B. S 308. C. S 644. D. S 280.

Câu 28: [726257]: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Tính bán kính đất r của hình trụ ban đầu.

A. r15. B. r5. C. r10. D. r2.

Câu 29: [726258]: Cho x y, là các số thực lớn hơn 1 sao cho yx.

 

ex ey xy

 

ey ex. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Plogx xylogyx

A. 2.

2 B. 2 2. C. 1 2 2.

2

D. 1 2.

2

Câu 30: [726260]: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x2 3x 1.

   x A.

3 3

ln , ..

3 ln 3 x x

x C C

    B.

3 3

ln , .

3 ln 3 x x

x C C

   

C.

3

2

3 1 , .

3 x x

x C C

    D.

3

2

3 1

, .

3 ln 3 x x

x C C

   

Câu 31: [726262]: Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân

 

un biết rằng u1u2u3 168 và

4 5 6 21.

u  u u

A. u124. B. 1 1344.

u  11 C. u196. D. 1 217. u  3 Câu 32: [726265]: Cho hàm số 1

2 y mx

x m

 

 với tham số m0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. 2x y 0. B. y2 .x C. x2y0. D. x2y0.

Câu 33: [726269]: Tìm đạo hàm của hàm số y3x22x

A. y'3x22xln 3. B. 3 2 2

2 2

' .

ln 3

x x

y x

C. y'3x22x

2x2 ln 3.

D. ' 3 2 2 .

ln 3

x x

y

Câu 34: [726271]: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , góc IOM 450 và cạnh IMa. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.

A. Sxq a2 2. B. Sxq a2. C. Sxq a2 3. D.

2 2

2 .

xq

Sa

(5)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 83554 Câu 35: [726273]: Cho khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 2. Tính thể tích V của khối nón.

A. 3 2. V 3

B. V 3 2. C. 9 2. V 3

D. V 9 2.

Câu 36: [726275]: Cho tập hợp S

1;2;3;4;5;6 .

Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M .

A. T 11003984. B. T 36011952. C. T 12003984. D. T 18005967.

Câu 37: [726276]: Cho tích phân

2 2 1

lnx b ln 2

dx a

x  c

với a là số thực, bc là các số nguyên dương, đồng thời b

c là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P2a3bc

A. P6. B. P 6. C. P5. D. P4.

Câu 38: [726278]: Cho hàm số 1 3 2 2

1

2 2 1

y3xmxmxm  (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O

 

0;0 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

A. 2.

9 B. 3. C. 2 3. D. 10.

3

Câu 39: [726280]: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

A. 1.

P3 B. 2.

P 9 C. 1.

P9 D. P1.

Câu 40: [726282]: Cho hình chóp S ABCD. có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, đáy

ABCD là hình thang vuông tại AB, có ABa AD, 2 ,a BCa. Biết rằng SAa 2. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. theo a.

A.

3 2

2 .

Va B.

2 3 2 3 .

Va C. V2a3 2. D.

3 2

6 . Va Câu 41: [726286]: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip

được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

A. V 344963

 

cm3 . B. V 344964

 

cm3 .

C. V 208347

 

cm3 . D. V 208346

 

cm3 .

Câu 42: [726291]: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. ' ' '. Gọi M N P Q, , , là các điểm thuộc các cạnh ', ', CC', B'C'

AA BB thỏa mãn 1, 1, 1, ' 1.

' 2 ' 3 ' 4 ' ' 5

AM BN CP C Q

AABBCCC B  Gọi V V1, 2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC A B C. ' ' '. Tính tỷ số 1

2

V . V A. 1

2

11. 30 V

VB. 1

2

11. 45 V

VC. 1

2

19. 45 V

VD. 1

2

22. 45 V

V

(6)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 83554 Câu 43: [726295]: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục OxOy lần lượt tại 2 điểm A a

 

;0 B

 

0;b a0,b0 .

Viết phương trình đường thẳng d .

A. :x y 0.

d a b B. :x y 1.

d a b C. :x y 1.

d a b D. :x y 0.

d b a Câu 44: [726297]: Gọi mM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

4 2.

y xx Tính tổng Mm.

A. M  m 2 2. B. M  m 2 1

2 .

C. M m 2 1

2 .

D. M  m 4.

Câu 45: [726300]: Tính giới hạn

3 2

lim 2 .

3 2

n n

L n n

 

 

A. L . B. L0. C. 1.

L3 D. L . Câu 46: [726302]: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 21 3

3

log xlog x 4 0. Tính T.

A. T 4. B. T  5. C. T 84. D. T 5.

Câu 47: [726304]: Tìm nghiệm của phương trình sin4xcos4x0.

A. , .

4 2

x kk

B. , .

x 4 kkC. 2 , .

x  4 kkD. , . xk2 k

Câu 48: [726306]: Tìm điều kiện cần và đủ của , ,a b c để phương trình asinx b cosxc có nghiệm?

A. a2b2c2. B. a2b2c2. C. a2b2c2. D. a2b2c2. Câu 49: [726307]: Tìm tập xác định D của hàm số y

x21

4.

A. D . B. D 

1;1 .

C. D \

 

1;1 . D. D    

; 1

 

1;

. Câu 50: [726308]: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. yx33x21. B. y2x36x21. C. y  x3 3x21. D. 1 3 2 1.

y 3xx---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

 Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25.. Chọn khẳng

Cho hình trụ có bán kính đáy là R a  , mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a 2.. Cho hình chóp tam giác đều có

Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100mA. Bán kính đáy của khối

[r]

[r]

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

2) Một hình trụ có đường kính đáy là 16cm, chiều cao bằng bán kính đáy. Tính diện tích tam giác