• Không có kết quả nào được tìm thấy

DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

A. MỤC TIÊU

-Biết được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.

B.NỘI DUNG

Hoạt động của GV Ghi bảng

A B

C

D

E

F

GV nhận xét, cho điểm.

Bài 29 trang112 SBT

a) Sai, Sửa lại: Các cạnh AB và AD vuông góc với nhau.

b) Sai,Sửa lại: Các cạnh BE và EF vuông góc với nhau.

c) Sai,Sửa lại: Các cạnh AC và DF song song với nhau.

d) Sai,Sửa như câu c.

e) Đúng

g) Sai, Sửa lại: Hai mp (ACFD) và mp (BCFE) cắt nhau.

h) Đúng

HS nhận xét câu trả lời của bạn.

HĐ hình thành kiến thức

+ Độ dài các cạnh của mỗi đáy là bao nhiêu?

+ Diện tích của mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu?

+ Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là bao nhiêu?

* Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên.

* Tổng diện tích ba hình chữ nhật vừa tính có bằng diện tích của hình chữ nhật lớn nhất hay không ?

* Diện tích hình chữ nhật lớn nhất có một cạnh là đường cao của của hình lăng trụ đứng; cạnh còn lại có

1) Công thức tính diện tích xung quanh + Độ dài các cạnh của mỗi đáy lần lượt là : 2,7cm, 1,5cm, 2cm

+ Diện tích của mỗi hình chữ nhật lần lượt là: 8,1 cm2 , 4,5 cm2 và 6 cm2 + Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6 cm2

(2)

bằng chu vi của một mặt đỏy khụng?

* GV giới thiệu : Sxq = 2p. h Trong đú: p là nửa chu vi một mặt đỏy, h là chiều cao của hỡnh lăng trụ đứng.

? Diện tớch toàn phần của lăng trụ đứng tớnh như thế nào.

GV ghi Stp = Sxq + 2.Sđỏy đáy

đáy

bên Các mặt

Chu vi đáy 3cm

1,5cm 2cm 2,7cm

+ Tổng diện tớch ba hỡnh chữ nhật vừa tớnh bằng diện tớch của hỡnh chữ nhật lớn nhất.

+ Cạnh cũn lại bằng chu vi của một mặt đỏy.

* HS ghi vào vở cụng thức và phỏt biểu bằng lời.

- Diện tớch toàn phần của lăng trụ đứng bằng tổng diện tớch xung quanh và diện tớch hai đỏy.

2) Vớ dụ

- GV đưa đề bài:

Tớnh diện tớch toàn phần của lăng trụ đứng đỏy là tam giỏc vuụng, theo cỏc kớch thước ở hỡnh 101.

GV vẽ hỡnh lờn bảng.

HS đọc đề bài SGK/tr 110

(3)

Hãy tính cụ thể

- Tính diện tích xung quanh.

- Tính diện tích hai đáy.

- Tính diện tích toàn phần.

- HS: Cần tính cạnh BC, Sxq và S2 đáy (2.Sđáy)

ABC (Â = 900), theo định lí Pytago, ta có:

CB 3242 5(cm) - Diện tích xung quanh:

Sxq = (3 + 4 + 5). 9 = 108 (cm2) - Diện tích hai đáy:

1 2

2 3 4 12(cm )

   2

- Diện tích toàn phần:

Stp = 108 + 12 = 120 (cm2) Hoạt động 3: HĐ luyện tập

- GV: Cho HS đọc đề bài 23/SGK?

- 1 HS lên bảng làm bài tập?

- GV: Cho HS nhận xét bài làm?

Bài 24 trang 111 SGK

Quan sát lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng.

a b

h

c

Bài 23/SGK:

H. 102a:

Sxq = (3 + 4). 2. 5 = 70 (cm2) Stp = Sxq + 2Sđ = 70 + 2. 3. 4 = 94 (cm2)

b) Hình lăng trụ đứng tam giác .

2

2 3

2

CB = 13 ( đ/l Pytago) Sxq = (2 +3 + 13 ).5 = 5(5 + 13)

= 25 + 5 13 (cm2) 2Sđ = 2.2.3 6( )

.1

2 cm2

Stp = 25 + 5 13 + 6

= 31 + 5 13 (cm2).

Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài, mỗi nhóm trình bày một phần.

a cm)

5 3 12 7

b (cm) 6 2 15 8

c (cm) 7 4 13 6

h (cm) 10 5 2 3

(4)

- GV: Cho HS đọc và làm bài tập 26/SGK?

- HS lên bảng gấp hình?

- GV: Chốt lại kiến thức cơ bản của bài học.

2p (cm)

18 9 40 21

Sxq

(cm2)

180 45 80 63

Bài 26/SGK:

a) Gấp hình

b) AD AB (Đ) EF CF (Đ)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: HS nêu lên được các công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng.. Kỹ năng: Biết cách vận dụng vào giải các bài toán

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

Dạng 3: Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương, tìm độ dài cạnh của hình lập phương. Phương pháp: Tìm diện tích một

Dạng 1: Tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. Phương pháp: Áp dụng quy tắc tính diện tích xung quanh hoặc diện

Người ta xếp một số viên gạch dạng hình hộp chữ nhật tạo thành mộ khối gạch hình lập phương cạnh 20 cm.. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của

Giải vở bài tập Toán lớp 5 bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương..

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..

Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 5 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên