• Không có kết quả nào được tìm thấy

a) Cho phương trình:x24x m

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "a) Cho phương trình:x24x m"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

(Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Sinh, Văn, Anh, Cận 2) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,5 điểm). a) Cho cos 4,sin 3

5 5

x y với 0; 3

2xy 2

    . Hãy tính giá trị của: cos(x y )sin(x y ).

b) Giải các phương trình sau:

2sin 3 3 cos sinx cos 2 x 3cosx 2 0.

x x

 

Câu 2 (2,5 điểm). a) Cho phương trình:x24x m  1 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương thỏa mãn: x1 x2 6.

b) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm?

mx22mx2m 3 0.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Lấy điểm D trên đường thẳng BC sao cho CB CD   0

, biết 3 , 16 , ( 0) 5

AB a HC a a . Tính diện tích tam giácABD.

Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2x2 x 2x x2  x 1 1

Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có các đỉnh B, D thuộc trục hoành, các đỉnh A, C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d x1: 2y 1 0 và d2: 3x2y 5 0.

a) Chứng minh hai điểm A và C đối xứng nhau qua trục hoành ? Xác định tọa độ các đỉnh A và C.

b) Biết diện tích hình thoi ABCD bằng 20. Xác định tọa độ các đỉnh B và D.

Câu 6 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau đây:

 

 

6 6

4 4

8 sin os sin 4 4

4 sin sin 4 1.

x c x x

y x cos x x

  

   

--- Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………; Số báo danh:………….………….

(2)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

TỔ TOÁN TIN HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Sinh, Văn, Cận 2)

Câu ý Nội dung Điểm

I a)

b)

từ cos 4

x5 với 0 2x

  3

sinx 5

từ sin 3

y 5 với 3 y 2

  4

cosy 5

vậy: cos( ) cosxcosy sinxsiny 7

x y 25 sin(x y ) sinxcosy cosxsiny 0

0,25

0,25 0,25 0,25

*)2sin 3x 3 cosxsinx2sin 3x sinx  3 cosx

1 3

sin 3 sin . .cos sin 3 sin( )

2 2 3

x x x x x

6 ; 3 2

x kxk

   

0,25 0,25

0,25

*) cos 2 x 3cosx 2 0   2cos2x3cosx 1 0 (2 1)

cos 1

2

1 2

cos 2 3

x k

x

x k

x

 

 

0,25 0,25 0,25 II a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

1 2

1 2

' 0 3 0

0 4 0 1 3

1 0

. 0

m

S x x S m

P m P x x

   

         

   

ta có hệ thức x1 x2 6  x1 x2 2 x x1. 2 6 4 2 m 1 6 m 0

     

Đố chiếu điều kiện thỏa mãn: m = 0

0,5

0,5

0,25 b) mx22mx2m 3 0

xét m0 ta được bpt:3 0 (t/m)

xét m0 khi đó f x( )mx22mx2m3 là một tam thức bậc hai bất phương trình vô nghiệm ( ) 0 0

' 0 f x a

   

2

0 0

3 0

m m

m m

  .Vậy bất phương trình vô nghiệm khim0

0,25

0,5

0,5 III

Ta có 2 . 9 2 ( 16 ) BH2 16 9 2 0

5 5

a a

AB BH BC a BH BH BH a 9 2

5 ; 4 6

BH a BC a AC a S a

0,25

(3)

0,25 IV

2 2

2x  x 2x x   x 1 1

Đk:x2  x 1 0; luôn đúng với mọi x

2 2 2 2 2 2

2x  x 2x x    x 1 1 x 2x x   x 1 (x   x 1) 4x

2

2 2 2

2

1 2 ;(1)

( 1) 4

1 2 ;(2)

x x x x

x x x x

x x x x

    

 

     

(1) x2      x 1 x x 1

2 1 33

(2) 1 3

x x x x 16

    

0,25

0,25

0,25 0,25

V Va 1,0 đ

Vì B và D thuộc trục hoành nên các đỉnh A và C của hình thoi đối xứng

qua Ox. 0,5đ

Có A(2a-1;a) nên C(2a-1;-a), mà C thuộc d2 nên A(3;2), C(3;-2). 0,5đ

Vb 1,0 đ

gt: SABCD 20,AC  4 BD10IB5, với I(3;0) là tâm hình thoi;

 

;0 , 3 5 8; 2;

B b IB    b b b  0,5đ

Từ đó ta có B(8;0) và D(-2;0) hoặc B(-2;0) và D(8;0). 0,5đ

VI 1,0đ

Hạ bậc biến đổi y về dạng sin 4 3 4 1

sin 4 4 2

x cos x

y x cos x

 

   (1) xác định trên 

(do sin 4x cos x 4  2, x )

0,5đ

Từ (1) có

y1 sin 4

x

y3

cos x4  1 2 2y

 

, nhờ điều kiện (2) có

nghiệm thực, ta có 2 22 2 22

max ;min .

2 2

y   y   0,5đ

(4)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN TIN

(Đề thi có 01 trang)

ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Lý, Hóa, Tin, Cận 1) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,5 điểm). a) Cho cos 4,sin 3

5 5

x y với 0; 3

2xy 2

    . Hãy tính giá trị của: cos(x y )sin(x y ).

b) Giải các phương trình sau:

2sin 3 3 cos sinx cos 2 x 3cosx 2 0.

x x

 

Câu 2 (2,5 điểm). a) Cho phương trình:x24x m  1 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương thỏa mãn: x1 x2 6.

b) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm?

mx22mx2m 3 0.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Lấy điểm D trên đường thẳng BC sao cho CB CD   0

, biết 3 , 16 ,( 0)

5

AB a HC a a . Tính diện tích tam giácABD.

Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2x2 x 2x x2  x 1 1 Câu 5 (1.0 điểm).

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Đường trung tuyến AM và đường thẳng BC có phương trình lần lượt là: 3x5y 8 0; x y  4 0. Đường thẳng AH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4; -2). Tìm tọa độ điểm B, biết B có hoành độ không lớn hơn 3.

Câu 6 (1.0 điểm).

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y:   3 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo

(1; 2) u 

và phép đối xứng trục Ox.

Câu 7 (1.0 điểm).

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2y2 4x 4 x2y24x 4 10 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P34

x2 y2

.

--- Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………; Số báo danh:………….………….

(5)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN TIN

HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán 11 (Dành cho lớp 11 Chuyên Lý, Hóa, Tin, Cận 1)

Câu ý Nội dung Điểm

I a)

b)

từ cos 4

x 5 với 0 2x

  3

sinx 5

từ sin 3

y5 với 3 y 2

  cos 4

y 5

vậy: cos( ) cosxcosy sinxsiny 7

x y 25 sin(x y ) sinxcosy cosxsiny 0  

0,25

0,25 0,25 0,25

*)2sin 3x 3 cosxsinx2sin 3x sinx 3 cosx

1 3

sin 3 sin . .cos sin 3 sin( )

2 2 3

x x x x x

6 ; 3 2

x kxk

   

0,25 0,25

0,25

*) cos 2 x 3cosx 2 0   2cos2x3cosx 1 0 (2 1)

cos 1

2

1 2

cos 2 3

x k

x

x k

x

 

 

0,25 0,25 0,25 II a) phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

1 2

1 2

' 0 3 0

0 4 0 1 3

1 0

. 0

m

S x x S m

P m P x x

   

         

   

ta có hệ thức x1 x2 6   x1 x2 2 x x1. 2 6

4 2 m 3 6 m 0

     

Đố chiếu điều kiện thỏa mãn: m = 0

0,5

0,5

0,25 b) mx22mx2m 3 0

xét m0 ta được bpt:3 0 (t/m)

xét m0 khi đó f x( )mx22mx2m3 là một tam thức bậc hai bất phương trình vô nghiệm ( ) 0 0

' 0 f x a

   

2

0 0

3 0

m m

m m

  .Vậy bất phương trình vô nghiệm khim0

0,25

0,5

0,5 III

Ta có 2 . 9 2 ( 16 ) BH2 16 9 2 0

5 5

a a

AB BH BC a BH BH BH a 0,25

(6)

9 2

5 ; 4 6

5 ABC

BH a BC a AC a S a

Ta có C là trung điểm của BD, do đó SABD2SABC Vậy diện tích tam giác ABD là: 12a2

0,5

0,25 IV

2 2

2x  x 2x x   x 1 1

Đk:x2  x 1 0; luôn đúng với mọi x

2 2 2 2 2 2

2x  x 2x x    x 1 1 x 2x x   x 1 (x   x 1) 4x

2

2 2 2

2

1 2 ;(1)

( 1) 4

1 2 ;(2)

x x x x

x x x x

x x x x

    

 

     

(1) x2      x 1 x x 1

2 1 33

(2) 1 3

x x x x 16

    

0,25

0,25 0,25 0,25 V Viết phương trình AD: x y  2 0

(3; 1) BC AD K

    , ADAMA(1;1)

0,25 CM: ĐBC (D) = H H(2;0) 0,25

7 1 2; 2 AMBC M   

 

( ; 4) ( 3) (7 ;3 )

B t t  BC t Ctt

0,25

 

. 0 2( ) 2; 2

5( ) t tm

AC BH AC BH B

t L

 

      

  0,25

VI T du( )d x y1:   4 0 0.5

ĐOx (d1) :x y  4 0 0.5

VII

Từ điều kiện x, y suy ra

2 2

25 21 1 x y

  0.5

GTLN: 75

4 GTNN: 63 4

0.5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng điểm đối xứng của đỉnh A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm D(4; 2) ... Trong mặt phẳng với hệ toạ

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A... Cho tam

A.. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC

( Ñoä daøi ñoaïn thaúng laøm troøn ñeán chöõ soá thaäp phaân thöù hai ).. 33) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A ; ñöôøng

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H.. Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, nửa chu vi của

Suy ra diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB bằng diện tích đường tròn (O).. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của HB, N

Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam

Gọi E là tiếp điểm của AC với đường tròn (I). Vẽ hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC và tam giác ADM, hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là I,