Bài 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 4 12
5 y x
x x
b) y 4 x x4
Bài 2 (1.5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2x23x 1 x27x6 b) 5x221x 8 x 2 Bài 3 (2.0 điểm).
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y2x24x2
b) Xác định a,bđể Parabol ( ) :P y ax 2bx2 qua A
1;0 và có trục đối xứng 3x 2.
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm m để phương trình: x22
m2
x m 2 2 0có hai nghiệm x x1, 2 thỏa điều kiện x12 x22 x x1 2 46.Bài 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: √x − 2x + 9 + √x − 2x + 4 = 5
Bài 6 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểmA
1; 3
,B
2;1 ,C
6;7
.a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích và chu vi tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácABC.
c) Tính cos
AB OC;
với Olà gốc tọa độ.---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN : TOÁN – KHỐI 10
THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10 HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2019-2020
II. PHẦN TỰ LUẬN
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1
Bài 1 (1.0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 4 12
5 y x
x x
b) y 4 x x4 1.0
a) ĐKXĐ: 4 02
5 0
x x x
0.25
4 0; 5 x
x x
Vậy TXĐ của hàm số là: D
4; \ 0;5 0.25b) ĐKXĐ: 4 0
4 0
x x
0.25
4 4 x x
Vậy TXĐ của hàm số là: D
4; 4
0.252
Bài 2 (1.5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2x23x 1 x27x6 b) 5x221x 8 x 2 1.0
a)
2 2
2 2
2 2
2 3 1 7 6
2 3 1 7 6
2 3 1 7 6
x x x x
x x x x
x x x x
0.5
2 2
1; 5
4 5 0
1; 7
3 10 7 0
3 x x
x x
x x
x x
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là: 1; 5;7 S 3
0.25
b) 2 2
22 0
5 21 8 2
5 21 8 2
x x x x
x x x
0.25
2
2
4 17 4 0
x
x x
2 1 4 4; 4 x
x x x
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là: S 4
0.5
3 Bài 3 (2.0 điểm).
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y2x24x2 2.0
b) Xác định a,bđể Parabol ( ) :P y ax 2bx2 qua A
1;0 và cótrục đối xứng 3 x 2.
3
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y2x24x2
*) TXĐ: D 0.25
*) Sự biến thiên:
2 0; 1
2 a b
a
Vậy: Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
Bảng biến thiên:
0.25
*) Đồ thị:
Đỉnh I 1;0 ; Trục đối xứng x1
Bảng giá trị tương ứng: 0.25
Vẽ đồ thị:
0.25
b) b) Xác định a,bđể Parabol ( ) :P y ax 2bx2 qua A
1;0 và có trục đối xứng 3x 2.
Parabol ( )P qua A
1;0 a b 2 0 a b 2 1
0.25
Parabol ( )P có trục đối xứng 3 3 3 0 2
2 2 2
x b a b
a
. 0.25
Từ (1) và (2), ta có: 2 1
3 0 3
a b a
a b b
0.5
4
Bài 4 (1.5 điểm). Tìm m để phương trình: x22
m2
x m 2 2 0có hainghiệm x x1, 2 thỏa điều kiện x12 x22 x x1 2 46. 1.5 Ta có: '
m2
2
m2 2
4m2Để PT đã cho có hai nghiệm x x1, 2thì:
' 1
0 4 2 0 1
m m 2
.
0.5
Theo Định lý Vi-ét, ta có: 1 2
2 1 2
2 2
2
x x m
x x m
0.25
Mà: x12 x22x x1 2 46
x1x2
2 3x x1 2 46
2
2
22 m 2 3 m 2 46 m 16m 36 0
2
18 m m
0.5
Kết hợp với (1), ta có: m2 0.25
5
Bài 5 (1.0 điểm). Giải phương trình: √x − 2x + 9 + √x − 2x + 4 = 5 1.0 Đặt t = √x − 2x + 4 (t ≥ √3)
Phương trình trở thành: √t + 5 + t = 5 5 − t ≥ 0
t + 5 = (5 − t) t ≤ 5 t = 2 Với t = 2 => x = 0 hay x = 2
0.75
0.25 6 Bài 6 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểmA
1; 3
,B
2;1 ,
6;7
C . 3.0
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính diện tích và chu vi tam
giác ABC. 1.0
Ta có: AB 3; 4 AB 3242 25 5
AC 5;10 AC 5 2102 125 5 5 BC 8;6BC 8 262 100 10
Vậy:AB2BC225 100 125 AC2 ; Hay tam giác ABC vuông tại B
0.5
*) Tính diện tích tam giác: 1 . 1.5.10 25
2 2
SABC AB BC .
*) Tính diện tích và chu vi tam giác: 0.5
2pAB AC BC 5 5 5 10 5(3 5).
b) Tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácABC. 1.0
*) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giácABC là:
1 2 6 5
3 3 3 5 5;
3 1 7 5 3 3
3 3 3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y G y
*) Tìm tâm Icủa đường tròn ngoại tiếp tam giácABC: Do tam giác ABCvuông tại B nên Ilà trung điểm của AC:
1 6 7
2 2 2 7; 2
3 7 2
2 2 2
A C
I
A C
I
x x x
y y I y
.
0.5
c) Tính cos
AB OC;
với Olà gốc tọa độ. 1.0
3; 4 ;
6;7
AB OC
0.5
2 23. 6 4.7
. 10 2 85
cos ;
5 85 85
. 5. 6 7
AB OC AB OC
AB OC
0.5
(Mọi cách làm đúng khác đều đạt điểm tối đa)