• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 12 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 12 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018 Có Đáp Án"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 12

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 103

Caâu 1. Cho hàm số yf x( ) có lim3 ( ) 1

x

f x

 và lim3 ( )

x

f x

 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Đồ thị của hàm số yf x( ) có tiệm cận ngang là đường thẳng x1.

B. Đồ thị của hàm số yf x( ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x3.

C. Đồ thị của hàm số yf x( ) không có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị của hàm số yf x( ) có tiệm cận đứng là đường thẳng y3.

Caâu 2. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có cạnh bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng DD'.

A. 8 2

3 .

S  a B. S 8a2. C. S 4a2. D. 4 2 3 . S  a Caâu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

2 3

2 1 2

1 5 .

25

x x

  

 

 

A. S  ( ;1). B. S    ( 1; ). C. S (1; ). D. S   ( ; 1).

Caâu 4. Cho hình trụ có trục OO' và có chiều cao bằng ba lần bán kính đáy. Trên hai đường tròn đáy ( )O và ( ')O lần lượt lấy hai điểm AB sao cho OA O B ' . Gọi  là góc giữa AB và trục OO' của hình trụ. Tính tan.

A. 3 2

tan .

  2 B. 2

tan .

  3 C. 1

tan .

 3 D. tan 3.

Caâu 5. Biết phương trình 8x23 32x1 có 2 nghiệm x x1, 2. Tính x x1 2. . A. x x1 2.  4. B. 1 2 7

. .

x x  3 C. 1 2 5

. .

x x 3 D. 1 2 14

. .

x x   3

Caâu 6. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3 .a3 Tính chiều cao h của khối chóp .S ABC.

A. h12 3 .a B. h6 3 .a C. h4 3 .a D. h2 3 .a Caâu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn

hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. y x33x23.

B. y  x3 3x23.

C. y x33x3.

D. y  x3 3x23.

Trang 1/4

(2)

Caâu 8. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x – –2 1 +

'

y +  0 +

y 2 +

– 1

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x 1.

B. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x1.

C. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x 2.

D. Hàm số yf x( ) không đạt cực trị tại x 2.

Caâu 9. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với mặt phẳng (ABCD) cắt các cạnh bên SA SB SC SD, , , lần lượt tại M N P Q, , , . Gọi

', ', ', '

M N P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M N P Q, , , trên mặt phẳng (ABCD). Đặt SA k

SM  . Tìm k để khối lăng trụ MNPQ M N P Q. ' ' ' ' có thể tích lớn nhất.

A. k2. B. 4

3.

kC. 3

2.

kD. k3.

Caâu 10. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích 0 V của khối chóp

.

S ABCD.

A. 3 2

2 .

Va B. 3 2

6 .

Va C. 3 2

3 .

Va D. Va3 2 .

Caâu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2 .3m x 10m16 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. 8

5 m 2 hoặc m8. B. 2 m 8.

C. 0 m 2 hoặc m8. D. 8

5 m 8.

Caâu 12. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3 3 3 4 .

Va B. 3 3

4 .

Va C. 3 3 3

2 .

Va D. 3 3

2 . Va Caâu 13. Cho hàm số 3x 1

y x m

 

 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (4; ) ?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Caâu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x44x25 tại điểm có hoành độ x 1. A. y4x6. B. y4x2. C. y4x6. D. y4x2.

Trang 2/4

(3)

Caâu 15. Tính đạo hàm của hàm số y ecosx.

A. y' sin . x ecosx. B. y'ecosx. C. y' cos . x ecosx1. D. y' sin .x ecosx. Caâu 16. Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3cm.

A. V 36 cm3. B. 9 3 2 . V cm

C. 9 3

8 . V cm

D. V 9 cm3.

Caâu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 33x2 m 3 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A.   1 m 3. B. 3 m 7. C.   3 m 1. D.    7 m 3.

Caâu 18. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm liên tục trên trên ,đồ thị của hàm số yf x'( ) là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số yf x( ) đạt cực tiểu tại x3.

B. Hàm số yf x( ) đạt cực đại tại x3.

C. Hàm số yf x( ) có một điểm cực tiểu thuộc khoảng (2;3).

D. Hàm số yf x( ) có đúng 2 điểm cực trị.

Caâu 19. Biết phương trình 3 2 1

3

log (x 10) log x 2 0

có hai nghiệm x x1, 2. Tính x1x2. A. x1x2 8. B. x1x2 10. C. x1x2 6. D. x1x2 9.

Caâu 20. Tìm tập xác định D của hàm số ylog (33x).

A. D ( ;3). B. D(3; ). C. D\ 3 .

 

D. D.

Caâu 21. Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O bán kính bằng 2a và độ dài đường sinh bằng 5

a . Mặt phẳng ( )P qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác có chu vi bằng 2 1

5

a.

Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( )P .

A. 3

3 .

da B. 3

2 .

da C. .

2

da D. 3

7 . da Caâu 22. Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. log 82

 

a  3 log2a. B. log 82

 

a  3 log2a. C. log 82

 

a 3log2a. D. log 82

 

a 8log2a.

Caâu 23. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

2

4 2

log x  x m log x2 có nghiệm.

A. (;6]. B. ( 2; ). C. [ 2; ). D. (;6). Caâu 24. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2

1 2 . y x

x

 

A. y3. B. 1

2.

xC. y 1. D. x 1.

Trang 3/4

(4)

Caâu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x4 trên đoạn

 

0;2 .

A.  min0;2 y1. B.  min0;2 y2. C.  min0;2 y0. D.  min0;2 y4.

Caâu 26. Gọi , , ,r h l Sxq lần lượt là bán kính đáy, chiều cao, độ dài đường sinh và diện tích xung quanh của một hình nón. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Sxq rh. B. Sxq 2rl. C. Sxq rl. D. Sxq r h2 . Caâu 27. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' thành hai khối lăng trụ ?

A. ( 'A BC'). B. (AB C' ). C. ( 'A BD). D. (ABC').

Caâu 28. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.

Caâu 29. Một kỹ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 7.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kỹ sư đó lại được tăng thêm 10%. Hỏi sau 4 năm làm việc tổng số tiền lương kỹ sư đó nhận được là bao nhiêu ?

A. 415.367.400 đồng. B. 418.442.010 đồng.

C. 421.824.081 đồng. D. 407.721.300 đồng.

Caâu 30. Cho số thực a thỏa a3a. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a0. B. 0 a 1. C. a1. D. a1.

Caâu 31. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu '( )f x như sau x – –1 1 3 +

'( )

f x – 0 + 0 + 0 – Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 ; 1).B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; ).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

Caâu 32. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r10 cm và chiều cao h6cm.

A. V 600 cm3. B. V 120 cm3. C. V 360 cm3. D. V 200 cm3. --- HEÁT ---

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA B C C B D A A C C B

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ĐA A A D C D B C A D A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

ĐA B A D C B C D D B B

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

ĐA D A

Trang 4/4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Việc chi tiết hóa điểm số của các câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm phải được thống nhất trong tổ chấm và đảm bảo không sai lệch với tổng điểm toàn bài.. - Bài

Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách ToánB. Viết phương trình đường tròn

(Nếu học sinh không lập bảng xét dấu mà tìm đúng tập nghiệm cho 0,5 điểm toàn câu b)... Suy ra PQ có

Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng

Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn.. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ngòi của

Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và