• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ I Môn Toán 11 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ I Môn Toán 11 Tỉnh Quảng Nam Năm 2017-2018"

Copied!
55
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 101 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm hệ số a của số hạng chứa x4 trong khai triển (2x) .6

A. a60. B. a15. C. a4. D. a16.

Caâu 2. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

2, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 1

6.

PB. 2

3.

PC. 2

5.

PD. 5

6. P

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x2y 4 0; đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  90 .0 Viết phương trình đường thẳng d'.

A. 2x y  4 0. B. 2x y  4 0. C. 2x y  4 0. D. x2y 2 0.

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình 2

cosx  3 trong khoảng ; . 2 2

  

 

 

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y tan .x

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k k,

.

C. \ 2 , .

D2kk

 

  D. D\

k2 , k

.

Caâu 8. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. !

!( )!.

k n

A n

k n k

  B. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  C. Ank

n kn!

!. D. ( ! )!.

k n

A n k n

  Caâu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2xcosx 3 0.

A. x k 2 , k. B. x   k2 , k.

C. x  k,k. D. 2 , .

x  2 kk

(2)

Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 12. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2018x.

A. TR. B. T 

2018;2018 .

C. T 

1;1 .

D. T

 

0;1 .

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x2)2(y1)2 4;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x6)2(y3)2 36. B. (x6)2(y3)2 36.

C. (x6)2(y3)2 6. D. (x6)2(y3)2 4.

Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.

Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. 1

10.

PB. 1

5.

PC. 2

5.

PD. 3

10. PCaâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 1;2),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 1

' 2. x x y y

  

  

B. ' 2

' 1. x x y y

  

  

C. ' 1

' 2. x x y y

  

  

D. ' 1

' 2. x x y y

  

  

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT ---

www.thuvienhoclieu.com Trang 2/2 – Mã đề 101

(3)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 102 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 48 số. B. 100 số. C. 90 số. D. 52 số.

Caâu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2xsinx 3 0.

A. 2 , .

x  2 kk B. , .

x  2 kk

C. x k 2 , k. D. 2 , .

x 2 kk

Caâu 5. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 112. D. 48.

Caâu 6. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin . yx

A. \ , .

D2k k 

 

  B. \ 2 , .

D2kk

 

 

C. D\

k2 , k

. D. D\

k k,

.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;1),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 1. x x y y

  

  

B. ' 2

' 1. x x y y

  

  

C. ' 1

' 2. x x y y

  

  

D. ' 1

' 2. x x y y

  

  

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y  4 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. x2y 4 0. B. 2x y  8 0. C. x2y 4 0. D. 2x y  8 0.

(4)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình 1

sinx 3 trong khoảng 3

; .

2 2

  

 

 

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Caâu 10. Tìm hệ số a của số hạng chứa x3 trong khai triển (2x) .6

A. a160. B. a28. C. a20. D. a3.

Caâu 11. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. !

!( )!.

k n

A n

k n k

  B. Ank

n kn!

!. C. !( ! )!.

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

 

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x1)2(y2)2 9;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x2)2(y4)2 36. B. (x2)2(y4)2 6.

C. (x2)2(y4)2 36. D. (x2)2(y4)2 9.

Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang.

Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. 2

15.

PB. 1

10.

PC. 1

15.

PD. 1

5. PCaâu 14. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

3, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 2

3.

PB. 1

9.

PC. 5

9.

PD. 7

9. PCaâu 15. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2017x.

A. TR. B. T 

2017;2017 .

C. T 

1;1 .

D. T

 

0;1 .

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

 

 

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

www.thuvienhoclieu.com Trang 4/2 – Mã đề 101

(5)

(Đề gồm có 02 trang)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 103 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 2. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 63. C. 126. D. 21.

Caâu 3. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Ank

n kn!

!. B. !( ! )!.

k n

A n

k n k

  C. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

 

Caâu 4. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 56 số. B. 68 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 5. Tìm tập giá trị T của hàm số y cos 2018x.

A. T 

1;1 .

B. T 

2018;2018 .

C. T R . D. T

 

0;1 .

Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x3)2(y2)2 9; đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2. Viết phương trình đường tròn ( ')C .

A. (x6)2(y4)2 36. B. (x6)2(y4)2 9.

C. (x6)2(y4)2 36. D. (x4)2(y6)2 36.

Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. 1

35.

PB. 1

7.

PC. 2

35.

PD. 2

5. P

Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x3y 6 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. 3x y  6 0. B. 3x y  6 0. C. 3x y  1 0. D. 3x y  1 0.

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình 2

sinx 3 trong khoảng

0;

.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin2 xsinx 4 0. A. x k ,k. B. x   k2 , k.

C. 2 , .

x 2 kk D. 2 , .

x  2 kk

(6)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;3),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 3. x x y y

  

  

B. ' 2

' 3. x x y y

  

  

C. ' 3

' 2. x x y y

  

  

D. ' 3

' 2. x x y y

  

  

Caâu 12. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 13. Tìm hệ số a của số hạng chứa x5 trong khai triển (3x)7 .

A. a21. B. a63. C. a27. D. a189.

Caâu 14. Tìm tập xác định D của hàm số ycotx.

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k2 , k

.

C. D\

k2 , k

. D. D\

k k,

.

Caâu 15. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

4, xác suất xảy ra biến cố B là 1

5. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 2

9.

PB. 1

20.

PC. 19

20.

PD. 9

20. P

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

 

 

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

www.thuvienhoclieu.com Trang 6/2 – Mã đề 101

(7)

(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 104 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm hệ số a của số hạng chứa x4 trong khai triển (2x) .6

A. a60. B. a15. C. a4. D. a16.

Caâu 2. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2018x.

A. TR. B. T 

1;1 .

C. T 

2018;2018 .

D. T

 

0;1 .

Caâu 3. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. !

!( )!.

k n

A n

k n k

  B. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  C. Ank

n kn!

!. D. ( ! )!.

k n

A n k n

  Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình 2

cosx  3 trong khoảng ; . 2 2

  

 

 

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x2)2(y1)2 4;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x6)2(y3)2 36. B. (x6)2(y3)2 36.

C. (x6)2(y3)2 6. D. (x6)2(y3)2 4.

Caâu 6. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

2, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 1.

P6 B. 2.

P3 C. 2.

P5 D. 5.

P6

Caâu 7. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 100. C. 60. D. 36.

Caâu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 9. Tìm tập xác định D của hàm số ytan .x

A. \ , .

D 2k k

B. D \

k k,

.

C. D \2k2 , k .

D. D \

k2 ,k

.

Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2xcosx 3 0.

A. x  k2 , k. B. x k 2 , k.

C. x  k,k. D. 2 , .

x  2 kk

(8)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Caâu 11. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 100 số. B. 80 số. C. 24 số. D. 105 số.

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 1;2),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 1

' 2. x x y y

  

  

B. ' 2

' 1. x x y y

  

  

C. ' 1

' 2. x x y y

  

  

D. ' 1

' 2. x x y y

  

  

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x2y 4 0; đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  90 .0 Viết phương trình đường thẳng d'.

A. 2x y  4 0. B. 2x y  4 0. C. 2x y  4 0. D. x2y 2 0.

Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.

Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. 1

10.

PB. 1

5.

PC. 2

5.

PD. 3

10. P

Caâu 15. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 105 www.thuvienhoclieu.com Trang 8/2 – Mã đề 101

(9)

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm số nghiệm của phương trình 1

sinx 3 trong khoảng 3

; .

2 2

  

 

 

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;1),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 1. x x y y

  

  

B. ' 1

' 2. x x y y

  

  

C. ' 1

' 2. x x y y

  

  

D. ' 2

' 1. x x y y

  

  

Caâu 4. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Ank

n kn!

!. B. !( ! )!.

k n

A n

k n k

  C. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

 

Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 52 số. B. 48 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. 1 5.

PB. 2

15.

PC. 1

10.

PD. 1

15. PCaâu 7. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2017x.

A. T

 

0;1 . B. T 

2017;2017 .

C. T 

1;1 .

D. TR. Caâu 8. Tìm hệ số a của số hạng chứa x3 trong khai triển (2x) .6

A. a28. B. a160. C. a20. D. a3.

Caâu 9. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách.

Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 32. B. 164. C. 112. D. 48.

Caâu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin . yx

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k k,

.

C. \ 2 , .

D2kk

 

  D. D\

k2 , k

.

Caâu 11. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

3, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B.

(10)

ĐỀ CHÍNH THỨC A. 2

3.

PB. 1

9.

PC. 5

9.

PD. 7

9. P

Caâu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

C. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y  4 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. x2y 4 0. B. 2x y  8 0. C. 2x y  8 0. D. x2y 4 0.

Caâu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2xsinx 3 0.

A. 2 , .

x  2 kk B. , .

x  2 kk

C. x k 2 , k. D. 2 , .

x 2 kk

Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x1)2(y2)2 9;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x2)2(y4)2 36. B. (x2)2(y4)2 6.

C. (x2)2(y4)2 9. D. (x2)2(y4)2 36.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 106

www.thuvienhoclieu.com Trang 10/2 – Mã đề 101

(11)

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 63. B. 42. C. 126. D. 21.

Caâu 2. Tìm số nghiệm của phương trình 2

sinx 3 trong khoảng

0;

.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 68 số. B. 56 số. C. 52 số. D. 48 số.

Caâu 4. Tìm hệ số a của số hạng chứa x5 trong khai triển (3x)7 .

A. a21. B. a63. C. a27. D. a189.

Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x3y 6 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. 3x y  6 0. B. 3x y  6 0. C. 3x y  1 0. D. 3x y  1 0.

Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).

C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).

D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).

Caâu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin2 xsinx 4 0.

A. x k ,k. B. x   k2 , k.

C. 2 , .

x 2 kk D. 2 , .

x  2 kk

Caâu 8. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

C. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x3)2(y2)2 9; đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2. Viết phương trình đường tròn ( ')C .

A. (x6)2(y4)2 36. B. (x6)2(y4)2 9.

C. (x4)2(y6)2 36. D. (x6)2(y4)2 36.

Caâu 10. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

4, xác suất xảy ra biến cố B là 1

5. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 2

9.

PB. 1

20.

PC. 19

20.

PD. 9

20. P

(12)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Caâu 11. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.

Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. 1

35.

PB. 2

35.

PC. 1

7.

PD. 2

5. PCaâu 12. Tìm tập giá trị T của hàm số y cos 2018x.

A. TR. B. T 

2018;2018 .

C. T 

1;1 .

D. T

 

0;1 .

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;3),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 3. x x y y

  

  

B. ' 2

' 3. x x y y

  

  

C. ' 3

' 2. x x y y

  

  

D. ' 3

' 2. x x y y

  

  

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. !

!( )!.

k n

A n

k n k

  B. Ank

n kn!

!. C. !( ! )!.

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

 

Caâu 15. Tìm tập xác định D của hàm số ycotx.

A. D\

k k,

. B. \ , .

D2 k k 

 

 

C. D\

k2 , k

. D. D\

k2 , k

.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

 

 

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 107

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

www.thuvienhoclieu.com Trang 12/2 – Mã đề 101

(13)

Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x2y 4 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  90 .0 Viết phương trình đường thẳng '.d

A. 2x y  4 0. B. 2x y  4 0. C. 2x y  4 0. D. x2y 2 0.

Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 105 số. B. 100 số. C. 80 số. D. 24 số.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 1;2),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 1

' 2. x x y y

  

  

B. ' 1

' 2. x x y y

  

  

C. ' 2

' 1. x x y y

  

  

D. ' 1

' 2. x x y y

  

  

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.

Caâu 5. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang. Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.

A. 1

10.

PB. 1

5.

PC. 2

5.

PD. 3

10. PCaâu 6. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. !

!( )!.

k n

A n

k n k

  B. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  C. ( )!

! .

k n

A n k n

  D. Ank

n kn!

!.

Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x2)2(y1)2 4;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  3. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x6)2(y3)2 36. B. (x6)2(y3)2 36.

C. (x6)2(y3)2 6. D. (x6)2(y3)2 4.

Caâu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2018x.

A. T 

1;1 .

B. T 

2018;2018 .

C. T R . D. T

 

0;1 .
(14)

Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).

C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).

D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2xcosx 3 0.

A. x k 2 , k. B. x   k, k.

C. x  k2 , k. D. 2 , .

x  2 kk Caâu 11. Tìm số nghiệm của phương trình 2

cosx  3 trong khoảng ; . 2 2

  

 

 

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Caâu 12. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

2, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 5

6.

PB. 1

6.

PC. 2

3.

PD. 2

5. PCaâu 13. Tìm tập xác định D của hàm số ytan .x

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k k,

.

C. \ 2 , .

D2kk

 

  D. D\

k2 , k

.

Caâu 14. Tìm hệ số a của số hạng chứa x4 trong khai triển (2x) .6

A. a15. B. a4. C. a60. D. a16.

Caâu 15. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Toán ?

A. 19. B. 60. C. 100. D. 36.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT ---

www.thuvienhoclieu.com Trang 14/2 – Mã đề 101

(15)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 108 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).

B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).

C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).

D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2xsinx 3 0.

A. 2 , .

x  2 kk B. , .

x  2 kk

C. 2 , .

x 2 kk D. x k 2 , k.

Caâu 3. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 112. B. 32. C. 164. D. 48.

Caâu 4. AB là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là 1

3, xác suất xảy ra biến cố B là 1

3. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B. A. 1

9.

PB. 2

3.

PC. 5

9.

PD. 7

9. P

Caâu 5. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.

B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang. Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

A. 2

15.

PB. 1

10.

PC. 1

5.

PD. 1

15. P

Caâu 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?

A. 52 số. B. 48 số. C. 100 số. D. 90 số.

Caâu 8. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin . yx

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k k,

.
(16)

ĐỀ CHÍNH THỨC

C. \ 2 , .

D2kk

 

  D. D\

k2 , k

.

Caâu 9. Tìm hệ số a của số hạng chứa x3 trong khai triển (2x) .6

A. a28. B. a20. C. a160. D. a3.

Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( )C có phương trình (x1)2(y2)2 9;

đường tròn ( ')C là ảnh của đường tròn ( )C qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2. Viết phương trình đường tròn ( ').C

A. (x2)2(y4)2 36. B. (x2)2(y4)2 6.

C. (x2)2(y4)2 9. D. (x2)2(y4)2 36.

Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;1),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 1. x x y y

  

  

B. ' 2

' 1. x x y y

  

  

C. ' 1

' 2. x x y y

  

  

D. ' 1

' 2. x x y y

  

  

Caâu 12. Tìm số nghiệm của phương trình 1

sinx 3 trong khoảng 3

; .

2 2

  

 

 

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y  4 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. x2y 4 0. B. 2x y  8 0. C. 2x y  8 0. D. x2y 4 0.

Caâu 14. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Ank

n kn!

!. B. !( ! )!.

k n

A n

k n k

  C. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

  Caâu 15. Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 2017x.

A. T

 

0;1 . B. T 

2017;2017 .

C. T R . D. T 

1;1 .

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 1

sin .

x 2 b) 3 sin 1 sin . x  2 x

 

 

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD G, là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SCD).

b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (SAC).

c) Mặt phẳng ( ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) (SAC).

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?

--- HẾT --- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 11

www.thuvienhoclieu.com Trang 16/2 – Mã đề 101

(17)

(Đề gồm có 02 trang)

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 109 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Caâu 1. Tìm tập giá trị T của hàm số y cos 2018x.

A. TR. B. T 

2018;2018 .

C. T 

1;1 .

D. T

 

0;1 .

Caâu 2. Cho hai số tự nhiên ,k n thỏa 1 k n. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Ank

n kn!

!. B. !( ! )!.

k n

A n

k n k

  C. !( )!

! .

k n

k n k

A n

  D. ( )!

! .

k n

A n k n

 

Caâu 3. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?

A. 42. B. 126. C. 21. D. 63.

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.

B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.

C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.

D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.

Caâu 5. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin2 xsinx 4 0.

A. 2 , .

x  2 kk B. x k ,k.

C. x  k2 , k. D. 2 , .

x 2 kk Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 2;3),

( ; )

M x yM x y'( '; '). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo .v

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ' 2

' 3. x x y y

  

  

B. ' 2

' 3. x x y y

  

  

C. ' 3

' 2. x x y y

  

  

D. ' 3

' 2. x x y y

  

  

Caâu 7. Tìm số nghiệm của phương trình 2

sinx 3 trong khoảng

0;

.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Caâu 8. Tìm hệ số a của số hạng chứa x5 trong khai triển (3x)7 .

A. a21. B. a189. C. a63. D. a27.

Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x3y 6 0; đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay  900. Viết phương trình đường thẳng 'd .

A. 3x y  6 0. B. 3x y  6 0. C. 3x y  1 0. D. 3x y  1 0.

Caâu 10. Tìm tập xác định D của hàm số ycotx.

A. \ , .

D2k k 

 

  B. D\

k2 , k

.

C. D\

k2 , k

. D. D\

k k,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên

(Nếu học sinh không lập bảng xét dấu mà tìm đúng tập nghiệm cho 0,5 điểm toàn câu b)... Suy ra PQ có

Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn.. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến

Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và

Biết rằng tồn tại một mặt cầu cố định có tâm thuộc đường thẳng AC và tiếp xúc với mặt phẳng ( ' A MN ) khi M N , thay đổi... Tìm tọa độ trọng tâm

Tại buổi họp báo trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả.. Tính xác suất để 5

- Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm.. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không