QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi : Toán
Thời gian : 150 phút Ngày thi: 10/4/2021
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức sau :
3
23 3
4 4 3 4 4 3
2 3 12 2 3 12
27 27
13 30 4 9 4 2 ;
2 2
A B
b) Tìm giá trị của tham số mđể phương trình
x1 2
x 1 mx m 0có hai nghiệm phân biệtCâu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình : 4 3 2 x 3x 1 4 4x b) Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
4 1 0
3 10 3 0
x y xy y
x y x y y
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCDcó tâm O và cạnh bằng 6cm,điểm M nằm trên cạnh BC a) Khi BM 2cm,hạ OKvuông góc với AMtại K.Tính độ dài đoạn thẳng OK b) Khi điểm M thay đổi trên cạnh BC M( không trùng B và ),C điểm Nthay đổi trên cạnh CDsao cho MAN 45 , Elà giao điểm của ANvà BD. Chứng minh tam giác
AEM vuông cân và đường thẳng MNluôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
Câu 4. (4,5 điểm) Cho hai đường tròn
O R;
và
O r';
tiếp xúc ngoài tại A
R r
Dựnglần lượt hai tiếp tuyến OB O C, ' của hai đường tròn
O r'; ,
O R;
sao cho hai tiếp điểm B, C nằm cùng phía đối với đường thẳng OO'.Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với OO'cắt'
O Ctại K, từ C vẽ đường thẳng vuông góc với OO'cắt OBtại H
a) Gọi D là giao điểm của OB O C, ' .Chứng minh DO BO. 'CO DO. 'và DA là tia phân giác của ODO'
b) Đường thẳng AHcắt đường tròn
O R;
tại E (Ekhác A). Chứng minh tứ giác OABEnội tiếp đường trònc) Đường thẳng AKcắt đường tròn
O r';
tại F
F A L
, là giao điểm của BC và .EF Chứng minh BF / /CEvà 3 điểm A D L, , thẳng hàng.
Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn đẳng thức :3 3 3 2 3 2 3 6 0
x y x y xy x
b) Cho ba số thực dương , ,x y zthỏa mãn xyz1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
2 2 2
A x yz y zx z xy
ĐÁP ÁN Câu 1.
a) Ta có :
2
2
13 30 4 9 4 2 13 30 4 2 2 1
13 30 3 2 2 13 30 2 1 43 30 2
5 3 2 5 3 2
A
Đặt
3
23 3
4 4 3 4 4 3
2 3 12 2 3 12
27 , 27
2 2
a b
33
3 3
4 4 3
12 12
27 4 3
2 3; 4 3
a b ab
3 3 3 3
3
2 3 3 2 3
4 3 2 3
4 3 2 3 0 2 2 3 0
2 0, 0 2
a b a b ab a b
a b a b
a b a b a b a b a b a b
a b do a b B
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Điều kiện : 1
x 2
2
1 2 1 0 1 2 1 0 1( )
2 1
0
2 1 1
2
x tm
x x mx m x x m
x m
m
x m m
x
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 2
0 0
1 1 1
2
m m
m m
Câu 2.
a) Giải phương trình : 4 3 2 x 3x 1 4 4x
Điều kiện : 3 2 0 3 4
4 0 2
x x
x
4 3 2 x 3x 1 4 4 x 4 3 2 x 4x 3x1 *
Do 3 2 x 4 x 0vô nghiệm nên pt (*) tương đương với phương trình :
2
4 3 2 4 3 2 4 3 1 3 2 4
3 1 0
4 3 1 3 1 3 2 4
3 2 4 4
*)3 1 0 1( )
3
*) 3 2 4 4 2 3 2 4 9 3
3
9 38 33 0 11( )
9
x x x x x x x
x x x x x
x x
x x tm
x x x x x
x
x x tm
x
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm 1 11
; ; 3
3 9
x x x b) Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
4 1 0
3 10 3 0
x y xy y
x y x y y
2 2 2
2 2
2 2
1 4
4 1 0
3 10 3 0 3 1 10 *
x y x y y
x y xy y
x y x y y x y x y y
Nhận xét y 0không thỏa hệ
Khi y 0.Hệ phương trình (*) tương đương với hệ :
2
2 2
1 4
1 **
3 10
x x y
y
x x y
y
Đặt
2 1
; ;
x a x y b y
khi đó, hệ (**) trở thành 2 4
2 10
a b a b
Giải hệ trên tìm được : 2, 3
2 1
a a
b b
2
2
1 2
2 1 3
) 2 1 5
2
3 17 3 17
1 3
3 2 2
) 1 1 5 17 5 17
2 2
a x x x
y hoac
b y y
x y
x x x
a y hoac
b x y x y
Câu 3.
a) Khi BM 2cm,hạ OK AM tại K. Tính độ dài đoạn thẳng OK
Gọi Q là giao điểm của AM BD, và P là trung điểm của MC.Suy ra OP/ /AM Trong tam giác OBPcó MB MP và MQ OP/ / .Suy ra Qlà trung điểm của OB
2 22 2 2
6 2 3 2 1 1 1 1 1 5
6 2 ,
4 2 3 2 3 2 18
2 3 2
5
BD OQ
OK OA OQ
OQ
b) Chứng minh AEM vuông cân và đường thẳng MNluôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
Q
P
K O
D C
A B
M
45 . MAN MBE
Suy ra tứ giác ABMEnội tiếp
Mà ABM 90nên AEM 90. Vậy tam giác AEM vuông cân tại E Gọi Flà giao điểm của AM BD, .Tương tự suy ra AFN 90
Gọi I là giao điểm của EM FN H, . là giao điểm của AI và MN.Suy ra AHvuông góc với MN
Xét hai tam giác vuông ABM và AHMcó :
, ,
AM chung AMB AEB AEB AMH (vì tứ giác MNEFnội tiếp) Do đó AMB AMH
Suy ra ABM AHM AH AB6cm(không đổi) Do đó MNluôn cách A một khoảng cách bằng 6cm
Suy ra MNluôn tiếp xúc với đường tròn tâm A, bán kính bằng 6cm
I
H E
F
B M C
A D
N
Câu 4.
a) Xét hai tam giác ODCvà 'O DBcó : ODC O DB'
Tứ giác OO BC' nội tiếp đường tròn đường kính OO'nên DOC DO B' Suy ra hai tam giác ODCvà 'O DBđồng dạng, do đó :
. ' . '
' '
DO CO
DO BO CO DO
DO BO
Ta có : .
' ' '
DO CO AO
Suy ra
DO BO AO DA là tia phân giác của ODO' b) Chứng minh tứ giác OABE nội tiếp đường tròn
' OCH OO C
(cùng phụ O CH' ),OO C' OBC(cùng chắn cung OC) Suy ra OCH OBC.Suy ra OCH ∽OBC g g( . )
OC OB OA OB
OHA OAB OH OC OH OA
∽
OAH OBAhay OEA OBA
. Vậy tứ giác OABEnội tiếp trong đường tròn c) Chứng minh BF song song với CE và 3 điểm A D L, , thẳng hàng
180 ' 180 ' 90
EOB EAB OAE O AB OBA O BA
Mà OBO' 90 nên OE O B/ / ' . Tương tự ' / /O F OC EOC BO F' Lại có EOCvà BO F' cân ECO BFO'
Hơn nữa OE O B/ / ' nên BF / /EC(lưu ý : ' / /O B OE)
' '
LC EC OE OA DC LB BF O B O A DB
Suy ra DLlà tia phân giác của BDC.Suy ra A D L, , thẳng hàng.
L
F E
H D K B C
O A O'
a)
3 3 2 2
3 2 3 2
3 3
3 3 3 6 0
3 3 1 3 3 1 3 3 3 0
1 1 3 1 1 3 0
x y x y xy x
x x x y y y xy x y
x y x y
x 1
y 1
3 3
x 1
y 1
x 1
y 1
3
x 1
y 1
3 0 Đặt a
x y
y1 ,
b
x1
y1
. Khi đó ta có :
3 3 3 3 0 3 3 3 1
a ab b a b a
Suy ra a3 1
a3 1
4⋮
a 1
4⋮
a1
32 11
1 4 5 ( ) 1 1 2 ( )
3 3
1 2 1 1( ) 1 1 0, 1 ; 0;0 ; 2;2
3
1 4 3 2 ; 0;3 ; 1;2
1 2 3; 5( )
a a b ktm a a b ktm
a a b ktm a a b x y
a a b x y
a a b ktm
i i
i i
i i
Vậy
x y;
0;0 ; 2;2 ; 0;3 ; 1;2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1
2 2 2
A x yz y zx z xy
Ta có: 1 1 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z
A x yz y zx z xy x y z
2 2
2
1 1
2 1 1 2 1 1
2 2 1 2 2 1
x x
x x x
x x x
Tương tự : 2 1 1 1 , 2 1 1 1
2 2 2 1 2 2 2 1
y z
y y z z
Suy ra 3 1 1 1 1
2 2 2 1 2 1 2 1
A x y z
Đặt x a,y b,z c
a b c, , 0
b c a
22 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 1 2 1 2 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2 1
b c a
x y z a b b c c a
a b c
b c a
ab b bc c ca a ab b bc c ca a
Suy ra 3 1
.1 1 1
A 2 2 x y z . Vậy Max A1