• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Yên Định 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Huyện Yên Định 2020-2021"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN VÒNG I – YÊN ĐỊNH DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

NĂM HỌC 2021 – 2022 . MÔN TOÁN 9 Thời gian: 150 phút

Câu 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức: 32 . 2 1 1 2 2 3 1

1

1 2 1 1 1

x x x x

A x

x x x x x

    

           a) Rút gọn biểu thức A

b) Tìm tất cả các giá trị của xđể Ax31 Câu 2. (4,0 điểm)

1) Giải phương trình :

  

2

2

18 18

6 4

4 3 3 5 x x

x xx x   

   

2) Cho ba số thực a b c, , khác 0 và khác nhau đôi một, thỏa mãn 1 1 1 a   b c 0 a) Chứng minh rằng a22bc

ab a



c

b) Tính giá trị của biểu thức :

2 2 2

2 2 2

2020 2021 2020 2021 2020 2021

2 2 2

a bc b ac c ab

A a bc b ac c ab

  

  

  

Câu 3. (4,0 điểm)

1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 x x y2xyy

2) Chứng minh rằng nếu alà số nguyên tố lớn hơn 5 thì a2020 1chia hết cho 240 Câu 4. (6,0 điểm)

Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng .a Lấy điểm Inằm giữa hai điểm Avà B, điểm K nằm giữa hai điểm Bvà C sao cho BICK.Gọi O là giao điểm của ACvà BD.

a) Chứng minh OIK  OKI 45

b) Gọi M là giao điểm của ACDI N, là giao điểm của BD và AK.Chứng minh tứ giác AMNBlà hình thang cân

c) Xác định vị trí của các điểm I K, sao cho tam giác DIKcó diện tích nhỏ nhất.

Tính diện tích nhỏ nhất đó theo a Câu 5. (2,0 điểm)

Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a2b2c2 3abc.Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức 2 2 2

3 1 3 1 3 1

a b c

Qabc

  

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1) Rút gọn A

 

        

  

   

 

         

3 2

2 2 2 3

2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2 2

1 1 1

1. 2 1 1 1

1 1 1 1

1 . 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

1 . 1 1 1

2 1 1

2 1 1

1. 1 1 1 1 1 1 1

x x x x

A x x x x x

x x x x

x x x x x x x

x x x x x

x x x x

x x x

x x

x x x x x x x x

    

        

 

  

   

        

    

 

   

    

    

       

Vậy 12 1 A x

x

 

2) Tìm tất cả các giá trị của xđể Ax3 1

 

  

 

3 3

2

3 2 5 3 2

5 3 2 4 2

4 2

1 1 1 1

1

1 1 1 1 1

0 1 0

0( )( 1 0)

A x x x x

x

x x x x x x x

x x x x x x x x

x tmdk do x x x

       

          

         

     

Vậy để Ax3 1thì x0 Câu 2.

1) Giải phương trình :

  

2

2

18 18

6 4

4 3 3 5 x x

x xx x   

   

 

1

ĐKXĐ: x 1;x 3;x 5

       

2

2

2 2

1 9. 6 4

1 3 3 5

1 1 1 1

9 6 4

1 3 3 5

x x

x x x x

x x

x x x x

 

     

   

 

 

           

(3)

  

2

2 2

2 2

2 2

2 2

2

2 2 2

9. 4 6 4

1 5

36 6 4

6 5

1 9 1 9

6 6 36

2 2 2 2

1 81 1 225

6 36 6

2 4 2 4

1 15 1

6 2 2 6 7

1 15 6 8

6 2 2

x x

x x

x x

x x

x x x x

x x x x

x x x

x x x

x x

x x

   

 

   

 

     

           

   

          

   

    

      

    

        

 

7( ) 2

4 x tmdk x



  

  

 Vậy S

1; 7; 2; 4  

2) Cho ba số thực a b c, , khác 0 và khác nhau đôi một, thỏa mãn 1 1 1 a   b c 0 a) Chứng minh rằng a22bc

ab a



c

Ta có :

          

2 2 2

1 1 1

0 0 0

2

bc ac ab

bc ab ac bc ac ab

a b c abc

a bc a bc ac ab a ac bc ab a a c b a c a b a c

 

            

                

b) Tính giá trị của biểu thức :

2 2 2

2 2 2

2020 2021 2020 2021 2020 2021

2 2 2

a bc b ac c ab

A a bc b ac c ab

  

  

  

Tương tự, có: b22ca

bc b



a

; c2 2ab

ca c



b

2

 

2

 

2

2 2 2

2 2 2

2020 2020 2020

2 2 2

6060 2 2 2

a bc bc b ac ac c ab ab

A a bc b ac c ab

bc ac ab

A a bc b ac c ab

     

  

  

 

       

(4)

        

        

     

     

6060 6060

6060 1

bc ac ab

A a b a c b c b a c a c b

bc ac ab

a b c a b c a b c a b c bc b c ac c a ab a b

a b b c c a

 

    

     

 

    

          

      

 

  

Mặt khác :

           

              

2 2 2

2 2 2

bc b c ac c a ab a b b c a b c a bc b c

b c a b c a bc b c a ab ac bc b c c a a b

          

 

 

                   Từ (1), (2) A 6061

Câu 3.

1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2  x x y2xyy(1)

 

1 2

2 1

2 2

 

2

1 x x

x x x x y y

x x

       

  (Vì

2

2 1 3

1 0)

2 4

x   x x   

 

2

  

2 2

1 2 1 2 1

1 1 1

x x x x

y x x x x

    

   

   

x,ynên

 

2

2 2

2 1

2 1

1 1

x x

x x x x

 

  

  ℤ   ℤ. Mà :

   

   

2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

2

4 1 3

2 1 4 4 1 3

1 1 1 4 1

3 1 (3) 1; 3 1 1;3 , 1 0

1

x x

x x x

x x x x x x x x

x x U x x do x x

x x

  

  

   

       

               

  ℤ

2

2

0 0

1: 1 1

1 2

1 0

2 : 1 3

2 2

x y

th x x

x y

x y

th x x

x y

  

       

   

       

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên :

x y;

     

0;0 ; 1;2 ; 1;0 ; 2;2

   

(5)

2) Chứng minh rằng nếu alà số nguyên tố lớn hơn 5 thì a2020 1 240⋮

 

505

      

2020 1 4 1505 4 1 . 1 1 2 1 .

a   a   aMaaaM

alà số nguyên tố lớn hơn 5 nên a1;a1là hai số nguyên tố chẵn liên tiếp. Do đó

a1



a1 8 1

  

Trong 3 số tự nhiên liên tiếp a1; ;a a1luôn có một số chia hết cho 3. Nhưng alà số nguyên tố lớn hơn 5 nên a không chia hết cho 3. Do đó a1hoặc a1chia hết cho 3.

Tích

a1



a1 3

 

2

Vì (8;3)=1 nên từ (1) và (2) suy ra tích

a1



a1 24 *

  

alà số nguyên tố lớn hơn 5 nên alà số lẻ. Suy ra

a2 1 2 3

 

Vì a là số nguyên tố lớn hơn 5 nên akhông chia hết cho 5. Số athuộc một trong các dạng 5k1;5k 2;5k 3;5k 4.Suy ra

a4 1 5 4

 

 

2;5 1nên từ (3), (4)

a2 1 10 **

 

Từ

    

* , ** a1



a1

 

a2 1 240

Vậy alà số nguyên tố lớn hơn 5 thì a2020 1chia hết cho 240.

Câu 4.

a) Chứng minh OIK  OKI 45

Vì tứ giác ABCDlà hình vuông có hai đường chéo AC BD, cắt nhau tại O nên theo tính chất của hình vuông, suy ra IBO KCO45 ,OBOC

E M N

O K

C A B

D

I

(6)

Xét IBOvà KCOIBKC gt( );IBO KCO OB; OC cmt( )

 

( . . ) 1

IBO KCO c g c OI OK

      , IOB KOC(các góc tương ứng)

 

90 2

IOK IOB BOK KOC BOK BOC

             

Từ (1) và (2) suy ra IOKvuông cân tại O. Suy ra OIK  OKI 45

b) Gọi M là giao điểm của ACDI N, là giao điểm của BD và AK.Chứng minh tứ giác AMNBlà hình thang cân

Gọi E là giao điểm của AKvà DI

Ta có : ABBCa BI, CKABBIBCCKAIBK

Xét ADIvà BAKcó : ADBA a, DAI  ABK 90 , AIBK cmt( )

( )

ADI BAK cgc ADI BAK

        (các góc tương ứng)

Hay ADI  IAE. Mà ADI  DIA90 90

IAE DIA AEI

        vuông tại E,AEDI

Mặt khác AODN(tính chất hình vuông). Suy ra AO DE, là hai đường cao của tam giác AND,chúng cắt nhau tại M nên M là trực tâm AND

Suy ra MN ADMN / /AB

AD

AMNBlà hình thang

Hình thang AMNBcó hai góc kề đáy bằng nhau

MAB NBA45

nên là hình thang cân

c) Xác định vị trí của các điểm I K, sao cho tam giác DIKcó diện tích nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó theo a

Ta có: SDIKSABCD

SADISDCKSBIK

2

2 . . . 2 .

2 2 2 2 2

DIK

a AI a CK BI BK a BI BK Sa    a   

   

(Vì ) 2 .

 

1

2 2

DIK

a BI BK AICKAIBIABaS  

BI BK

2  0 BI22 .BI BK BK2 0

 

 

2 2 2

2 2

2 . 4 . 4 .

. 4 4

BI BI BK BK BI BK BI BK BI BK

BI BK a

BI BK

      

   

Nên kết hợp với (1) ta được :

2 2 2

2 4 4

DIK

a a a

S   

Dấu " " xảy ra

2 BI BK a

  

(7)

Vậy khi

2

BIBKathì diện tích tam giác DIKnhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng

2

4 a

Câu 5. Ta có : 2 2 2 1 1 1

3abc a b c ab bc ca 3

a b c

         

Đặt 1 1 1

, ; .

x y z

a b c

   Khi đó , ,x y z 0và x  y z 3

2 2 2 2 2 2

2 2 2

1 1 1

1 1 1

3 1 3 1 3 1 3 3 3 3 3 3

a b c a b c x y z

Q a b c x y z

a b c

        

        

x2x3

x2  x1

22xx2 121 x11và hai bất đẳng thức tương tự nên :

 

3 1 1 1 1 3 1 9 3 1 9 3

. .

2 2 1 1 1 2 2 3 2 2 6 4

Q x y z x y z

 

                Dấu " " xảy ra khi x       y z 1 a b c 1

Vậy 3

4 1

MaxQ     a b c

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xác định vị trí của điểm C trên đường thẳng d để diện tích tam giác CEF nhỏ nhất... Tính diện tích

b) Chứng minh hệ thức AE. Giả sử I và F lần lượt là trung điểm của OA và IC. Chứng minh tam giác AIF đồng dạng tam giác KIB. Tính độ dài IK theo R.. d) Khi I là trung điểm

Kiến thức: - HS phát biểu được và nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản (hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).. Biết cách chia hợp lý các

Gọi O là giao điểm 2 đường chéo hình chữ nhật ABCD. Chứng minh rằng tam giác ABC có diện tích không đổi.. Đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC cố định

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Xác định vị trí điểm M thuộc cạnh AC để diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất... Giải các phương

Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi được bằng bao nhiêu mét ( làm tròn đến đơn vị mét).

hành chứa ít nhất 3 điểm và theo bổ đề 3 điểm này tạo thành tam giác có diện tích nhỏ hơn nửa diện tích hình bình hành, hay diện tích không lớn