• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn tốt nghiệp:cực trị-max,min-tiệm cận

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn tốt nghiệp:cực trị-max,min-tiệm cận"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I I . . T T Í Í N N H H Đ Đ Ơ Ơ N N Đ Đ I I U U ; ; C C C C T T R R C C A A H H À À M M S S ; ; G G T T L L N N - - G G TN T NN N C C A A H H À À M M

S S ; ; T T I I M M C C N N . .

A . T ÍN NH H Đ ĐƠ Ơ N

N

Đ Đ IỆ

I

U

U; ; C CỰ C

C

T TR RỊ C CỦ A

A

H ÀM M S SỐ

Bài 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

a/ y = - x2 +4x +1 b/ y = 1

3x3 – 3 x2 + 8x -2 c/ y = - x4 +4x2 d/ 2 1

2 y x

x

 

Bài 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số:

a/ y = 4x+1+ 1 1

x b/ y = x+ 1x2 c/ y = x. 1x2 d/ y =x2.e-x Bài 3:Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số : a/ yx33x2 e/ 2 1

1 y x

x

 

 b/ 1 3 3 2 8 2

y3xxx f/ yx42x23 c/ yx2(4x2) g/

2 3 3

1

x x

y x

 

 

d/ y (2 x x)( 1)3 h/ 4 1 1 y x 1

  x

Bài 4: Tuỳ theo m hãy tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x) = x3 – 3mx2 + 4mx

ĐS: .0 4 m 3

  : Khoảng đồng biến là R

. m< 0 hoặc m>4/3: Khoảng đồng biến là (-∞;x1); (x2;+∞) và khoảng nghịch biến (x1; x2 ) với

2 1,2

3 9 12

3

m m m

x

Bài 5: Cho hàm số y = f(x) = x3 - 3(2m+1)x2 + (12m+5)x + m+1 a/Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.

b/Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên (-∞;0).

ĐS :a/ 1 1

6 m 6

   b/

6

 1 m

Bài 6: Với những giá trị nào của m thì các hàm số sau đây luôn đồng biến trên miền xác định.

a/ y= f(x) = x3 – 3(2m+1)x2 +(2m+5)x + 2 b/ y= f(x) = x3 + (m-1)x2 + (m2 – 4 )x + 9

(2)

ĐS: a/ 1 1 m 6

   b/ 1 3 3; 1 3 3

2 2

m m

Bài 7: Cho hàm số ( ) mx 4 y f x

x m

  

a/Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.

b) Tìm m để hàm số đồng biến trên (2; +∞).

ĐS:a/ -2<m<2 b/ m≥2

Bài 8: Tùy theo m, khảo sát sự biến thiên của hàm số y=mx3-3x2+1.

ĐS: . m=0: hs đồng biến trên (-;0) và nghịch biến trên (0;+).

.m>0: hs đồng biến trên (-;0),(2; )

m  và nghịch biến trên (0;2) m . . m<0: hs đồng biến trên (2;0)

m và nghịch biến trên ( ;2), (0; )

 m  . Bài 9: Chứng minh rằng hàm số f(x) = tanx + 2sinx – 3x đồng biến trên nửa khoảng 0;

2

 .

Bài 10: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a. cosx >1 -

2

2

x ,  x (0;) b. 1 tanx 4

x

  , với 0<x<

4

 .

c. .sin cos 1, 0

2

      Bài 11: Tìm m để hàm số

2 2

( ) 2

x x m y f x

x

  

 

 tăng trên các khoảng xác định.

ĐS : m<-2

Bài 12: Tìm m để hàm số

3

( ) ( 1) 2 2 ( 4) 2

3

yf xmxxmx m nghịch biến trên R.

ĐS : -3 ≤ m ≤ 1

Bài 13: Tìm cực trị của các hàm số sau:

a/y = x3 – 3x2 + 5 b/y = 2x2 – x4 +3 c/y= 2 3

2 x x

  d/y = x3 – x2 +x -1 e/y = x4 +3x2 -2 f/y = -x3 +3x2 – 3x +2.

Bài 14:. Tìm cực trị của hàm số : a/ f(x)x32x27x3 b/

3 1 2 2 )

( x x

x

f c/ f(x)x5

x1

Bài 15: Tìm cực trị của hàm số :

a/yx. 14x2 b/yxcos2x1 c/yx.e2x d/yx2lnx e/yx2ln(2x1)

Bài 16: Tìm cực trị của các hàm số sau:

a/f(x) = x. 3x b/f(x) =

2 2 3

1

x x

x

 

(3)

c/f(x)=sin2x - 3.cosx, x

 

0;

.Bài 17: Biện luận theo m số cực trị của hàm số y = f(x) = x4 + m x2 -2 Bài 18: Định m để hàm số sau có cực đại, cực tiểu :

a/

1 2 2

  x

m mx

y x b/

1 2 2 2

2

 

x

m x m y x

ĐS: a/

3

1

m b/1m1

Bài 19: Định m để hàm số sau có cực trị: yx32x2mx1. ĐS :

3

 4 m

Bài 20: Xác định m để hàm số sau có cực đại tại x = –2 : 3 2 1 2 (3 2 1) 1

3

1       

x m x m x m

y .

ĐS : m = 3

Bài 21: Tìm m để hàm số y = f(x) = (x-m)3 – 3x đạt cực tiểu tại x = 0 ĐS: m= - 1

Bài 22: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3mx2 +(m2 – 1 )x + 2. Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2.

ĐS: m =11

Bài 23: Tìm m để hàm số y = f(x) =

2 ( 1) 1

1

x m x

x m

  

  đạt cực đại tại x = 2.

ĐS: m = -2

Bài 24: Cho hàm số y = f(x) = 1

3x3 +mx2 +(2m+3)x + 2.

a/Xác đinh m để hàm số có cực trị.

b/Xác định m để hàm số đạt cực trị tại x = 2 Bài 25: Cho hàm số y = ( )

( ) u x

v x . Chứng minh rằng nếu hàm số đạt cực trị tại x0 và v(x0 )≠ 0 thì

'

0 0

'

0 0

( ) ( ) ( ) ( ) u x u x v x v x

Áp dụng : Chứng minh rằng nếu hs y = f(x) =

2 2 3 2

2

x x m

x

  

 đạt cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thì y1y2 4 x1x2

Bài 26: Cho hàm số y = f(x) =

2 3

4

x x m

x

  

 . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa yCDyCT 4

ĐS: m = 3

Bài 27: Cho hàm số y = f(x) =

2 2

2( 1) 4

2

x m x m m

x

   

 có đồ thị là (Cm)

Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị (Cm) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuộng tại O.

ĐS: m= 4 2 6 )

(4)

Bài 28: Cho hàm số y = f(x) = - x3 + 3x2 + 3(m2 – 1)x – 3m2 – 1 có đồ thị là (Cm) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị (Cm)cách đều gốc tọa độ O.

ĐS: m= 1

2 )

Bài 29: Cho hàm số y = f(x) =

2 2

1 x mx m

x m

  

  . Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu và hai giá trị cực trị cùng dấu.

Bài 30: Tìm các hệ số a, b, c của hàm số f(x)ax3bx2cxd , biết rằng hàm số f(x) đạt cực đại tại x = –1, f(–1) = 3 và đạt cực tiểu tại x = 1, f(1) = –1.

ĐS: a = 1, b = 0, c = -3, d = 1

Bài 31: Cho hàm số y2x33

2a1

x26a(a1)x1. Chứng minh rằng hàm số luôn luôn có cực trị tại x1, x2 và x1 – x2 không phụ thuộc a.

Bài 32: Cho hàm số yx3

m2

x2(1m)x3m1 . Xác định m để hàm số có cực trị tại x1, x2 thỏa điều kiện x1x2 2.

ĐS : m = 1, m = -8

Bài 33: Xác định m để hàm số sau có 3 cực trị : 4 2 2  21





 

mx m m x

y .

ĐS : 0 m2.

Bài 34: Xác định m để hàm số

 

2 1

1 2 2

3 1 3 ) 1

(xxmxm

f đạt cực đại, cực tiểu

thỏa x = 2xct. ĐS:m = –1, m = –7

B. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT- GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :

2 1

x x

y x

   , x > 0 ĐS: min y = 3 khi x = 1 ; Không tồn tại max y.

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :

2 2

2 4 5

1

x x

y x

 

 

ĐS: min y = 1 ; max y = 6

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 1 + x – x2 ĐS: max y = 5

4 khi x = 1

2 ; Không tồn tại min y.

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sinx + cosx ĐS: max y = 2 ; min y = - 2

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y sinx cosx ĐS: min y = 1 ; max y = 48

Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin20x + cos20x ĐS: max y = 1 khi

2 y k

 ; min y = 1 512 khi

4 2

yk

 

(5)

HD: Hàm số tuần hoàn chu kỳ 2

 nên xét 0, 2

.

Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = cosx + 1

2cos2x ĐS: max y = 3

2 ; min y = 3

4

Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = lg2x + 21 lg x2 ĐS: min y = 1

2

Bài 9: Tìm GTLN của hàm số y= 4x3 – 3x4 ĐS: max y =y(1)=1

Bài 10: Tìm GTNN của hàm số y x2 2

  x với x>0 ĐS:

(0;min) y y(1) 3

  

Bài 11: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x 2 4x

Sử dụng kết quả đã tìm được để giải pt : y x 2 4x = x2 - 6x + 11 ĐS: max (3) 2

x D y y

, min (2) 2

x D y y

  nghiệm x = 3.

Bài 12: Tìm GTLN, GTNN của hàm số ysin 2xx trên ; 2 2

 

ĐS: max ( )

2 2

x D y y  

   , min ( )

2 2

x D y y  

  

Bài 13:. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sin 2 cos y x

x

 trên [0; ] ĐS: max (2 ) 3

3 3

x D y y

, min (0) 0

x D y y

 

Bài 14: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y x 2x2 ĐS:max (1) 2

x D y y

, min ( 2) 2

x D y y

   

Bài 15: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

2 cos2 | cos | 1

| cos | 1

x x

y x

 

 

ĐS: max (0) 2

x D y y

, min ( ) 1

2

x D y y

 

Bài 16: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

6 6

4 4

sin cos 1

sin cos 1

x x

y x x

 

  

ĐS: max (0) 1

x D y y

, min ( ) 5

4 6

x D y y

 

Bài 17: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 13 và tích của chúng là bé nhất.

ĐS: 1 2

13 13

2 , 2

x   x

Bài 18: Tìm các cạnh của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0).

(6)

ĐS: Độ dài các cạnh là: , 3 2,

3 3 3

a a a

Bài 19: Tìm các kích thước của hình chữ nhật có diện tích lớn nhất nội tiếp trong đường tròn có bán kính R cho trước.

ĐS: max S = 2R2 khi x = R 2

Bài 20: Cho hình cầu bán kính R. Tìm hình nón ngoại tiếp hình cầu sao cho diện tích xung quanh nhỏ nhất.

ĐS: Chiều cao hình nón h = R(2 + 2)

HD: Gọi chiều cao hình nón là h ; Tính bán kính đáy và đường sinh hình nón theo h.

Bài 21:. Trên parabol y = x2 lấy 2 điểm A(-1;1) ; B(3;9) và 1 điểm M thuộc cung AB.

Xác định tọa độ M sao cho tam giác ABM có diện tích lớn nhất.

ĐS : M(1;1) .

C. TIỆM CẬN

Bài 1: Tìm phương trình các đường tiệm cận (nếu có) của đồ thị các hàm số:

a/

6 2 5

2

 

x x

y x b/

2 2 2

  x

x

y x

c/

3 2 2

4 2 3

x x

x

y x d/

2 4 3 2 2 3

x

x y x

e/ yx24x3 g/yxx22x ĐS: a/ x = 3 ; y = 0 b/ Không có.

c/ x = 3/2 ; y = 1. d/ x = 3, x = -3 ; y = 2x - 3.

e/ y = x - 2 ; y = - x + 2 g/y = 1 ; y = 2x+1 Bài 2: Tìm tiệm cận: 5

2 y x

x

ĐS: Tiệm cận đứng: x = 2 , tiệm cận ngang: y = -5 Bài 3: Tìm tiệm cận: 2

1 y x

x

ĐS: Tiệm cận đứng: x = -1 , tiệm cận ngang: y = x -1 Bài 4: Tìm tiệm cận: 22 1

5 2 2

x x

y x x

  

   ĐS: Tiệm cận đứng: x = -1, x = 3

5 , tiệm cận ngang: y = 1

5 Bài 5: Cho (C) : y f x

 

x2

  x m

 , Xác định m để hàm số có tiệm cận ĐS: m  0

Bài 6: Cho (Cm):y f x

 

2x2 3x m

x m

 

 

 , Với giá trị nào của m (Cm)không có tiệm cận đứng.

(7)

ĐS: m = 0 ; m = 1 Bài 7: Tìm tiệm cận: 2

2 1

y x x

 

ĐS: Tiệm cận đứng: x = 1 , tiệm cận xiên: y = x Bài 8: Tìm tiệm cận: y 4x26x1

ĐS: Tiệm cận xiên: y = 2 3 y x2 Bài 9: Tìm tiệm cận: 2 2 2

1

x x

y x

 

 

ĐS: Tiệm cận đứng: x = 1 , tiệm cận xiên: y = x 1

Bài 10: Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị các hàm số sau không có tiệm cận a/

1 2 1

  mx

y x b/

m x y x

 21 ĐS : a/ m = 0 ; m = 2; b/ m=- 1 m = 1

Bài 11: Xác định tất cả các giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số sau a/

2 2 1 2

 

mx mx x

y m đi qua điểm M(2; 5).

b/

m x

x m mx

y



 

 

 2 2 3

vuông góc với đường thẳng

3 5 2 

x y

c/

 

1 1 2 2

 

x

m x m

y mx cùng với hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

ĐS:a/m = 4 b/

2

 3

m c/ m2, m64 2 Bài 12: Xác định a để hàm số: y f x

 

x2 x a

x a

  

 

 có tiệm cận xiên đi qua điểm A(2 , 0).

ĐS: a = 1

Bài 13: Cho hàm số : f x

 

2

2 ax bx c

y x

 

 

 . Xác định a,b,c để hàm số có cực trị bằng 1 khi x = 1 và có tiệm cận xiên vuông góc với đường thẳng

(d): x + 2y + 1 = 0.

ĐS: a = 2 , b = -3 , c = 0 Bài 14: Cho hs f x

 

2 1

1 x mx

y x

 

 

Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị tạo với các trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng 8 đvdt.

ĐS : m=3 ; m=-5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.

Muèn tÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c ta lµm thÕ nµo.

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích