• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Quận Hai Bà Trưng 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Quận Hai Bà Trưng 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA VÀ MÔN KHOA HỌC CẤP QUẬN

MÔN TOÁN 9 Năm học 2020 – 2021

Câu 1. (5 điểm)

1) Cho a b c, , là các số thực khác 0thỏa mãn a3b3c3 3abc Tìm giá trị biểu thức a b b c c a

P c a b

  

  

2) Giải phương trình : x2 4xx  2 4 0 Câu 2. (5 điểm)

1) Cho đa thức P x

 

với hệ số thực thỏa mãn P

 

1 2P

 

 1 4.Tìm đa

thức dư trong phép chia đa thức P x

 

cho đa thức x2 1

2) Tìm các cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn x2 2y2 2xy2x6y 1 0

3) Cho a b c, , là các số nguyên dương phân biệt và plà số nguyên tố lẻ sao cho

1; 1; 1

abbcca đều chia hết cho .p Chứng mnh rằng 2

3 a b c

p  

 

Câu 3. (3 điểm)

1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px 2 4xvới 2 x 4

2) Với các số thực a b c, , thỏa mãn a  b c 3và a2b2c2 9.Chứng minh rằng 1  a 3

Câu 4. (6 điểm)

Cho tam giác ABCvuông tại AABACvà đường cao AH.Gọi E F, là chân các đường vuông góc hạ từ H lên AC AB, .Gọi Ilà giao điểm của AH

,

EF BIcắt ACtại điểm .P Đường thẳng qua Asong song với BIcắt BCtại Q 1) Chứng minh Blà trung điểm QH

2) CIcắt ABtại .L Chứng minh

2 2

AP BA

PCBCAP AL 1 PCLB

3) Gọi M là giao điểm của FECB.Kẻ HT vuông góc với AM.Chứng minh rằng BTC90

Câu 5. (1 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có diện tích 2022cm2và 7 điểm nằm trong lục giác đều ABCDEF. Chứng minh rằng tồn tại tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 7 điểm đã cho có diện tích không lớn hơn 337cm2

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

1) Cho a b c, , là các số thực khác 0thỏa mãn a3b3c3 3abc Tìm giá trị biểu thức P a b b c c a

c a b

  

  

Ta có a3b3c3 3abc

Suy ra 1

    

2

 

2

2 0 0

2

a b c

a b c a b b c c a

a b c

  

  

            

1: 0 ; ; 3

2 : 6

Th a b c a b c b c a c b a P Th a b c P

               

   

2) Giải phương trình : x2 4xx  2 4 0 Điều kiện xác định :x2

Biến đổi phương trình về dạng

x2

2 x 2 0

x2

2 0 x 2 0với mọi x2nên :

2

2 0

2 0 2

x x

x

  

  

  



Vậy nghiệm của phương trình x2 Câu 2.

1) Cho đa thức P x

 

với hệ số thực thỏa mãn P

 

1 2P

 

 1 4.Tìm đa

thức dư trong phép chia đa thức P x

 

cho đa thức x2 1 Đặt P x

  

x1



x1

  

q x axb. Ta có :

 

1 2 ;

 

1 4 1; 3

P   a b P        a b a b Vậy đa thức dư là  x 3

2) Tìm các cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn x2 2y2 2xy2x6y 1 0

Biến đổi phương trình về dạng

x y 1

 

2 y2

2  4 02 22

1 0 3 1 0 1

1: 2 :

2 2 4 2 2 0

1 2 3 1 2 1

3: 4 :

2 0 2 2 0 2

x y x x y x

Th Th

y y y y

x y x x y x

Th Th

y y y y

        

   

 

   

      

   

         

   

 

         

   

Vậy

x y;

 

 

1;0 ; 1;2 ; 3;2 ; 3;4

 

     

(3)

3) Cho a b c, , là các số nguyên dương phân biệt và plà số nguyên tố lẻ sao cho ab1;bc1;ca1đều chia hết cho p.Chứng mnh rằng

2 3

a b c

p  

 

Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử rằng a b c

Thấy rằng ab1;bc1;ca1đều chia hết cho p suy ra a b c, , đều không chia hết cho p

Từ giả thiết bc1;ac1đều chia hết cho p ta suy ra

bc 1

 

ac1

pc b

a p

mà c không chia hết cho p b a p⋮ Tương tự ta cũng có : cb p⋮ , suy ra b a pc b  p

Ta có : b

ba

  a p ac b

cb

    p a p a 2p

Nếu a   1 b 1 ab1 ,⋮p b  1 b a p⋮ dẫn đến 2⋮pmà p là số nguyên tố lẻ nên trái với giả thiết. Vậy a2. Sử dụng các dữ kiện :

2, , 2 2 2

3 3

a b c a a p a p

a b a p c a p       p a p

          

Câu 3.

1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 4

Px  xvới 2 x 4 Tìm GTNN của P:

P 0 P2  2 2

x2 4



x

2, do đó P 2P0

Vậy 2 0 2

2 4 0 4

x x

Min P

x x

  

 

       Tìm GTLN của P

P0,ta xét P2  2 2

x2 4



x

Áp dụng BĐT AM-GM ta có : 2

x2 4



x

    x 2 4 x 2

Do đó P2 4, dấu " " xảy ra khi x    2 4 x x 3

(4)

Vậy Pmax   2 x 3

2) Với các số thực a b c, , thỏa mãn a  b c 3a2b2c2 9.Chứng minh rằng   1 a 3

Từ giả thiết ta có : 2 23 2 9

b c a

b c a

  



  

Sử dụng bất đẳng thức 2

b2c2

bc

2ta suy ra :

2

  2 2   

2 9a  3aa 2a  3 0 a1 a3 0

Vì 1 0

1 3 1 3

3 0

a a a a

a

  

       

  

Từ giả thiết a2b2c2  9 a2  9 b2c2 9 Do đó 3  a 3

Câu 4.

1) Chứng minh Blà trung điểm QH

O L

Q

P

I E

F

H A

B C

(5)

Do AQ/ /BPtheo định lý Talet ta có : BH IA

BQIHIlà trung điểm AHnên IAIH , dẫn đến BH 1

BQ  hay Blà trung điểm QH 2) CIcắt ABtại L.Chứng minh

2 2

AP BA

PCBC AP AL 1 PCLB  Ta có AP QB BH BH BC. 2

PCBCBCBC , sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABCta có BH BC. BA2, từ đó suy ra

2 2

AP QB BH BA PCBCBCBC Chứng minh tương tự ta có :

2 2

AL AC LBBC Suy ra

2 2 2 2

2 2 2 1

AP AL AB AC AB AC

PC LB BC BC BC

     

3) Gọi M là giao điểm của FECB.Kẻ HTvuông góc với AM.Chứng minh rằng BTC90

Sử dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông AHB AHC, với ,

HEAC HFABta có AF AB.  AH2AE AC.  AEF∽ABC, dẫn đến .

AEF ABC

   Gọi O là trung điểm của BCOAOBOCnên tam giác AOCcân tại O, suy ra OAC  OCA.Từ đó suy ra :

90

AEF OAC B C

        nên OAEFnên Ilà trực tâm AOM dẫn đến OIAM hay OI AT

 

*

Tam giác ATHvuông tại T,có AITIHIhay IAIT

 

**

Từ (*) và (**) suy ra OTlà trung trực của ATdẫn đến OTOAOBOCnên tam giác BTCvuông tại T

Câu 5.Bổ đề: Lấy 3 điểm trong một hình bình hành, khi đó tam giác tạo bởi 3 điểm đó có diện tích bé hơn hoặc bằng nửa diện tích hình bình hành

Áp dụng: Gọi Olà tâm của lục giác đều, khi đó lục giác chia thành 3 hình bình hành là ABCO CDEO EFAO, , .Theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại một hình bình

(6)

hành chứa ít nhất 3 điểm và theo bổ đề 3 điểm này tạo thành tam giác có diện tích nhỏ hơn nửa diện tích hình bình hành, hay diện tích không lớn hơn 337cm2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất...

 Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng độ dài cạnh nào của hình tam giác

Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) với AB; AC. Lấy M thuộc đoạn AB. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. b) Độ dài cung CAD và diện tích hình quạt tròn giới

Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Hình thaønh coâng thöùc tính dieän tích cuûa hình

Muèn tÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c ta lµm thÕ nµo.

Làm thế nào để chuyển hình bình hành thành hình chữ nhật có cùng diện tích?.

Chứng minh AL HQ , cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF. 2) Trong buổi lễ tuyên dương học sinh tiêu biểu lớp 9 của quận Hai Bà Trưng, có